Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4381/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Long Khánh tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
4381/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4381/QĐ-UBND
Đồng Nai , ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH S Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019
THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính qu yền địa phươn g n gà y
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn c ứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi ti ết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 1835/TTr-UBND ngày
27/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1443/TTr-STNMT ngày
30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố
Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong
năm 2020
TT
Chỉ tiêu các lo ạ i đất
T ổ ng s ố d ự án
Tổng diện tích (ha)
1
Đất quốc phòng
4
26,08
2
Đất an ninh
1
0,05
3
Đất khu công
nghiệp
1
2,30
4
Đất cụm công
nghiệp
1
0,27
5
Đất thương mại,
dịch vụ
1
0,83
6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
2
2,85
7
Đất phát triển
hạ tầng
41
133
- Đất cơ sở y tế
2
1,25
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
9
5,68
- Đất giao
thông
21
121,12
- Đ ấ t thủy lợi
4
1,06
- Đất công
trình năng lượng
4
2,96
- Đất chợ
1
1,34
7
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
1
0,24
8
Đất ở tại đô thị
5
24,73
9
Đất xây dựng trụ
s ở
cơ quan
8
0,81
10
Đất cơ sở tôn
giáo
17
6,70
11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
1
47,49
12
Đất sản xu ấ t vật liệu xây
dựng, làm đồ g ố m
2
130,00
13
Đất sinh hoạt cộng
đồng
5
7,12
14
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
3
27,20
15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1
22,08
16
Khu đất đấu giá
8
27,47
Tổng
102
459,63
(Chi ti ết các dự án, c ông trình được th ể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ th ể các
công trình được th ể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành ph ố Long Khánh được UBND thành ph ố ký xác nhận
ngày th áng 12 n ăm
2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 16,0 ha; trong đó chuyển từ đ ất trồng lúa
là 2,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại đô thị: 30,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,0 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6,0 ha;
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác là 15,0 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 20,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2020
TT
Ch ỉ tiêu các loại đất
T ổ ng số d ự án
Diện tích kế ho ạ ch (ha)
Diện tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
4
26,08
26,08
2
Đất khu công
nghiệp
1
2,30
2,30
3
Đ ấ t cụm công nghiệp
1
0,27
0,27
4
Đất phát triển
hạ tầng
39
130,17
84,27
Trong đ ó :
-
- Đất cơ s ở y tế
2
1,25
1,25
- Đ ấ t cơ s ở gi á o dục và
đào tạo
8
4,65
3 ,55
- Đ ấ t giao
thông
21
120,25
75,45
- Đ ấ t thủy lợi
4
1 ,06
1,06
- Đ ấ t công
trình năng lượng
4
2,96
2,96
5
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
1
0,24
0,24
6
Đất ở tại nông
thôn
1
4 , 58
4,58
7
Đất ở tại đô thị
1
0,50
0,50
8
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
7
0,78
0,78
9
Đất cơ sở tôn
giáo
13
4,55
4,55
10
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
1
47,49
47,49
11
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
2
130,0
130,0
12
Đất sinh hoạt cộng
đồng
5
7,09
7,09
13
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
3
27,20
27,20
14
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1
22,08
17,98
Tổng
80
403,33
353,33
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
TT
Chỉ tiêu các loại đất
Tổng số lư ợ ng dự án
T ổ ng diện tích (ha)
Trong đó
Đất trồng lúa
Số lượng dự án
Diện tích (ha)
1
Đất phát triển
hạ t ầ ng
2
6,14
2
0,28
Trong đó:
-
-
-
-
- Đất giao
thông
1
6,11
1
0,26
- Đất thủy lợi
1
0,03
1
0,02
2
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1
22,08
1
9,43
Tổng
3
28,22
3
9,71
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch
sử dụng đất
TT
Chỉ tiêu các loại đất
Tổng số dự án
Diện tích (ha)
1
Đ ấ t quốc phòng
1
0,20
2
Đất an ninh
2
0,17
3
Đất thương mại,
dịch vụ
2
1,40
4
Đất phát triển
hạ tầng
20
21,96
Trong đó:
- Đất cơ sở
văn h óa
2
0,73
- Đất cơ sở
y tế
1
0,20
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
1
1,62
- Đ ấ t giao
thông
11
18,62
- Đ ấ t thủy lợi
4
0 , 59
- Đất chợ
1
0,20
5
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
1
5,00
6
Đ ấ t xây dựng trụ
sở cơ quan
2
0,09
7
Đất cơ sở tôn
giáo
9
2,56
8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
6
0,30
Tổng
43
31,68
(Ch i ti ết các dự án th ể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT
Mục đích s ử dụng đất
T ổ ng diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
15.833,98
1 .1
Đất trồng lúa
1 .1 83, 7 1
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
722,09
1 .2
Đất trồng cây
hàng năm khác
593,21
1.3
Đ ấ t trồng cây lâu
n ă m
13.923,42
1.4
Đất rừng phòng
hộ
4,74
1.5
Đất nuôi trồng
th ủy sản
41,83
1.6
Đất nông nghiệp
khác
87,07
2
Đ ấ t phi
nông nghiệp
3.340,99
2.1
Đất quốc phòng
43,93
2.2
Đ ấ t an ninh
68,88
2.3
Đất khu công
nghiệp
363,48
2.4
Đất cụm công
nghiệp
0,27
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
47,22
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
105,94
2.7
Đất phát tri ể n hạ tầng
1.067,64
Trong đ ó :
- Đ ấ t cơ sở
văn h óa
23,51
- Đất cơ sở
y tế
13,87
- Đ ấ t cơ s ở g iáo dục
v à đào t ạo
46,51
- Đ ấ t cơ sở
th ể dục - th ể thao
14,98
2.1
Đ ấ t có di tích lịch
s ử
- văn hóa
3,46
2.8
Đất bãi thải, xử
lý chất th ả i
4,06
2.9
Đất ở tại nông
thôn
729,81
2.10
Đất ở tại đ ô thị
356,09
2.11
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
14,10
2.12
Đ ấ t xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
1,28
2.13
Đất cơ s ở tôn giáo
35,55
2.14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
114,15
2.15
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
181,30
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
9,17
2.17
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
28,96
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
3,89
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
146,18
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
15,66
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT
M ục đích sử d ụ ng đất
Di ệ n tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
339,53
1.1
Đất trồng lúa
9,71
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
8,92
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
1,85
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
325,16
1.4
Đất nông nghiệp
khác
2,81
2
Đất phi nông
nghiệp
13,80
2.1
Đất quốc phòng
1,25
2.2
Đất an ninh
0,11
2.3
Đất khu công
nghiệp
0,15
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
0,31
2.5
Đất phát triển
hạ tầng
0,43
Trong đó:
-
- Đ ấ t cơ s ở giáo dục
và đào tạo
0,07
- Đất giao
thông
0,36
2.6
Đất ở tại nông
thôn
0,15
2.7
Đất ở tại đ ô thị
10,68
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,04
2.9
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
0,68
Tổng
353,33
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
Mục đích sử dụng đất
Diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang ph i nông nghiệp
429,86
1.1
Đất trồng lúa
14,71
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
8,92
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
1,85
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
410,49
1.4
Đất nông nghiệp
khác
2,81
2
Chuy ể n đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
20,00
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
20,00
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Long Khánh
thực hiện:
1. Công bố công khai k ế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử
dụng đất đai nh ằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu
quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào
tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Long
Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ chức,
hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- T ỉ nh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân t ỉ nh (b/c);
- Ch ủ tịch, c á c Ph ó Ch ủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH
PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quy ết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 th áng 12 năm 20 19
c ủa UBND t ỉnh Đồng Nai)
TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm (xã, phư ờn g)
Diện tích kế hoạch (ha)
I. CÁC DỰ Á N CH U Y Ể N TI Ế P T Ừ K Ế HOẠCH
2019
433,66
1. Đất Quốc
phòng
1
Công trình
phòng th ủ TP.Long Khánh.
Bảo Quang
4,89
2
Trung đội Dân
quân thườn g Trự c KCN Su ố i Tre
B ả o V inh
0,15
3
Công trình
phòng thủ TP.Long Khánh
B ì nh Lộc
5,39
4
Thao trường huấn
luyện cho lực lượng vũ trang
Suối Tre
15,65
2. Đất an
ninh
5
Trụ sở công an
phường Bảo Vinh
Bảo Vinh
0,05
3. Đất khu
công nghiệp
6
Khu cây xanh
cách ly - Khu công nghiệp Suối Tre
Suối Tre
2,30
4. Đ ấ t cụm
công nghiệp
7
Cụm Công nghiệp
Bàu Trâm (Sản xu ấ t gạch không nung)
Bàu Trâm
0,27
5. Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
8
Cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (Xưởng cưa)
Bàu Trâm
0,80
9
Cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên)
Bảo Quang
2,05
6. Đất trụ sở
cơ quan
10
Ban chỉ huy
quân sự xã Bảo Quang
Bảo Quang
0,20
11
Trụ sở công an
xã Bảo Quang
Bảo Quang
0,04
12
Trụ sở PGD Long
Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH t ỉ nh Đồng Nai
Bảo Vinh
0,03
13
Trụ sở công an
xã Hàng Gòn
Hàng Gòn
0,20
14
Ban chỉ huy
quân sự xã Hàng Gòn
Hàng Gòn
0,20
15
Ban chỉ huy
quân sự phường Ph ú Bình
Phú Bình
0,05
16
Ban chỉ huy quân
sự phường Xuân Trung
Xuân Trung
0,04
7. Đất phát
triển hạ tầng
7.1. Đất
gi á o dục
17
Mở rộng Trường
THCS Bảo Quang
Bảo Quang
0 , 20
18
Trường mầm non
Bảo Quang
Bảo Quang
0,51
19
Trường mầm non
- Tiểu học Tổ Ong Vàng
Bảo Vinh
1,03
20
Trường MG Vành
Khuyên (m ở rộng)
Bàu Trâm
0,25
21
Trường mầm non
Hàng Gòn
Hàng Gòn
0,89
22
Trường m ẫ u giáo Phú B ì nh (công viên
Hòa Bình)
Phú Bình
0,30
23
Mở rộng Trường
TH Phan Chu Trinh
Xuân An
0,01
24
Mở rộng trường MN 19/5
Xuân Lập
2,20
25
Trường mầm non
Xuân Tân
Xuân Tân
0,29
7 . 2.
Đất cơ sở y t ế
26
Trạm y tế xã Bảo
Quang
B ả o Quang
0,05
27
Khu đất thực hiện
dự án (Bệnh viện Á i nghĩa Việt Pháp) tờ BĐ 9, một phần thửa 35
Bảo Vinh
1,20
7.3. Đất
cơ sở văn hóa
7.4. Đất giao
thông
28
N â ng c ấ p đư ờ ng ĐT.763 (đoạn
qua TP. Long Khánh).
Bảo Quang
0,05
29
Đường Suối Chồn
- Bầu C ối (nâng cấp, mở rộng)
Bảo Vinh, B ảo Quang
11,38
30
Đường mùa Hè
Xanh
Bàu Trâm
0,78
31
Đường Bình Lộc
- Tín Nghĩa (mở rộng)
Bình Lộc
9,09
32
Đường cao tốc
Phan Thiết-Dầu Gi ây (đoạn qua xã Hàng Gòn, TP Long Khánh)
Hàng Gòn
35,28
33
Quốc lộ 1 vòng
tránh TP. Long Khánh
S.Tre, B.Sen, X. Tân
23,28
34
Đường Song hành
21/4, đoạn qua khu ph â n lô tại khu phố Núi Tung, phường Suối Tre
Suối Tre
1,80
35
Đư ờ ng QL 1 - Xuân L ậ p (Đoạn t ừ đ ư ờ ng s ố 4 - Xuân Lập)
Suối Tre; X.Lập
6,99
36
Đường CMT8 (n ố i dài)
X.An; X.Hòa
5,30
37
Đường qua khu đô thị mới
từ Nguyễn Trãi đến Lê H ồ ng Phong (Đường
từ đ ường
908 n ố i dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định)
X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân
6,11
38
Đường V õ Duy Dương
Xuân Bình
1,73
39
Đường vào trường
Bình Minh
Xuân B ì nh
0,06
40
Đ ường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đế n đường số 4
phường Suối Tre)
Xuân Bình; Bàu Sen; Xuân Lập
5,41
41
Nâng cấp hệ thống
thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)
Xuân Hòa, Xuân Bình, Xuân Trung, Xuân An
5,99
42
Đường số 3 nối
dài đi Phú Bình
Xuân Tân
1,24
43
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Văn Nghệ
Xuân Trung
1,21
44
Trần Thượng
Xuyên (Đường N2)
Xuân Trung
0,40
45
Đường N4
Xuân Trung
0,20
46
Xây dựng, mở rộng
mặt đường, bố trí h àng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương
(Điểm b ế n xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài).
Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa
1,95
7.5. Đất
thủy lợi
47
Mương thoát nước
Làng dân tộc Chơro (Gđ 1 )
Bảo Vinh
0,03
48
Hồ chứa nước dự
phòng
Xuân Bình
0,05
49
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc
TP. Long Khánh (Mương thoát nước lưu
vực Xuân Thiện-B ì nh Lộc
Bình Lộc
0,85
50
Nâng c ấ p mở rộng hệ thống
cấp nước tập trung
Hàng Gòn
0,13
7.6. Năng
lượng
51
Trạm biến áp 1 10 kV KCN Long
Khánh và đấu n ố i
Suối Tre, Xuân Trung
0 , 68
52
Đường dây 1 10 kV Xuân Lộc - C ẩm Mỹ và TBA 1 10 kV Cẩm Mỹ
Hàng Gòn
0,05
53
Lưới điện trung
th ế nông
thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 24 khu phố Suối Tre)
Suối Tre
0,83
54
Lưới điện trung
thế nông thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, phường Xuân Lập)
Xuân Lập
1,40
7.7. Đất
chợ
55
Chợ khu dân cư
và TĐC Bảo Vinh
Bảo Vinh
1,34
8. Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
56
Kiên cố hạ lưu Suối
Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải)
Các phường, xã
22,08
9. Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
57
Nghĩa trang
Hàng Gòn (mở rộng)
Hàng Gòn
47,49
10. Đất sản
xuất vật li ệu xây d ự ng, làm đồ gốm
58
Mỏ Puzo l an Núi Nứa
Xuân Lập
80,00
59
Mỏ đá xây dựng
núi Nứa 2
Xuân lập
50,00
11. Đất sinh
hoạt cộng đồng
60
Nhà văn hóa khu
phố 4
Xuân Thanh
0,02
61
Nhà văn h óa khu ph ố Nông Doanh
Xuân Tân
0,05
62
Làng văn hóa đồng
bào dân tộc Chơ Ro (G đ 1)
B ả o Vinh
6,91
12. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
63
Khu cây xanh dọc
Suối R ế t
Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình
25,82
64
Công viên dọc
đường Huỳnh Văn Nghệ
Xu â n Trung
0,65
65
Khu công viên cây
xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung)
Xuân Trung
0,73
13. Đất cơ sở tôn
giáo
66
Chùa Huyền
Trang
Bảo Quang
0,79
67
Họ đạo Long
Khánh (CĐTN)
Bảo Vinh
0,08
68
Tịnh thất Minh
Trí
Bảo Vinh
0,08
69
Cộng đoàn m ế n thánh giá
Bàu Sen
0,09
70
Giáo x ứ Bình Khánh
Bì nh Lộc
0,39
71
Cộng đoàn MTG
Suối Tre
Suối Tre
0,22
72
Cộng đoàn MTG
Núi Tung
Suối Tre
0,13
73
Tịnh thất Từ
Lâm
Xuân Bình
0,20
74
Giáo xứ Xuân
Khánh
Xuân Hòa
0,6
75
Cộng Đoàn Mến Thánh
giá Xuân Khánh
Xuân Hòa
0,07
76
Tịnh thất Vĩnh  n
Xuân Tân
0,31
77
Giáo xứ Cẩm Tân
Xuân Tân
0,88
14. Đất ở
78
Khu đất 4D
Xuân Lập
1,16
79
Dự án XD nhà ở
cho cán bộ LLVT Quân khu 7
Bảo Vinh
4,58
80
Tr u ng tâm thương mại
và dân cư Long Khánh (Đất ở dự án)
Xuân Bình
0,5
15. Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
81
Hệ th ố ng thu gom và xử
lý nước thải Làng v ă n hóa Đồng bào dân tộc Chơro
Bảo Vinh
0,24
16. Các khu
đất đ ấ u giá
82
Trung tâm thương
mại Long Khánh (Thửa 83, 1 phần thửa 11 tờ BĐ s ố 13 phường Xuân
Bình).
Xuân Bình
1,77
83
Khu đất tại phường
Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3)
Xuân Bình
0,93
84
Khu đất cổ phần
đầu tư và xây dựng 79
Xuân Bình
0,98
85
Nhà th i đ ấu đa năng kết
hợp quảng trường thành phố Long Khánh
Xuân An
1,69
86
Các thửa đất đấu giá tại
phường Xuân Bình (10 thửa).
Xuân Bình
0,11
87
Khu đất đấu giá
Bảo Vinh
21,25
II - CÁC DỰ
ÁN ĐĂNG KÝ M Ớ I
25,97
1. Đất trụ sở
c ơ quan
88
Ban chỉ huy
quân sự phường Suối Tre
Suối Tre
0,05
2. Đất thư ơ ng mại,
dịch vụ
89
Nhà hàng khách
sạn SUNSHINE
Xuân An
0,83
3. Đất phát
triển hạ tầng
3.1. Đất
giao thông
90
Đường Bình Lộc C ầu Cháy đ i Bàu C ối Xuân Bắc
Bình Lộc
2,00
91
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai n ố i dài (giai đoạn 2) từ nút giao đ ường Quang
Trung đ ế n đường Nguyễn Trãi
Xuân Hòa
0,87
3.2. Đất
chợ
4. Đất sinh
hoạt cộng đồng
92
Nhà văn hóa ấp
Bàu S ầm
Bàu Trâm
0,05
93
Nhà văn hóa KP
5
Xuân An
0,09
5. Đất tôn
giáo
94
Chùa Phổ Minh
Bàu Trâm
0,81
95
Chùa Hoa Sơn
Phú Bình
0,24
96
Tịnh xá Ngọc
Phú
Phú Bình
0,23
97
Chùa Long Phú
Phú Bình
0,72
98
Chùa Xuân Hòa
Xuân An
0,86
6. Đất ở
99
Dự án khu tái định
cư Xuân Tân
Xuân Tân
1,80
100
Dự án khu nhà ở
xã hội tại phường Bảo Vinh
Bảo Vinh
16,69
7. Các khu đất
đấu giá
101
Khu đất đấu giá
(Thửa 44 tờ BĐ số 8)
Bình Lộc
0,19
102
Khu đất Công ty
TNHH Dong Yang
Xuân Bình
0,55
III - Chỉ
tiêu chuy ể n mục đích của hộ gia đình cá nhân trong năm 2020
1
Chuy ể n từ đất nông
nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong n ă m của phường
Các phường
30,00
Trong đó:
Chuy ể n từ đ ấ t trồng lúa sang
đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
Các phường
3,00
2
Chuy ể n từ đất nông
nghiệp sang đấ t ở phục vụ nhu c ầ u về đ ấ t ở phát sinh trong n ă m c ủ a xã
Các xã
16,00
Trong đó:
Chuyển từ đ ấ t trồng lúa
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
Các xã
2,00
3
Chuyển từ các
loại đất nông nghi ệ p sang đ ấ t nông nghiệp khác
Các xã
15,00
4
Chuy ể n từ đ ấ t tr ồ ng lúa sang đất
trồng cây lâu năm
Các phường, xã
20,00
5
Chuy ể n từ đ ấ t nông nghiệp
sang đ ất thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
Các xã, phường
6,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ
LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm (xã, phường)
Diện tích k ế hoạch (ha)
Năm đưa vào kế hoạch
Ghi chú
1
Đường Ruộng Tre
(Đường Dân Tộc - C á nh đồng)
Bảo Quang
0,15
2019
Chưa được b ố trí vốn trong
năm 2020
2
Đường t ổ 7 ấp Ru ộ ng Tre đi t ổ 4 ấp Bảo Quang
Bảo Quang
0,30
2019
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
3
Tịnh thất Liễu Không
Bảo Quang
0,19
2019
Chưa triển khai
thực hiện
4
Tịnh thất Tâm
Pháp
Bảo Quang
0,20
2019
Chưa tri ể n khai thực hiện
5
Chùa Bảo S ơn (cơ sở bảo tr ợ xã h ộ i)
Bàu Trâm
0,24
2018
Chưa triển khai
thực hiện
6
Chùa Liên Thành
Bàu Trâm
0,26
2019
Chưa triển khai
thực hiện
7
Nhà văn hóa ấ p 2 Bình L ộ c (m ở rộng)
Bình Lộc
0,05
2018
Chưa triển khai
thực hiện
8
Tịnh thất Thiên
Nhân
Bình Lộc
0,50
2019
Chưa triển khai
thực hiện
9
Tịnh thất Kiến
Cơ
Bình Lộc
0,50
2019
Chưa triển khai
thực hiện
10
Tịnh thất Phước
Nguyên
Bình Lộc
0,08
2019
Chưa triển khai
thực hiện
11
Tịnh thất Kim
Cang
Bình Lộc
0,32
2019
Chưa triển khai
thực hiện
12
M ở rộng Trường
PTTH Trần Phú
Suối Tre
1,62
2018
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
13
Trụ sở Công an
Phường Xuân An
Xuân An
0,02
2018
Chuyển sang vị
trí khác
14
Nhà văn hóa ấp
Tân Phong
Xuân Tân
0,05
2019
Không còn nhu cầu
thực hiện
15
Trụ sở công an
phường Bàu Sen
Bàu Sen
0,04
2017
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
16
Ban chỉ huy
quân sự phường B ả o Vinh
B ả o Vinh
0,05
2016
Chưa được b ố trí vốn trong
năm 2020
17
Trạm xăng d ầ u của Công ty TNHH
MTV Châu Lộc Khánh tại đường L ê A
Bảo Vinh
0,40
2017
Chưa triển khai
thực hiện
18
Trạm xăng dầu c ủ a Công ty TNHH
MTV Châu Lộc Khánh tại đường Suối Tre - Bình
Lộc
Suối Tre
1,00
2017
Chưa triển khai
thực hiện
19
Trạm y t ế Hàng Gòn
Hàng Gòn
0,20
2016
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
20
Trung tâm văn
hóa, thể thao và HTCĐ
Hàng Gòn
0,60
2016
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
21
Đường r anh Xuân Bình -
Phú Bình-Bàu Sen
X.Bình, B.Sen
4,50
2016
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
22
Đ ường L ý Thái T ổ (Đoạn m ở mới theo Quy hoạch)
Xuân Hòa
2,50
2017
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
23
Đường Phạm Lạc
(D9- X.Thanh)
Xuân Thanh
0,88
2017
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
24
Nâng cấp đường
Nguyễn T r ung T rự c
X.Trung, B.Vinh
1,79
2016
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
25
Đường số 4 Xuân
Tân
Xuân Tân
2,57
2017
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
26
Đường số 5 Xuân
T â n
Xuân Tân
1,72
2015
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
27
Đường giao thông
nông thôn khu 1, ấp C ẩm Tân
Xuân Tân
0,46
2016
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
28
Đường s ố 10 (tổ 14
B.Trâm đi tổ 10 B. S ầm)
Bàu Trâm
1,00
2016
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
29
Đường Ngô Quy ề n (Đoạn từ đường
Du y
Tân đến đường Thành Thái)
B ả o Vinh
2,75
HUY03
Chưa được bố trí vốn
trong năm 2020
30
Hệ thống thoát
lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh
B ả o Vinh
0,34
2015
Chưa thực hiện
31
Hệ t hố ng c ấ p nước tập
trung khu ph ố Trung Tâm
Xuân Lập
0,10
2017
Chưa được b ố trí vốn trong
năm 2020
32
Hệ th ố ng c ấ p nước tập
trung khu ph ố Phú Mỹ
Xuân Lập
0,05
2017
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
33
Hệ thống cấp nước
tập trung phường Bàu Sen
Bàu Sen
0,10
2016
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
34
Trung đội Dân quân
thường Trực KCN Long Khánh
B ì nh Lộc
0,20
2017
Chưa được bố
trí v ố n trong n ă m 2020
35
Đồn Công an KCN
Long Kh á nh
Bình Lộc
0,15
2017
Chưa được bố
trí v ố n trong n ă m 2020
36
Chợ Bình Lộc ấp
1
Bình Lộc
0,20
2016
Chưa được bố
trí v ố n trong n ă m 2020
37
Khu căn cứ cách
mạng Thành ủy Long Kh á nh
Bảo Quang
5,00
2016
Chưa đ ược b ố trí v ố n trong năm
2020
38
Nhà v ă n hóa khu ph ố Ru ộ ng Lớn
Bảo Vinh
0,05
2015
Chưa đ ược b ố trí v ố n trong năm
2020
39
Nhà v ă n hóa khu phố
Ruộng Hời
Báo Vinh
0,05
2017
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
40
Nhà văn hóa khu
phố 1
Phú Bình
0,05
2015
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
41
Nhà văn hóa và
khu thể thao khu phố Bảo Vinh A
Bảo Vinh
0,05
2015
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
42
Tu đoàn t ì nh thương
Bàu Trâm
0,27
2015
Chưa triển khai
thực hiện
43
Trung tâm Văn
hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung
Xuân Trung
0,13
2016
Chưa được bố
trí vốn trong năm 2020
Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4381/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
1.481
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng