STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Mã dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020 vốn NSĐP
|
Kế hoạch trung hạn NSĐP đã giao đến hết
năm 2019
|
Lũy kế vốn thực hiện đã bố trí từ khởi
công đến hết năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó chi tiết các nguồn vốn NSĐP
|
Nguồn cân đối NSĐP
|
Nguồn tiền sử dụng đất
|
Nguồn XSKT
|
Bội chi NSĐP
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
23.762.120
|
11.265.929
|
15.926.616
|
8.334.938
|
12.315.585
|
6.056.366
|
6.401.093
|
1.464.800
|
700.000
|
1.390.000
|
733.700
|
1.386.600
|
725.993
|
|
*
|
Quỹ phát triển đất thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
**
|
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.140
|
81.060
|
81.060
|
81.060
|
50.080
|
50.080
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.112.593
|
|
|
|
|
1.386.600
|
725.993
|
|
****
|
Kế hoạch vốn thực hiện phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
23.762.120
|
11.265.929
|
15.570.476
|
8.058.878
|
12.039.525
|
5.780.306
|
4.208.420
|
1.414.720
|
670.000
|
1.390.000
|
733.700
|
|
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
|
21.322.164
|
8.908.973
|
9.516.427
|
4.109.267
|
10.867.855
|
4.673.876
|
2.437.140
|
593.828
|
344.490
|
765.122
|
733.700
|
|
|
|
I
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố
|
|
|
|
|
|
|
722.736
|
622.736
|
548.756
|
387.701
|
472.766
|
434.766
|
112.451
|
1.723
|
55.480
|
55.248
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
251.316
|
251.316
|
192.002
|
171.100
|
218.165
|
218.165
|
10.052
|
303
|
358
|
9.391
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.467.957
|
2015- 2019
|
3497/QĐ-UBND 16/11/2016
|
106.848
|
106.848
|
98.198
|
83.382
|
88.162
|
88.162
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THCS và THPT Trường Xuân
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.559.186
|
2017- 2019
|
3169/QĐ-UBND 14/10/2016
|
18.881
|
18.881
|
17.000
|
15.400
|
15.400
|
15.400
|
196
|
|
|
196
|
|
|
|
|
3
|
Trụ
sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.545.451
|
2017- 2019
|
3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.150
|
5.150
|
4.915
|
4.805
|
4.805
|
4.805
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong
(đoạn Km 1+675 đến Km 2+163,12)
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.466.191
|
2015- 2017
|
3215/QĐ-UBND ngày 31/10/2014;
3939/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
73.311
|
73.311
|
26.600
|
25.312
|
67.597
|
67.597
|
358
|
|
358
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
5
|
Trung
tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.551.347
|
2017- 2019
|
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
41.481
|
41.481
|
39.695
|
36.850
|
36.850
|
36.850
|
2.695
|
|
|
2.695
|
|
|
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.537.986
|
2017- 2019
|
157/QĐ-SXD 22/7/2016 53/QĐ-SXD 26/4/2018
|
5.645
|
5.645
|
5.594
|
5.351
|
5.351
|
5.351
|
243
|
243
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
471.420
|
371.420
|
356.754
|
216.601
|
254.601
|
216.601
|
102.399
|
1.420
|
55.122
|
45.857
|
-
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.559.191
|
2017- 2020
|
3046/QĐ-UBND 05/10/2016
|
149.783
|
149.783
|
146.942
|
101.649
|
101.649
|
101.649
|
45.043
|
|
|
45.043
|
|
|
|
|
2
|
Mua
sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.541.959
|
2017- 2020
|
1766/QĐ-UBND 24/5/2016
|
42.503
|
42.503
|
41.261
|
30.334
|
30.334
|
30.334
|
10.777
|
|
10.777
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu,
tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến
Khu đô thị tái định cư Cửu Long
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.545.459
|
2018- 2020
|
896/QĐ-UBND 7/4/2017
|
21.395
|
21.395
|
20.895
|
17.300
|
17.300
|
17.300
|
3.395
|
|
3.395
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường
vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.613.999
|
2018- 2020
|
2864/QĐ-UBND 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND
13/9/2019 (ĐC)
|
22.520
|
22.520
|
21.946
|
11.496
|
11.496
|
11.496
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.466.791
|
2017- 2020
|
2863/QĐ-UBND 30/10/2017 3183/QĐ-UBND
06/12/2017
|
137.185
|
37.185
|
35.650
|
25.000
|
63.000
|
25.000
|
10.650
|
|
10.650
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.678.816
|
2019- 2020
|
175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018
|
4.425
|
4.425
|
4.300
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.744.558
|
2019- 2021
|
127/QĐ-SXD ngày 19/6/2019
|
1.159
|
1.159
|
1.260
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khối
lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 Trường Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.559.032
|
2016- 2020
|
888/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
29.722
|
29.722
|
27.500
|
24.822
|
24.822
|
24.822
|
814
|
|
|
814
|
|
|
|
|
9
|
Đường
Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.604.915
|
2019- 2021
|
2858/QĐ-UBND 30/10/2017
|
62.728
|
62.728
|
57.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
|
4.069.583
|
2.738.512
|
1.249.654
|
973.854
|
2.368.119
|
1.082.037
|
344.213
|
-
|
90.213
|
175.000
|
79.000
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
837.695
|
837.695
|
370.673
|
355.582
|
681.533
|
681.533
|
15.091
|
-
|
15.091
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Khu
TĐC Trung tâm văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.044.456
|
2005- 2018
|
1699/QĐ-UBND 20/7/2006; 3315/QĐ-UBND
06/11/2015
|
291.221
|
291.221
|
65.371
|
61.000
|
259.727
|
259.727
|
4.371
|
|
4.371
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.175.437
|
2010- 2020
|
2698/QĐ-UBND 23/8/2016
|
546.474
|
546.474
|
305.302
|
294.582
|
421.806
|
421.806
|
10.720
|
|
10.720
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1.971.146
|
1.259.738
|
492.981
|
383.558
|
1.141.911
|
400.504
|
100.122
|
-
|
25.122
|
75.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều-cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung-cầu Cái
Răng)
|
Ninh Kiều - Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.010.736
|
2007- 2020
|
2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND
9/10/2013
|
1.554.509
|
843.101
|
90.810
|
30.810
|
772.217
|
30.810
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.435.684
|
2016- 2020
|
3243/QĐ-UBND 30/10/2015
|
141.607
|
141.607
|
138.195
|
124.600
|
125.000
|
125.000
|
13.595
|
|
13.595
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.008.114
|
2015- 2019
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND
10/10/2019 (ĐC)
|
175.545
|
175.545
|
164.691
|
149.691
|
150.337
|
150.337
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ
|
Ô Môn - Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.564.436
|
2017- 2020
|
2786/QĐ-UBND 06/9/2016
|
99.485
|
99.485
|
99.285
|
78.457
|
94.357
|
94.357
|
11.527
|
|
11.527
|
|
|
|
|
lũy kế vốn bố trí có bao gồm phần đã thu
hồi nhà thầu 16,9 tỷ đồng
|
***
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1.260.742
|
641.079
|
386.000
|
234.714
|
544.675
|
|
229.000
|
-
|
50.000
|
100.000
|
79.000
|
|
|
|
1
|
Kè
sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu
|
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.403.787
|
2016- 2020
|
1027/QĐ-UBND 13/4/2016
|
810.742
|
341.079
|
336.000
|
234.714
|
394.675
|
235.014
|
179.000
|
|
|
100.000
|
79.000
|
|
|
|
2
|
Cầu
Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.743.135
|
2019- 2022
|
1205/QĐ-UBND 21/5/2019
|
450.000
|
300.000
|
50.000
|
|
150.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Ban QLDA ODA
|
|
|
|
|
|
|
7.843.195
|
1.917.795
|
5.129.565
|
1.358.762
|
3.241.726
|
1.405.016
|
1.100.656
|
230.722
|
95.035
|
120.199
|
654.700
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
7.843.195
|
1.917.795
|
5.129.565
|
1.358.762
|
3.241.726
|
1.405.016
|
1.100.656
|
230.722
|
95.035
|
120.199
|
654.700
|
|
|
|
1
|
Phát
triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (dự án 3)
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.488.650
|
2016- 2021
|
2596/QĐ-UBND 15/08/2016, 3432/QĐ-UBND
26/12/2018
|
7.843.195
|
1.917.795
|
5.129.565
|
1.358.762
|
3.241.726
|
1.405.016
|
1.100.656
|
230.722
|
95.035
|
120.199
|
654.700
|
|
|
|
IV
|
BCH Quân sự thành phố
|
|
|
|
|
|
|
82.997
|
82.997
|
79.010
|
53.491
|
53.491
|
53.491
|
23.127
|
23.127
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
57.675
|
57.675
|
54.220
|
53.491
|
53.491
|
53.491
|
729
|
729
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2018- 2020
|
1739/QĐ-UBND 07/07/2017
|
43.249
|
43.249
|
40.331
|
40.091
|
40.091
|
40.091
|
240
|
240
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm
giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2018- 2020
|
1942/QĐ-UBND 12/8/2019
|
11.007
|
11.007
|
10.470
|
10.400
|
10.400
|
10.400
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất mở rộng ban CHQS huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2019- 2020
|
14/QĐ-SKHĐT 23/01/2019
|
3.419
|
3.419
|
3.419
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
419
|
419
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
25.322
|
25.322
|
24.790
|
-
|
-
|
-
|
22.398
|
22.398
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trang
thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
210/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
6.654
|
6.654
|
6.677
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
244/QD- SXD 11/10/2019
|
2.605
|
2.605
|
2.600
|
|
|
|
2.485
|
2.485
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
243/QĐ-SXD 11/10/2019
|
5.158
|
5.158
|
5.008
|
|
|
|
5.008
|
5.008
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
242/QĐ-SXD 11/10/2019
|
10.905
|
10.905
|
10.505
|
|
|
|
8.405
|
8.405
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
|
181.616
|
119.381
|
119.412
|
53.902
|
53.902
|
53.902
|
38.342
|
38.342
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
51.678
|
51.678
|
51.030
|
47.554
|
47.554
|
47.554
|
2.842
|
2.842
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT tại phường
Phước Thới
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2020
|
900/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1308/QĐ-UBND
ngày 24/5/2018
|
22.723
|
22.723
|
22.669
|
21.032
|
21.032
|
21.032
|
1.632
|
1.632
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua
sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2019
|
2518/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
|
12.365
|
12.365
|
12.000
|
11.519
|
11.519
|
11.519
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và san lấp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm
CSGT đường thủy Hưng Phú
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2019
|
162/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
2.598
|
2.598
|
2.500
|
2.003
|
2.003
|
2.003
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua
thiết bị soi chiếu X-Quang di động cầm tay công nghệ tán xạ ngược
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2020
|
QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
12.731
|
12.731
|
12.650
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ
sở làm việc Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2020
|
35/QĐ-SXD 23/3/2018
|
1.261
|
1.261
|
1.211
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
124.135
|
61.900
|
61.982
|
6.348
|
6.348
|
6.348
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an TP.Cần Thơ
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.004.692
|
2019- 2021
|
6876/QĐ-BCA-H02 30/10/2018
|
86.172
|
43.000
|
43.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2021
|
7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018
|
37.963
|
18.900
|
18.982
|
1.348
|
1.348
|
1.348
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.803
|
5.803
|
6.400
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận,
huyện thuộc Công an TP Cần Thơ
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2021
|
262/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
5.803
|
5.803
|
6.400
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
494.278
|
281.325
|
26.000
|
23.500
|
453.720
|
174.002
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
494.278
|
281.325
|
26.000
|
23.500
|
453.720
|
174.002
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.055.397
|
2003- 2018
|
1638/QĐ-UBND 23/5/2013
|
494.278
|
281.325
|
26.000
|
23.500
|
453.720
|
174.002
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
VII
|
Chi cục thủy lợi thành phố
|
|
|
|
|
|
|
457.917
|
89.855
|
54.063
|
29.200
|
218.666
|
29.200
|
17.099
|
-
|
-
|
17.099
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
457.917
|
89.855
|
54.063
|
29.200
|
218.666
|
29.200
|
17.099
|
-
|
-
|
17.099
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở chợ rạch Cam
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.619.339
|
2017- 2020
|
2847/QĐ-UBND 30/10/2017
|
93.930
|
13.799
|
11.051
|
|
28.000
|
-
|
5.051
|
|
|
5.051
|
|
|
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.704.221
|
2018- 2020
|
1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND
30/9/2019
|
49.050
|
14.050
|
12.500
|
6.200
|
41.200
|
6.200
|
4.536
|
|
|
4.536
|
|
|
|
|
3
|
Kè
chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái
Sơn
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.633.286
|
2017- 2020
|
1315/QĐ-UBND 24/5/2018; 1620/QĐ-UBND
27/6/2018
|
314.937
|
62.006
|
30.512
|
23.000
|
149.466
|
23.000
|
7.512
|
|
|
7.512
|
|
|
|
|
VIII
|
Đài PTTH thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
9.757
|
9.757
|
9.041
|
2.930
|
2.930
|
2.930
|
5.961
|
5.961
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
2.976
|
2.976
|
2.750
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống trang âm, cách âm phòng thu S1
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.678.430
|
2019- 2020
|
154/QĐ-UBND 26/9/2018
|
2.976
|
2.976
|
2.750
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1.410
|
1.410
|
1.405
|
430
|
430
|
430
|
975
|
975
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Gia
cố bảo dưỡng trụ anten 80m
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.744.771
|
2019- 2020
|
106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019
|
1.410
|
1.410
|
1.405
|
430
|
430
|
430
|
975
|
975
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.371
|
5.371
|
4.886
|
-
|
-
|
-
|
4.886
|
4.886
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.744.770
|
2020- 2021
|
121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019
|
5.371
|
5.371
|
4.886
|
|
-
|
|
4.886
|
4.886
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
58.824
|
8.824
|
8.823
|
-
|
16.000
|
-
|
8.823
|
-
|
-
|
8.823
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
58.824
|
8.824
|
8.823
|
-
|
16.000
|
-
|
8.823
|
-
|
-
|
8.823
|
-
|
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn
2018-2020 - EU tài trợ
|
Phong Điền - Thới Lai - Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.765.490
|
2019- 2020
|
860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019
|
58.824
|
8.824
|
8.823
|
|
16.000
|
-
|
8.823
|
|
|
8.823
|
|
|
|
|
X
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
107.277
|
107.277
|
91.550
|
59.400
|
59.400
|
59.400
|
27.662
|
-
|
-
|
27.662
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
17.918
|
17.918
|
14.362
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
312
|
-
|
-
|
312
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.577.064
|
2017- 2019
|
3309/QĐ-UBND 28/10/2016
|
17.918
|
17.918
|
14.362
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
312
|
|
|
312
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
89.359
|
89.359
|
77.188
|
45.400
|
45.400
|
45.400
|
27.350
|
-
|
-
|
27.350
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.586.410
|
2018- 2020
|
2800/QĐ-UBND 26/10/2017
|
42.954
|
42.954
|
38.188
|
19.200
|
19.200
|
19.200
|
16.850
|
|
|
16.850
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.623.911
|
2018- 2020
|
2829/QĐ-UBND 27/10/2017
|
46.405
|
46.405
|
39.000
|
26.200
|
26.200
|
26.200
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
XI
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
2.557.070
|
236.175
|
127.515
|
112.564
|
2.418.469
|
182.723
|
8.905
|
4.601
|
4.304
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
2.552.142
|
231.247
|
123.008
|
112.564
|
2.418.469
|
182.723
|
4.398
|
94
|
4.304
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố
Cần Thơ) giai đoạn 1
|
Cái Răng - Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.043.803
|
2007- 2015
|
2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607.850
|
138.019
|
109.859
|
106.498
|
577.499
|
106.318
|
3.361
|
|
3.361
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Mậu Thân - sân bay Trà Nóc
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.043.659
|
2007- 2015
|
3098/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
1.851.064
|
|
6.368
|
45
|
1.764.565
|
-
|
284
|
|
284
|
|
|
|
|
DA sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, bố
trí NSĐP chi trả tiền phát sinh chi phí GPMB
|
3
|
Đường
tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.035.588
|
2001- 2011
|
1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
89.196
|
89.196
|
2.760
|
2.101
|
72.485
|
72.485
|
659
|
|
659
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.576.023
|
2017- 2019
|
187/QĐ-SXD 07/12/2017
|
4.032
|
4.032
|
4.021
|
3.920
|
3.920
|
3.920
|
94
|
94
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
4.928
|
4.928
|
4.507
|
-
|
-
|
-
|
4.507
|
4.507
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa
thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Cái Răng - Thốt Nốt
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
|
2020- 2022
|
261/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
4.928
|
4.928
|
4.507
|
|
-
|
-
|
4.507
|
4.507
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
75.197
|
16.697
|
11.979
|
8.430
|
46.344
|
8.430
|
3.424
|
-
|
-
|
3.424
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
9.242
|
9.242
|
8.700
|
8.430
|
8.430
|
8.430
|
145
|
-
|
-
|
145
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng
thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát , hệ thống phòng cháy
chữa cháy
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.588.513
|
2017- 2019
|
3361/QĐ-UBND 31/10/2016
|
9.242
|
9.242
|
8.700
|
8.430
|
8.430
|
8.430
|
145
|
|
|
145
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
65.955
|
7.455
|
3.279
|
-
|
37.914
|
-
|
3.279
|
-
|
-
|
3.279
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau
cai nghiện thành phố Cần Thơ
|
Tx Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.590.972
|
2017- 2020
|
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND
07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017
|
15.980
|
2.480
|
2.089
|
|
13.500
|
-
|
2.089
|
|
|
2.089
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.590.973
|
2017- 2020
|
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND
07/12/2017
|
49.975
|
4.975
|
1.190
|
|
24.414
|
-
|
1.190
|
|
|
1.190
|
|
|
|
|
XIII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
735.533
|
253.808
|
211.883
|
176.300
|
461.857
|
216.514
|
31.583
|
19.300
|
-
|
12.283
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
422.665
|
214.294
|
180.600
|
157.300
|
397.580
|
189.280
|
19.300
|
19.300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
chống sạt lỡ sông Ô Môn
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.021.916
|
2010- 2019
|
1643/QĐ-UBND 22/6/2010
|
416.742
|
208.371
|
175.000
|
152.000
|
392.280
|
183.980
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
2
|
Trụ
sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.576.991
|
2018- 2019
|
2744/QĐ-UBND 20/10/2017
|
5.923
|
5.923
|
5.600
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
312.868
|
39.514
|
31.283
|
19.000
|
64.277
|
27.234
|
12.283
|
-
|
-
|
12.283
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT)
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.541.370
|
2016- 2020
|
599/QĐ-UBND ngày 08/3/2018
|
312.868
|
39.514
|
31.283
|
19.000
|
64.277
|
27.234
|
12.283
|
|
|
12.283
|
|
|
|
|
XIV
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
|
|
|
|
97.506
|
97.506
|
65.711
|
19.171
|
19.171
|
19.171
|
29.460
|
29.460
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
4.480
|
4.480
|
3.201
|
3.141
|
3.141
|
3.141
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và
doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.578.437
|
2017- 2019
|
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016
|
4.480
|
4.480
|
3.201
|
3.141
|
3.141
|
3.141
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
21.656
|
21.656
|
20.510
|
16.030
|
16.030
|
16.030
|
4.430
|
4.430
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Tăng
cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật các đài truyền thanh cấp huyện
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.578.439
|
2018- 2020
|
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
21.656
|
21.656
|
20.510
|
16.030
|
16.030
|
16.030
|
4.430
|
4.430
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
71.370
|
71.370
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.713.205
|
2020- 2022
|
2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
16.980
|
16.980
|
16.000
|
|
-
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.715.823
|
2020- 2022
|
2629/QĐ-UBND 31/10/2019
|
28.491
|
28.491
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.715.824
|
2020- 2022
|
206/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019
|
9.716
|
9.716
|
6.000
|
|
-
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.715.825
|
2020- 2022
|
2588/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
16.183
|
16.183
|
10.000
|
|
-
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
124.179
|
124.179
|
96.100
|
65.187
|
65.187
|
65.187
|
16.885
|
16.885
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
7.346
|
7.346
|
6.900
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
350
|
350
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Bia
tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.608.269
|
2018- 2020
|
1579/QĐ-UBND 16/6/2017
|
7.346
|
7.346
|
6.900
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
89.969
|
89.969
|
69.200
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
6.535
|
6.535
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An
Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.608.266
|
2018- 2020
|
1783/QĐ-UBND 13/7/2017
|
73.335
|
73.335
|
52.500
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang
thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm văn hóa
thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.705.869
|
2019- 2020
|
2832/QĐ-UBND 30/10/2018
|
7.952
|
7.952
|
7.700
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.466
|
2.466
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trùng
tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, HM: Xây mới bờ kè, hàng rào và nhà võ ca
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.705.870
|
2019- 2020
|
2831/QĐ-UBND 30/10/2018
|
8.682
|
8.682
|
9.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
2.069
|
2.069
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
26.864
|
26.864
|
20.000
|
687
|
687
|
687
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Chỉnh
lý, trưng bày Bảo tàng thành phố Cần thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.740.331
|
2020- 2022
|
2210/QĐ-UBND 16/9/2019
|
26.864
|
26.864
|
20.000
|
687
|
687
|
687
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
622.905
|
622.905
|
383.000
|
-
|
-
|
-
|
189.000
|
189.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
622.905
|
622.905
|
383.000
|
-
|
-
|
-
|
189.000
|
189.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.772.903
|
2020- 2022
|
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
586.581
|
586.581
|
351.000
|
|
|
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải
thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.776.479
|
2020- 2022
|
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2010
|
36.324
|
36.324
|
32.000
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
2.105.805
|
710.455
|
576.500
|
367.740
|
389.040
|
389.040
|
150.508
|
-
|
-
|
150.508
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
88.507
|
88.507
|
69.143
|
63.898
|
81.198
|
81.198
|
5.143
|
-
|
-
|
5.143
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7257367
|
2014- 2015
|
QĐ 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019
|
17.443
|
17.443
|
143
|
-
|
17.300
|
17.300
|
143
|
|
|
143
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
2
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.565.460
|
2016- 2020
|
890/QĐ-UBND 31/3/2016
|
71.064
|
71.064
|
69.000
|
63.898
|
63.898
|
63.898
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
2.013.598
|
618.248
|
503.857
|
303.842
|
307.842
|
307.842
|
141.865
|
-
|
-
|
141.865
|
-
|
|
|
|
1
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.567.082
|
2016- 2020
|
889/QĐ-UBND 31/3/2016
|
285.656
|
285.656
|
285.000
|
212.300
|
212.300
|
212.300
|
72.700
|
|
|
72.700
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.526.068
|
2018- 2020
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.942
|
332.592
|
218.857
|
91.542
|
95.542
|
95.542
|
69.165
|
|
|
69.165
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
|
|
|
1
|
Mua
sắm thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
|
2020- 2022
|
155/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2019
|
3.700
|
3.700
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
XVIII
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
1.000
|
1.000
|
-
|
170
|
170
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
1.000
|
1.000
|
|
170
|
170
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.566.154
|
2019- 2020
|
54/QĐ-SXD 27/4/2018
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
170
|
170
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
165.582
|
58.582
|
46.700
|
-
|
28.000
|
-
|
46.700
|
-
|
-
|
46.700
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
120.910
|
13.910
|
5.000
|
-
|
28.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc
phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu
|
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.617.914
|
2017- 2020
|
2549/QĐ-UBND 26/9/2017
|
120.910
|
13.910
|
5.000
|
|
28.000
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
44.672
|
44.672
|
41.700
|
-
|
-
|
-
|
41.700
|
-
|
-
|
41.700
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.774.646
|
2020- 2022
|
255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.892
|
14.892
|
13.900
|
|
-
|
-
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
2
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.774.647
|
2020- 2022
|
257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.885
|
14.885
|
13.900
|
|
-
|
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
3
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.773.603
|
2020- 2022
|
256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.895
|
14.895
|
13.900
|
|
-
|
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
XX
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
538.152
|
538.152
|
507.719
|
266.840
|
266.840
|
266.840
|
191.339
|
34.537
|
27.458
|
129.344
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
40.134
|
40.134
|
28.743
|
26.662
|
26.662
|
26.662
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.411.744
|
2016- 2018
|
3242/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
40.134
|
40.134
|
28.743
|
26.662
|
26.662
|
26.662
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
498.018
|
498.018
|
478.976
|
240.178
|
240.178
|
240.178
|
191.139
|
34.337
|
27.458
|
129.344
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch
Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha)
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.620.393
|
2018- 2020
|
2261/QĐ-UBND 31/8/2018
|
353.531
|
353.531
|
353.531
|
169.678
|
169.678
|
169.678
|
138.509
|
34.337
|
26.828
|
77.344
|
|
|
|
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ
thuật - Công nghệ Cần Thơ.
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.660.213
|
2017- 2020
|
3358/QĐ-UBND 31/10/2016
|
52.313
|
52.313
|
52.313
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.712.035
|
2019- 2021
|
2269/QĐ-UBND 31/8/2018
|
85.922
|
85.922
|
67.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
42.000
|
|
|
42.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường
số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.572.546
|
2019- 2020
|
1865/QĐ-UBND 26/7/2018
|
6.252
|
6.252
|
6.132
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
630
|
|
630
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
36.297
|
36.297
|
12.827
|
7.111
|
31.513
|
31.513
|
2.600
|
-
|
-
|
2.600
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
29.229
|
29.229
|
4.827
|
2.111
|
26.513
|
26.513
|
600
|
-
|
-
|
600
|
-
|
|
|
|
1
|
Khối
nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.241.567
|
2009- 2016
|
15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C)
|
29.229
|
29.229
|
4.827
|
2.111
|
26.513
|
26.513
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
7.068
|
7.068
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2)
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.630.957
|
2019- 2020
|
2829/QĐ-UBND 30/10/2018
|
7.068
|
7.068
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
XXII
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
166.579
|
166.579
|
92.849
|
83.902
|
141.432
|
141.432
|
8.232
|
-
|
-
|
8.232
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
76.822
|
76.822
|
14.800
|
13.357
|
70.787
|
70.787
|
850
|
-
|
-
|
850
|
-
|
|
|
|
1
|
Trại
thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh Kiều - Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.198.722
|
2015- 2018
|
313/QĐ-UBND 27/01/2014, 66/QĐ-UBND ngày
12/01/2018 (Đ/c)
|
76.822
|
76.822
|
14.800
|
13.357
|
70.787
|
70.787
|
850
|
|
|
850
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
89.757
|
89.757
|
78.049
|
70.545
|
70.645
|
70.645
|
7.382
|
-
|
-
|
7.382
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học
Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.538.013
|
2016- 2020
|
3216/QĐ-UBND 30/10/2015
|
89.757
|
89.757
|
78.049
|
70.545
|
70.645
|
70.645
|
7.382
|
|
|
7.382
|
|
|
|
|
XXIII
|
Trường Cao đẳng Nghề Cần
Thơ
|
|
|
|
|
|
|
68.009
|
68.009
|
66.600
|
58.282
|
58.282
|
58.282
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
55.488
|
55.488
|
54.600
|
53.500
|
53.500
|
53.500
|
1.100
|
-
|
-
|
1.100
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2
khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.311.775
|
2016- 2020
|
3228/QĐ-UBND 30/10/2015
|
55.488
|
55.488
|
54.600
|
53.500
|
53.500
|
53.500
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
12.521
|
12.521
|
12.000
|
4.782
|
4.782
|
4.782
|
6.900
|
-
|
-
|
6.900
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo,
nâng cấp sân, đường nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác.
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.662.833
|
2019- 2020
|
1605/QĐ-UBND 25/6/2018
|
12.521
|
12.521
|
12.000
|
4.782
|
4.782
|
4.782
|
6.900
|
|
|
6.900
|
|
|
|
|
XXIV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
94.192
|
94.192
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
94.192
|
94.192
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
70.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.625.303
|
2020- 2022
|
2627/QĐ-UBND 30/10/2019
|
94.192
|
94.192
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình quận - huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
2.439.956
|
2.356.956
|
6.054.049
|
3.949.611
|
1.171.670
|
1.106.430
|
1.771.280
|
820.892
|
325.510
|
624.878
|
-
|
|
|
|
I
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
|
587.316
|
587.316
|
873.860
|
442.128
|
442.128
|
442.128
|
340.829
|
255.432
|
21.841
|
63.556
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.257
|
423.128
|
423.128
|
423.128
|
141.129
|
55.732
|
21.841
|
63.556
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
587.316
|
587.316
|
309.603
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
199.700
|
199.700
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước),
phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Ninh Kiều
|
B
|
7.566.604
|
2018- 2020
|
2860/UBND- 30/10/2017
|
64.589
|
64.589
|
50.000
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
tái định cư quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
KBNN Ninh Kiều
|
B
|
|
2020- 2024
|
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
460.894
|
460.894
|
234.603
|
|
-
|
|
169.700
|
169.700
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường trục C2 (Phạm
Ngọc Thạch nối dài) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Ninh Kiều
|
C
|
7.764.457
|
2020- 2022
|
2594/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
61.833
|
61.833
|
25.000
|
|
-
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND quận Bình
Thủy
|
|
|
|
|
|
|
394.330
|
311.330
|
653.229
|
436.262
|
169.730
|
104.490
|
175.228
|
105.938
|
19.457
|
49.833
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
442.429
|
331.772
|
|
|
110.657
|
43.698
|
17.126
|
49.833
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
394.330
|
311.330
|
210.800
|
104.490
|
169.730
|
104.490
|
64.571
|
62.240
|
2.331
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự án bồi thường,
GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
KBNN Bình Thủy
|
B
|
7560966
|
2016- 2020
|
833/QĐ-UBND 30/3/2016
|
150.123
|
150.123
|
108.800
|
94.419
|
94.419
|
94.419
|
2.331
|
|
2.331
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Phan Hộ
|
Bình Thủy
|
KBNN Bình Thủy
|
B
|
7.620.383
|
2017- 2020
|
2643/QĐ-UBND 12/10/2017 3185/QĐ-UBND 06/12/2017
|
139.610
|
56.610
|
42.000
|
10.071
|
75.311
|
10.071
|
12.240
|
12.240
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư
Bình Thủy (khu 1)
|
Bình Thủy
|
KBNN Bình Thủy
|
B
|
7.783.948
|
2020- 2022
|
2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
104.597
|
104.597
|
60.000
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
UBND quận Cái
Răng
|
|
|
|
|
|
|
347.715
|
347.715
|
651.455
|
352.106
|
60.152
|
60.152
|
186.147
|
117.247
|
17.622
|
51.278
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
455.253
|
342.106
|
|
|
113.147
|
44.247
|
17.622
|
51.278
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
347.715
|
347.715
|
196.202
|
10.000
|
60.152
|
60.152
|
73.000
|
73.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần
Thơ
|
Cái Răng
|
KBNN Cái Răng
|
C
|
7.562.539
|
2019- 2021
|
2524/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
33.933
|
33.933
|
31.000
|
-
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến lộ Lê Bình -
Phú Thứ - Tân Phú
|
Cái Răng
|
KBNN Cái Răng
|
C
|
7.607.855
|
2016- 2020
|
708A/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, 85/QĐ-UBND ngày
09/01/2017 (đ/c)
|
74.446
|
74.446
|
65.202
|
10.000
|
60.152
|
60.152
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Không bao gồm KH vốn ứng trước
|
3
|
Khu
tái định cư quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
KBNN Cái Răng
|
B
|
7.783.803
|
2020- 2022
|
2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
239.336
|
239.336
|
100.000
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
49.322
|
49.322
|
529.726
|
370.238
|
-
|
-
|
159.488
|
48.766
|
55.111
|
55.611
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
493.726
|
370.238
|
|
|
123.488
|
48.766
|
19.111
|
55.611
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
49.322
|
49.322
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
36.000
|
-
|
36.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Ô Môn (Khu 1)
|
Ô Môn
|
KBNN Ô Môn
|
C
|
|
2020- 2022
|
2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
49.322
|
49.322
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
V
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
|
245.236
|
245.236
|
733.538
|
502.086
|
103.000
|
103.000
|
228.152
|
65.068
|
50.600
|
112.484
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
532.198
|
399.086
|
|
|
133.112
|
52.568
|
20.600
|
59.944
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
245.236
|
245.236
|
201.340
|
103.000
|
103.000
|
103.000
|
95.040
|
12.500
|
30.000
|
52.540
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Mẫu giáo Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.576.393
|
2018- 2020
|
2647/QĐ-UBND 12/10/2017
|
21.821
|
21.821
|
21.700
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
8.580
|
|
|
8.580
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Thốt Nốt 3
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.576.387
|
2018- 2020
|
2827/QĐ-UBND 27/10/2017
|
27.714
|
27.714
|
27.500
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
8.380
|
|
|
8.380
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.593.971
|
2017- 2019
|
3292/QĐ-UBND 27/10/2016
|
31.750
|
31.750
|
31.650
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
8.650
|
8.650
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bờ
Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.440.529
|
2017- 2019
|
3318/QĐ-UBND 28/10/2016
|
38.052
|
38.052
|
34.850
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
3.850
|
3.850
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án trang thiết bị chuyên khoa Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.608.359
|
2019- 2020
|
2855/QĐ-UBND 30/10/2017
|
45.754
|
45.754
|
45.640
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
25.580
|
|
|
25.580
|
|
|
|
|
6
|
Khu
tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.780.560
|
2020- 2022
|
2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
39.696
|
39.696
|
30.000
|
-
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Thới Thuận 2
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.783.804
|
2020- 2022
|
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
40.449
|
40.449
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
VI
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
339.797
|
339.797
|
656.431
|
386.139
|
73.600
|
73.600
|
219.600
|
56.424
|
76.133
|
87.043
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
416.781
|
312.539
|
|
|
104.242
|
41.165
|
16.133
|
46.944
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
339.797
|
339.797
|
239.650
|
73.600
|
73.600
|
73.600
|
115.358
|
15.259
|
60.000
|
40.099
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học thị trấn Phong Điền 1
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.622.001
|
2018- 2021
|
2793/QĐ-UBND 26/10/2017
|
39.522
|
39.522
|
31.150
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.627.264
|
2018- 2020
|
2844/QĐ-UBND 30/10/2017
|
10.334
|
10.334
|
10.000
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
4.400
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Nhơn Ái
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.558.970
|
2018- 2021
|
2690/QĐ-UBND 17/10/2017
|
39.541
|
39.541
|
38.500
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
3
|
Trường
THCS thị trấn Phong Điền
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.709.347
|
2019- 2021
|
2830/QĐ-UBND 30/10/2018
|
43.816
|
43.816
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường
giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.781.680
|
2020- 2022
|
2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
79.606
|
79.606
|
50.000
|
|
-
|
-
|
19.458
|
15.259
|
|
4.199
|
|
|
|
|
5
|
Khu
tái định cư huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.781.681
|
2020- 2022
|
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
126.978
|
126.978
|
80.000
|
|
-
|
-
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
142.601
|
142.601
|
632.475
|
474.363
|
96.482
|
96.482
|
155.140
|
51.930
|
20.352
|
82.858
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
525.785
|
394.281
|
|
|
131.504
|
51.930
|
20.352
|
59.222
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
142.601
|
142.601
|
106.690
|
80.082
|
96.482
|
96.482
|
23.636
|
-
|
-
|
23.636
|
-
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.462.521
|
2015- 2017
|
1638/QĐ-UBND 13/6/2014
|
23.573
|
23.573
|
6.150
|
3.000
|
18.500
|
18.500
|
3.150
|
|
|
3.150
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm y tế huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.687.187
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
25.985
|
25.985
|
16.100
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.564.191
|
2017- 2019
|
885/QĐ-UBND 31/3/2016
|
37.628
|
37.628
|
34.000
|
28.100
|
28.100
|
28.100
|
5.128
|
|
|
5.128
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Trung Hưng 1
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.576.529
|
2017- 2019
|
3360/QĐ-UBND 31/10/2016
|
13.754
|
13.754
|
12.940
|
10.482
|
11.382
|
11.382
|
1.458
|
|
|
1.458
|
|
|
|
|
5
|
Trường
THCS Trung An
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.576.538
|
2017- 2019
|
3195/QĐ-UBND 17/10/2016
|
41.661
|
41.661
|
37.500
|
34.500
|
34.500
|
34.500
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
VIII
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
|
211.251
|
211.251
|
729.162
|
571.859
|
177.578
|
177.578
|
157.303
|
65.947
|
25.531
|
65.825
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
525.785
|
394.281
|
|
|
131.504
|
51.930
|
20.352
|
59.222
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
211.251
|
211.251
|
203.377
|
177.578
|
177.578
|
177.578
|
25.799
|
14.017
|
5.179
|
6.603
|
-
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường Trường Thành, Trường Thắng
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
B
|
7.607.483
|
2017- 2020
|
3159/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, 345/QĐ-UBND
ngày 06/01/2017 (đ/c)
|
120.757
|
120.757
|
120.757
|
115.578
|
115.578
|
115.578
|
5.179
|
|
5.179
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THCS và THPT Thới Thạnh
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.644.035
|
2018- 2020
|
2828/QĐ-UBND 27/10/2017
|
28.288
|
28.288
|
25.459
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
4.459
|
1.630
|
|
2.829
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Trường Xuân B
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.614.057
|
2018- 2020
|
2831/QĐ-UBND 27/10/2017
|
23.698
|
23.698
|
21.328
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
7.328
|
4.958
|
|
2.370
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.610.848
|
2019- 2020
|
114/QĐ-UBND ngày 11/6/2019
|
12.762
|
12.762
|
11.358
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
6.358
|
4.954
|
|
1.404
|
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2020
|
2843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25.746
|
25.746
|
24.475
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
2.475
|
2.475
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
122.388
|
122.388
|
594.173
|
414.430
|
49.000
|
49.000
|
149.393
|
54.140
|
38.863
|
56.390
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
487.313
|
365.430
|
|
|
121.883
|
48.130
|
18.863
|
54.890
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
122.388
|
122.388
|
106.860
|
49.000
|
49.000
|
49.000
|
27.510
|
6.010
|
20.000
|
1.500
|
-
|
|
|
|
1
|
06
trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2020
|
2853/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25.185
|
25.185
|
22.290
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
5.140
|
5.140
|
|
|
|
|
|
|
2
|
03
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần
Thơ
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.004.686
|
2018- 2020
|
2870/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11.839
|
11.839
|
10.970
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
870
|
870
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Quới
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.614.574
|
2018- 2020
|
2856/QĐ-UBND 30/10/2017
|
27.682
|
27.682
|
21.600
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
5
|
Đường
Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.568.242
|
2019- 2021
|
2857/QĐ-UBND 30/10/2017
|
57.682
|
57.682
|
52.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|