Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3322/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành:
15/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3322/QĐ-UBND
Lào Cai, ngày 15
tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thị xã Sa Pa tại Tờ trình
số 511/TTr-UBND ngày 06/9/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 562/TTr-TNMT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất thị xã Sa pa, tỉnh Lào Cai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.473,80 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 59.757,89 ha, chiếm 87,27% tổng
diện tích tự nhiên (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11,22 ha).
- Đất phi nông nghiệp: 4.269,33 ha, chiếm 6,23% tổng
diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 4.446,57 ha, chiếm 6,49% tổng
diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu
số 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là
2.332,03 ha, gồm:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 1.715,21 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 590,11 ha.
- Đất nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở 26,71 ha.
(Chi tiết theo Biểu
số 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
là 4.423,84 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 4.251,98 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 171,86 ha.
(Chi tiết theo Biểu
số 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa được duyệt kèm
theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của thị xã Sa Pa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.473,80 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 là 56.224,43 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 3.407,10 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 8.842,27 ha
(Chi tiết theo Biểu
số 04 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các
loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 794,15 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 660,80
ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích
133,35 ha.
(Chi tiết theo Biểu
số 05 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần
chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích 677,79 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 2,53 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở 13,79 ha.
(Chi tiết theo Biểu
số 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng
28,14 ha. Trong đó: đất nông nghiệp: 1,35 ha; đất phi nông nghiệp: 26,79 ha.
(Chi tiết theo Biểu
số 07 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1,
Điều 2 của Quyết định này, UBND thị xã Sa Pa có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch
UBND thị xã Sa Pa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. TU, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Thị ủy, HĐND, UBND thị xã Sa Pa (30 bản );
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, THU,3, QLĐT1, NLN1, TNMT 1,2.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
Biểu số 01:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030
THỊ XÃ SA PA
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
68.473,80
100
68.473,80
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
56.846,20
83,02
59.757,89
87,27
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.202,79
7,39
4.042,79
6,77
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
LUC
11,22
0,27
11,22
0,28
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3.921,61
6,9
3.136,99
5,25
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.473,80
2,59
2.254,84
3,77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.219,35
35,57
19.938,03
33,36
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
19.039,77
33,49
21.122,00
35,35
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.925,54
13,94
9.116,02
15,25
Trong đó: Đất rừng
tự nhiên sản xuất
RSN
5.461,11
68,91
6.808,00
74,68
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
27,95
0,05
22,72
0,04
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
35,38
0,06
124,5
0,21
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.757,20
403
4.269,33
6,23
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
33,49
1,21
56,07
1,31
2.2
Đất an ninh
CAN
1,31
0,05
6,74
0 16
2.3
Đất khu công nghiệp
SK.K.
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
15
0,35
2.5
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
185,38
6,72
371,4
8,7
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
28,84
1,05
40,84
0,96
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
1,92
0,07
12,15
0,28
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.245,74
45,18
2.111,10
49,45
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
664,48
53,34
1.043,48
49,43
-
Đất thuỷ lợi
DTL
85,12
6,83
95,12
4,51
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
5,79
0,47
23,66
1,12
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
8,61
0,69
14,14
0,67
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
42,63
3,42
68,74
3,26
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
0,59
0,05
125,13
5,93
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
374,44
30,06
531,44
25,17
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
1,65
0,13
2,12
0,1
Đất xây dựng kho dữ
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
4,43
0,36
4
0,19
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
5,55
0,45
27,61
1,31
-
Đất tôn giáo
TON
1,86
0,15
29,48
1,4
-
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
47,45
3,81
122,23
5,79
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,45
0,04
0,49
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,88
0,07
0,88
0,04
-
Đất chợ
DCH
1,81
0,15
22,58
1,07
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
81,69
2,96
0
0
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
73,66
2,67
225,66
5,29
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
289,44
10,5
477,9
11,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
153,4
5,56
574,01
13,44
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,69
0,35
46,17
1,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2,56
0,09
8,02
0,19
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,48
0,02
1
0,02
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
644,29
23,37
307,21
7,2
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
4,64
0,17
8,63
0,2
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,66
0,02
7,42
0,17
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8.870,41
12,95
4.446,57
6,49
Biểu số 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Cầu Mây
Phường Hàm Rồng
Phường Ô Quý Hồ
Phường Phan Si Păng
Phường Sa Pa
Phường Sa Pả
Xã Bản Hồ
Xã Hoàng Liên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.715,21
137,28
246,60
231,67
160,58
62,91
157,47
50,18
55,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
245,55
18,20
79,32
5,05
6,38
0,16
9,05
6,83
10,28
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
602,67
69,91
42,39
84,99
39,81
22,71
72,48
10,61
21,80
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
286,83
20,83
11,75
60,14
26,99
17,43
31,03
6,08
11,41
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
89,72
39,02
0,27
5,65
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
14,72
12,11
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
450,84
28.14
69,66
65,61
86,39
22,51
38,28
14,54
11,62
Trong đó: Rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
46,91
6,90
0,73
8,51
0,21
10,19
1,86
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
5,04
0,20
0,10
0,12
1,01
0,10
0,99
0,01
0,53
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
19,85
4,36
15,49
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
590,11
19,03
14,80
52,72
50,06
39,60
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
26,59
11,86
1,40
2.3
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
-
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a )
562,56
19,03
14,80
52,72
38,20
38,20
2.5
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a )
0,96
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
26,71
11,28
2,58
0,67
6,88
1,29
0,08
-
Biểu số 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Liên Minh
Xã Mường Bo
Xã Mường Hoa
Xã Ngũ Chi Sơn
Xã Tả Phìn
Xã Tả Van
Xã Thanh Bình
Xã Trung Chải
(1)
(2)
(3)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
10,67
39,90
54,05
53,33
69,42
56,54
43,78
188,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,59
2,98
10,23
7,23
15,68
9,95
5,02
42,60
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
50,46
15,05
24,54
27,88
18,09
12,74
15,62
73,59
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
23,84
1 9,74
8,86
11,05
12,51
7,64
9,56
17,98
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,40
7,61
0,41
-
4,05
-
1,18
20,13
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
2,61
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
4,79
4,52
10,01
7,17
19,09
23,60
12,41
32,52
Trong đó: Rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
2.00
2.54
0,92
3,37
6,72
-
0,90
2,06
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,60
1,38
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
42,20
38,20
38,20
121,20
40,56
44,79
38,20
50,55
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyên sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
4,00
2,36
6,59
0,38
2.3
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất rừng sản xuất
chuyên sang Đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a )
38,20
38,20
38,20
121,20
38,20
38,20
38,20
49,21
2.5
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a )
0,96
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,36
3,57
Biểu số 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Cầu Mây
Phường Hàm Rồng
Phường Ô Quý Hồ
Phường Phan Si Păng
Phường Sa Pa
Phường Sa Pả
Xã Bản Hồ
Xã Hoàng Liên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.251,98
39,94
63,82
26,47
40,00
49,00
1.464,50
93,37
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,81
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
521,00
15,00
9,00
11,00
10,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
194,13
40,00
2,34
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.719,55
0,60
1.203,95
74,96
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.793,07
24,94
63,82
25,87
40,00
247,21
8,41
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
16,42
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
171,86
6,23
11,84
2,10
9,03
9,79
1,83
18,31
1,73
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
23,29
2,82
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
20,90
2,41
0,07
1,63
4,69
0,36
4,09
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,06
0,06
2.6
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
2,71
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
40,66
1,56
6,93
0,34
0,60
2,55
1,43
4,30
0,56
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
22,35
1,56
2,12
0,30
0,60
2,55
0,89
3,71
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
1,39
0.04
0,16
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0.10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
2,02
0,54
0,43
-
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
5,93
-
4,22
0,10
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
7,39
-
Đất hưu chính viễn
thông
DBV
1,43
0,01
0,39
0,91
0,04
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
1,37
0,12
0,01
-
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
28,77
-
Đất chợ
DCH
1,44
0,59
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,43
0,01
0,39
0,91
0,04
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
35,46
7,10
1,17
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
15,98
1,99
4,78
0,07
7,50
1,64
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
1,09
0,06
0,53
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,14
0,14
Biểu số 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Liên Minh
Xã Mường Bo
Xã Mường Hoa
Xã Ngũ Chi Sơn
Xã Tả Phìn
Xã Tả Van
Xã Thanh Bình
Xã Trung Chải
(1)
(2)
(3)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
234,55
210,61
39,56
622,24
36,01
535,11
563,60
233,20
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,81
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
80,00
10,00
10,00
266,00
10,00
100,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
46,36
58,13
14,00
33,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
440,04
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
108,19
142,48
29.56
356,24
22,01
85,07
463,60
175,67
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rùng tự nhiên
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
16,42
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
10,82
4,41
5,88
6,69
29,31
30,60
11,60
11,69
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,36
1,11
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
0,10
5,22
2,33
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
2,71
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,92
0,30
1,25
1,35
0,23
3,15
2,00
8,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,80
0,20
0,23
0,03
2,80
0,10
4,25
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,20
0,10
0,67
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
0,10
0,37
0,25
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
0,65
0,50
0,46
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
3,12
0,85
3,42
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,08
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,20
0,84
0,20
-
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,35
2,50
20,16
3,64
0,12
Đất chợ
DCH
0,40
0,45
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,08
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,35
4,11
4,53
2,84
3,70
4,92
4,15
0,59
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,50
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
Biểu số 04:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng số
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Phường Cầu Mây
Phường Hàm Rồng
Phường Ô Quý Hồ
Phường Phan Si Păng
Phường Sa Pa
Phường Sa Pả
Xã Bản Hồ
Xã Hoàng Liên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỐNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
68.473,80
100
646,24
866,63
1.524,24
1.048,15
629,37
748,33
11.405,96
7.017,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
56.224,43
82,11
317,25
624,82
1.183,48
688,27
436,07
582,4
9.610,47
6.602,65
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4 121,36
7,33
94,01
156,5
47,36
41,21
0,06
113,63
174,3
358,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
11,22
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3.611,64
6,42
101,53
107,81
76,87
16,39
64,4
162,3
211,18
91,41
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.340,20
2,38
12,96
33,51
63,96
6,45
22,77
66,33
18,44
123,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.177,93
35,89
I84,57
634,5
91,83
116,67
191,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
19.151,46
34,06
7,67
124
8.843,79
5.055,31
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.766,13
13,81
108,7
134,09
351,33
622,47
132,72
117,32
362,2
780,17
Trong đó: Đất rừng tự
nhiên sản xuất
KSN
5.432,33
69,95
75,19
26,75
28,65
25,19
42,42
86,01
266,09
725,04
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
25,62
0,05
0,05
0,25
0,37
0,53
0,28
1,62
0,56
1,56
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
30,09
0,05
8,09
1,41
1,23
4,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.407,10
4,98
257,67
161,52
218,32
274,55
179,71
114,22
271,09
158,94
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,41
1,01
2,02
0,83
2.2
Đất an ninh
CAN
2,04
0,06
0,73
0,31
0,76
0,16
2.3
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
283,07
8,31
72,03
24,9
49,1
65.2
45,59
3,94
7,86
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
25,43
0,75
4,06
3,98
7,27
4,66
2,71
0,19
1,32
2.5
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
1,65
0,05
2.6
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.635.86
48,01
51,33
83,09
75,72
108,57
38,33
76,51
187,86
40,87
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
874,75
53,47
39,11
70,11
63,37
89,21
28,2
21,28
27,3
29,97
-
Đất thủy lợi
DTL
82,94
5,07
2,37
4,66
1,92
1,1
1,06
1,73
1,53
0,51
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
11,67
0,71
0,28
1,08
5,01
0,23
0,02
0,26
0,1
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
9,72
0,59
0,39
0,76
0,01
0,16
0,03
4,02
0,46
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
53,34
3,26
0,67
2,86
4,95
6,45
1,47
1,33
4,44
3,25
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
21,14
1,29
5,17
15
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
482,84
29,52
5,97
0,02
0,45
0,09
0,08
152,17
2,42
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
1,64
0,1
0,01
1,22
0,05
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
4,43
0,27
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,97
0,49
2,68
1,65
0,1
0,03
0,02
-
Đất tôn giáo
TON
33,62
2,05
0,64
0,64
31,76
0,3
-
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
44,72
2,73
0,15
0,17
3,26
0,28
4,12
0,32
1,64
4,29
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKII
0,44
0,03
0,44
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,88
0,05
0,88
-
Đất chợ
DCH
5,76
0,35
2,56
0,57
1,26
0,18
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
30,62
0,9
30,62
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
145,62
4,27
68,88
2,04
19,21
71,79
3,6
1,73
14,17
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
324,22
9,52
19,3
32,59
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
253,12
7,43
45,65
35,17
48,26
52,62
48,7
22,72
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
28,74
0,84
0,86
1,27
13,22
6,3
2,61
0,15
2.12
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
5,56
0,16
1,04
1,06
1,68
0,11
0,02
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,82
0,08
2,6
0,16
2.14
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
621,58
18,24
13,83
8,54
2,97
5.05
0,43
13,06
59,65
62,13
2.15
Đất có Mặt nước
chuyên dùng
MNC
11,69
0,34
1,8
1,5
3,75
4,64
2.16
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,66
0,02
0,01
0,64
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8.842,27
12,91
71,32
80,3
122,44
85,32
13,59
51,72
1.524,40
255,69
Biểu số 04:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Liên Minh
Xã Mường Bo
Xã Mường Hoa
Xã Ngũ Chi Sơn
Xã Tả Phìn
Xã Tả Van
Xã Thanh Bình
Xã Trung Chải
(1)
(2)
(3)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
9.892,09
4.933,77
2.007,30
8.247,32
2.540,88
6.825,96
5.213,47
4.926,80
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.948,05
4.047,42
1.498,58
6.638,13
2.010,58
6.062,57
2.960,76
4.012,93
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
418,94
459,23
306,69
669,78
247,73
181,36
457,51
394,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
11,22
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
315,18
603,48
357,54
691,35
164,12
80,26
119,12
448,7
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
120,78
226,72
84,06
215.97
81,08
36,25
66,25
160,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.516,47
1.592,33
406,92
4.073,37
1.183,14
1.672,38
2.514,32
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5.120,69
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
573
1,162.83
343,12
976,6
333,83
640,64
644,53
482,58
Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất
RSN
494,1
972,68
315,2
736,46
302,06
460,11
558,85
317,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
3,68
2,83
0,26
6,7
0,68
3,37
0,98
1,9
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
4,36
10,47
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
212,25
241,11
168,14
299,13
94,75
197,93
207
350,78
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
31,56
2.2
Đất an ninh
CAN
0,08
2.3
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
0,03
0,19
4,06
10,18
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,07
0,09
0,4
0,67
2.5
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
0,12
1,52
2.6
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
127,37
147,43
76,25
150,58
47,33
114,8
114,12
195,72
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
33,72
76,93
42,12
109,88
31,35
32,36
49,35
130,49
-
Đất thủy lợi
DTL
11,77
7,53
11,38
13,27
3,39
6,27
10
4,43
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
1,29
1,33
0,13
0,14
0,39
0,32
0,94
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,62
1,11
0.2
0,78
0,15
0,06
0,39
0,54
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
4,09
3,97
2,9
4,49
3,66
1,47
3,78
3,57
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục- thể thao
DTT
0,59
0,38
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
73,27
49,07
16,04
14,87
0,83
67,9
44,28
55,39
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,04
0,11
0,02
0.08
0,01
0,01
0,08
0,02
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,22
4,21
-
Đất bãi thái, xử lý
chất thải
DRA
0,27
3,1
0,08
0,04
-
Đất tôn giáo
TON
0,28
-
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,24
7,18
2,96
3,97
2,5
5,6
5,31
0,72
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKII
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,05
0,18
0,14
0,82
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
5,29
8,92
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,32
33,05
35,99
42,91
20,26
23,3
26,95
64,55
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,28
0,56
0,36
1,4
0,5
0,3
0,53
0,4
2.12
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
1,65
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
2.14
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
59,28
59,88
17,05
104,15
26,25
59,29
61,33
68,7
2.15
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.16
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
731,79
645,25
340,58
1.310,06
435,55
565,46
2.045,71
563,09
Biểu số 05:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Cầu Mây
Phường Hàm Rồng
Phường Ô Quý Hồ
Phường Phan Si Păng
Phường Sa Pa
Phường Sa Pả
Xã Bản Hồ
Xã Hoàng Liên
(1)
(2)
(3)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
660,80
71,20
39,76
161,42
94,91
7,78
49,24
14,32
4,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
78,80
5,77
13,67
1.46
2.37
0,10
0,32
0,41
1,95
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
262,36
37,34
11.64
58,96
24,56
4,38
32,38
1.23
1,30
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
115,31
13.43
3,86
38.48
27,19
1,02
2,73
0,61
0,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
23,31
1,96
0,27
9,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
12,31
12,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
151,06
14,51
8,63
46,55
39,96
2,28
4,39
0,05
0,15
Trong đó: Đất rừng tự nhiên sản xuất
RSN
0,47
0,47
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
NTS
2,08
0,15
0,12
0,83
0,07
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
133,35
9,33
6,09
5,75
29,93
51,64
0,87
1,84
0,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
19,72
2,94
-
-
16,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
6,21
4,41
1,33
0,39
0,08
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
0,01
0,01
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18,79
1,01
2,55
2,22
5,10
0,21
0,67
0,10
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
10,99
0,76
2,48
0,66
3,60
0,17
0,66
-
Đất thuỷ lợi
DTL
2,58
0,20
0.65
0.48
0,02
0,01
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,06
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
0,14
0,05
0,07
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
1,01
1,01
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,79
0,79
-
Đất bưu chính viễn
thông
DRV
0,01
0,01
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
0,01
0,01
-
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,19
0,05
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
51,07
51,07
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,13
0,19
0,53
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
8,21
0.29
0,80
1,42
5,14
0,36
0,20
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2,75
0,37
2,38
2.14
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
0,77
0,77
2 15
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
22,70
0,68
1.03
0.95
0,45
1,65
0,20
Biểu số 05:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Mã
Xã Liên Minh
Xã Mường Bo
Xã Mường Hoa
Xã Ngũ Chi Sơn
Xã Tả Phìn
Xã Tả Van
Xã Thanh Bình
Xã Trung Chải
(1)
(2)
(3)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
32,78
7,00
3,23
14,73
1,91
2,38
9,28
146,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,24
1,80
1,80
4,00
0,02
0,28
5,18
36,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
22.00
1,05
5,51
0,74
1,02
0,42
59,82
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,50
0,38
2,27
0,73
0.37
0,27
19,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2,82
8,91
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,29
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4,04
5,20
0,13
0,42
0,42
3,41
20,92
Trong đó: Đất rừng
tự nhiên sản xuất
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản tập trung
NTS
0,91
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2,36
4,73
0,60
0,46
-
0,29
6,48
12,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
22
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,02
0,38
6,53
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,38
2,28
-
Đất thuỷ lợi
DTL
1,12
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTP
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất bưu chính viễn
thông
DRV
-
Đất xây dựng kho dữ
trữ quốc gia
DKG
-
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,13
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,58
0,46
0,08
0,02
1,27
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DLS
2.15
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
2,36
4,73
0,21
6,08
4,36
Biểu số 06:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Cầu Mây
Phường Hàm Rồng
Phường Ô Quý Hồ
Phường Phan Si Păng
Phường Sa Pa
Phường Sa Pả
Xã Bản Hồ
Xã Hoàng Liên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
677,79
71,20
39,76
161,42
104,85
11,79
52,28
14,32
4,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
78,80
5,77
13.67
1,46
2,37
0,10
0,32
0,41
1,95
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
269,35
37,34
11,64
58,96
28,75
6,56
33,00
1,23
1,30
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
123,57
13,43
3,86
38,48
31,26
2,79
5,15
0,61
0,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
23,31
1,96
0,27
9,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
12,31
12,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
152,55
14,51
8,63
46,55
41,39
2,34
4,39
0,05
0,15
Trong đó: Rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,47
0,47
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
2,33
0,15
0,12
1,08
0,07
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
15,58
15,58
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp
2,53
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
0,16
2.3
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang Đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.5
Đất rừng sản xuất chuyến
sang đất sản xuất nông nghiệp, đốt nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối và Đất
nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
2,37
2.6
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RDD/NKR(a)
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang Đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, Đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13,79
3,42
0,86
0,67
4,04
1,21
0,02
Biểu số 06:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Chi tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Liên Minh
Xã Mường Bo
Xã Mường Hoa
Xã Ngũ Chi Sơn
Xã Tả Phìn
Xã Tả Van
Xã Thanh Bình
Xã Trung Chải
(1)
(2)
(3)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
32,78
7,00
3,23
14,73
1,91
2,38
9,28
146,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,24
1,80
1,80
4,00
0,02
0,28
5,18
36,43
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
22,00
1,05
5,51
0,74
1,02
0,42
59,82
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
3,50
0,38
2,27
0,73
0,37
0,27
19,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
2,82
8,91
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,29
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
4,04
5,20
0,13
0,42
0,42
3,41
20,92
Trong đó: Rừng sản
xuất lá rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,91
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,53
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
0,16
2.3
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyền sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, Đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
2,37
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang Đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, Đất làm muối và đất
nông nghiệp khác
RDD/NKR(a)
2.7
Đất rừng phóng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản. Đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,57
Biểu số 07:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Cầu Mây
Phường Hàm Rồng
Phường Ô Quý Hồ
Phường Phan Si Păng
Phường Sa Pa
Phường Sa Pả
Xã Bản Hồ
Xã Hoàng Liên
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,35
0,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trong cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,9
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,04
0,04
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,41
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
26,79
1,45
0,59
2,09
0,61
0,08
0,53
0,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
2,13
0,38
0,04
1,63
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cáp tinh, cấp huyện, cấp xã
DHT
22,7
0,85
0,09
0,3
0,08
0,53
0,01
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
7
0,81
0,03
0,3
0,08
0,4
0,01
Đất thủy lợi
DTL
0,08
0,04
Đất công trình năng
lượng
DNL
15,56
0,13
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,06
0,06
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,03
0,01
0,02
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,59
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
0,67
0,16
0,44
0,07
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,64
0,05
0,06
0,53
2.14
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,03
0,03
Biểu số 07:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 15/9/2021của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Xã Liên Minh
Xã Mường Bo
Xã Mường Hoa
Xã Ngũ Chi Sơn
Xã Tả Phìn
Xã Tả Van
Xã Thanh Bình
Xã Trung Chải
(1)
(2)
(3)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,31
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,9
1.5
Đất rừng đặc dụng
KDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,41
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,2
0,08
0,15
0,04
0,7
12
8,26
Trong đó:
2.1
Đất Quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại - dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, gốm sứ
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,2
0,08
0,15
0,04
0,7
12
7,67
-
Trong đó:
-
Đất gian thông
DGT
0,2
0,08
0,14
0,04
0,66
4,25
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,04
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
12
3,42
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,59
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
Quyết định 3322/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3322/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
219
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng