Tổng dự toán thu ngân sách nhà
nước năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ là 12.016.000 triệu đồng, phân bổ
như sau:
Tổng dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2020 là 14.114.110 triệu đồng, phân bổ như sau:
Hội đồng nhân dân thành phố
phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính
kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).
Hội đồng nhân dân thành phố
phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2020 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục
đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X).
Việc phân bổ dự toán chi tiết
ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng
12 năm 2019./.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.943.197
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO
LĨNH VỰC
|
6.132.748
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.451.220
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.421.220
|
-
|
Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
287.382
|
-
|
Lĩnh vực Giao thông
|
121.884
|
-
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
8.823
|
-
|
Lĩnh vực Công nghệ thông
tin
|
29.460
|
-
|
Lĩnh vực thông tin, phát
thanh truyền hình
|
5.961
|
-
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể
thao:
|
196.885
|
-
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
24.372
|
-
|
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
121.149
|
-
|
Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
198.246
|
-
|
Lĩnh vực cấp nước, xử lý rác
thải nước thải
|
57.700
|
-
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
6.794
|
-
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc
phòng
|
61.469
|
|
Lĩnh vực xã hội
|
3.279
|
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
|
70.000
|
-
|
Lĩnh vực khác
|
1.243.736
|
-
|
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư
và vốn quy hoạch
|
50.080
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
30.000
|
|
- Quỹ phát triển đất
|
30.000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.516.690
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
601.669
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
441.551
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục
|
436.029
|
|
+ Chi thường xuyên 2 trường
mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng
|
5.522
|
|
- Chi đào tạo và dạy nghề
|
160.118
|
|
Trong đó: - KP đào tạo CB
của Thành ủy
|
2.342
|
|
- KP thực hiện chính sách
thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm
|
43.200
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
34.380
|
|
- Hoạt động khoa học công
nghệ
|
27.465
|
|
- Hoạt động công nghệ
thông tin
|
6.915
|
3
|
Chi quốc phòng
|
76.920
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
83.831
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
361.665
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
307.148
|
|
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức
khỏe Thành ủy
|
4.517
|
|
- KP mua BHYT cho đối tượng
BTXH
|
|
|
- KP mua BHYT cho người
nghèo
|
|
|
- KP mua BHYT trẻ em dưới
6 tuổi
|
5.000
|
|
- KP mua BHYT cho người
dân tộc thuộc vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt khó khăn
|
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học
sinh, sinh viên
|
35.000
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
37.299
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
52.897
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
77.000
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
187.264
|
|
- Nông nghiệp
|
35.802
|
|
+ Hoạt động nông nghiệp,
khuyến nông
|
35.802
|
|
+ Kinh phí thực hiện
chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con
|
|
|
- Thủy lợi
|
47.010
|
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm
thủy lợi
|
|
|
+ Hoạt động thủy lợi thường
xuyên
|
1.510
|
|
+ KP nạo vét kênh mương,
nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống
|
35.000
|
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản
xuất lúa
|
10.500
|
|
- Giao thông
|
39.674
|
|
- Kiến thiết thị chính
|
|
|
- Vốn quy hoạch
|
15.000
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
472.750
|
|
- Quản lý nhà nước
|
306.155
|
|
- Đảng
|
124.384
|
|
- Đoàn thể, các tổ chức
kinh tế XH
|
42.211
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
69.473
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
59.473
|
|
- KP do tăng số đối tượng
BTXH và mức chi trong năm
|
10.000
|
13
|
Chi ngân sách xã
|
20.000
|
|
Trong đó: KP phát sinh
tăng lương và các khoản khác
|
20.000
|
14
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền
lương
|
100.000
|
15
|
Chi thường xuyên khác
|
341.542
|
|
- Kinh phí khen thưởng
|
8.452
|
|
- Các khoản thu hồi qua
thanh tra nộp NSNN ( 30%)
|
10.000
|
|
- Chuyển NH Chính sách xã
hội cho vay các đối tượng chính sách
|
42.000
|
|
- Chi hoàn trả các khoản
thu ngân sách năm trước
|
40.000
|
|
- KP hỗ trợ các cơ quan
trung ương đóng trên địa bàn
|
2.740
|
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán
|
116.500
|
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
2.000
|
|
- Các khoản chi phát sinh
còn lại
|
119.850
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
42.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
84.635
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
36.823
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.184.445
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.112.593
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài
|
1.386.600
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
725.993
|
3
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
II
|
Chi sự nghiệp
|
71.852
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
71.852
|
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học
Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương
|
705
|
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì
đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
40.836
|
|
+ Bổ sung thực hiện một số
CTMT
|
30.311
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
47.938
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
Tổng số
|
Chi Giáo dục và Đào tạo
|
Chi Khoa học và Công nghệ
|
Chi Quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội
|
Chi y tế dân số và gia đình
|
Chi văn hóa Thông tin
|
Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi Thể dục Thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng,
đoàn thể
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Tiết kiệm 10%
|
Chi các hoạt động kinh tế khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
thủy sản
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
=10+11+12
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.980.152
|
601.659
|
34.380
|
76.920
|
62.653
|
311.665
|
37.299
|
-
|
52.897
|
77.000
|
172.264
|
49.778
|
39.674
|
82.812
|
472.750
|
59.473
|
21.192
|
34.341
|
1
|
VP HĐND TP
|
16.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16.027
|
|
|
177
|
2
|
VP UBND TP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
+
Văn phòng
|
24.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24.813
|
|
|
452
|
|
+
Các đơn vị sự nghiệp
|
4.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.478
|
4.478
|
|
|
|
|
|
80
|
3
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
9.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9.488
|
|
|
257
|
4
|
TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780
|
780
|
|
|
|
|
|
28
|
5
|
Sở Tài chính
|
11.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.037
|
|
|
275
|
6
|
Sở Công Thương
|
7.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.990
|
|
|
239
|
7
|
Sở Xây dựng
|
11.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.631
|
|
|
351
|
8
|
Ban QL PT Khu ĐT mới
|
3.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.497
|
3.497
|
|
|
|
|
|
71
|
9
|
Sở Tư pháp
|
11.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.299
|
|
|
189
|
10
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
|
|
188
|
11
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
QLNN
|
5.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.244
|
|
|
134
|
|
-
Sự nghiệp CNTT
|
6.915
|
|
6.915
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Trung Tâm CNTT & TT
|
2.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.693
|
2.693
|
|
|
|
|
|
68
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
QLNN
|
11.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.493
|
|
|
239
|
|
-
Sự nghiệp
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
|
-
|
13
|
Thanh tra Sở Giao thông
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
QLNN
|
6.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.072
|
|
|
151
|
|
-
Phục vụ công tác ATGT
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
-
Sự nghiệp
|
1.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.930
|
|
1.930
|
|
|
|
|
80
|
14
|
Sở Nội vụ
|
19.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19.059
|
|
|
369
|
15
|
Chi cục VT & Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
TT Lưu trữ lịch sử
|
1.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.480
|
1.480
|
|
|
|
|
|
56
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
5.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.401
|
|
|
96
|
17
|
Thanh tra thành phố
|
7.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.062
|
|
|
156
|
18
|
Sở Lao động TBXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Chi hành chính
|
8.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.818
|
|
|
194
|
|
-
TT Công tác xã hội
|
9.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
9.028
|
|
192
|
|
-
TT BTXH
|
19.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
19.994
|
|
312
|
|
-
TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN
|
16.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16.200
|
|
196
|
|
-
TT Giới thiệu Việc làm
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.150
|
|
-
|
|
-
Trợ cấp xã hội
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
|
-
|
|
-
XĐGN+ GQVL
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
|
-
|
|
-
Quản trang
|
1.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.669
|
|
25
|
|
-
Công tác nghề xã hội
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
|
-
|
|
-
Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
600
|
|
|
-
|
|
-
Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
750
|
|
|
-
|
|
-
Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
300
|
|
-
|
|
-
Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
350
|
|
-
|
|
-
Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
|
-
Mua BHYT tại 02 TT
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
|
-
CC phòng chống TNXH
|
3.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.392
|
|
|
46
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Chi hành chính
|
11.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11.166
|
|
|
275
|
|
-
Thư Viện
|
6.870
|
|
|
|
|
|
6.870
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
155
|
|
-
Bảo tàng
|
7.526
|
|
|
|
|
|
7.526
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
168
|
|
-
Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc
|
6.785
|
|
|
|
|
|
6.785
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
-
XDĐSVH khu dân cư
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Chi SN VH& QL di tích
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Chi công tác QL về GĐ
|
200
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Chi công tác QL về du lịch
|
350
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Các đề án
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
TT Phát triển du lịch
|
4.250
|
|
|
|
|
|
4.250
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
-
Chi SN TDTT
|
37.397
|
|
|
|
|
|
|
|
37.397
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
172
|
|
-
Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Đào tạo bóng đá trẻ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Trung tâm Văn hóa
|
7.418
|
|
|
|
|
|
7.418
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
220
|
20
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
QLNN
|
7.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.056
|
|
|
162
|
|
-
Sự nghiệp
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
71.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
-
|
|
|
|
1.802
|
|
|
59
|
|
Chi
cục QL Đất đai
|
1.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.294
|
|
|
46
|
|
TT
Công nghệ Thông tin TN & MT
|
1.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.269
|
1.269
|
|
|
|
|
|
36
|
|
Văn
phòng Biến đổi khí hậu
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
335
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở KHCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
QLNN
|
4.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.859
|
|
|
143
|
|
-
Sự nghiệp
|
26.795
|
|
26.795
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
22
|
Chi cục TC ĐL chất lượng
|
1.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.683
|
|
|
46
|
23
|
Sở Y tế
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Chi hành chính
|
6.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.292
|
|
|
185
|
|
-
Chi sự nghiệp
|
288.766
|
|
|
|
|
288.766
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.177
|
|
-
Các đề án, chương trình
|
5.305
|
|
|
|
|
5.305
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
Hỗ trợ nhân viên y tế
|
3.540
|
|
|
|
|
3.540
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm
|
5.725
|
|
|
|
|
5.725
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDTE, SXH, Zika, TCMR
|
3.812
|
|
|
|
|
3.812
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
24
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
10.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.506
|
|
|
288
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
436.029
|
436.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
13.937
|
|
- 02 trường thực hành
|
5.522
|
5.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
85
|
25
|
Ban QL các khu chế xuất & CN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- QLNN
|
4.377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.377
|
|
|
101
|
|
- Kinh phí SN môi trường
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
26
|
Ban Dân tộc
|
4.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.026
|
|
|
72
|
27
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
6.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.597
|
|
|
147
|
28
|
Chi cục Phát triển
NT
|
2.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.624
|
|
|
55
|
29
|
Chi cục Thủy lợi
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
1.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.982
|
|
|
55
|
|
+ Sự nghiệp
|
1.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.510
|
|
|
1.510
|
|
|
|
32
|
|
+ KP nạo vét
kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
-
|
|
+ KP hỗ trợ địa
phương sản xuất lúa
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
-
|
30
|
Chi cục Thủy
sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
1.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.958
|
|
|
38
|
|
+ Sự nghiệp
|
5.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.010
|
|
|
5.010
|
|
|
|
120
|
31
|
Chi cục Chăn
nuôi & Thú y
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
2.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.162
|
|
|
38
|
|
+ Sự nghiệp
|
11.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.803
|
|
|
11.803
|
|
|
|
216
|
32
|
Chi cục Trồng
trọt và BVTV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
4.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.171
|
|
|
55
|
|
+ Sự nghiệp
|
4.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.406
|
|
|
4.406
|
|
|
|
160
|
33
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
+ QLNN
|
1.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.379
|
|
|
38
|
|
+ Sự nghiệp
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
190
|
|
|
|
8
|
34
|
CC QL chất lượng
nông lâm TS
|
3.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.001
|
|
|
63
|
35
|
TT Khuyến nông
|
4.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.939
|
|
|
4.939
|
|
|
|
96
|
36
|
TT Giống cây trồng,
vật nuôi, thủy sản
|
8.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.275
|
|
|
8.275
|
|
|
|
72
|
37
|
TT Khuyến công
& tư vấn PTCN
|
2.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.705
|
2.705
|
|
|
|
|
|
124
|
38
|
Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
2.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.584
|
|
|
50
|
39
|
Chi Cục An toàn VSTP
|
2.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.142
|
|
|
67
|
40
|
Cảng vụ Đường thủy
|
2.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.744
|
|
2.744
|
|
|
|
|
88
|
41
|
Thành đoàn
|
5.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.061
|
|
|
101
|
42
|
Hội Phụ nữ
|
4.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.250
|
|
|
97
|
43
|
Hội Nông dân
|
4.551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.551
|
|
|
86
|
44
|
Mặt trận Tổ quốc
|
7.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.252
|
|
|
94
|
45
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.530
|
|
|
58
|
46
|
LH các hội KHKT
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.240
|
|
|
25
|
47
|
LH các tổ chức hữu nghị
|
2.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.961
|
|
|
36
|
48
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.680
|
|
|
30
|
49
|
Hội Nhà báo
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
810
|
|
|
20
|
50
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.627
|
|
|
60
|
51
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.608
|
|
|
45
|
52
|
Nhà ND người già và trẻ em
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.882
|
|
25
|
53
|
Hội Người cao tuổi
|
519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
519
|
|
|
17
|
54
|
Hội Người mù
|
709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
709
|
|
|
15
|
55
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
692
|
|
|
15
|
56
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
495
|
|
|
13
|
57
|
Hội Người tù kháng chiến
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
495
|
|
|
13
|
58
|
Hội Khuyến học
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
690
|
|
|
17
|
59
|
Hội Đông y
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
350
|
|
|
5
|
60
|
Hội Người khuyết tật
|
471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
471
|
|
|
13
|
61
|
Hội Y học
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
520
|
|
|
13
|
62
|
Hội Luật Gia
|
710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
710
|
|
|
13
|
63
|
Công An TP
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi
thường xuyên
|
32.428
|
|
|
|
32.428
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.840
|
|
TH
KH 38 & công tác nhân quyền
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
KP
PC tội phạm BB người
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
HĐ
của lực lượng QB và PCTNXH
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
KP
thực hiện ĐA PC ma túy và BCĐ khẩn nguy hàng không
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCĐ
138 và công tác cảnh vệ
|
750
|
|
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang
phục Công An xã
|
944
|
|
|
|
944
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
phục vụ xử phạt VPHC
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
thực hiện ĐA PC ma túy
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang
phục LL bảo vệ dân phố
|
2.215
|
|
|
|
2.215
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
phục vụ xử phạt VPHC về ATGT
|
18.516
|
|
|
|
18.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Bộ Chỉ huy Quân sự TP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Chi
hoạt động
|
46.660
|
|
|
46.660
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4.660
|
|
TC
ngày công LĐ của DQ cơ động
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
PC
lực lượng QB
|
595
|
|
|
595
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Trang
phục LL DQTV
|
11.165
|
|
|
11.165
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Hỗ
trợ CamPuchia và Lào
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
65
|
TT Phát triển Quỹ đất
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
-
|
66
|
TT Thông tin KH và CN
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
67
|
TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
-
|
68
|
Viện Kinh tế - XH
|
2.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.965
|
2.965
|
|
|
|
|
|
92
|
69
|
Ban An toàn GT
|
5.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.608
|
|
|
29
|
70
|
TT Vườn ươm CNCN Việt Nam
- HQ
|
2.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.476
|
2.476
|
|
|
|
|
|
72
|
71
|
VP Điều phối CT XD NTM
|
1.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.179
|
|
|
1.179
|
|
|
|
21
|
72
|
Hệ Đảng
|
128.901
|
|
|
|
|
4.517
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
124.384
|
|
|
1.570
|
73
|
Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng
trên địa bàn
|
2.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.740
|
-
|
73
|
KP thực hiện CCHC
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.200
|
|
|
-
|
74
|
Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
-
|
75
|
Kinh phí khen thưởng
|
8.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
8.452
|
-
|
76
|
Kinh phí mua sắm TS
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
-
|
77
|
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4.000
|
|
|
-
|
78
|
Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.000
|
|
|
-
|
79
|
Vốn quy hoạch
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
-
|
80
|
Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
81
|
SN đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
2.620
|
2.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Chính Trị
|
11.721
|
11.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
Trường
CĐ Văn hóa Nghệ thuật
|
6.521
|
6.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
Trường
TC Thể dục Thể thao
|
3.051
|
3.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
Trường
Năng khiếu TDTT
|
20.999
|
20.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
Trường
TC Nghề Thới Lai
|
4.240
|
4.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
Đào
tạo lại công chức
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
tạo của khối đoàn thể
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
đào tạo nghề LĐ ngoại thành
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí đào tạo ngành Giáo dục
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí đào tạo ngành Y tế
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
tạo cán bộ của Thành Ủy
|
2.342
|
2.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP
|
8.094
|
8.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
đào tạo của Công An TP
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
tập huấn lĩnh vực khuyến công
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
tạo cán bộ Hợp tác xã
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí đào tạo nước ngoài
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án "Nâng cao Năng lực” của HĐND TP
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn
phát sinh trong năm
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP
dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình NS còn hỗ trợ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí bù miễn giảm học phí các trường
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Mã dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020 vốn NSĐP
|
Kế hoạch trung hạn NSĐP đã giao đến hết
năm 2019
|
Lũy kế vốn thực hiện đã bố trí từ khởi
công đến hết năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó chi tiết các nguồn vốn NSĐP
|
Nguồn cân đối NSĐP
|
Nguồn tiền sử dụng đất
|
Nguồn XSKT
|
Bội chi NSĐP
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
23.762.120
|
11.265.929
|
15.926.616
|
8.334.938
|
12.315.585
|
6.056.366
|
6.401.093
|
1.464.800
|
700.000
|
1.390.000
|
733.700
|
1.386.600
|
725.993
|
|
*
|
Quỹ phát triển đất thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225.000
|
195.000
|
195.000
|
195.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
**
|
Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.140
|
81.060
|
81.060
|
81.060
|
50.080
|
50.080
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.112.593
|
|
|
|
|
1.386.600
|
725.993
|
|
****
|
Kế hoạch vốn thực hiện phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
23.762.120
|
11.265.929
|
15.570.476
|
8.058.878
|
12.039.525
|
5.780.306
|
4.208.420
|
1.414.720
|
670.000
|
1.390.000
|
733.700
|
|
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
|
21.322.164
|
8.908.973
|
9.516.427
|
4.109.267
|
10.867.855
|
4.673.876
|
2.437.140
|
593.828
|
344.490
|
765.122
|
733.700
|
|
|
|
I
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố
|
|
|
|
|
|
|
722.736
|
622.736
|
548.756
|
387.701
|
472.766
|
434.766
|
112.451
|
1.723
|
55.480
|
55.248
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
251.316
|
251.316
|
192.002
|
171.100
|
218.165
|
218.165
|
10.052
|
303
|
358
|
9.391
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.467.957
|
2015- 2019
|
3497/QĐ-UBND 16/11/2016
|
106.848
|
106.848
|
98.198
|
83.382
|
88.162
|
88.162
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THCS và THPT Trường Xuân
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.559.186
|
2017- 2019
|
3169/QĐ-UBND 14/10/2016
|
18.881
|
18.881
|
17.000
|
15.400
|
15.400
|
15.400
|
196
|
|
|
196
|
|
|
|
|
3
|
Trụ
sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.545.451
|
2017- 2019
|
3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.150
|
5.150
|
4.915
|
4.805
|
4.805
|
4.805
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong
(đoạn Km 1+675 đến Km 2+163,12)
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.466.191
|
2015- 2017
|
3215/QĐ-UBND ngày 31/10/2014;
3939/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
73.311
|
73.311
|
26.600
|
25.312
|
67.597
|
67.597
|
358
|
|
358
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
5
|
Trung
tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.551.347
|
2017- 2019
|
3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
41.481
|
41.481
|
39.695
|
36.850
|
36.850
|
36.850
|
2.695
|
|
|
2.695
|
|
|
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.537.986
|
2017- 2019
|
157/QĐ-SXD 22/7/2016 53/QĐ-SXD 26/4/2018
|
5.645
|
5.645
|
5.594
|
5.351
|
5.351
|
5.351
|
243
|
243
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
471.420
|
371.420
|
356.754
|
216.601
|
254.601
|
216.601
|
102.399
|
1.420
|
55.122
|
45.857
|
-
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.559.191
|
2017- 2020
|
3046/QĐ-UBND 05/10/2016
|
149.783
|
149.783
|
146.942
|
101.649
|
101.649
|
101.649
|
45.043
|
|
|
45.043
|
|
|
|
|
2
|
Mua
sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.541.959
|
2017- 2020
|
1766/QĐ-UBND 24/5/2016
|
42.503
|
42.503
|
41.261
|
30.334
|
30.334
|
30.334
|
10.777
|
|
10.777
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu,
tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến
Khu đô thị tái định cư Cửu Long
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.545.459
|
2018- 2020
|
896/QĐ-UBND 7/4/2017
|
21.395
|
21.395
|
20.895
|
17.300
|
17.300
|
17.300
|
3.395
|
|
3.395
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường
vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.613.999
|
2018- 2020
|
2864/QĐ-UBND 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND
13/9/2019 (ĐC)
|
22.520
|
22.520
|
21.946
|
11.496
|
11.496
|
11.496
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.466.791
|
2017- 2020
|
2863/QĐ-UBND 30/10/2017 3183/QĐ-UBND
06/12/2017
|
137.185
|
37.185
|
35.650
|
25.000
|
63.000
|
25.000
|
10.650
|
|
10.650
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.678.816
|
2019- 2020
|
175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018
|
4.425
|
4.425
|
4.300
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.744.558
|
2019- 2021
|
127/QĐ-SXD ngày 19/6/2019
|
1.159
|
1.159
|
1.260
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khối
lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 Trường Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.559.032
|
2016- 2020
|
888/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
29.722
|
29.722
|
27.500
|
24.822
|
24.822
|
24.822
|
814
|
|
|
814
|
|
|
|
|
9
|
Đường
Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.604.915
|
2019- 2021
|
2858/QĐ-UBND 30/10/2017
|
62.728
|
62.728
|
57.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
II
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
|
4.069.583
|
2.738.512
|
1.249.654
|
973.854
|
2.368.119
|
1.082.037
|
344.213
|
-
|
90.213
|
175.000
|
79.000
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
837.695
|
837.695
|
370.673
|
355.582
|
681.533
|
681.533
|
15.091
|
-
|
15.091
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Khu
TĐC Trung tâm văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.044.456
|
2005- 2018
|
1699/QĐ-UBND 20/7/2006; 3315/QĐ-UBND
06/11/2015
|
291.221
|
291.221
|
65.371
|
61.000
|
259.727
|
259.727
|
4.371
|
|
4.371
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.175.437
|
2010- 2020
|
2698/QĐ-UBND 23/8/2016
|
546.474
|
546.474
|
305.302
|
294.582
|
421.806
|
421.806
|
10.720
|
|
10.720
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1.971.146
|
1.259.738
|
492.981
|
383.558
|
1.141.911
|
400.504
|
100.122
|
-
|
25.122
|
75.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều-cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung-cầu Cái
Răng)
|
Ninh Kiều - Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.010.736
|
2007- 2020
|
2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND
9/10/2013
|
1.554.509
|
843.101
|
90.810
|
30.810
|
772.217
|
30.810
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.435.684
|
2016- 2020
|
3243/QĐ-UBND 30/10/2015
|
141.607
|
141.607
|
138.195
|
124.600
|
125.000
|
125.000
|
13.595
|
|
13.595
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.008.114
|
2015- 2019
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND
10/10/2019 (ĐC)
|
175.545
|
175.545
|
164.691
|
149.691
|
150.337
|
150.337
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ
|
Ô Môn - Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.564.436
|
2017- 2020
|
2786/QĐ-UBND 06/9/2016
|
99.485
|
99.485
|
99.285
|
78.457
|
94.357
|
94.357
|
11.527
|
|
11.527
|
|
|
|
|
lũy kế vốn bố trí có bao gồm phần đã thu
hồi nhà thầu 16,9 tỷ đồng
|
***
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1.260.742
|
641.079
|
386.000
|
234.714
|
544.675
|
|
229.000
|
-
|
50.000
|
100.000
|
79.000
|
|
|
|
1
|
Kè
sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu
|
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.403.787
|
2016- 2020
|
1027/QĐ-UBND 13/4/2016
|
810.742
|
341.079
|
336.000
|
234.714
|
394.675
|
235.014
|
179.000
|
|
|
100.000
|
79.000
|
|
|
|
2
|
Cầu
Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.743.135
|
2019- 2022
|
1205/QĐ-UBND 21/5/2019
|
450.000
|
300.000
|
50.000
|
|
150.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Ban QLDA ODA
|
|
|
|
|
|
|
7.843.195
|
1.917.795
|
5.129.565
|
1.358.762
|
3.241.726
|
1.405.016
|
1.100.656
|
230.722
|
95.035
|
120.199
|
654.700
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
7.843.195
|
1.917.795
|
5.129.565
|
1.358.762
|
3.241.726
|
1.405.016
|
1.100.656
|
230.722
|
95.035
|
120.199
|
654.700
|
|
|
|
1
|
Phát
triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (dự án 3)
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.488.650
|
2016- 2021
|
2596/QĐ-UBND 15/08/2016, 3432/QĐ-UBND
26/12/2018
|
7.843.195
|
1.917.795
|
5.129.565
|
1.358.762
|
3.241.726
|
1.405.016
|
1.100.656
|
230.722
|
95.035
|
120.199
|
654.700
|
|
|
|
IV
|
BCH Quân sự thành phố
|
|
|
|
|
|
|
82.997
|
82.997
|
79.010
|
53.491
|
53.491
|
53.491
|
23.127
|
23.127
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
57.675
|
57.675
|
54.220
|
53.491
|
53.491
|
53.491
|
729
|
729
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2018- 2020
|
1739/QĐ-UBND 07/07/2017
|
43.249
|
43.249
|
40.331
|
40.091
|
40.091
|
40.091
|
240
|
240
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm
giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2018- 2020
|
1942/QĐ-UBND 12/8/2019
|
11.007
|
11.007
|
10.470
|
10.400
|
10.400
|
10.400
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất mở rộng ban CHQS huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2019- 2020
|
14/QĐ-SKHĐT 23/01/2019
|
3.419
|
3.419
|
3.419
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
419
|
419
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
25.322
|
25.322
|
24.790
|
-
|
-
|
-
|
22.398
|
22.398
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trang
thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
210/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
6.654
|
6.654
|
6.677
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
244/QD- SXD 11/10/2019
|
2.605
|
2.605
|
2.600
|
|
|
|
2.485
|
2.485
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
243/QĐ-SXD 11/10/2019
|
5.158
|
5.158
|
5.008
|
|
|
|
5.008
|
5.008
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.686
|
2020- 2021
|
242/QĐ-SXD 11/10/2019
|
10.905
|
10.905
|
10.505
|
|
|
|
8.405
|
8.405
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
|
181.616
|
119.381
|
119.412
|
53.902
|
53.902
|
53.902
|
38.342
|
38.342
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
51.678
|
51.678
|
51.030
|
47.554
|
47.554
|
47.554
|
2.842
|
2.842
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT tại phường
Phước Thới
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2020
|
900/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1308/QĐ-UBND
ngày 24/5/2018
|
22.723
|
22.723
|
22.669
|
21.032
|
21.032
|
21.032
|
1.632
|
1.632
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua
sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2019
|
2518/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
|
12.365
|
12.365
|
12.000
|
11.519
|
11.519
|
11.519
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và san lấp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm
CSGT đường thủy Hưng Phú
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2019
|
162/QĐ-SXD ngày 30/10/2017
|
2.598
|
2.598
|
2.500
|
2.003
|
2.003
|
2.003
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua
thiết bị soi chiếu X-Quang di động cầm tay công nghệ tán xạ ngược
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2020
|
QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
12.731
|
12.731
|
12.650
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ
sở làm việc Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2020
|
35/QĐ-SXD 23/3/2018
|
1.261
|
1.261
|
1.211
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
124.135
|
61.900
|
61.982
|
6.348
|
6.348
|
6.348
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an TP.Cần Thơ
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.004.692
|
2019- 2021
|
6876/QĐ-BCA-H02 30/10/2018
|
86.172
|
43.000
|
43.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2021
|
7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018
|
37.963
|
18.900
|
18.982
|
1.348
|
1.348
|
1.348
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.803
|
5.803
|
6.400
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận,
huyện thuộc Công an TP Cần Thơ
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.004.692
|
2019- 2021
|
262/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
5.803
|
5.803
|
6.400
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
494.278
|
281.325
|
26.000
|
23.500
|
453.720
|
174.002
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
494.278
|
281.325
|
26.000
|
23.500
|
453.720
|
174.002
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.055.397
|
2003- 2018
|
1638/QĐ-UBND 23/5/2013
|
494.278
|
281.325
|
26.000
|
23.500
|
453.720
|
174.002
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
VII
|
Chi cục thủy lợi thành phố
|
|
|
|
|
|
|
457.917
|
89.855
|
54.063
|
29.200
|
218.666
|
29.200
|
17.099
|
-
|
-
|
17.099
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
457.917
|
89.855
|
54.063
|
29.200
|
218.666
|
29.200
|
17.099
|
-
|
-
|
17.099
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở chợ rạch Cam
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.619.339
|
2017- 2020
|
2847/QĐ-UBND 30/10/2017
|
93.930
|
13.799
|
11.051
|
|
28.000
|
-
|
5.051
|
|
|
5.051
|
|
|
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.704.221
|
2018- 2020
|
1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND
30/9/2019
|
49.050
|
14.050
|
12.500
|
6.200
|
41.200
|
6.200
|
4.536
|
|
|
4.536
|
|
|
|
|
3
|
Kè
chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái
Sơn
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.633.286
|
2017- 2020
|
1315/QĐ-UBND 24/5/2018; 1620/QĐ-UBND
27/6/2018
|
314.937
|
62.006
|
30.512
|
23.000
|
149.466
|
23.000
|
7.512
|
|
|
7.512
|
|
|
|
|
VIII
|
Đài PTTH thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
9.757
|
9.757
|
9.041
|
2.930
|
2.930
|
2.930
|
5.961
|
5.961
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
2.976
|
2.976
|
2.750
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống trang âm, cách âm phòng thu S1
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.678.430
|
2019- 2020
|
154/QĐ-UBND 26/9/2018
|
2.976
|
2.976
|
2.750
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
1.410
|
1.410
|
1.405
|
430
|
430
|
430
|
975
|
975
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Gia
cố bảo dưỡng trụ anten 80m
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.744.771
|
2019- 2020
|
106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019
|
1.410
|
1.410
|
1.405
|
430
|
430
|
430
|
975
|
975
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
5.371
|
5.371
|
4.886
|
-
|
-
|
-
|
4.886
|
4.886
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.744.770
|
2020- 2021
|
121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019
|
5.371
|
5.371
|
4.886
|
|
-
|
|
4.886
|
4.886
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
|
58.824
|
8.824
|
8.823
|
-
|
16.000
|
-
|
8.823
|
-
|
-
|
8.823
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
58.824
|
8.824
|
8.823
|
-
|
16.000
|
-
|
8.823
|
-
|
-
|
8.823
|
-
|
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn
2018-2020 - EU tài trợ
|
Phong Điền - Thới Lai - Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.765.490
|
2019- 2020
|
860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019
|
58.824
|
8.824
|
8.823
|
|
16.000
|
-
|
8.823
|
|
|
8.823
|
|
|
|
|
X
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
107.277
|
107.277
|
91.550
|
59.400
|
59.400
|
59.400
|
27.662
|
-
|
-
|
27.662
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
17.918
|
17.918
|
14.362
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
312
|
-
|
-
|
312
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.577.064
|
2017- 2019
|
3309/QĐ-UBND 28/10/2016
|
17.918
|
17.918
|
14.362
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
312
|
|
|
312
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
89.359
|
89.359
|
77.188
|
45.400
|
45.400
|
45.400
|
27.350
|
-
|
-
|
27.350
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.586.410
|
2018- 2020
|
2800/QĐ-UBND 26/10/2017
|
42.954
|
42.954
|
38.188
|
19.200
|
19.200
|
19.200
|
16.850
|
|
|
16.850
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.623.911
|
2018- 2020
|
2829/QĐ-UBND 27/10/2017
|
46.405
|
46.405
|
39.000
|
26.200
|
26.200
|
26.200
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
XI
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
2.557.070
|
236.175
|
127.515
|
112.564
|
2.418.469
|
182.723
|
8.905
|
4.601
|
4.304
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
2.552.142
|
231.247
|
123.008
|
112.564
|
2.418.469
|
182.723
|
4.398
|
94
|
4.304
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố
Cần Thơ) giai đoạn 1
|
Cái Răng - Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.043.803
|
2007- 2015
|
2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607.850
|
138.019
|
109.859
|
106.498
|
577.499
|
106.318
|
3.361
|
|
3.361
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Mậu Thân - sân bay Trà Nóc
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.043.659
|
2007- 2015
|
3098/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
1.851.064
|
|
6.368
|
45
|
1.764.565
|
-
|
284
|
|
284
|
|
|
|
|
DA sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, bố
trí NSĐP chi trả tiền phát sinh chi phí GPMB
|
3
|
Đường
tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.035.588
|
2001- 2011
|
1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
89.196
|
89.196
|
2.760
|
2.101
|
72.485
|
72.485
|
659
|
|
659
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
4
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.576.023
|
2017- 2019
|
187/QĐ-SXD 07/12/2017
|
4.032
|
4.032
|
4.021
|
3.920
|
3.920
|
3.920
|
94
|
94
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
4.928
|
4.928
|
4.507
|
-
|
-
|
-
|
4.507
|
4.507
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa
thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Cái Răng - Thốt Nốt
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
|
2020- 2022
|
261/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
4.928
|
4.928
|
4.507
|
|
-
|
-
|
4.507
|
4.507
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
75.197
|
16.697
|
11.979
|
8.430
|
46.344
|
8.430
|
3.424
|
-
|
-
|
3.424
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
9.242
|
9.242
|
8.700
|
8.430
|
8.430
|
8.430
|
145
|
-
|
-
|
145
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng
thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát , hệ thống phòng cháy
chữa cháy
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.588.513
|
2017- 2019
|
3361/QĐ-UBND 31/10/2016
|
9.242
|
9.242
|
8.700
|
8.430
|
8.430
|
8.430
|
145
|
|
|
145
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
65.955
|
7.455
|
3.279
|
-
|
37.914
|
-
|
3.279
|
-
|
-
|
3.279
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau
cai nghiện thành phố Cần Thơ
|
Tx Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.590.972
|
2017- 2020
|
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND
07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017
|
15.980
|
2.480
|
2.089
|
|
13.500
|
-
|
2.089
|
|
|
2.089
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.590.973
|
2017- 2020
|
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND
07/12/2017
|
49.975
|
4.975
|
1.190
|
|
24.414
|
-
|
1.190
|
|
|
1.190
|
|
|
|
|
XIII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
735.533
|
253.808
|
211.883
|
176.300
|
461.857
|
216.514
|
31.583
|
19.300
|
-
|
12.283
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
422.665
|
214.294
|
180.600
|
157.300
|
397.580
|
189.280
|
19.300
|
19.300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
chống sạt lỡ sông Ô Môn
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.021.916
|
2010- 2019
|
1643/QĐ-UBND 22/6/2010
|
416.742
|
208.371
|
175.000
|
152.000
|
392.280
|
183.980
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
2
|
Trụ
sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.576.991
|
2018- 2019
|
2744/QĐ-UBND 20/10/2017
|
5.923
|
5.923
|
5.600
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
312.868
|
39.514
|
31.283
|
19.000
|
64.277
|
27.234
|
12.283
|
-
|
-
|
12.283
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT)
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.541.370
|
2016- 2020
|
599/QĐ-UBND ngày 08/3/2018
|
312.868
|
39.514
|
31.283
|
19.000
|
64.277
|
27.234
|
12.283
|
|
|
12.283
|
|
|
|
|
XIV
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
|
|
|
|
97.506
|
97.506
|
65.711
|
19.171
|
19.171
|
19.171
|
29.460
|
29.460
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
4.480
|
4.480
|
3.201
|
3.141
|
3.141
|
3.141
|
30
|
30
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và
doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.578.437
|
2017- 2019
|
158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016
|
4.480
|
4.480
|
3.201
|
3.141
|
3.141
|
3.141
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
21.656
|
21.656
|
20.510
|
16.030
|
16.030
|
16.030
|
4.430
|
4.430
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Tăng
cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật các đài truyền thanh cấp huyện
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.578.439
|
2018- 2020
|
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
21.656
|
21.656
|
20.510
|
16.030
|
16.030
|
16.030
|
4.430
|
4.430
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
71.370
|
71.370
|
42.000
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.713.205
|
2020- 2022
|
2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
16.980
|
16.980
|
16.000
|
|
-
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.715.823
|
2020- 2022
|
2629/QĐ-UBND 31/10/2019
|
28.491
|
28.491
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.715.824
|
2020- 2022
|
206/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019
|
9.716
|
9.716
|
6.000
|
|
-
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng
|
TP.Cần Thơ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.715.825
|
2020- 2022
|
2588/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
16.183
|
16.183
|
10.000
|
|
-
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
124.179
|
124.179
|
96.100
|
65.187
|
65.187
|
65.187
|
16.885
|
16.885
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
7.346
|
7.346
|
6.900
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
350
|
350
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Bia
tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.608.269
|
2018- 2020
|
1579/QĐ-UBND 16/6/2017
|
7.346
|
7.346
|
6.900
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
89.969
|
89.969
|
69.200
|
58.000
|
58.000
|
58.000
|
6.535
|
6.535
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An
Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.608.266
|
2018- 2020
|
1783/QĐ-UBND 13/7/2017
|
73.335
|
73.335
|
52.500
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang
thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm văn hóa
thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.705.869
|
2019- 2020
|
2832/QĐ-UBND 30/10/2018
|
7.952
|
7.952
|
7.700
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.466
|
2.466
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trùng
tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, HM: Xây mới bờ kè, hàng rào và nhà võ ca
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.705.870
|
2019- 2020
|
2831/QĐ-UBND 30/10/2018
|
8.682
|
8.682
|
9.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
2.069
|
2.069
|
|
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
26.864
|
26.864
|
20.000
|
687
|
687
|
687
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Chỉnh
lý, trưng bày Bảo tàng thành phố Cần thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.740.331
|
2020- 2022
|
2210/QĐ-UBND 16/9/2019
|
26.864
|
26.864
|
20.000
|
687
|
687
|
687
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
622.905
|
622.905
|
383.000
|
-
|
-
|
-
|
189.000
|
189.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
622.905
|
622.905
|
383.000
|
-
|
-
|
-
|
189.000
|
189.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.772.903
|
2020- 2022
|
2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
586.581
|
586.581
|
351.000
|
|
|
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải
thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Cái Răng
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.776.479
|
2020- 2022
|
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2010
|
36.324
|
36.324
|
32.000
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
2.105.805
|
710.455
|
576.500
|
367.740
|
389.040
|
389.040
|
150.508
|
-
|
-
|
150.508
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
88.507
|
88.507
|
69.143
|
63.898
|
81.198
|
81.198
|
5.143
|
-
|
-
|
5.143
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7257367
|
2014- 2015
|
QĐ 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019
|
17.443
|
17.443
|
143
|
-
|
17.300
|
17.300
|
143
|
|
|
143
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
2
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT
|
Ô Môn
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.565.460
|
2016- 2020
|
890/QĐ-UBND 31/3/2016
|
71.064
|
71.064
|
69.000
|
63.898
|
63.898
|
63.898
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
2.013.598
|
618.248
|
503.857
|
303.842
|
307.842
|
307.842
|
141.865
|
-
|
-
|
141.865
|
-
|
|
|
|
1
|
Mua
sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.567.082
|
2016- 2020
|
889/QĐ-UBND 31/3/2016
|
285.656
|
285.656
|
285.000
|
212.300
|
212.300
|
212.300
|
72.700
|
|
|
72.700
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
A
|
7.526.068
|
2018- 2020
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.942
|
332.592
|
218.857
|
91.542
|
95.542
|
95.542
|
69.165
|
|
|
69.165
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
|
|
|
1
|
Mua
sắm thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
|
2020- 2022
|
155/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2019
|
3.700
|
3.700
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
XVIII
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
1.000
|
1.000
|
-
|
170
|
170
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
1.000
|
1.000
|
|
170
|
170
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.566.154
|
2019- 2020
|
54/QĐ-SXD 27/4/2018
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
170
|
170
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
165.582
|
58.582
|
46.700
|
-
|
28.000
|
-
|
46.700
|
-
|
-
|
46.700
|
-
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
120.910
|
13.910
|
5.000
|
-
|
28.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc
phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu
|
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.617.914
|
2017- 2020
|
2549/QĐ-UBND 26/9/2017
|
120.910
|
13.910
|
5.000
|
|
28.000
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
44.672
|
44.672
|
41.700
|
-
|
-
|
-
|
41.700
|
-
|
-
|
41.700
|
-
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.774.646
|
2020- 2022
|
255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.892
|
14.892
|
13.900
|
|
-
|
-
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
2
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.774.647
|
2020- 2022
|
257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.885
|
14.885
|
13.900
|
|
-
|
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
3
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.773.603
|
2020- 2022
|
256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019
|
14.895
|
14.895
|
13.900
|
|
-
|
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
XX
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
538.152
|
538.152
|
507.719
|
266.840
|
266.840
|
266.840
|
191.339
|
34.537
|
27.458
|
129.344
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
40.134
|
40.134
|
28.743
|
26.662
|
26.662
|
26.662
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.411.744
|
2016- 2018
|
3242/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
40.134
|
40.134
|
28.743
|
26.662
|
26.662
|
26.662
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
498.018
|
498.018
|
478.976
|
240.178
|
240.178
|
240.178
|
191.139
|
34.337
|
27.458
|
129.344
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch
Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha)
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.620.393
|
2018- 2020
|
2261/QĐ-UBND 31/8/2018
|
353.531
|
353.531
|
353.531
|
169.678
|
169.678
|
169.678
|
138.509
|
34.337
|
26.828
|
77.344
|
|
|
|
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ
thuật - Công nghệ Cần Thơ.
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.660.213
|
2017- 2020
|
3358/QĐ-UBND 31/10/2016
|
52.313
|
52.313
|
52.313
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.712.035
|
2019- 2021
|
2269/QĐ-UBND 31/8/2018
|
85.922
|
85.922
|
67.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
42.000
|
|
|
42.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường
số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.572.546
|
2019- 2020
|
1865/QĐ-UBND 26/7/2018
|
6.252
|
6.252
|
6.132
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
630
|
|
630
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
36.297
|
36.297
|
12.827
|
7.111
|
31.513
|
31.513
|
2.600
|
-
|
-
|
2.600
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
29.229
|
29.229
|
4.827
|
2.111
|
26.513
|
26.513
|
600
|
-
|
-
|
600
|
-
|
|
|
|
1
|
Khối
nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.241.567
|
2009- 2016
|
15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C)
|
29.229
|
29.229
|
4.827
|
2.111
|
26.513
|
26.513
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
7.068
|
7.068
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2)
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.630.957
|
2019- 2020
|
2829/QĐ-UBND 30/10/2018
|
7.068
|
7.068
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
XXII
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
166.579
|
166.579
|
92.849
|
83.902
|
141.432
|
141.432
|
8.232
|
-
|
-
|
8.232
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
76.822
|
76.822
|
14.800
|
13.357
|
70.787
|
70.787
|
850
|
-
|
-
|
850
|
-
|
|
|
|
1
|
Trại
thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Ninh Kiều - Phong Điền
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.198.722
|
2015- 2018
|
313/QĐ-UBND 27/01/2014, 66/QĐ-UBND ngày
12/01/2018 (Đ/c)
|
76.822
|
76.822
|
14.800
|
13.357
|
70.787
|
70.787
|
850
|
|
|
850
|
|
|
|
công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước
sang
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
89.757
|
89.757
|
78.049
|
70.545
|
70.645
|
70.645
|
7.382
|
-
|
-
|
7.382
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học
Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.538.013
|
2016- 2020
|
3216/QĐ-UBND 30/10/2015
|
89.757
|
89.757
|
78.049
|
70.545
|
70.645
|
70.645
|
7.382
|
|
|
7.382
|
|
|
|
|
XXIII
|
Trường Cao đẳng Nghề Cần
Thơ
|
|
|
|
|
|
|
68.009
|
68.009
|
66.600
|
58.282
|
58.282
|
58.282
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
|
|
|
*
|
Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
55.488
|
55.488
|
54.600
|
53.500
|
53.500
|
53.500
|
1.100
|
-
|
-
|
1.100
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2
khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.311.775
|
2016- 2020
|
3228/QĐ-UBND 30/10/2015
|
55.488
|
55.488
|
54.600
|
53.500
|
53.500
|
53.500
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
**
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
12.521
|
12.521
|
12.000
|
4.782
|
4.782
|
4.782
|
6.900
|
-
|
-
|
6.900
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo,
nâng cấp sân, đường nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác.
|
Ninh Kiều
|
KBNN Cần Thơ
|
C
|
7.662.833
|
2019- 2020
|
1605/QĐ-UBND 25/6/2018
|
12.521
|
12.521
|
12.000
|
4.782
|
4.782
|
4.782
|
6.900
|
|
|
6.900
|
|
|
|
|
XXIV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
94.192
|
94.192
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
***
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
94.192
|
94.192
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
70.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Cần Thơ
|
B
|
7.625.303
|
2020- 2022
|
2627/QĐ-UBND 30/10/2019
|
94.192
|
94.192
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình quận - huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
2.439.956
|
2.356.956
|
6.054.049
|
3.949.611
|
1.171.670
|
1.106.430
|
1.771.280
|
820.892
|
325.510
|
624.878
|
-
|
|
|
|
I
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
|
587.316
|
587.316
|
873.860
|
442.128
|
442.128
|
442.128
|
340.829
|
255.432
|
21.841
|
63.556
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.257
|
423.128
|
423.128
|
423.128
|
141.129
|
55.732
|
21.841
|
63.556
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
587.316
|
587.316
|
309.603
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
199.700
|
199.700
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Đường
Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước),
phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Ninh Kiều
|
B
|
7.566.604
|
2018- 2020
|
2860/UBND- 30/10/2017
|
64.589
|
64.589
|
50.000
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
tái định cư quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
KBNN Ninh Kiều
|
B
|
|
2020- 2024
|
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
460.894
|
460.894
|
234.603
|
|
-
|
|
169.700
|
169.700
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường trục C2 (Phạm
Ngọc Thạch nối dài) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
KBNN Ninh Kiều
|
C
|
7.764.457
|
2020- 2022
|
2594/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
61.833
|
61.833
|
25.000
|
|
-
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND quận Bình
Thủy
|
|
|
|
|
|
|
394.330
|
311.330
|
653.229
|
436.262
|
169.730
|
104.490
|
175.228
|
105.938
|
19.457
|
49.833
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
442.429
|
331.772
|
|
|
110.657
|
43.698
|
17.126
|
49.833
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
394.330
|
311.330
|
210.800
|
104.490
|
169.730
|
104.490
|
64.571
|
62.240
|
2.331
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự án bồi thường,
GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
KBNN Bình Thủy
|
B
|
7560966
|
2016- 2020
|
833/QĐ-UBND 30/3/2016
|
150.123
|
150.123
|
108.800
|
94.419
|
94.419
|
94.419
|
2.331
|
|
2.331
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Phan Hộ
|
Bình Thủy
|
KBNN Bình Thủy
|
B
|
7.620.383
|
2017- 2020
|
2643/QĐ-UBND 12/10/2017 3185/QĐ-UBND 06/12/2017
|
139.610
|
56.610
|
42.000
|
10.071
|
75.311
|
10.071
|
12.240
|
12.240
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư
Bình Thủy (khu 1)
|
Bình Thủy
|
KBNN Bình Thủy
|
B
|
7.783.948
|
2020- 2022
|
2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
104.597
|
104.597
|
60.000
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
UBND quận Cái
Răng
|
|
|
|
|
|
|
347.715
|
347.715
|
651.455
|
352.106
|
60.152
|
60.152
|
186.147
|
117.247
|
17.622
|
51.278
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
455.253
|
342.106
|
|
|
113.147
|
44.247
|
17.622
|
51.278
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do
thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
347.715
|
347.715
|
196.202
|
10.000
|
60.152
|
60.152
|
73.000
|
73.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần
Thơ
|
Cái Răng
|
KBNN Cái Răng
|
C
|
7.562.539
|
2019- 2021
|
2524/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
33.933
|
33.933
|
31.000
|
-
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến lộ Lê Bình -
Phú Thứ - Tân Phú
|
Cái Răng
|
KBNN Cái Răng
|
C
|
7.607.855
|
2016- 2020
|
708A/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, 85/QĐ-UBND ngày
09/01/2017 (đ/c)
|
74.446
|
74.446
|
65.202
|
10.000
|
60.152
|
60.152
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Không bao gồm KH vốn ứng trước
|
3
|
Khu
tái định cư quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
KBNN Cái Răng
|
B
|
7.783.803
|
2020- 2022
|
2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
239.336
|
239.336
|
100.000
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
|
49.322
|
49.322
|
529.726
|
370.238
|
-
|
-
|
159.488
|
48.766
|
55.111
|
55.611
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
493.726
|
370.238
|
|
|
123.488
|
48.766
|
19.111
|
55.611
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
49.322
|
49.322
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
36.000
|
-
|
36.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Ô Môn (Khu 1)
|
Ô Môn
|
KBNN Ô Môn
|
C
|
|
2020- 2022
|
2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
49.322
|
49.322
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
V
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
|
245.236
|
245.236
|
733.538
|
502.086
|
103.000
|
103.000
|
228.152
|
65.068
|
50.600
|
112.484
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
532.198
|
399.086
|
|
|
133.112
|
52.568
|
20.600
|
59.944
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
245.236
|
245.236
|
201.340
|
103.000
|
103.000
|
103.000
|
95.040
|
12.500
|
30.000
|
52.540
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Mẫu giáo Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.576.393
|
2018- 2020
|
2647/QĐ-UBND 12/10/2017
|
21.821
|
21.821
|
21.700
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
8.580
|
|
|
8.580
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Thốt Nốt 3
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.576.387
|
2018- 2020
|
2827/QĐ-UBND 27/10/2017
|
27.714
|
27.714
|
27.500
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
8.380
|
|
|
8.380
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.593.971
|
2017- 2019
|
3292/QĐ-UBND 27/10/2016
|
31.750
|
31.750
|
31.650
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
8.650
|
8.650
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bờ
Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.440.529
|
2017- 2019
|
3318/QĐ-UBND 28/10/2016
|
38.052
|
38.052
|
34.850
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
3.850
|
3.850
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án trang thiết bị chuyên khoa Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.608.359
|
2019- 2020
|
2855/QĐ-UBND 30/10/2017
|
45.754
|
45.754
|
45.640
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
25.580
|
|
|
25.580
|
|
|
|
|
6
|
Khu
tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.780.560
|
2020- 2022
|
2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
39.696
|
39.696
|
30.000
|
-
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Thới Thuận 2
|
Thốt Nốt
|
KBNN Thốt Nốt
|
C
|
7.783.804
|
2020- 2022
|
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
40.449
|
40.449
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
VI
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
339.797
|
339.797
|
656.431
|
386.139
|
73.600
|
73.600
|
219.600
|
56.424
|
76.133
|
87.043
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
416.781
|
312.539
|
|
|
104.242
|
41.165
|
16.133
|
46.944
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
339.797
|
339.797
|
239.650
|
73.600
|
73.600
|
73.600
|
115.358
|
15.259
|
60.000
|
40.099
|
-
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học thị trấn Phong Điền 1
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.622.001
|
2018- 2021
|
2793/QĐ-UBND 26/10/2017
|
39.522
|
39.522
|
31.150
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.627.264
|
2018- 2020
|
2844/QĐ-UBND 30/10/2017
|
10.334
|
10.334
|
10.000
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
4.400
|
|
|
4.400
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Nhơn Ái
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.558.970
|
2018- 2021
|
2690/QĐ-UBND 17/10/2017
|
39.541
|
39.541
|
38.500
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
3
|
Trường
THCS thị trấn Phong Điền
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.709.347
|
2019- 2021
|
2830/QĐ-UBND 30/10/2018
|
43.816
|
43.816
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường
giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.781.680
|
2020- 2022
|
2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
79.606
|
79.606
|
50.000
|
|
-
|
-
|
19.458
|
15.259
|
|
4.199
|
|
|
|
|
5
|
Khu
tái định cư huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
KBNN Phong Điền
|
C
|
7.781.681
|
2020- 2022
|
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
126.978
|
126.978
|
80.000
|
|
-
|
-
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
|
142.601
|
142.601
|
632.475
|
474.363
|
96.482
|
96.482
|
155.140
|
51.930
|
20.352
|
82.858
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
525.785
|
394.281
|
|
|
131.504
|
51.930
|
20.352
|
59.222
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
142.601
|
142.601
|
106.690
|
80.082
|
96.482
|
96.482
|
23.636
|
-
|
-
|
23.636
|
-
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.462.521
|
2015- 2017
|
1638/QĐ-UBND 13/6/2014
|
23.573
|
23.573
|
6.150
|
3.000
|
18.500
|
18.500
|
3.150
|
|
|
3.150
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm y tế huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.687.187
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
25.985
|
25.985
|
16.100
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.564.191
|
2017- 2019
|
885/QĐ-UBND 31/3/2016
|
37.628
|
37.628
|
34.000
|
28.100
|
28.100
|
28.100
|
5.128
|
|
|
5.128
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Trung Hưng 1
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.576.529
|
2017- 2019
|
3360/QĐ-UBND 31/10/2016
|
13.754
|
13.754
|
12.940
|
10.482
|
11.382
|
11.382
|
1.458
|
|
|
1.458
|
|
|
|
|
5
|
Trường
THCS Trung An
|
Cờ Đỏ
|
KBNN Cờ Đỏ
|
C
|
7.576.538
|
2017- 2019
|
3195/QĐ-UBND 17/10/2016
|
41.661
|
41.661
|
37.500
|
34.500
|
34.500
|
34.500
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
|
|
|
VIII
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
|
211.251
|
211.251
|
729.162
|
571.859
|
177.578
|
177.578
|
157.303
|
65.947
|
25.531
|
65.825
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
525.785
|
394.281
|
|
|
131.504
|
51.930
|
20.352
|
59.222
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
211.251
|
211.251
|
203.377
|
177.578
|
177.578
|
177.578
|
25.799
|
14.017
|
5.179
|
6.603
|
-
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường Trường Thành, Trường Thắng
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
B
|
7.607.483
|
2017- 2020
|
3159/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, 345/QĐ-UBND
ngày 06/01/2017 (đ/c)
|
120.757
|
120.757
|
120.757
|
115.578
|
115.578
|
115.578
|
5.179
|
|
5.179
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THCS và THPT Thới Thạnh
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.644.035
|
2018- 2020
|
2828/QĐ-UBND 27/10/2017
|
28.288
|
28.288
|
25.459
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
4.459
|
1.630
|
|
2.829
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Trường Xuân B
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.614.057
|
2018- 2020
|
2831/QĐ-UBND 27/10/2017
|
23.698
|
23.698
|
21.328
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
7.328
|
4.958
|
|
2.370
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.610.848
|
2019- 2020
|
114/QĐ-UBND ngày 11/6/2019
|
12.762
|
12.762
|
11.358
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
6.358
|
4.954
|
|
1.404
|
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
KBNN Thới Lai
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2020
|
2843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25.746
|
25.746
|
24.475
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
2.475
|
2.475
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
122.388
|
122.388
|
594.173
|
414.430
|
49.000
|
49.000
|
149.393
|
54.140
|
38.863
|
56.390
|
-
|
|
|
|
*
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
487.313
|
365.430
|
|
|
121.883
|
48.130
|
18.863
|
54.890
|
|
|
|
|
**
|
Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
122.388
|
122.388
|
106.860
|
49.000
|
49.000
|
49.000
|
27.510
|
6.010
|
20.000
|
1.500
|
-
|
|
|
|
1
|
06
trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.004.692
|
2018- 2020
|
2853/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
25.185
|
25.185
|
22.290
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
5.140
|
5.140
|
|
|
|
|
|
|
2
|
03
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần
Thơ
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.004.686
|
2018- 2020
|
2870/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11.839
|
11.839
|
10.970
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
870
|
870
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Quới
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.614.574
|
2018- 2020
|
2856/QĐ-UBND 30/10/2017
|
27.682
|
27.682
|
21.600
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
5
|
Đường
Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)
|
Vĩnh Thạnh
|
KBNN Vĩnh Thành
|
C
|
7.568.242
|
2019- 2021
|
2857/QĐ-UBND 30/10/2017
|
57.682
|
57.682
|
52.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|