Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 395/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 06/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 06 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN QUỲ CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6166/TTr-STNMT ngày 04 tháng 10 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

TỔNG DTTN (1+2+3)

105.746,77

100,00

105.746,77

105.746,77

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.870,73

96,33

100.723

100.722,90

95,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.002,86

1,89

1.861

1.861,23

1,76

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.911,72

1,81

1.861

1.860,72

1,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.584,43

1,50

2.089,13

2.089,13

1,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.211,41

2,09

5.088

5.088,07

4,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.606,88

20,43

20.078

20.077,58

18,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.695,96

11,06

11.696

11.695,96

11,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62.570,07

59,17

59.708

59.707,62

56,46

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.118,71

39,83

43.648

43.648,03

41,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

189,71

0,18

183,90

183,90

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,42

0,01

19,42

19,42

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.476,48

3,29

4.679

4.678,84

4,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,57

0,03

318

317,85

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

1,32

0,001

55

55,13

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,33

0,003

40

40,04

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,14

0,01

26

26,24

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,28

0,003

40

39,89

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,71

0,004

113

113,08

0,11

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,07

0,01

9,07

9,07

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.386,64

1,31

1.805

1.805,43

1,71

-

Đất giao thông

DGT

645,77

0,61

943

943,07

0,89

-

Đất thủy lợi

DTL

332,64

0,31

369

369,07

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,001

1

1,41

0,001

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,13

0,005

6

5,90

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,78

0,04

56

55,81

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,64

0,02

25

24,76

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

174,36

0,165

192

191,59

0,18

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,53

0,001

1

0,86

0,001

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,03

0,01

12

12,11

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

0,0005

31

31,01

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,05

0,15

166

165,69

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2,99

0,003

4,15

4,15

0,004

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,00

0,003

3

3,00

0,003

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,06

0,01

26,27

26,27

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

0,001

95,50

95,50

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

579,51

0,55

668

668,03

0,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,43

0,06

83

82,82

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,69

0,01

9

9,20

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,16

0,004

4

3,96

0,004

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,03

0,001

2,11

2,11

0,002

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.356,74

1,28

1.290,22

1.290,22

1,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

91,00

91,00

0,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

399,55

0,38

345

345,03

0,33

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

5

Đất khu kinh tế

KKT

6

Đất đô thị

KDT

541,71

0,51

542

541,71

0,51

7

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.911,72

1,81

1.861

1.860,72

1,76

8

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLH

95.872,92

90,66

91.482

91.481,16

86,51

9

Khu du lịch

KDL

429,12

0,41

429

429,12

0,41

10

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11.695,96

11,06

11.696

11.695,96

11,06

11

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3,33

0,00

40

40,04

0,04

12

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

65,43

0,06

77

76,68

0,07

13

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

6,15

0,01

26

26,24

0,02

14

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

81,94

0,08

100,69

100,69

0,10

15

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.091,82

2,92

3.275

3.275,41

3,10

16

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

582,79

0,55

707,92

707,92

0,67

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

Châu Hoàn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.147,84

63,33

133,18

55,41

23,23

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,78

6,23

10,77

2,15

0,22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

51,00

6,23

10,77

2,15

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,20

31,05

30,26

3,12

1,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

56,41

6,34

14,39

1,78

1,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

890,64

18,68

75,53

48,35

20,42

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,81

1,03

2,23

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PHN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.501,12

15,00

544,92

174,01

136,91

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.501,12

15,00

544,92

174,01

136,91

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,34

18,04

1,04

2,66

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

NNP/PNN

160,92

241,20

112,52

102,48

144,53

33,70

60,82

16,52

LUA/PNN

44,51

10,71

0,94

0,51

2,45

0,20

0,96

1,13

LUC/PNN

15,71

10,71

0,94

0,51

1,82

0,20

0,61

1,13

HNK/PNN

6,81

11,66

3,18

3,23

4,44

1,03

15,49

2,77

CLN/PNN

11,51

7,17

0,59

1,50

3,16

3,65

0,93

3,96

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

97,84

210,36

107,61

96,45

134,48

28,82

43,44

8,66

RSN/PNN

NTS/PNN

0,25

1,30

0,20

0,79

LMU/PNN

NKH/PNN

309,91

606,91

496,91

488,91

156,91

296,91

156,91

116,91

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

309,91

606,91

496,91

488,91

156,91

296,91

156,91

116,91

RSN/NKRa

PKO/OCT

5,63

4,36

0,83

3,66

2,18

1,63

2,44

1,87

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,52

0,58

36,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

0,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

45,50

36,75

-

Đất giao thông

DGT

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

33,65

29,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,70

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,00

7,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSN

NTS

LMU

NKH

PNN

54,52

2,00

6,00

8,22

0,22

0,75

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

0,58

SKC

SKS

8,22

8,22

SKX

DHT

45,50

2,00

6,00

0,75

DGT

0,05

0,05

DTL

33,65

3,90

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

0,70

0,70

DBV

DKG

DDT

4,10

2,00

2,10

DRA

7,00

TON

NTD

DKH

DXH

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

0,22

0,22

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

1.4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu.

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

TỔNG DTTN

105.746,77

541,71

13.090,60

13.183,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.216,24

326,66

12.044,83

12.980,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.924,05

16,00

188,88

243,57

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.839,06

12,48

178,46

226,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.449,47

96,48

466,37

176,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.140,65

100,74

384,56

198,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.597,63

1.704,34

10.835,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.695,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62.219,24

109,59

9.261,24

1.506,48

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.118,71

2.146,67

878,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

179,82

3,85

37,53

19,34

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,42

1,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.137,60

201,30

979,67

189,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,94

0,34

5,01

2.2

Đất an ninh

CAN

3,78

0,84

0,38

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,33

3,33

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,87

1,60

11,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,43

9,43

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,07

0,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.900,71

68,38

525,42

78,19

-

Đất giao thông

DGT

623,25

29,11

141,80

46,69

-

Đất thủy lợi

DTL

865,84

22,85

347,71

13,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,13

2,00

0,27

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,78

6.67

6,81

2,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,64

1,32

3,24

1,52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

177,77

0,18

0,11

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,53

0,24

0,08

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,03

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,51

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

156,03

4,32

24,82

12,69

Đất chợ

DCH

2,99

0,72

0,58

0 09

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,06

0,95

1,61

3,46

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

0,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

710,85

257,34

44,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,50

66,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,02

3,20

0,18

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,16

1,71

0,07

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,03

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.283,51

53,67

167,61

62,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

392,92

13,76

66,11

13,69

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

7.448,32

12.214,13

9.889,92

10.106,57

13.960,47

5.926,52

4.179,60

1.426,41

13.779,47

NNP

7.306,66

11.620,84

9.245,74

9.847,52

13.407,17

5.758,14

3.897,87

1.206,05

13.574,68

LUA

91,34

306,22

140,30

74,39

264,11

135,57

121,77

235,96

105,94

LUC

91,34

306,22

138,90

70,95

243,62

127,52

107,64

229,86

105,94

HNK

13,33

196,96

149,58

15,70

88,00

61,89

70,88

95,14

18,66

CLN

31,17

304,79

248.09

126,95

216,32

117,62

108,60

178,10

125,06

RPH

631,41

1.694,01

1.542,56

2.898,72

1.060,86

1.230,15

RDD

3.761,10

7.934.86

RSX

3 402,98

10.160,87

7.000,06

8.081,80

9.923,91

4.365,60

3.570,34

686,05

4.150,32

RSN

2.615,94

7.175,39

4.059,39

6.039,02

8.884,28

4.077,28

2.837,01

356,86

3.048,10

NTS

6,72

20,59

8,68

6,12

13,61

16,60

26,28

10,81

9,68

LMU

NKH

5,02

2,49

PNN

141,35

498,40

578,27

250,67

446,10

163,05

271,23

213,58

204,71

CQP

13,47

16,75

17,37

CAN

2,43

0,13

SKK

SKN

TMD

0,41

2,61

0,49

7,08

SKC

3,28

0,28

SKS

40,00

SKX

6,25

1,92

DHT

34,16

229,17

385,78

118,60

168,60

73,03

121,18

64,43

33,78

DGT

24,85

61,69

74,38

52,41

55,94

43,15

35,35

37,66

20,21

DTL

0,30

120,94

275,44

54,88

5,22

9,32

3,57

8,29

3,40

DVH

0,23

DYT

0,22

0,19

0,72

0,30

0,16

0,24

0,22

0,28

0,25

DGD

1,51

3,31

4,88

1,85

2,96

2,27

2,79

2,86

1,98

DTT

0,20

0,79

1,81

1,54

0,58

2,75

1,09

2,23

0,57

DNL

0,07

26,14

0,84

0,72

91,45

0,02

57,93

0,02

0,26

DBV

0,01

0,05

0,03

0,01

0,02

0,01

0,05

0,02

DDT

5,96

DRA

3,00

0,51

TON

NTD

7,00

15,88

24,60

6,86

12,14

15,26

19,80

5,56

7,09

DCH

0,06

0,13

0,42

1,00

DDL

3,00

DSH

0,53

0,71

0,68

0,41

1,67

1,05

0,92

0,38

0,69

DKV

ONT

22,06

68,22

48,68

24,36

84,96

31,25

33,80

66,17

29,12

ODT

TSC

0,37

0.81

0,23

0,55

0,27

0,38

0,37

0,68

0,63

DTS

0,06

0,90

0,84

0,35

DNG

TIN

0,01

0,21

0,76

SON

84,24

136,01

139,39

106,74

189,26

37,59

111,96

54,38

140,49

MNC

PNK

CSD

0,31

94,90

65,91

8,38

107,20

5,33

10,50

6,78

0,07

2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

1

Đất nông nghiệp

NNP

585,46

20,51

227,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,81

1,11

24,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,66

0,21

20,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

124,42

2,90

33,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63,80

16,50

26,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,25

8,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

301,11

129,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,07

4,77

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

123,84

28,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,06

18,45

-

Đất giao thông

DGT

24,04

15,45

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,02

2,00

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2 11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,25

1,9

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

73,23

7,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

NNP

85,72

178,43

51,58

1,53

3,06

17,37

0,19

LUA

13,51

39,70

0,11

0,01

LUC

13,51

37,90

0,11

0,01

HNK

0,26

82,27

2,29

0,42

2,38

0,03

CLN

2,01

18,51

0,11

0,12

0,15

RPH

0,18

0,09

0,98

RDD

RSX

68,96

36,56

48,00

0,56

17,37

NTS

0,80

1,30

0,20

1,00

LMU

NKH

PNN

95,30

0,04

0,23

0,02

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

9,59

0,02

DGT

8,59

DTL

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DDT

DRA

TON

NTD

1,00

0,02

DCH

DDL

DSH

0,16

DKV

ONT

20,1

0,02

0,23

ODT

TSC

0,02

DTS

DNG

TIN

SON

65,45

MNC

PNK

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

Châu Hoàn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

654,49

21,72

242,09

0,82

0,30

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,81

1,11

24,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

72,66

0,21

20,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

134,96

3,54

36,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,75

17,07

28,70

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,25

8,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

350,83

139,38

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,89

4,77

0,82

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,08

13,08

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

NNP/PNN

126,32

178,73

51,88

2,53

0,50

3,66

24,95

0,99

LUA/PNN

13,51

39,70

0,11

0,01

LUC/PNN

13,51

37,90

0,11

0,01

HNK/PNN

0,86

82,27

2,29

0,42

0,50

2,38

5,00

0,83

CLN/PNN

2,01

18,81

0,41

0,72

2,58

0,15

RPH/PNN

0,18

0,09

0,98

RDD/PNN

RSX/PNN

108,96

36,56

48,00

0,56

17,37

RSN/PNN

NTS/PNN

0,80

1,30

0,20

2,00

LMU/PNN

NKH/PNN

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

RSN/NKRa

PKO/OCT

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,63

0,58

5,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

0,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,05

5,45

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

6,05

5,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

NNP

LUA

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

RSV

NTS

LMU

NKH

PNN

0,60

CQP

CAN

SKK

SKN

TMD

SKC

SKS

SKX

DHT

0,60

DGT

DTL

0,60

DVH

DYT

DGD

DTT

DNL

DBV

DDT

DRA

TON

NTD

DCH

DDL

DSH

DKV

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TIN

SON

MNC

PNK

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Châu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Quỳ Châu theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Quỳ Châu đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quỳ Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 395/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


54

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.218.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!