Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
395/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
06/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 395/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 06
tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU
CỦA QUY HOẠCH HUYỆN QUỲ CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 6166/TTr-STNMT ngày 04 tháng 10 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ
Châu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ
Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng sử dụng
đất năm 2020
Quy hoạch sử dụng
đất năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định
bổ sung (ha)
Diện tích (ha)
Cơ cấu %
TỔNG DTTN
(1+2+3)
105.746,77
100,00
105.746,77
105.746,77
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
101.870,73
96,33
100.723
100.722,90
95,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.002,86
1,89
1.861
1.861,23
1,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.911,72
1,81
1.861
1.860,72
1,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.584,43
1,50
2.089,13
2.089,13
1,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.211,41
2,09
5.088
5.088,07
4,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
21.606,88
20,43
20.078
20.077,58
18,99
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
11.695,96
11,06
11.696
11.695,96
11,06
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
62.570,07
59,17
59.708
59.707,62
56,46
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
42.118,71
39,83
43.648
43.648,03
41,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
189,71
0,18
183,90
183,90
0,17
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,42
0,01
19,42
19,42
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.476,48
3,29
4.679
4.678,84
4,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
30,57
0,03
318
317,85
0,30
2.2
Đất an ninh
CAN
1,32
0,001
55
55,13
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,33
0,003
40
40,04
0,04
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,14
0,01
26
26,24
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,28
0,003
40
39,89
0,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,71
0,004
113
113,08
0,11
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,07
0,01
9,07
9,07
0,01
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.386,64
1,31
1.805
1.805,43
1,71
-
Đất giao thông
DGT
645,77
0,61
943
943,07
0,89
-
Đất thủy lợi
DTL
332,64
0,31
369
369,07
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,21
0,001
1
1,41
0,001
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,13
0,005
6
5,90
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
40,78
0,04
56
55,81
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
17,64
0,02
25
24,76
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DNL
174,36
0,165
192
191,59
0,18
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,53
0,001
1
0,86
0,001
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,03
0,01
12
12,11
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,51
0,0005
31
31,01
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
159,05
0,15
166
165,69
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,99
0,003
4,15
4,15
0,004
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
3,00
0,003
3
3,00
0,003
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,06
0,01
26,27
26,27
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,79
0,001
95,50
95,50
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
579,51
0,55
668
668,03
0,63
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
65,43
0,06
83
82,82
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,69
0,01
9
9,20
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,16
0,004
4
3,96
0,004
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,03
0,001
2,11
2,11
0,002
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.356,74
1,28
1.290,22
1.290,22
1,22
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
91,00
91,00
0,09
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
399,55
0,38
345
345,03
0,33
4
Đất khu công nghệ cao
KCN
5
Đất khu kinh tế
KKT
6
Đất đô thị
KDT
541,71
0,51
542
541,71
0,51
7
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.911,72
1,81
1.861
1.860,72
1,76
8
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLH
95.872,92
90,66
91.482
91.481,16
86,51
9
Khu du lịch
KDL
429,12
0,41
429
429,12
0,41
10
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
11.695,96
11,06
11.696
11.695,96
11,06
11
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
3,33
0,00
40
40,04
0,04
12
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
65,43
0,06
77
76,68
0,07
13
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
6,15
0,01
26
26,24
0,02
14
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
81,94
0,08
100,69
100,69
0,10
15
Khu dân cư nông thôn
DNT
3.091,82
2,92
3.275
3.275,41
3,10
16
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
582,79
0,55
707,92
707,92
0,67
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Lạc
Châu Bình
Châu Bính
Châu Hoàn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.147,84
63,33
133,18
55,41
23,23
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
80,78
6,23
10,77
2,15
0,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
51,00
6,23
10,77
2,15
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
114,20
31,05
30,26
3,12
1,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
56,41
6,34
14,39
1,78
1,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
890,64
18,68
75,53
48,35
20,42
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,81
1,03
2,23
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PHN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3.501,12
15,00
544,92
174,01
136,91
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3.501,12
15,00
544,92
174,01
136,91
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
44,34
18,04
1,04
2,66
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Châu Hạnh
Châu Hội
Châu Nga
Châu Phong
Châu Thuận
Châu Thắng
Châu Tiến
Diên Lãm
NNP/PNN
160,92
241,20
112,52
102,48
144,53
33,70
60,82
16,52
LUA/PNN
44,51
10,71
0,94
0,51
2,45
0,20
0,96
1,13
LUC/PNN
15,71
10,71
0,94
0,51
1,82
0,20
0,61
1,13
HNK/PNN
6,81
11,66
3,18
3,23
4,44
1,03
15,49
2,77
CLN/PNN
11,51
7,17
0,59
1,50
3,16
3,65
0,93
3,96
RPH/PNN
RDD/PNN
RSX/PNN
97,84
210,36
107,61
96,45
134,48
28,82
43,44
8,66
RSN/PNN
NTS/PNN
0,25
1,30
0,20
0,79
LMU/PNN
NKH/PNN
309,91
606,91
496,91
488,91
156,91
296,91
156,91
116,91
LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS
LUA/LMU
HNK/NTS
HNK/LMU
RPH/NKR(a)
RDD/NKR(a)
RSX/NKR(a)
309,91
606,91
496,91
488,91
156,91
296,91
156,91
116,91
RSN/NKRa
PKO/OCT
5,63
4,36
0,83
3,66
2,18
1,63
2,44
1,87
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Lạc
Châu Bình
Châu Bính
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
54,52
0,58
36,75
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,58
0,58
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,22
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
45,50
36,75
-
Đất giao thông
DGT
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
33,65
29,75
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,70
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,00
7,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,22
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Châu Hoàn
Châu Hạnh
Châu Hội
Châu Nga
Châu Phong
Châu Thuận
Châu Thắng
Châu Tiến
Diên Lãm
NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
RSN
NTS
LMU
NKH
PNN
54,52
2,00
6,00
8,22
0,22
0,75
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
0,58
SKC
SKS
8,22
8,22
SKX
DHT
45,50
2,00
6,00
0,75
DGT
0,05
0,05
DTL
33,65
3,90
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
0,70
0,70
DBV
DKG
DDT
4,10
2,00
2,10
DRA
7,00
TON
NTD
DKH
DXH
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
0,22
0,22
ODT
TSC
DTS
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
1.4. Vị trí các loại đất trong
quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu.
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch huyện Quỳ Châu:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ
Châu là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số
33/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân
bổ năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Lạc
Châu Bình
Châu Bính
TỔNG DTTN
105.746,77
541,71
13.090,60
13.183,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
101.216,24
326,66
12.044,83
12.980,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.924,05
16,00
188,88
243,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.839,06
12,48
178,46
226,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.449,47
96,48
466,37
176,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.140,65
100,74
384,56
198,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
21.597,63
1.704,34
10.835,58
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
11.695,96
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
62.219,24
109,59
9.261,24
1.506,48
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
42.118,71
2.146,67
878,79
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
179,82
3,85
37,53
19,34
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,42
1,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.137,60
201,30
979,67
189,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
52,94
0,34
5,01
2.2
Đất an ninh
CAN
3,78
0,84
0,38
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,33
3,33
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
23,87
1,60
11,68
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,56
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
49,43
9,43
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,07
0,89
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.900,71
68,38
525,42
78,19
-
Đất giao thông
DGT
623,25
29,11
141,80
46,69
-
Đất thủy lợi
DTL
865,84
22,85
347,71
13,91
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,21
0,98
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,13
2,00
0,27
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
40,78
6.67
6,81
2,88
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
17,64
1,32
3,24
1,52
-
Đất công trình năng lượng
DNL
177,77
0,18
0,11
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,53
0,24
0,08
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,03
0,07
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,51
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
156,03
4,32
24,82
12,69
Đất chợ
DCH
2,99
0,72
0,58
0 09
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
3,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,06
0,95
1,61
3,46
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,79
0,79
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
710,85
257,34
44,88
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
66,50
66,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,02
3,20
0,18
0,36
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,16
1,71
0,07
0,22
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,03
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.283,51
53,67
167,61
62,16
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
392,92
13,76
66,11
13,69
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Châu Hoàn
Châu Hạnh
Châu Hội
Châu Nga
Châu Phong
Châu Thuận
Châu Thắng
Châu Tiến
Diên Lãm
7.448,32
12.214,13
9.889,92
10.106,57
13.960,47
5.926,52
4.179,60
1.426,41
13.779,47
NNP
7.306,66
11.620,84
9.245,74
9.847,52
13.407,17
5.758,14
3.897,87
1.206,05
13.574,68
LUA
91,34
306,22
140,30
74,39
264,11
135,57
121,77
235,96
105,94
LUC
91,34
306,22
138,90
70,95
243,62
127,52
107,64
229,86
105,94
HNK
13,33
196,96
149,58
15,70
88,00
61,89
70,88
95,14
18,66
CLN
31,17
304,79
248.09
126,95
216,32
117,62
108,60
178,10
125,06
RPH
631,41
1.694,01
1.542,56
2.898,72
1.060,86
1.230,15
RDD
3.761,10
7.934.86
RSX
3 402,98
10.160,87
7.000,06
8.081,80
9.923,91
4.365,60
3.570,34
686,05
4.150,32
RSN
2.615,94
7.175,39
4.059,39
6.039,02
8.884,28
4.077,28
2.837,01
356,86
3.048,10
NTS
6,72
20,59
8,68
6,12
13,61
16,60
26,28
10,81
9,68
LMU
NKH
5,02
2,49
PNN
141,35
498,40
578,27
250,67
446,10
163,05
271,23
213,58
204,71
CQP
13,47
16,75
17,37
CAN
2,43
0,13
SKK
SKN
TMD
0,41
2,61
0,49
7,08
SKC
3,28
0,28
SKS
40,00
SKX
6,25
1,92
DHT
34,16
229,17
385,78
118,60
168,60
73,03
121,18
64,43
33,78
DGT
24,85
61,69
74,38
52,41
55,94
43,15
35,35
37,66
20,21
DTL
0,30
120,94
275,44
54,88
5,22
9,32
3,57
8,29
3,40
DVH
0,23
DYT
0,22
0,19
0,72
0,30
0,16
0,24
0,22
0,28
0,25
DGD
1,51
3,31
4,88
1,85
2,96
2,27
2,79
2,86
1,98
DTT
0,20
0,79
1,81
1,54
0,58
2,75
1,09
2,23
0,57
DNL
0,07
26,14
0,84
0,72
91,45
0,02
57,93
0,02
0,26
DBV
0,01
0,05
0,03
0,01
0,02
0,01
0,05
0,02
DDT
5,96
DRA
3,00
0,51
TON
NTD
7,00
15,88
24,60
6,86
12,14
15,26
19,80
5,56
7,09
DCH
0,06
0,13
0,42
1,00
DDL
3,00
DSH
0,53
0,71
0,68
0,41
1,67
1,05
0,92
0,38
0,69
DKV
ONT
22,06
68,22
48,68
24,36
84,96
31,25
33,80
66,17
29,12
ODT
TSC
0,37
0.81
0,23
0,55
0,27
0,38
0,37
0,68
0,63
DTS
0,06
0,90
0,84
0,35
DNG
TIN
0,01
0,21
0,76
SON
84,24
136,01
139,39
106,74
189,26
37,59
111,96
54,38
140,49
MNC
PNK
CSD
0,31
94,90
65,91
8,38
107,20
5,33
10,50
6,78
0,07
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Lạc
Châu Bình
Châu Bính
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,46
20,51
227,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
78,81
1,11
24,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
72,66
0,21
20,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
124,42
2,90
33,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
63,80
16,50
26,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,25
8,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
301,11
129,66
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
8,07
4,77
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
123,84
28,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
28,06
18,45
-
Đất giao thông
DGT
24,04
15,45
-
Đất thủy lợi
DTL
1,00
1,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,02
2,00
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2 11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,16
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
22,25
1,9
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,14
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
73,23
7,78
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Châu Hoàn
Châu Hạnh
Châu Hội
Châu Nga
Châu Phong
Châu Thuận
Châu Thắng
Châu Tiến
Diên Lãm
NNP
85,72
178,43
51,58
1,53
3,06
17,37
0,19
LUA
13,51
39,70
0,11
0,01
LUC
13,51
37,90
0,11
0,01
HNK
0,26
82,27
2,29
0,42
2,38
0,03
CLN
2,01
18,51
0,11
0,12
0,15
RPH
0,18
0,09
0,98
RDD
RSX
68,96
36,56
48,00
0,56
17,37
NTS
0,80
1,30
0,20
1,00
LMU
NKH
PNN
95,30
0,04
0,23
0,02
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
9,59
0,02
DGT
8,59
DTL
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
DBV
DDT
DRA
TON
NTD
1,00
0,02
DCH
DDL
DSH
0,16
DKV
ONT
20,1
0,02
0,23
ODT
TSC
0,02
DTS
DNG
TIN
SON
65,45
MNC
PNK
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Lạc
Châu Bình
Châu Bính
Châu Hoàn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
654,49
21,72
242,09
0,82
0,30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
78,81
1,11
24,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
72,66
0,21
20,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
134,96
3,54
36,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,75
17,07
28,70
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,25
8,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
350,83
139,38
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
9,89
4,77
0,82
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
13,08
13,08
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Châu Hạnh
Châu Hội
Châu Nga
Châu Phong
Châu Thuận
Châu Thắng
Châu Tiến
Diên Lãm
NNP/PNN
126,32
178,73
51,88
2,53
0,50
3,66
24,95
0,99
LUA/PNN
13,51
39,70
0,11
0,01
LUC/PNN
13,51
37,90
0,11
0,01
HNK/PNN
0,86
82,27
2,29
0,42
0,50
2,38
5,00
0,83
CLN/PNN
2,01
18,81
0,41
0,72
2,58
0,15
RPH/PNN
0,18
0,09
0,98
RDD/PNN
RSX/PNN
108,96
36,56
48,00
0,56
17,37
RSN/PNN
NTS/PNN
0,80
1,30
0,20
2,00
LMU/PNN
NKH/PNN
LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS
LUA/LMU
HNK/NTS
HNK/LMU
RPH/NKR(a)
RDD/NKR(a)
RSX/NKR(a)
RSN/NKRa
PKO/OCT
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Tân Lạc
Châu Bình
Châu Bính
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,63
0,58
5,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
22
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,58
0,58
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,05
5,45
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
6,05
5,45
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Châu Hoàn
Châu Hạnh
Châu Hội
Châu Nga
Châu Phong
Châu Thuận
Châu Thắng
Châu Tiến
Diên Lãm
NNP
LUA
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
RSV
NTS
LMU
NKH
PNN
0,60
CQP
CAN
SKK
SKN
TMD
SKC
SKS
SKX
DHT
0,60
DGT
DTL
0,60
DVH
DYT
DGD
DTT
DNL
DBV
DDT
DRA
TON
NTD
DCH
DDL
DSH
DKV
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TIN
SON
MNC
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Quỳ Châu theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của huyện Quỳ Châu đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
huyện Quỳ Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 395/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
211
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng