|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4091/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
4091/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4091/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Phú Giáo. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Giáo tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Phú Giáo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục
3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 của huyện Phú Giáo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực,
ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể
trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất,
đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng
đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê
đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ:
Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công
nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm
thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ
thể sát với tình hình thực tế của địa
phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT.
HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Bình
|
An Linh
|
An Long
|
An Thái
|
Phước Hòa
|
Phước Sang
|
Phước Vĩnh
|
Tân Hiệp
|
Tam Lập
|
Tân Long
|
Vĩnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
54.443,85
|
6.357,46
|
2.456,14
|
2.616,05
|
6.500,67
|
6.128,35
|
2.879,27
|
3.252,14
|
2.969,42
|
11.971,04
|
4.932,29
|
4.381,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.085,70
|
5.830,99
|
2.173,63
|
2.235,77
|
4.901,82
|
4.994,88
|
2.655,82
|
2.535,21
|
2.688,34
|
11.223,90
|
4.149,24
|
3.696,09
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
684,00
|
61,40
|
12,40
|
18,75
|
398,46
|
11,11
|
1,11
|
48,03
|
12,89
|
14,37
|
15,64
|
89,84
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
39.918,82
|
5.744,14
|
2.141,94
|
2.213,68
|
4.455,06
|
4.945,23
|
2.296,36
|
2.470,63
|
2.482,35
|
5.471,79
|
4.124,75
|
3.572,89
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
5.634,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.634,00
|
-
|
-
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
130,14
|
18,55
|
2,02
|
-
|
29,92
|
27,69
|
20,62
|
5,84
|
12,52
|
9,76
|
1,34
|
1,87
|
1,8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NHK
|
718,74
|
6,90
|
17,27
|
3,34
|
18,37
|
10,85
|
337,73
|
10,70
|
180,58
|
93,99
|
7,52
|
31,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.358,16
|
526,47
|
282,52
|
380,28
|
1.598,85
|
1.133,47
|
223,45
|
716,93
|
281,08
|
747,14
|
783,05
|
684,92
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
502,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,86
|
-
|
313,21
|
-
|
-
|
-
|
162,37
|
2,2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1.075,78
|
-
|
-
|
-
|
819,71
|
253,28
|
-
|
2,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
61,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,22
|
-
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,08
|
5,40
|
2,26
|
-
|
-
|
1,95
|
-
|
4,39
|
1,12
|
-
|
1,87
|
2,09
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
334,06
|
24,27
|
10,07
|
8,79
|
18,19
|
99,18
|
11,15
|
4,56
|
48,55
|
32,36
|
20,14
|
56,80
|
2,8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.173,12
|
215,05
|
72,70
|
142,75
|
533,64
|
228,68
|
136,12
|
169,62
|
121,59
|
204,42
|
189,37
|
159,17
|
2,10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
399,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
1,42
|
-
|
-
|
397,37
|
-
|
2,13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
693,00
|
140,37
|
47,95
|
85,31
|
42,25
|
142,75
|
35,81
|
-
|
45,26
|
20,52
|
53,57
|
79,21
|
2,14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
85,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,73
|
2,53
|
1,30
|
0,73
|
0,65
|
0,64
|
1,91
|
7,55
|
1,01
|
0,79
|
1,19
|
0,43
|
2,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,03
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
0,29
|
-
|
0,38
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
2,17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
19,90
|
1,38
|
1,89
|
|
0,32
|
0,53
|
-
|
3,16
|
1,88
|
2,27
|
0,20
|
8,28
|
2,19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
75,80
|
5,58
|
4,24
|
3,29
|
3,33
|
14,91
|
2,91
|
9,35
|
1,96
|
9,76
|
8,65
|
11,82
|
2,2
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
274,48
|
65,61
|
-
|
2,64
|
-
|
67,99
|
-
|
60,24
|
-
|
-
|
-
|
78,00
|
2,21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,76
|
3,57
|
0,32
|
0,58
|
0,32
|
2,90
|
2,21
|
0,32
|
0,72
|
0,06
|
3,04
|
0,71
|
2,22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,51
|
0,16
|
3,22
|
0,14
|
-
|
0,85
|
0,35
|
0,36
|
0,11
|
0,03
|
0,21
|
0,08
|
2,24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.568,85
|
62,55
|
138,58
|
136,04
|
180,08
|
263,40
|
32,98
|
51,24
|
58,88
|
411,70
|
107,46
|
125,94
|
2,25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
27,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Bình
|
An Linh
|
An Long
|
An Thái
|
Phước Hòa
|
Phước Sang
|
Phước Vĩnh
|
Tân Hiệp
|
Tam Lập
|
Tân Long
|
Vĩnh Hòa
|
|
Tổng diện tích
|
|
525,71
|
5,18
|
1,20
|
0,83
|
1,50
|
3,40
|
1,67
|
18,50
|
22,00
|
25,90
|
408,17
|
37,36
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
522,83
|
4,85
|
1,20
|
0,83
|
1,50
|
3,40
|
1,67
|
17,50
|
22,00
|
25,90
|
408,17
|
35,81
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
4,40
|
10,00
|
3,60
|
10,00
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
490,83
|
4,85
|
1,20
|
0,83
|
1,50
|
3,40
|
1,67
|
13,50
|
17,60
|
15,90
|
404,57
|
25,81
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NHK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,88
|
0,33
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
2,1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
2,14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Kế hoạch 2020 (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã, phường, thị trấn
|
Vị trí: tờ bản đồ số, thửa số
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(9)
|
I.
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình, dự án do
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây điện 500 KV Đức
Hòa - Chơn Thành
|
0,33
|
|
0,33
|
CLN
|
Tân Long, An Long
|
Công trình dạng tuyến
|
|
II.2
|
Công trình, dự án do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình đường dây
110kV Phú Giáo - TBA 220KV Uyên Hưng
|
0,4
|
|
0,40
|
CLN
|
Vĩnh Hòa, Phước Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
|
3
|
Trạm biến áp 110kV Tân
Hiệp và đường dây đấu nối
|
0,4
|
|
0,40
|
CLN
|
Tam Lập
|
Công trình dạng tuyến
|
|
4
|
Trạm biến áp 110kV KCN
Cổng Xanh và đường dây đấu nối
|
0,2
|
|
0,20
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
|
b
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH 518
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN
|
An Bình
|
Công trình dạng tuyến
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH 519
|
0.8
|
|
0.8
|
CLN
|
Phước Sang
|
Công trình dạng tuyến
|
|
7
|
Mở rộng đường
ĐH 507
|
3,40
|
|
3,40
|
CLN
|
Vĩnh Hòa, Tân Hiệp, An Thái, An
|
Công trình dạng tuyến
|
|
8
|
Mở rộng Đường
ĐH 520
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
|
9
|
Mở rộng Đường
ĐH 514 nối dài
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐH 502 (từ ngã tư Cây Khô đến cầu Vàm Vá 2)
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Vĩnh Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
|
11
|
Mở rộng đường
GTNT (Nhánh Bàu Đôi)
|
0,37
|
|
0,37
|
CLN
|
Phước Sang
|
Từ thửa 117 tờ 15 đến thửa 31 tờ 16
|
|
12
|
Đường Trần
Quang Diệu nối dài (từ đường Bố Mua đi đường Quang Trung
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Phước Vĩnh
|
Tờ 38, 44
|
|
13
|
Đường Trần Hưng
Đạo nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đi ĐH 506)
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa
|
Tờ 45, 46 (PV); Tờ 10 (VH)
|
|
14
|
Mở rộng đường Cống
Triết
|
5,10
|
|
5,10
|
CLN
|
Tân Hiệp
|
Tờ 20, 12, 17, 26, 27
|
|
15
|
Mở rộng đường
GTNT
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
An Bình
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
16
|
Mở rộng đường
GTNT
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
17
|
Mở rộng đường
GTNT
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Phước Sang
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
18
|
Mở rộng đường
GTNT
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân Hiệp
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
19
|
Mở rộng đường
GTNT
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
Phước Vĩnh
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
20
|
Mở rộng đường
GTNT
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Vĩnh Hòa
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
21
|
Mở rộng đường
GTNT
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN
|
An Linh
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
22
|
Mở rộng đường
GTNT
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
An Long
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
23
|
Mở rộng đường
GTNT
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân Long
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
24
|
Mở rộng đường
GTNT
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Tam Lập
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
25
|
Mở rộng đường
GTNT
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
An Thái
|
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
|
|
26
|
Đường tạo lực
Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng
|
90,00
|
|
90,00
|
CLN+HNK
|
5 xã
|
Đã phóng tuyến trên BĐ
|
|
27
|
Đường ĐH512
|
9,50
|
|
9,50
|
CLN
|
Tân Hiệp, Vĩnh Hòa
|
Tờ bản đồ số 23, 51, 38 (Vĩnh Hòa); tờ bản đồ số 29, 27
(Tân Hiệp)
|
|
c
|
Đất giáo dục
- Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng trường THCS Vĩnh Hòa
|
2,29
|
0,74
|
1,55
|
ONT
|
Vĩnh Hòa
|
Công trình dạng tuyến (thuộc tờ bản đồ số 15)
|
|
d
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trụ sở văn
phòng ấp Cây Cam
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa 808 Tờ 09
|
|
30
|
Trụ sở văn
phòng ấp Đồng Sen
|
0,27
|
|
0,27
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa 769 Tờ 35
|
|
31
|
Trụ sở văn phòng ấp
Cà Na
|
0,31
|
|
0,31
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa 267 Tờ 16
|
|
32
|
Trụ sở văn
phòng ấp Bàu Trư
|
0,21
|
|
0,21
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa 395 Tờ 66
|
|
33
|
Trụ sở văn
phòng ấp Bình Tiến
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa 695 Tờ 33
|
|
34
|
Trụ sở văn phòng
ấp Bình Hòa
|
0,32
|
|
0,32
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa 77 Tờ 18
|
|
35
|
Trụ sở văn
phòng ấp Bình Thắng
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa 100 Tờ 69
|
|
36
|
Trụ sở văn
phòng ấp Rạch Chàm
|
0,33
|
|
0,33
|
DGD
|
An Bình
|
Thửa 475 Tờ 26
|
|
37
|
Trụ sở văn phòng
ấp Trảng Sắn
|
0,07
|
|
0,07
|
DGD
|
Vĩnh Hòa
|
1 phần thửa 216 Tờ 20
|
|
đ
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Khu liên hợp xử
lý chất rắn
|
397,37
|
|
397,37
|
CLN
|
Tân Long
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31
|
|
e
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trụ sở UBND xã
An Bình
|
0,90
|
|
0,90
|
CLN
|
An Bình
|
Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 08
|
|
40
|
Đền bù, giải tỏa
khu đất phía sau Trụ sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện Phú Giáo (Đất
xây dựng Hội trường huyện ủy Phú Giáo)
|
1,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phước Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 8
|
|
40
|
TỔNG
|
532,32
|
|
531,58
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
An Bình
|
An Linh
|
An Long
|
An Thái
|
Phước Hòa
|
Phước Sang
|
Phước Vĩnh
|
Tân Hiệp
|
Tam Lập
|
Tân Long
|
Vĩnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207,09
|
6,80
|
5,35
|
64,50
|
15,51
|
42,70
|
3,01
|
17,87
|
18,17
|
7,50
|
4,55
|
21,13
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
6,80
|
5,35
|
64,50
|
15,51
|
42,70
|
3,01
|
17,87
|
18,17
|
7,50
|
4,55
|
21,13
|
1,4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NHK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
99,16
|
2,55
|
4,96
|
3,12
|
14,21
|
15,67
|
12,77
|
-
|
2,50
|
39,00
|
1,23
|
3,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng cây
lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
15,55
|
0,55
|
|
|
|
7,50
|
5,00
|
|
2,50
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng cây lâu
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NHK
|
83,61
|
2
|
4,96
|
3,12
|
14,21
|
8,17
|
7,77
|
|
|
39
|
1,23
|
3,15
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 4091/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã quy hoạch
|
Kế hoạch 2020 (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã, phường, thị trấn
|
Vị Trí
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(3)
|
(4)
|
(7)
|
(5)
|
A
|
Chuyển mục
đích của các tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Sản
xuất Bách Lâm
|
SKC
|
0,59
|
0,59
|
CLN
|
Tân Long
|
Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 21
|
2
|
Công ty TNHH MTV
Nông nghiệp công nghệ cao An Thái
|
SKC
|
14,55
|
14,55
|
CLN
|
An Thái
|
Các thửa đất số 18, 19, 20, tờ bản đồ số 64
|
3
|
Công ty TNHH
Tín Phát
|
SKC
|
2,85
|
2,85
|
CLN
|
Tân Hiệp
|
Thửa đất số 359, tờ bản đồ số 27
|
4
|
Công ty TNHH
MTV Nông Sản DK
|
SKC
|
2,31
|
2,31
|
CLN
|
Tân Hiệp
|
Thửa đất số 91, tờ bản đồ số 26
|
5
|
Công ty CBG Mộc
Phát
|
SKC
|
0,60
|
0,60
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 56
|
6
|
Công ty TNHH
MTV Gạch tuynel Hiệp Hưng
|
SKC
|
4,18
|
4,18
|
CLN
|
Vĩnh Hòa
|
Thửa 477, 99, 229 Tờ 22
|
7
|
Công ty TNHH Sản xuất gỗ Hùng
Anh Phát
|
SKC
|
0,95
|
0,95
|
CLN
|
Phước sang
|
Thửa đất số 325, tờ bản đồ số 19
|
8
|
Công ty TNHH
XNK Gia Đình Việt Nam
|
SKC
|
0,27
|
0,27
|
CLN
|
Vĩnh Hòa
|
Thửa đất số 33 và số 939, tờ bản đồ số 24
|
9
|
Công ty SXTM-DV
Thiện Hưng
|
SKC
|
2,25
|
2,25
|
CLN
|
Tân Hiệp
|
|
10
|
Công ty TNHH MTV Việt
Linh
|
SKC
|
3,68
|
3,68
|
CLN
|
Vĩnh Hòa
|
|
b
|
Công trình
đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH
SXTM XNK Đại Lộc Phát
|
SKC
|
5,22
|
5,22
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 56
|
2
|
Nhà máy mở rộng
diện tích sản xuất chế biến nông sản hạt tiêu, hạt điều (Công ty sản xuất dịch
vụ XNK Hà Nội)
|
SKC
|
1,30
|
1,30
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Thửa đất số 1081, tờ bản đồ số 35
|
II
|
Đất khai
thác VLXD
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ phần
khoáng sản và xây dựng Bình Dương
|
SKX
|
11,00
|
11,00
|
CLN
|
Phước Vĩnh
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52 và 59
|
2
|
Công ty cổ phần
khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mỏ đá Phước Vĩnh)
|
SKX
|
3,20
|
3,20
|
CLN
|
Tam Lập
|
Thửa đất số 496, tờ bản đồ số 16
|
b
|
Công trình
đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ phần
khoáng sản và xây dựng Bình Dương (mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá)
|
SKX
|
8,34
|
8,34
|
CLN
|
Phước Hòa
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 40 và 45
|
III
|
Đất giáo dục
- Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm trẻ- lớp mẫu giáo
Mặt trời nhỏ
|
DGD
|
0,1
|
0,1
|
ONT
|
Phước Hòa
|
991/7 ấp Đồng Chinh
|
B
|
Chuyển mục
đích của hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất ở
|
|
19,69
|
19,69
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước
Vĩnh
|
ODT
|
5,00
|
5,00
|
CLN+HNK
|
|
|
2
|
Xã An Bình
|
ONT
|
1,80
|
1,80
|
CLN+HNK
|
|
|
3
|
Xã An Linh
|
ONT
|
0,40
|
0,40
|
CLN+HNK
|
|
|
4
|
Xã An Long
|
ONT
|
0,94
|
0,94
|
CLN+HNK
|
|
|
5
|
Xã An Thái
|
ONT
|
0,94
|
0,94
|
CLN+HNK
|
|
|
6
|
Xã Phước Hòa
|
ONT
|
2,02
|
2,02
|
CLN+HNK
|
|
|
7
|
Xã Phước Sang
|
ONT
|
0,96
|
0,96
|
CLN+HNK
|
|
|
8
|
Xã Tam Lập
|
ONT
|
0,97
|
0,97
|
CLN+HNK
|
|
|
9
|
Xã Tân Hiệp
|
ONT
|
1,72
|
1,72
|
CLN+HNK
|
|
|
10
|
Xã Tân Long
|
ONT
|
1,16
|
1,16
|
CLN+HNK
|
|
|
11
|
Xã Vĩnh Hòa
|
ONT
|
3,78
|
3,78
|
CLN+HNK
|
|
|
II
|
Chuyển mục đích
đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã An Bình
|
NTS
|
0,55
|
0,55
|
CLN
|
|
|
2
|
Xã Phước Hòa
|
NTS
|
7,50
|
7,50
|
CLN
|
|
|
3
|
Xã Phước Sang
|
NTS
|
5,00
|
5,00
|
CLN
|
|
|
4
|
Xã Tân Hiệp
|
NTS
|
2,50
|
2,50
|
CLN
|
|
|
Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4091/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
1.702
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|