Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4090/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
4090/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4090/QĐ-UBND
Bình Dương , ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đ ất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020
trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 835/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến
Cát. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2020 (Đ í nh kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bến Cát tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã B ến Cát.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã
Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2020 của thị xã Bến Cát.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực,
ứng dụng khoa học côn g nghệ trong công tác quản lý đất
đai.
d) T ổ chức thực
hiện các biện pháp nh ằm nâng cao hiệu lực v ề tổ chức,
quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng
ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám
sát môi trường trong qu á trình triển khai kế hoạch sử dụng
đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng
đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất
và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ:
Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện
đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa
phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm
thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình
hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Th ể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các
ban ngành, t ổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quy ết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./ .
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND t ỉ nh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ BẾN
CÁT - TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Mỹ Phước
Phường Chánh Phú Hòa
Xã An Điền
Xã An Tây
Phường Th ớ i Hòa
Phường Hòa L ợ i
Phường Tân Định
Xã Phú An
(1)
(2)
(3)
( 4)=(5)+...+(12 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích t ự nhiên
23.435,41
2.150,21
4.634,51
3.121,64
4.401,25
3.793,01
1.705,35
1.653,53
1.975,91
1
Đất nông
nghiệp
NNP
12.807,05
719,87
3.220,95
1.731,05
2.513,71
701,26
1.379,50
1.091,24
1.449,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
775,84
6,38
347,88
143,80
277,78
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
624,39
346,61
277,78
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
813,07
54,98
41,86
7,90
85,42
48,48
3,77
243,48
327,18
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
11.117,71
664,18
3.175,61
1.705,39
2.062,34
507,61
1.375,73
846,51
780,34
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
33,23
0,71
6,95
10,72
1,37
13,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
67,20
3,47
4,43
7,35
1,25
50,70
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
10.628,36
1.430,34
1.413,56
1.390,59
1.887,54
3.091,75
325,85
562,29
526,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
103,55
3,22
0,33
100,00
2.2
Đất an ninh
CAN
44,37
1,94
0,86
0,21
18,54
0,16
14,50
8,17
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
3.989,35
672,80
277,30
634,80
1.302,78
1.101,67
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
71,00
71,00
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
93,57
9,67
8,97
18,74
30,88
13,51
3,83
4,92
3,05
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
739,22
68,62
54,25
149,96
109,33
62,24
67,04
171,75
56,03
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
1.898,96
278,56
252,96
214,68
169,96
686,04
94,52
105,38
96,86
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
17,66
17,66
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
99,76
99,76
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
403,54
203,24
94,22
106,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.214,74
326,49
424,05
1.127,49
137,61
199,10
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
21,66
9,54
0,49
7,14
1,32
1,34
0,80
0,29
0,75
2.16
Đất xây dựng trụ
s ở của
TCSN
DTS
0,32
0,32
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
6,29
0,38
0,96
0,09
1,27
1,99
1,40
0,19
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
298,76
3,33
235,64
11,84
4,03
9,21
8,86
16,90
8,95
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây d ự ng, làm đồ gốm
SKX
0,94
0,94
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
3,68
0,73
0,48
0,63
0,70
0,47
0,17
0,11
0,39
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
36,46
8,66
1,84
0,45
25,51
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
9,02
0,65
1,37
0,93
0,25
0,28
2,90
1,66
0,98
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
533,60
31,92
34,36
73,11
154,49
41,99
6,52
46,29
144,92
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
41,86
13,51
19,95
3,98
1,71
2,20
0,51
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,06
0,06
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
4
Đ ấ t khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh
tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
13.936,61
2.150,21
4.634,51
3.793,02
1.705,34
1.653,53
Ghi chú: *
Không t ổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Mỹ Phước
Phường Chánh Phú Hòa
Xã An Điền
Xã An Tây
Phường Thới H ò a
Phường Hòa Lợi
Phường Tân Định
Xã Phú An
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nôn g nghiệp
NNP
1.191,12
66,44
70,20
617 , 38
293,74
17,00
2,25
22 , 61
101,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.091,12
66,44
70,20
617,38
293,74
17,00
2,25
22,61
1,50
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
1.8
Đ ất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
100,00
100,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7,23
0,83
3,90
2,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
3,90
3,90
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,40
0,40
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-. .
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2,50
2,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,43
0,43
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DS H
2.22
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ LỤC 2 a :
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
HẠNG MỤC
Loại đất
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Xã, phường
Vị trí:
Số tờ, số thửa
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(8)
(9)
I.
Công trình,
dự án mục đích qu ố c phòng, an ninh
1
Đội chữa cháy vệ
tinh khu vực An Tây
CAN
0,21
0,21
An Tây
Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 20
2
Đội chữa cháy vệ
tinh khu vực Phú An
CAN
1,50
1,50
Phú An
Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 2
3
Khu căn cứ Hậu
cần kỹ thuật
CQP
100,00
100,00
Phú An
II.
Công trình,
dự án để phát triển k i nh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
II. 1
Công trình,
dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Xây dựng Trạm
dò tìm, tiếp nhận dữ liệu và TT xử lý dữ liệu ả nh vệ tinh
DKH
3,90
3,90
Thới Hòa
Thửa đất số 701, tờ bản đồ số 43 thuộc KCN Mỹ Phước 3
2
Khu công nghiệp
Bình Dương Riverside ISC
SKK
600,00
600,00
An Điền, An Tây
Các thửa đất thuộc quy hoạch KCN
3
Khu công nghiệp
Rạch Bắp mở rộng
SKK
335,00
335,00
An Điền, An Tây
Các tờ bản đồ số 6, 7, 9
II.2
Công trình,
dự án do Hội đồng nhân dân cấp t ỉ nh chấp thuận mà phải thu hồi đất
II.2.1
Đất phát triển
hạ tầng
II .2.1.1
Đất công
trình năng lượng
1
Công trình Trạm
biến áp 1 10 kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối
DNL
0,45
0,45
Mỹ Phước
Công trình dạng t uyến
2
Đường dây 11 0 kV đấu nối trạm
220kV Tân Định 2
DNL
2,25
2,25
Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa
Công tr ì nh dạng t uyến
3
Đường dây 1 10 kV đấu nối trạm
1 10 kV
Cheng Loong
DNL
0,14
0,14
Công trình dạng t uyến
4
Lộ ra 1 10 kV trạm 220kV
Bến Cát 2
DNL
0,30
0,30
Công trình dạng t uyến
5
Công trình Trạm
biến áp 1 10 kV Asendas và đường dây 1 10 kV An Tây - Asendas
DNL
0,50
0,50
An Tây
Thuộc KCN Protrade
6
Công trình Đường
dây 11 0 kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây
DNL
0,40
0,40
An Tây
Công trình dạng t uyến
7
Công trình Trạm
biến áp 1 10 kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối
DNL
0,45
0,45
Mỹ Phước
KCN Mỹ Phước 3
II.2.1.2
Đất c ơ sở văn
hóa
8
Đài tưởng niệm
Bến Cát
DVH
0,40
0,40
Mỹ Phước
Thửa 17, 190, tờ 38
9
Trung tâm VHTT
(Trung tâm VHTT và Dịch vụ công cộng)
DVH
21,00
21,00
Mỹ Phước
Tờ 24, 25, 32, 33
II .2.1.3
Đất c ơ sở giáo
dục - đào tạo
10
Trường Tiểu học
Thới Hòa
DGD
2,00
2,00
Thới Hòa
Thuộc KDC ấp 1
11
Trường Tiểu học
Mỹ Phước 2
DGD
0,93
0,93
Mỹ Phước
Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
II.2.1.4
Đất công
trình thủy lợi
12
Khai thông, uốn
nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính
DTL
2,95
2,95
Mỹ Phước
Công trình dạng tuyến
13
Công trình tuyến
kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu
tư)
DTL
1,50
1,50
Mỹ Phước
Công trình dạng tuyến
14
Dự án thoát nước
và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (tên cũ là: Quy hoạch khu XLNT, diện
tích 7ha)
DTL
15,00
15,00
Thới Hòa
Tờ bản đồ số 4, 5
15
Tuyến ống dẫn
nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương
DTL
1,00
1,00
Chánh Phú Hòa
Tờ bản đồ số 32
16
Hệ thống thoát
nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài
ra sông Sài Gòn)
DTL
10,00
10,00
An Điền, An Tây
Tờ bản đồ số 30, 31
II.2.1.5
Đất công
trình giao thông
17
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ
Phước)
DGT
48,20
15,60
32,60
Mỹ Phước
Công trình dạng tuyến
18
Đường vào trường
Tiểu học Định Phước
DGT
0,01
0,01
Tân Định
Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 23)
19
Xây dựng Cầu Đò
mới qua sông Thị Tính
DGT
3 , 55
3,55
Mỹ Phước, An Điền
Công trình dạng tuyến
20
Đấu nối đường giao
thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748
DGT
1,72
1,72
An Điền
Công trình dạng tuyến
21
Đường trục Đông
- Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside
DGT
21,50
21,50
An Điền, An Tây
Công trình dạng tuyến
22
Xây dựng đường
từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà Vi)
DGT
3,52
3,52
Mỹ Phước
Công trình dạng tuyến
23
Xây dựng tuyến
đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741
DGT
1,56
0,60
0,96
Mỹ Phước, T â n Định
Công trình dạng tuyến
24
Đường Gò Cào
Cào
DGT
2,60
2,60
Tân Định
Công trình dạng tuyến (Tờ …
25
Đường tạo lực Mỹ
Phước - Bàu Bàng
DGT
14,00
14,00
Chánh Phú Hòa
26
Giao lộ ngã tư
Phú Thứ
DGT
2,50
2,50
Phú An
Công trình dạng tuyến (1 phần tờ bản đồ số 14, 15, 22,
23)
27
Nâng cấp, mở rộng
đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng Cầu Quan)
DGT
0,43
0,43
Mỹ Phước
Công trình dạng tuyến (Tờ bản đồ số 21)
II.2.2
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
28
Khu liên hợp xử
lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng)
DRA
25,00
25,00
Chánh Phú Hòa
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29
II .2.3
Đất ở tại đô
thị
29
Dự án bồi thường
hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2,
3
ODT
20,00
20,00
Tân Định
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27
II .2.4
Đất làm ngh ĩ a trang
nghĩa đ ị a
30
Dự án mở rộng
Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú
Hòa)
NTD
100,00
100,00
Chánh Phú Hòa
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34
II .2.5
Đất sinh hoạt
cộng đồng
31
Văn phòng khu
phố 1A - Chánh Phú Hòa
DSH
0,06
0,06
Chánh Phú Hòa
II .2.6
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
32
Xây dựng công
viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
DKV
0,28
0,28
Mỹ Phước
Công tr ì nh dạng tuyến
33
Xây dựng công viên ven
sông Thị Tính dọc khu dân cư Cầu Đò
DKB
4,50
4,05
0,45
An Điền
Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng
đất)
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n vị hành chính
Phường Mỹ Phước
P hường
Chánh Phú Hòa
Xã An Điền
Xã An Tây
Phường Thới H ò a
Phường Hòa Lợi
Phường Tân Định
Xã Phú An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
1.424,75
82,44
101,13
659,58
318,14
38,00
38,19
63,71
123,56
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
44,00
6,00
6,00
10,00
6,00
6,00
2,00
6,00
2,00
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
1.280,75
76,44
95,13
649,58
312,14
32,00
36,19
57,71
21,56
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
100,00
100,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
94,00
6,00
6,00
36,00
21,00
11,00
2,00
6,00
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
50,00
30,00
15,00
5,00
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủy
sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3 a :
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT
HẠNG MỤC
Mã đất
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Xã, phường
Vị trí:
S ố tờ, số
thửa
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+(6)
(5)
(6)
(8)
(9)
I.
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
1
Trung tâm giáo
dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước
DGD
2,00
2,00
Thới Hòa
Th ử a 1814, 1318,
1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401 tờ 41
II.
Đất ở tại đô
thị
2
Khu nhà ở Chánh
Phú Hòa
ODT
6,33
6,33
Chánh Phú Hòa
Tờ bản đồ 29,
32
3
Khu nhà ở Chánh
H ưng
ODT
3,60
3,60
Chánh Phú Hòa
Thửa 622, 1859,
946, 589, 1629, 2061, tờ bản đồ 29
4
Khu nhà ở Đại
Phú city
ODT
6,37
6,37
Tân Định
Thửa 412, 438;
các th ử a từ 419 đến thửa 432, tờ bản đồ 20
5
Khu nhà ở
thương mại Thuận Lợi 2
ODT
15,46
15,46
Hòa Lợi
Các th ử a đất thuộc tờ
bản đồ 10
6
Khu nhà ở phát
triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
ODT
9,98
9,98
Tân Định
Tờ 10, 11
7
Khu nhà ở Phú Lợi
(Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Phú Lợi)
ODT
1,66
1,66
Hòa Lợi
thửa 387 và
1256, tờ bản đồ số 19
8
Khu nhà ở Bình
Minh (Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư và Phát triển Địa Ốc Bình Minh)
ODT
19,46
19,46
Chánh Phú Hòa
Các th ử a đất thuộc tờ
bản đồ số 6, 7, 17, 18
9
Khu nhà ở Phước
Khang 5 (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group)
ODT
3,05
3,05
Mỹ Phước
Các thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 01, 09
III.
Đất ở tại
nông thôn
10
Khu nhà ở Hoàng
An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia)
ONT
1,90
1,90
An Điền
Các thửa đất
thuộc tờ bản đồ 16
11
Khu nhà ở công
nhân thu nhập thấp Huỳnh Tiến Phát (Cty TNHH MTV ĐTXD BĐS huỳnh Ti ế n Ph á t)
ONT
3,28
3,28
An Điền
Thửa 877, 908,
843, 1616, 1619, tờ số 8
12
Khu đô thị
thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)
ONT
10,80
5,20
5,60
An Điền
Th ử a 120, 703,
287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111, 112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835,
78, tờ 15, 16
IV.
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
13
Dự án xây d ự ng nhà máy tái
chế lon bia (Công ty TNHH MTV Hưng Phát)
SKC
0,32
0,32
Tân Định
Th ử a 369, tờ bản đồ
15
14
Công ty cổ phần
Tổng Công ty Sông Gianh
SKC
0,40
0,40
An Tây
Th ử a 656, 657, tờ bản đồ 14 (Quyết định số 1895/Q Đ- UBND ngày
17/7/2017 của UBND t ỉ nh)
V.
Đất thương mại
dịch vụ
15
Trung tâm đăng
kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH Thanh Lễ)
TMD
0,43
0,43
Tân Định
16
Nhà trưng bày sản
phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng)
TMD
0,06
0,06
Ph ú An
Thửa 105, tờ số
5
VI.
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
17
Chuyển mục đích
từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. B ế n Cát)
ODT
1,57
1,57
Mỹ Phước
Thửa 86, tờ số
17
VII.
Đấu giá quyền
sử dụng đất
18
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình
Dương (Sobexco)
ODT
2,35
2,35
Thới Hòa
Thửa 01, tờ số
33
VIII.
Khu vực đăng
ký đ ể thực hiện giao, thuê đất
19
Khu TMDV Tái định
cư Mỹ Phước
ODT
190,13
173,75
16,38
Mỹ Phước
20
Khu đô thị Mỹ
Phước 2
ODT
156,52
143,11
13,41
Mỹ Phước
21
Khu Tái định cư
Mỹ Phước 2
ODT
81,30
72,37
8,93
Mỹ Phước
22
KCN Mỹ Phước 3
SKK
984,64
964,17
20,47
Mỹ Phước
23
KDC Mỹ Phước 3
ODT
220,64
203,73
16,91
Mỹ Phước
24
KDC ấp 1 Thới
Hòa
ODT
164,82
151,34
13,48
Thới Hòa
25
KDC ấp 2 Thới
Hòa
ODT
166,00
159,29
6,71
Thới Hòa
26
KDC ấp 3A Thới
Hòa
ODT
181,30
165,75
15,55
Thới Hòa
27
KDC ấp 3B Thới
Hòa
ODT
158,45
151,98
6,47
Thới Hòa
28
KDC ấp 5 Chánh
Phú Hòa
ODT
121,17
120,60
0,57
Chánh Phú Hòa
29
KDC ấp 6 Thới
Hòa
ODT
147,44
146,69
0,75
Thới Hòa
30
KDC ấp 7 Chánh
Phú Hòa
ODT
86,58
85,65
0,93
Chánh Phú Hòa
31
KCN Thới Hòa
ODT
202,40
169,16
33,24
Thới Hòa
32
KDC ấp 3 Thới
Hòa
ODT
144,22
128,71
15,51
Th ớ i Hòa
33
KDC ấp 4 Thới
Hòa
ODT
122,03
119,64
2,39
Thới Hòa
34
KDC ấp 5A Thới
Hòa
ODT
138,81
124,35
14,46
Thới Hòa
35
KDC ấp 5B Thới
Hòa
ODT
136,50
133,28
3,22
Thới Hòa
36
KDC ấp 5C Thới
Hòa
ODT
208,27
197,99
10,28
Thới Hòa
IX.
Nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất của Hộ gia đình cá nhân trong năm 2020
1
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
CLN
30,00
30,00
An Điền
2
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
CLN
15,00
15,00
An Tây
3
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
CLN
5,00
5,00
Thới Hòa
4
Đất LUA chuyển
sang đất trồng cây lâu năm (Diện tích thống kê là loại đất khác đất LUA nhưng
giấy CNQSDĐ còn là đất lúa)
CLN
100,00
100,00
Các xã, phường
5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đ ấ t trồng cây lâu năm
CLN
44,00
44,00
Các xã/phường
6
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
ODT
7,00
7,00
Chánh Phú Hòa
7
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
ODT
15,00
15,00
Hòa Lợi
8
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
ODT
7,00
7,00
Mỹ Phước
9
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
ODT
15,00
15,00
Tân Định
10
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ODT
ODT
5,00
5,00
Thới Hòa
11
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ONT
ONT
15,00
15,00
An Điền
12
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ONT
ONT
15,00
15,00
An Tây
13
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất ONT
ONT
15,00
15,00
Phú An
14
Đất thương mại
dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh sang đất ONT, ODT
10,00
10,00
Các xã, phường
15
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
4,00
4,00
An Điền
16
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
5,00
5,00
An Tây
17
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
4,00
4,00
Phú An
18
Đ ấ t nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
6,00
6,00
Chánh Phú Hòa
19
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
3,00
3,00
Hòa Lợi
20
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
7,00
7,00
Mỹ Phước
21
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
5,00
5,00
Tân Định
22
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất SKC
SKC
8,00
8,00
Thới Hòa
23
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
7,00
7,00
An Điền
24
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
4,00
4,00
An Tây
25
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
3,00
3,00
Phú An
26
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
8,00
8,00
Chánh Phú Hòa
27
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
3,00
3,00
Hòa Lợi
28
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
2,00
2,00
Mỹ Phước
29
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
4,00
4,00
Tân Định
30
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất TMD
TMD
6,00
6,00
Thới Hòa
Quyết định 4090/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4090/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
2.695
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng