|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2515/QĐ-UBND 2019 Quy chế phối hợp thủ tục hành chính Sở Thông tin tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
2515/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2515/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 21 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP TRONG THỰC HIỆN CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 76/TTr-STTTT ngày 08 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp
trong thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các sở, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, HCC;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
(Tuấn)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
QUY CHẾ
PHỐI HỢP TRONG THỰC HIỆN TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chế này quy định về nguyên tắc,
trách nhiệm phối hợp, trình tự và thời gian giải quyết thủ tục hành chính giữa
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các sở,
ngành, UBND huyện, thành phố có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Các sở, ngành, UBND huyện, thành
phố có liên quan.
4. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu thực
hiện thủ tục hành chính.
Điều 3. Nguyên
tắc phối hợp
1. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trực
tiếp chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và chịu trách nhiệm về tình
hình, kết quả giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi phụ trách.
2. Phối hợp giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông; đảm bảo sự khách quan, công khai, minh bạch,
đúng pháp luật và đúng thời hạn trong thực hiện quy trình giải quyết thủ tục
hành chính với cá nhân, tổ chức.
3. Việc phối hợp được thực hiện trên
cơ sở chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan, đơn vị và các quy định pháp luật có liên quan, không làm ảnh hưởng đến hoạt động riêng của từng
cơ quan, đơn vị; đảm bảo có sự phối hợp kịp thời, chặt chẽ, thống nhất trong suốt
quá trình giải quyết thủ tục hành chính từ lúc tiếp nhận, giải quyết đến trả kết
quả giải quyết.
Điều 4. Nội dung
phối hợp
1. Sở Thông tin và Truyền thông, Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các sở, ngành, UBND huyện, thành phố liên
quan có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian đã phân định tại
phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Nội dung, quy trình giải quyết cụ
thể của từng thủ tục hành chính thực hiện liên thông được thực hiện theo Quyết
định hiện hành của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố nội
dung, quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông
tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
Chương II
THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Điều 5. Thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
1. Thời gian thực
hiện thủ tục hành chính tại Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị
bao gồm thời gian giải quyết hồ sơ và thời gian luân chuyển hồ sơ. Tổng thời
gian thực hiện tại Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị không được vượt quá thời gian giải quyết quy định cho thủ tục hành
chính đó. Khuyến khích các cơ quan, đơn vị đơn giản hóa quy trình, áp dụng các
giải pháp để rút ngắn thời gian giải quyết.
2. Thời gian giải quyết của từng thủ
tục hành chính và thời gian thực hiện tại từng cơ quan, đơn vị có liên quan được
quy định tại Phụ lục ban hành kèm Quy chế này.
Điều 6. Trách nhiệm
phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính
1. Trách nhiệm của Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
a) Lãnh đạo, chỉ đạo Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định tại Quy chế phối hợp liên ngành số 5970/QC-LN
ngày 30/10/2018 về phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công
tỉnh trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ngành, đơn vị có liên quan
trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức.
b) Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đề nghị
giải quyết thủ tục hành chính do Sở Thông tin và Truyền thông trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh. Trường hợp hồ sơ thủ tục hành chính do Sở Thông tin và Truyền
thông chuyển đến không đảm bảo đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh kịp thời chuyển trả cho Sở Thông tin và Truyền
thông để bổ sung theo quy định.
c) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định theo thẩm quyền; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính đến Sở Thông tin và Truyền thông theo đúng thời hạn quy định.
d) Thực hiện Thư xin lỗi trong trường
hợp Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh trễ hạn trong
việc phối hợp trình hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính dẫn đến
việc trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trễ hạn trong việc quyết định, cho ý
kiến về thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức.
đ) Phối hợp với cơ quan chủ trì trình
giải quyết, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc (nếu có), đảm bảo hồ sơ được trả đúng hạn,
không gây phiền hà, khó khăn cho cơ quan, tổ chức trong giải quyết thủ tục hành
chính.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Là cơ quan chủ trì đầu mối tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ trong quy trình một cửa liên thông giải
quyết thủ tục hành chính; kiểm soát toàn bộ quy trình, tiến độ giải quyết thủ tục
hành chính; chủ động và kịp thời đôn đốc các cơ quan phối hợp thực hiện đúng
quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh phê duyệt.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính để xem xét, quyết định theo thẩm quyền (gửi
thông qua Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh), đảm bảo đầy đủ hồ sơ, thời hạn
theo quy định. Tờ trình phải thể hiện rõ ràng, cụ thể nội dung đề xuất, cơ sở
giải quyết; đối với hồ sơ phải phối hợp lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan trong quá trình xem xét thẩm tra, thẩm định hồ sơ thì
Tờ trình phải trình bày đầy đủ, rõ ràng ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
c) Thực hiện Thư xin lỗi trong trường
hợp để trễ hạn trong việc giải quyết thủ tục hành chính so
với quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt.
d) Chủ động, thường xuyên rà soát, cập
nhật các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, có ý kiến của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh để kịp thời đề xuất sửa đổi, bổ sung
danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục để phù hợp quy định pháp luật.
3. Các sở, ngành, UBND huyện, thành
phố có liên quan
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng thời gian được phân định tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện Thư xin lỗi trong trường
hợp để trễ hạn trong việc giải quyết thủ tục hành chính dẫn đến việc cơ quan chủ
trì trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bị trễ hạn.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Ứng dụng
công nghệ thông tin trong quy trình phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có
liên quan triển khai ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 8. Khen thưởng,
kỷ luật
Kết quả thực hiện Quy chế này là một
trong những tiêu chí đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ được Chủ tịch, UBND tỉnh
giao có liên quan đến công tác cải cách hành chính của các cơ quan.
Điều 9. Điều khoản
thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quy chế này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện
Quy chế, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có văn bản kiến nghị gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo
cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN PHỐI HỢP GIỮA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VỚI VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
Mã số
|
Lĩnh vực
|
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Thời gian giải quyết tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND
tỉnh (bao gồm cả thời gian tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm hành chính
công)
|
Thời gian giải quyết tại Sở Thông tin và Truyền thông
|
Thời gian giải quyết tại các cơ quan, đơn vị có liên
quan
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép
bưu chính
(BTT-TNI-284213)
|
Bưu chính
|
07 ngày
|
01 ngày
|
06 ngày
|
|
- Luật Bưu chính
số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
Bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
(BTT-TNI-284212)
|
Bưu chính
|
05 ngày
|
01 ngày
|
04 ngày
|
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
Bưu chính.
|
3
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
(BTT-TNI-284214)
|
Bưu chính
|
05 ngày
|
01 ngày
|
04 ngày
|
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
Bưu chính.
|
4
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(BTT-TNI-284215)
|
Bưu chính
|
05 ngày
|
01 ngày
|
04 ngày
|
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
Bưu chính.
|
5
|
Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
(BTT-TNI-284216)
|
Bưu chính
|
05 ngày
|
01 ngày
|
04 ngày
|
|
- Luật Bưu
chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư 291/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động Bưu chính.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(BTT-TNI-284217)
|
Bưu
chính
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động Bưu chính.
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(BTT-TNI-284339)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
07
ngày
|
01
ngày
|
06
ngày
|
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về các biểu mẫu.
Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép, Báo
cáo nghiệp vụ và chế độ báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(BTT-TNI-284340)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
04
ngày
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về các biểu mẫu
Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép, Báo
cáo nghiệp vụ và chế độ báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ- CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
(BTT-TNI-264736)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
07
ngày
|
01
ngày
|
06
ngày
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19 tháng 8 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng thông tin điện tử và mạng
xã hội
|
10
|
Sửa đổi; bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
(BTT-TNI-264740)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19 tháng 8 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng thông tin điện tử và mạng
xã hội.
|
11
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
(BTT-TNI-264741)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19 tháng 8 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng thông tin điện tử và mạng
xã hội.
|
12
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
(BTT-TNI-264743)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19 tháng 8 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng thông tin điện tử và mạng
xã hội.
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
(BTT-TNI-284333)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
03
ngày
|
0.5
ngày
|
2.5
ngày
|
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19 tháng 8 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng thông tin điện tử và
mạng xã hội.
|
14
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
(BTT-TNI-279973)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
15
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
(BTT-TNI-279974)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
16
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
(BTT-TNI-284280)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
17
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
(BTT-TNI-279988)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
(BTT-TNI-284281)
|
Phát
thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
19
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
(BTT-TNI-284205)
|
Báo
chí
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
20
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
(BTT-TNI-284348)
|
Báo
chí
|
04
ngày
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc
cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản
thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản
bản tin, xuất bản đặc san
|
21
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (trong nước)
(BTT-TNI-284349)
|
Báo
chí
|
04
ngày
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất
bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất
bản bản tin, xuất bản đặc san
|
22
|
Cho phép họp báo (trong nước)
(BTT-TNI-260088)
|
Báo
chí
|
8 giờ
|
01
giờ
|
07
giờ
|
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
23
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
(BTT-TNI-260065)
|
Báo
chí
|
8 giờ
|
01
giờ
|
07
giờ
|
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
(BTT-TNI-284206)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
04
ngày
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngáy
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh
để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
(BTT-TNI-284209)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
07
ngày
|
01
ngày
|
06
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất Bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
(BTT-TNI-284209)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
04
ngày
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
27
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
(BTT-TNI-284210)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
04
ngày
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
28
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
(BTT-TNI-284211),
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
(BTT-TNI-284269)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13
thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành, một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
30
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
(BTT-TNI-173576)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
31
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
(BTT-TNI-284270)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
05
ngày
|
01
ngày
|
04
ngày
|
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động in
(BTT-TNI-282360)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
07
ngày
|
01
ngày
|
06
ngày
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
(BTT-TNI-282363)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
04
ngày
|
01
ngày
|
03
ngày
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
(BTT-TNI-282365)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
03
ngày
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
(BTT-TNI-282374)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
03
ngày
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
36
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
(BTT-TNI-282380)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
03
ngày
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
37
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
(BTT-TNI-282385)
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
03
ngày
|
0,5
ngày
|
2,5
ngày
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|