|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3051/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3051/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/T7-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 3652/UBND-ĐT ngày 16 tháng 8
năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại
Tờ trình số 7248/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2019; đề xuất của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 4909/TTr-STNMT-QLĐ ngày 24 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Củ Chi với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2015
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= (7)+(6)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
43.477,18
|
100,00
|
43.477
|
|
43.477,18
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
31.993,64
|
73,59
|
26.731
|
|
26.731.15
|
61,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.048,40
|
20,81
|
2.650
|
|
2.650,20
|
6,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.226,48
|
14,32
|
2.650
|
|
2.650,20
|
6,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.945,46
|
15,97
|
6.954
|
|
6.953,86
|
15,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.298,85
|
35 19
|
13.601
|
|
13.601,00
|
31,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
162
|
|
162,00
|
0,37
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,48
|
0,11
|
233
|
|
233,00
|
0,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
349,93
|
0,80
|
450
|
|
450,10
|
1,04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
302,53
|
0,70
|
|
2.681,00
|
2.681,00
|
6,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.483,54
|
26,41
|
16.746
|
|
16.746 03
|
38,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
820,69
|
1,89
|
1.319
|
|
1.318,89
|
3,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không gian quy hoạch đất quốc phòng
|
|
|
|
463
|
|
463
|
1,06
|
|
Đất xây dựng công trình quốc phòng
|
|
820,69
|
1,89
|
856
|
|
855,89
|
1,97 1
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
62,29
|
0,14
|
63
|
|
63,41
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.188,29
|
2,73
|
1.311
|
|
1.310,61
|
3,01
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
75
|
|
75,00
|
0,17
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
143,57
|
0,33
|
526
|
|
526,01
|
1,21
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
524,17
|
1,21
|
655
|
|
655,21
|
1,51
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.683,10
|
8,47
|
7.236
|
|
7.236,17
|
16,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
75,65
|
0,17
|
722
|
|
722,07
|
1,66
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,61
|
0,03
|
104
|
|
103,67
|
0,24
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
147,32
|
0,34
|
496
|
|
496,00
|
1,14
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
224,84
|
0,52
|
798
|
|
797,64
|
1,83
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
106,68
|
0,25
|
138
|
|
138,43
|
0,32
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
192,74
|
0,44
|
421
|
|
420,81
|
0,97
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.752,58
|
6,33
|
3,022
|
|
3.022,02
|
6,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
86,07
|
0,20
|
772
|
|
772,24
|
1,78
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,58
|
0,06
|
31
|
|
31,40
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,89
|
0,01
|
|
|
5,09
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
39,73
|
0,09
|
40
|
|
40,35
|
0,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
359,97
|
0,83
|
437
|
|
437,49
|
1,01
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,87
|
0,01
|
|
5,87
|
5,87
|
0,01
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,45
|
0,03
|
|
15,36
|
15,36
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
486,90
|
1,12
|
|
457,43
|
457,43
|
1,05
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,13
|
0,03
|
|
13,37
|
13,37
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
908,58
|
2,09
|
|
443,11
|
443,11
|
1,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
57,47
|
0,13
|
|
217,97
|
217,97
|
0,50
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,80
|
0,01
|
|
2,80
|
2,80
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
379,93
|
0,87
|
4,281
|
|
4.281
|
9,85
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
3.280.20
|
3.280,20
|
7,54
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
1.700,00
|
1.700,00
|
3,91
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
162,00
|
162,00
|
0,37
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
233,00
|
233,00
|
0,54
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
1.385,61
|
1.385,61
|
3,19
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
3.564,25
|
3.564,25
|
8,20
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
4.536,36
|
4.536,36
|
10,43
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
|
|
|
|
8.108,64
|
8.108,64
|
18,65
|
(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện
tích tự nhiên.
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Củ Chi
|
Trung Lập Hạ
|
Thái Mỹ
|
Nhuận Đức
|
Phước Hiệp
|
Phước Thạnh
|
Tân An Hội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+
(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.483,21
|
89,44
|
232,95
|
75,69
|
288,65
|
695,22
|
165,63
|
1.261,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.385,71
|
|
106,83
|
19,70
|
70,92
|
193,06
|
55,00
|
361,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.094.46
|
|
104,83
|
8,63
|
53,29
|
2.28
|
53,67
|
361,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.516,55
|
30,13
|
41,08
|
28,29
|
116,27
|
198,07
|
68,54
|
146,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.533,08
|
59,09
|
82,44
|
27,70
|
99,46
|
298,44
|
36,48
|
745,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDĐ/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,48
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
32,93
|
0,22
|
2,60
|
|
|
5,65
|
3,61
|
7,80
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,46
|
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2.425,57
|
|
246,57
|
225,36
|
83,01
|
72,88
|
166,24
|
201,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2.235,89
|
|
208,17
|
137,67
|
83,01
|
56,39
|
164,24
|
201,06
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
45,37
|
|
|
42,16
|
|
3,21
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
115,58
|
|
33,70
|
45,53
|
|
6,75
|
1,00
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
28,73
|
|
4,70
|
|
|
6,53
|
1,00
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
141,69
|
0,43
|
|
0,27
|
|
0,22
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Trung Lập Thượng
|
An Nhơn Tây
|
An Phú
|
Bình Mỹ
|
Hòa Phú
|
Phú Hòa Đông
|
Phước Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+
(25)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.483,21
|
94,10
|
159,10
|
86,15
|
142,01
|
37,55
|
191,59
|
127,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.385,71
|
31,56
|
4,28
|
0,07
|
26,57
|
|
28,71
|
40,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.094,46
|
31,56
|
|
|
|
|
28,71
|
40,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.516,55
|
41,07
|
64,66
|
13,11
|
57,98
|
9,36
|
43,04
|
46,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNK
|
2.533,08
|
18,41
|
90,16
|
72,97
|
57,31
|
28,19
|
116,84
|
40,4
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,48
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
32,93
|
3,06
|
|
|
0,15
|
|
1,00
|
0,93
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,46
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2.425,57
|
197,56
|
2,55
|
51,64
|
8,27
|
|
70,16
|
229,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2.235,89
|
197,56
|
2,55
|
51,64
|
8,04
|
|
65,16
|
217,47
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
45,37
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
115,58
|
|
|
|
0,23
|
|
3,00
|
5,03
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
28,73
|
|
|
|
|
|
2.00
|
7,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
141,69
|
0,15
|
8,51
|
|
12,47
|
0,53
|
6,00
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng điện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Tân Phú Trung
|
Tân Thạnh Đông
|
Tân Thạnh Tây
|
Trung An
|
Tân Thông Hội
|
Phú Mỹ Hưng
|
Phạm Văn Cội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +…+ (25)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.483,21
|
576,05
|
198,37
|
148,91
|
12139
|
577,63
|
50,67
|
163,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.385,71
|
189,33
|
151,56
|
20,68
|
23,54
|
46,91
|
15,45
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.094,46
|
189,33
|
144,56
|
20,68
|
23,54
|
31,83
|
0,01
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.516,55
|
211,04
|
16,93
|
37,44
|
41,69
|
276,47
|
6,45
|
22,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNK
|
2.533,08
|
172,11
|
29,43
|
88,43
|
54,91
|
253,72
|
28,76
|
131,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
8,48
|
|
|
|
|
|
|
8,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
32,93
|
3,57
|
0,45
|
2,36
|
1,00
|
0,53
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,46
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,21
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
2.425,57
|
224,20
|
415,72
|
119,31
|
43,51
|
4,00
|
64,03
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2.235,89
|
224,20
|
415,72
|
114,47
|
20,51
|
4,00
|
64,03
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
45,37
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
115,58
|
|
|
4,34
|
16,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
28,73
|
|
|
0,50
|
7,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
141,69
|
1,31
|
0,47
|
|
|
111,33
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử
dụng: Trên địa bàn huyện Củ Chi không còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các
khu đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch huyện Củ Chi.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (2016-2020) của huyện
Củ Chi.
Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định số
4161/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2016 của huyện Củ Chi.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1,
Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ
Chi có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của huyện Củ Chi phải thống nhất chặt chẽ, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
3. Tổ chức lập và trình phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định Luật Đất đai; đảm bảo phù hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất làm căn cứ thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật
đất đai để người dân nắm vững các quy định pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản
lý sử dụng đất đai, đảm bảo thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở
- Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐNDTP;
- TTUB: CT, PCT/ĐT;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT-MT)HI.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3051/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
969
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|