Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1913/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
07/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1913/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
07 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG
B2 VÀ HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ, NGHĨA
VỤ CÔNG AN, THANH NIÊN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp
dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều
14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ
tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Xét đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 102/TTr-SLĐTBXH ngày 30/5/2019 kèm theo
Biên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2
và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ
công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh, cụ thể như sau:
1. Định mức chi phí đào tạo nghề
lái xe Hạng B2 trình độ sơ cấp cho 01 học viên/01 khóa học là: 10.686.000 đồng.
2. Định mức chi phí đào tạo nghề
lái xe Hạng C trình độ sơ cấp cho 01 viên/01 khóa học là: 13.019.000 đồng.
(Chi tiết định mức chi phí
đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp như các Phụ lục 1 và 2
đính kèm).
Điều 2.
1. Định mức
chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp nêu tại Điều 1
làm cơ sở thanh, quyết toán kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề
lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ
quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương
trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh cho các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp tham gia đào tạo nghề lái xe nêu trên theo quy định tại Thông tư số
43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
2. Trường hợp mức chi phí của
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ
sơ cấp cao hơn mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo
mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này; trường hợp mức chi phí của các cơ
sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp
thấp hơn mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo mức
chi phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
3. Định mức chi phí đào tạo nghề
lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp nêu tại Điều 1 áp dụng hỗ trợ cho
thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành
nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
tham gia học nghề lái xe nêu trên theo quy định tại Thông tư số
43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Giao Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan triển
khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG B2 TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh)
Số TT
NỘI DUNG DIỄN GIẢI
THÀNH TIỀN (đồng)
1
Chi phí tiền lương, phụ cấp,
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động giảng dạy trực tiếp
6.164.400
a
Giáo viên giảng dạy lý thuyết
Tiền lương và phụ cấp
373.775
Các khoản đóng góp
68.461
b
Giáo viên giảng dạy thực hành
Tiền lương và phụ cấp
4.837.896
Các khoản đóng góp
884.268
2
Chi phí tiền lương, phụ cấp,
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động gián tiếp
399.098
a
Ban giám đốc và các Phòng, Cơ
sở
Tiền lương và phụ cấp
187.273
Các khoản đóng góp
44.008
b
Thợ Cơ khí ô tô
Tiền lương và phụ cấp
75.022
Các khoản đóng góp
16.170
c
Lao động bảo vệ, tạp vụ, môi
trường
Tiền lương và phụ cấp
62.046
Các khoản đóng góp
14.579
3
Khấu bao cơ bản các loại
thiết bị, máy phục vụ giảng dạy các môn học lý thuyết
13.518
Bộ tivi, CPU, bàn phím
6.348
Mạng vi tính ôn tập, thi tốt
nghiệp (phòng Lab)
5.597
Máy điều hòa, quạt, đèn tiếp
tại phòng Lab
823
Mô hình cấu tạo, nguyên lý hoạt
động xe ô tô (Italia)
407
Xe ô tô còn hoạt động dùng thực
tập môn cấu tạo
265
Thiết bị mô phỏng thị phạm
thao tác hướng dẫn thực hành
78
4
Khấu bao cơ bản các loại
phương tiện, thiết bị, sân bãi phục vụ giảng dạy môn học thực hành lái xe
1.066.163
Sàn cabin 4 chỗ cho học viên
tập thao tác tại chỗ
178
Xe tải tập lái hiệu Isuzu loại
1,4 tấn
324.097
Xe con tập lái Vios loại 5 chỗ
ngồi
587.176
T.bị, phần mềm giám sát thời
gian, đoạn đường dạy
22.415
Máy bơm, các phụ kiện phun nước
rửa xe tập lái
1.502
Sân hình diện tích 14.000 m2
tập lái xe ô tô
130.796
5
Chi phí nhiên liệu tiêu thụ
phục vụ dạy thực hành lái xe
1.979.851
6
Chi phí dầu phụ phục vụ dạy
thực hành lái xe
34.594
7
Chi phí hao mòn săm lốp xe
tập lái
125.763
8
Chi phí bình điện Đồng Nai
(Acid chì) sử dụng tập lái
20.153
9
Chi phí vật tư phụ, vật tư
chính, dầu bôi trơn, trợ lực … để bảo dưỡng kỹ thuật
89.693
10
Chi phí sửa chữa lớn xe tập
lái theo định ngạch
127.578
11
Chi phí phụ tùng, vật tư sửa
chữa thường xuyên (sửa chữa đột xuất) xe tập lái
63.789
12
Chi phí điện để vận hành
thiết bị, máy vi tính, đèn quạt… phục vụ giảng dạy
30.155
13
Chi mua bảo hiểm trách nhiệm
dân sự xe cơ giới tập lái
29.334
14
Phí bảo trì đường bộ xe tập
lái tham gia giao thông công cộng
69.167
15
Chi phí kiểm định lưu hành
và cấp phép xe tập lái, 02 lần/năm
23.395
16
Chi phí thuê mạng kết nối
TB giám sát thời gian, quảng đường dạy lái xe
38.426
17
Chi phí quản lý chung (gồm
cả chi khấu hao nhà cửa, sửa chữa các loại tài sản phục vụ đào tạo và quản
lý; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp)
411.003
TỔNG CỘNG HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN
10.686.081
MỨC HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN (làm tròn)
10.686.000
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh)
Số TT
NỘI DUNG DIỄN GIẢI
THÀNH TIỀN (đồng)
1
Chi phí tiền lương, phụ cấp,
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động giảng dạy trực tiếp
6.845.615
a
Giáo viên giảng dạy lý thuyết
Tiền lương và phụ cấp
373.776
Các khoản đóng góp
68.461
b
Giáo viên giảng dạy thực hành
Tiền lương và phụ cấp
5.413.847
Các khoản đóng góp
989.531
2
Chi phí tiền lương, phụ cấp,
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động gián tiếp
463.759
a
Ban giám đốc và các Phòng, Cơ
sở
Tiền lương và phụ cấp
208.500
Các khoản đóng góp
48.998
b
Thợ Cơ khí ô tô
Tiền lương và phụ cấp
99.518
Các khoản đóng góp
21.450
c
Lao động bảo vệ, tạp vụ, môi
trường
Tiền lương và phụ cấp
69.063
Các khoản đóng góp
16.230
3
Khấu bao cơ bản các loại
thiết bị, máy phục vụ giảng dạy các môn học lý thuyết
13.518
Bộ tivi, CPU, bàn phím
6.348
Mạng vi tính ôn tập, thi tốt
nghiệp (phòng Lab)
5.597
Máy điều hòa, quạt, đèn tiếp
tại phòng Lab
823
Mô hình cấu tạo, nguyên lý h.
động xe ô tô (Italia)
407
Xe ô tô còn hoạt động dùng thực
tập môn cấu tạo
265
Thiết bị mô phỏng thị phạm
th.tác hướng dẫn th. hành
78
4
Khấu bao cơ bản các loại
phương tiện, thiết bị, sân bãi phục vụ giảng dạy môn học thực hành lái xe
1.261.916
Sàn cabin 4 chỗ cho học viên
tập thao tác tại chỗ
178
Xe tải tập lái hiệu Thao Olin
loại 5,5 tấn
413.005
Xe tải tập lái hiệu Isuzu loại
5,5 tấn
682.546
T.bị, phần mềm giám sát thời
gian, đoạn đường dạy
25.116
Máy bơm, các phụ kiện phun nước
rửa xe tập lái
1.502
Sân hình diện tích 14.000 m2
tập lái xe ô tô
139.569
5
Chi phí nhiên liệu tiêu thụ
phục vụ dạy thực hành lái xe
2.819.240
6
Chi phí dầu phụ phục vụ dạy
thực hành lái xe
51.551
7
Chi phí hao mòn săm lốp xe
tập lái
235.149
8
Chi phí bình điện Đồng Nai
(Acid chì) sử dụng tập lái
57.034
9
Chi phí vật tư phụ, vật tư
chính, dầu bôi trơn, trợ lực… để bảo dưỡng kỹ thuật
187.915
10
Chi phí sửa chữa lớn xe tập
lái theo định ngạch
153.377
11
Chi phí phụ tùng, vật tư sửa
chữa thường xuyên (sửa chữa đột xuất) xe tập lái,
76.689
12
Chi phí điện để vận hành
thiết bị, máy vi tính, đèn quạt . . . phục vụ giảng dạy
30.155
13
Chi mua bảo hiểm trách nhiệm
dân sự xe cơ giới tập lái
80.772
14
Phí bảo trì đường bộ xe tập
lái tham gia giao thông công cộng
167.917
15
Chi phí kiểm định lưu hành
và cấp phép xe tập lái, 02 lần/năm
30.139
16
Chi phí thuê mạng kết nối
TB giám sát thời gian, quảng đường dạy lái xe
43.056
17
Chi phí quản lý chung (gồm
cả chi khấu hao nhà cửa, sửa chữa các loại tài sản phục vụ đào tạo và quản
lý; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp)
500.712
TỔNG CỘNG HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN
13.018.514
MỨC HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN (làm tròn)
13.019.000
Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1913/QĐ-UBND ngày 07/06/2019 về định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định
394
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng