Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
84/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Trần Song Tùng
Ngày ban hành:
31/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
84/2024/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
31 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH CỤC BỘ GIÁ ĐẤT, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ VỊ TRÍ TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
60/2023/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thực hiện Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 30
tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình thông qua điều chỉnh, bổ
sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 328/TTr-STNMT ngày 31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ giá đất,
bổ sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 60/2023/QD-UBND
ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung,
điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Điều chỉnh cục bộ giá đất ở, giá đất thương mại dịch
vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 59 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở,
giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh đối với 161 vị trí, đoạn
đường; điều chỉnh tên đối với 12 vị trí, đoạn đường thuộc phần II: Bảng điều chỉnh,
bổ sung giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:
Tại Bảng số 01: Bảng giá đất phi nông nghiệp thành
phố Ninh Bình: Điều chỉnh 26 vị trí, đoạn đường; bổ sung 25 vị trí, đoạn đường
và điều chỉnh tên đối với 08 vị trí, đoạn đường;
Tại Bảng số 02: Bảng giá đất phi nông nghiệp thành
phố Tam Điệp: Điều chỉnh 05 vị trí, đoạn đường; bổ sung 09 vị trí, đoạn đường;
Tại Bảng số 03: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện
Hoa Lư: Bổ sung 06 vị trí, đoạn đường;
Tại Bảng số 04: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện
Gia Viễn: Điều chỉnh 04 vị trí, đoạn đường; bổ sung 14 vị trí, đoạn đường và điều
chỉnh tên đối với 03 vị trí, đoạn đường;
Tại Bảng số 05: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện Nho
Quan: Điều chỉnh 02 vị trí, đoạn đường; bổ sung 08 vị trí, đoạn đường;
Tại Bảng số 06: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện
Yên Khánh: Điều chỉnh 06 vị trí, đoạn đường; bổ sung 17 vị trí, đoạn đường;
Tại Bảng số 07: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện
Yên Mô: Điều chỉnh 08 vị trí, đoạn đường; bổ sung 41 vị trí, đoạn đường;
Tại Bảng số 08: Bảng giá đất phi nông nghiệp huyện
Kim Sơn: Điều chỉnh 08 vị trí, đoạn đường; bổ sung 41 vị trí, đoạn đường và điều
chỉnh tên đối với 01 vị trí, đoạn đường.
(Chi tiết kèm theo tại Phụ lục số 1: điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá đất ở; Phụ lục số 2: điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất thương mại
dịch vụ; Phụ lục số 3: điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất sản xuất kinh doanh).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
31 tháng 10 năm 2024.
2. Các nội dung khác tại Bảng số 01 đến Bảng số 08
thuộc Phần II: Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp giữ nguyên theo
Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số
48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh NB;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5;
TrH_VP5_QĐUB
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Song Tùng
PHỤ
LỤC SỐ 1: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Quyết định
số 84/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
A. Đường giao thông trục chính
2
Đường 30 tháng 6
Cầu Lim
Hết đất thành phố
Đoạn 2
Hồ Lâm sản
Đường Tuệ Tĩnh
73.400
3
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường Lê Hồng Phong
Đường Vạn Hạnh
Đoạn 4
Đường Lưu Cơ
Đường Vạn Hạnh
71.700
5
Đường Vạn Hạnh
Đường Phạm Hùng
Đường ĐT477
Đoạn 5 (xã Ninh Nhất) (trừ vị trí thuộc khu dân
cư Nguyên Ngoại 2)
Cống Vòm
Nhà ông Thiều
2.500
Sửa tên
8
Đường Nguyễn Bặc
Đường Trục xã Ninh Nhất
Đường Phạm Hùng
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc khu dân cư phía Tây phố
Vinh Quang)
Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên)
Đường Lê Thái Tổ
3.900
Sửa tên
9
Đường Đinh Điền
Đường Lê Thái Tổ
Đường Tôn Đức Thắng
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc KDC Trung Thành 2)
Đường Lê Thái Tổ
Ngõ 99 đường Đinh Điền
5.900
Sửa tên
41
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Nhà ông Sâm
Đoạn 1
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Hết trạm xá xã Ninh Tiến
25.000
63
Đường Lý Nhân Tông
Đường Nguyễn Công Trứ
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
Đoạn 4 (trừ vị trí thuộc KDC mới phía tây đường
Lý Nhân Tông phường Ninh Phong, KDC phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong,
KDC phía Nam phố Đức Thế phường Ninh Phong)
Đường T21
Đường Trần Nhân Tông
3.300
Sửa tên
71
Đường Trần Quang Khải
Đường Nguyễn Công Trứ
Cổng cảng công ty An Gia Bình
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc khu dân cư Vườn Trên)
Trường MN Ninh Sơn
Đường Trần Nhân Tông
3.300
Sửa tên
B. Khu dân cư Phường
V
Phường Nam Thành
28
Khu dân cư phố Hòa Bình (Các tuyến đường còn lại)
10.000
VI
Phường Nam Bình
27
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Nguyễn Công Trứ
Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc KDC đường 2 Phú Xuân)
Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ
Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ
2.600
Sửa tên
28
Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ)
Đường Nguyễn Công Trứ
Đường Hai Bà Trưng
Sửa tên
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc KDC đường 2 Phú Xuân)
Đường Nguyễn Công Trứ
Ngõ 7
6.000
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc KDC Bắc Phong 1)
Ngõ 7
Đường Hai Bà Trưng
6.000
32
Khu dân cư đường 2 Phú Xuân
-
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2
Phú Xuân
13.200
ĐC, tách
IX
Phường Ninh Phong
17
Khu dân cư dân cư phía Tây đường Vành Đai (Trần
Nhân Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom Đường Trần Nhân Tông
13.900
-
Các tuyến đường còn lại
10.300
18
Khu dân cư phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
22.100
-
Tuyến đường 20,5
15.700
-
Tuyến đường 18,5m
14.600
-
Các tuyến đường còn lại
13.000
X
Phường Ninh Khánh
20
Khu dân cư phố Trung Thành 2
ĐC, tách
-
Tuyến đường Đinh Điền
31.400
-
Các tuyến đường còn lại
25.500
XI
Phương Ninh Sơn
17
Khu dân cư Vườn Trên
-
Tuyến đường Trần Quang Khải
18.500
-
Các tuyến đường còn lại
12.000
18
Khu dân cư dân cư phía Tây đường Vành Đai (Trần
Nhân Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
13.900
-
Các tuyến đường còn lại
10.300
21
Khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
13.900
-
Các tuyến đường còn lại
10.300
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ -
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÁC XÃ
I
Xã Ninh Nhất
9
Khu TĐC Ninh Nhất
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường gom đường 477
13.000
-
Các tuyến đường còn lại
11.500
II
Xã Ninh Tiến
4
Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã (Các tuyến
đường còn lại)
15.000
III
Xã Ninh Phúc
1
Đường Ninh Tốn (đường trục xã) (trừ vị trí thuộc
khu dân cư Bắc sân vận động xã Ninh Phúc)
Chợ Bợi
UBND xã
2.200
Sửa tên
B. KHU DÂN CƯ CÁC XÃ
II
Xã Ninh Tiến
7
Khu dân cư phố Hòa Bình (Các tuyến đường còn lại)
10.000
8
Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (Các tuyến đường
còn lại)
11.600
III
Xã Ninh Phúc
5
Khu dân cư phía Tây Đường vành đai (Trần Nhân
Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
13.900
-
Các tuyến đường còn lại
10.300
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1
Khu Tái định cư Cửa Bạc (giai đoạn 2), xã Ninh
Nhất
-
Tuyến đường Nguyễn Bặc
27.000
-
Tuyến đường kênh Đô Thiên
27.000
-
Tuyến đường (nối từ đường Nguyễn Bặc đến Đường
Đinh Điền)
Nguyễn Bặc
Ngõ 255 đường Thư
Điền
25.500
-
Các tuyến đường còn lại
22.600
2
Khu dân cư Nguyên Ngoại 2, Ninh Nhất
-
Tuyến đường Vạn Hạnh
Nghĩa trang Đồng
Phần
Ngõ 406 đường Vạn
Hạnh
20.100
-
Tuyến đường 24m
Nghĩa trang Đồng
Phần
Ngõ 406 đường Vạn
Hạnh
16.600
-
Các tuyến đường còn lại
11.500
3
Khu dân cư phía Bắc sân vận động xã Ninh Phúc
-
Tuyến đường Ninh Tốn
12.300
Tuyến đường 24m
9.000
4
Khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông,
phường Ninh Phong
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
22.100
-
Tuyến đường 24m
17.100
-
Tuyến đường 20,5
15.700
-
Tuyến đường 18,5m
14.600
-
Các tuyến đường còn lại
13.000
5
Khu dân cư phía Tây phố Vinh Quang
-
Tuyến đường Nguyễn Bặc
29.800
-
Các tuyến đường còn lại
24.200
6
Khu dân cư Bình Yên 4, phường Ninh Khánh
-
Tuyến đường ngách 29 ngõ 281 Đường Đinh Tiên
Hoàng
18.500
-
Các tuyến đường còn lại
14.400
7
Tuyến đường Nam Bình thuộc Khu dân cư Bắc
Phong 1, phường Nam Bình
18.100
8
Tuyến đường Nam Bình và tuyến đường Nguyễn Văn
Cừ thuộc Khu dân cư đường 2 Phú Xuân, phường Nam Bình
19.000
9
Khu dân cư phía Nam phố Đức Thế, phường Ninh
Phong
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
18.500
-
Tuyến đường 40m theo quy hoạch
16.600
-
Tuyến đường 30m theo quy hoạch
13.100
-
Tuyến đường 27m theo quy hoạch
13.100
-
Các tuyến đường còn lại bên trong
10.600
BẢNG SỐ 02: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ,
ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
1. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
IV
Phường Tây Sơn
19
Khu dân cư mới phường Tây Sơn (khu 8,4ha)
8.300
V
Phường Tân Bình
18
Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
đầu tư xây dựng đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hóa (Quốc lộ 45)
3.500
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
- THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
3
Xã Quang Sơn
-
Đường Lý Thái Tổ
7.500
-
Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông Đường Lý
Thái Tổ
Đường 20.5 m
5.600
Các đường còn lại
4.200
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1
Phường Tây Sơn
-
Đường Lý Thái Tổ
7.500
-
Các lô dãy trong khu dân cư phía đông Đường Lý
Thái Tổ, phường Tây Sơn
Đường 20.5 m
5.600
Các đường còn lại
4.200
-
Khu dân cư mới phường Tây Sơn (khu 14ha)
8.300
2
Phường Yên Bình
-
Khu dân cư mới Đồi Cao 1
4.900
3
Xã Quang Sơn
-
Khu dân cư mới phía Bắc đường Đông Tây, tỉnh Ninh
Bình Giai đoạn 1 thuộc xã Quang Sơn (khu đặc thù của tỉnh)
Các lô đất bám mặt đường Đại lộ Đông Tây
9.100
Các lô đất còn lại
8.300
-
Khu dân cư mới phía Đông khu công nghiệp 11
5.200
-
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng
Đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)- Thanh Hóa (Quốc lộ 45)
8.300
BẢNG SỐ 03: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
Đoạn
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu Trung tâm Trung Trữ, Xã Ninh Giang
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
7.000
2
Khu dân cư Tây La Vân, Xã Ninh Giang
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
7.200
-
Trục đường 15m (dãy nhà lô)
9.000
3
Khu dân cư Đồng Ổi, Xã Ninh Mỹ
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
16.100
-
Trục đường 16m, 17m (dãy nhà vườn)
16.500
-
Trục đường 15m (dãy nhà lô)
16.700
BẢNG SỐ 04: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIÊN
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đoạn
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
VI
Đường trục các xã
6.3
Xã Gia Sinh
Khu Tái định cư
Dãy 1
5.000
Dãy 2, 3
4.200
II
Khu dân cư nông thôn
III
Xã Gia Trấn
1
Đường vào làng Cung Quế
Đầu Đường 1A
Đình Cung Quế
Đoạn 1
Đầu Đường 1A
Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)
14.000
2
Khu dân cư mới (trừ tuyến đường D6, tuyến đường
D7)
Sau chợ Gián
Kênh Vĩnh Thuận
1.100
Sửa tên
IV
Xã Gia Tân
13
Khu tái định cư tại khu nhà ở Thanh Bình (trừ vị
trí 48 lô đất đấu giá quyền sử dụng đất)
7.000
XIII
Xã Gia Phú
11
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường
Bái Đính - Ba Sao (trừ vị trí đấu giá quyền sử dụng đất)
2.000
Sửa tên
XIV
Xã Liên Sơn
7
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường
Bái Đính - Ba Sao (trừ vị trí đấu giá quyền sử dụng đất)
2.000
Sửa tên
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên Đoạn
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư mới xã Gia Trấn
-
Tuyến đường D6
Giáp đường đi vào UBND xã
Giáp đường N1
12.000
-
Tuyến đường D7
Giáp đường đi vào UBND xã
Giáp đường N1
11.000
2
Vị trí đấu giá quyền sử dụng 48 lô đất thuộc Khu
tái định cư khu nhà ở Thanh Bình, xã Gia Tân
-
Tuyến đường quy hoạch 21,5m thuộc khu 48 lô đất đấu
giá QSD đất (giáp khu tái định cư đến khu công nghiệp)
12.100
-
Tuyến đường quy hoạch 15m thuộc khu 48 lô đất đấu
giá QSD đất
8.100
3
Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu tái
định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao, xã Gia Phú
-
Tuyến đường 15m đoạn từ đường 5 xã đến Kênh Bản
Đông
7.500
-
Các tuyến đường còn lại
6.600
4
Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu tái
định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao, xã Liên Sơn
-
Tuyến đường Kênh bản Đông (Đầu cầu Liên Sơn đến
giáp khu tái định cư)
7.500
-
Các tuyến đường còn lại
6.600
5
Khu dân cư Đồng Chằm, xã Gia phú, xã Gia Thịnh,
Thị trấn Me
7.000
6
Khu dân cư thôn Đồi, xã Gia phú
6.000
7
Khu dân cư trung tâm (khu Chiều Sâu), xã Gia Vân
7.000
8
Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng
6.000
9
Khu dân cư mới xóm Đông Thượng
6.000
10
Khu dân cư trung tâm xã Gia Thanh (Cầu Chẹm)
7.000
BẢNG SỐ 05: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
II
Khu vực nông thôn còn lại
5
Xã Phú Sơn
Các lô đất dãy trong Đường 479B thuộc khu dân cư
Đồng Bông
5.000
23
Xã Cúc Phương
Tuyến đường 15m thuộc điểm dân cư thôn Đồng Tâm
3.500
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
Đất ở
1
Khu dân cư Tân Nhất - Xã Lạng Phong
-
Tuyến đường trục xã rộng 31 m
5.600
-
Tuyến đường vành đai rộng 17m
5.400
-
Tuyến đường phía trong rộng 15m
5.200
2
Khu dân cư Thượng Đồng - Xã Văn Phong
-
Tuyến đường rộng 20,5m
5.600
-
Tuyến đường rộng 15m
5.100
3
Khu dân cư Thăng Long - Xã Đồng Phong
Tuyến đường rộng 17m
4.700
Tuyến đường rộng 15m
4.180
4
Khu dân cư Đồng Bông - Xã Phú Sơn
Các lô đất bám đường 479B (vị trí thuộc khu dân
cư Đồng Bông)
10.750
BẢNG SỐ 06: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
II. Khu dân cư nông thôn
1
Xã Khánh Hoà
Khu tái định cư xã Khánh Hòa (xóm Rậm)
Tách
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
8.300
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
6.600
10
Xã Khánh Hội
Các tuyến đường nội bộ D1, D2, D3, D4, N1, N2 trong
Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm xã Khánh Hội
6.300
13
Xã Khánh Cường
Khu dân cư mới xóm 5 Nam Cường
Tách
Tuyến đường quy hoạch
Ngã tư cống Bà Thảng
ngã 3 cống Đầu Trâu
6.600
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
5.700
Đường xã
Ngã ba đường 481B
Ngã tư Khánh Cường (cống ông Quân)
7.000
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư phía bắc sân vận động xã Ninh Phúc,
xã Khánh Hòa
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
8.300
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
6.600
2
Khu dân cư Lô VII-27 (Quyết định số
516/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh), xã Khánh Hòa
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
8.300
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
3.000
3
Khu dân cư phía sau Huyện Đội, xã Khánh Vân
-
Tuyến đường gom đường ĐT482G
9.800
-
Tuyến đường quy hoạch rộng 30m
8.500
-
Tuyến đường quy hoạch rộng 20,5m
7.700
4
Khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A,
xã Khánh Hội
-
Tuyến đường kết nối
Đường đê sông Dưỡng Điềm
Đường huyện ĐH52
7.300
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
6.300
5
Xã Khánh Mậu
Tuyến đường quy hoạch bám đường ĐH 53 Khu dân cư
xóm 10, xóm 11
5.600
6
Khu dân cư Tam và Tứ Tư Điền (giai đoạn 2), xã
Khánh Nhạc
-
Tuyến đường quy hoạch tiếp Giáp đường sông 16
9.200
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
7.300
7
Khu dân cư thôn 20 (tái định cư), xã Khánh
Trung
-
Tuyến đường gom đường quy hoạch ĐT481
6.000
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
5.000
8
Khu dân cư thôn Đức Hậu, xã Khánh Hồng
-
Tuyến đường gom đường tỉnh ĐT 481B
6.000
-
Tuyến đường
Nhà ông Nghĩa
Giáp ngã ba Đường 481B
5.500
9
Khu tái định cư số 1, khu tái định cư số 2
(nút giao đường quyết thắng với đường tỉnh 483), thị trấn Yên Ninh
18.000
BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THỊ TRẤN YÊN THỊNH
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
24
Khu dân cư Trung Yên
Bám đường quy hoạch 27m
13.900
Bám Đường quy hoạch 15m
13.700
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
6
Xã Yên Từ
Khu dân cư Đồng Nuốn
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường đôi 28m
6.700
-
Tuyến đường 20,5m
6.100
-
Tuyến đường 15m
5.700
15
Xã Yên Lâm
Khu dân cư Đỗi Tư
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B
10.100
-
Tuyến đường 20,5 m
7.000
-
Tuyến đường 15m
6.200
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ,
ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư sau chợ Xóm Trung Liên Phương, Xã
Yên Nhân
-
Tuyến đường giáp mương Quốc lộ 21B
7.000
-
Tuyến đường 19m
9.000
-
Các tuyến đường còn lại
6.500
2
Khu dân cư Chân mạ Yên Sư
-
Tuyến đường trục nội đồng (dãy 1)
7.100
-
Tuyến đường 14m
5.600
-
Các tuyến đường còn lại
4.800
3
Khu dân cư Ngọc Lâm - Xa Canh, xã Yên Lâm
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B
10.100
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
7.000
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
6.200
4
Khu dân cư Đồng Trên, xã Yên Từ
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 28m
6.700
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
5.700
5
Khu Tái định cư phục vụ dự án tuyến đường bộ
cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Yên Từ
-
Tuyến đường 19m (hiện trạng đường bê tông)
5.900
-
Tuyến đường 12m (thuộc đoạn Đường từ Quốc lộ 21B
đến đường vào thôn Dân Chủ)
5.700
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
5.200
6
Khu dân cư xã Yên Mỹ
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 21B
6.400
-
Tuyến đường 20,5m
5.900
-
Tuyến đường 15m
5.200
7
Khu dân cư xã Yên Hòa
-
Tuyến đường gom của đường ĐT.480C
7.700
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
7.000
-
Tuyến đường quy hoạch 17m
5.500
8
Khu giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến
đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Khánh Thịnh
Tuyến đường quy hoạch 15m
5.200
9
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái
định cư phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Mai
Sơn
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
6.100
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
5.300
10
Khu dân cư Đồng Rắn, xã Khánh Thượng
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 27m
7.100
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
5.900
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
5.500
11
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái định
cư phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hai Phòng, xã Khánh Thượng
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 26m
6.600
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
5.500
-
Tuyến đường quy hoạch 12m
5.100
12
Khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây Đa quán xã Yên
Mạc
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B (dãy 1)
10.100
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
9.000
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
6.100
13
Khu dân cư xã Yên Phong
-
Các lô đất bám Đường chợ Lồng mới
11.200
-
Tuyến đường gom Giáp đường kết nối QL.12B với
QL.10
7.800
-
Các lô đất còn lại
8.900
14
Khu TĐC phục vụ dự án nâng cấp, cải tạo tuyến kết
nối QL.12B với QL.10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480E cũ), xã Yên
Phong
-
Tuyến đường gom Giáp đường kết nối QL.12B với
QL.10
7.200
-
Tuyến đường còn lại
5.500
15
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái định
cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, Xã
Yên Phong
-
Tuyến đường gom của đường ĐT.480E (dãy 1)
6.500
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
5.500
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
5.200
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
5.000
BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
THUỘC CÁC XÃ
STT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
I.
Trục đường giao thông chính
2
Đường Quốc lộ 10
Xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim
Chính
Theo địa giới hành chính của xã 5 xã Hùng Tiến,
Ân Hoà, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính (Trừ vị trí thuộc khu dân cư xóm 1
Phía Nam đường QL10, xã Hùng Tiến và khu dân cư xóm 13 xã Ân Hoà)
3.600
Sửa tên
Các xã Định Hóa, Yên Lộc và Lai Thành
Theo địa giới hành chính của 2 xã Yên Lộc và Lai
Thành (Trừ vị trí thuộc khu 162ha, xã Tân Thành)
2.200
Sửa tên, Tách
Theo địa giới hành chính của xã Tân Thành, Định
Hóa, Yên Lộc (Đoạn thuộc quy hoạch chi tiết khu 162 ha)
12.100
10
Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 481)
Đê Bình Minh 1
Đê Bình Minh 1 +20 m
16.000
Tách
Đê Bình Minh 1 +20 m
Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy)
4.800
II. Khu dân cư nông thôn
Xã Hồi Ninh
2
Khu dân cư xóm 12
Đường trục Dĩ Ninh
6.200
Điều chỉnh, tách
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen (tuyến phía nam hồ
sen)
4.300
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen (tuyến phía bắc hồ
sen)
4.800
Các tuyến đường còn lại
3.800
Xã Quang Thiện
2
Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư xóm 13
Đường N2
Hết khu đất quy hoạch điểm dân cư Nam Quốc Lộ 10
5.500
Xã Kim Đông
4
Tuyến đường xương cá 3 và đường trước trường THCS
Kim Đông (khu dân cư mới xóm 5)
4.500
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
STT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Giá đất
Từ
Đến
1
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư khối 7,
thị trấn Bình Minh
Tuyến đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn Bình
Minh
8.000
Tuyến đường kết nối đường bê tông hiện trạng (đường
trước trường THCS thị trấn Bình Minh và đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn
Bình Minh
8.000
Các tuyến đường còn lại
5.100
2
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư khối 10,
thị trấn Bình Minh
Tuyến đường bộ ven biển
11.200
Tuyến đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn Bình
Minh
9.000
Các tuyến đường quy hoạch nội khu còn lại
6.100
3
Xã Ân Hòa
Khu dân cư xóm 13
Tuyến đường Quốc lộ 10
12.000
Tuyến đường 32m (tuyến kết nối quốc lộ 10)
5.500
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
5.000
4
Xã Hùng Tiến
Khu dân cư xóm 1 phía nam đường QL10
-
Tuyến đường Quốc lộ 10
11.000
-
Tuyến đường 26m
Đường QL 10
Hết quy hoạch chi tiết khu dân cư xóm 1, Phía nam
đường QL 10
6.600
-
Các tuyến đường quy hoạch còn lại
4.000
5
Xã Quang Thiện
Khu dân cư và chợ xã (xóm 12, xã Quang Thiện)
-
Tuyến đường phía Đông khu quy hoạch xóm 12 (đường
chợ Quang Thiện)
Chợ Quang Thiện (hiện trạng)
Hết khu đất quy hoạch điểm dân cư và chợ xã tại
xã Quang Thiện (xóm 12, xã Quang Thiện)
6.100
-
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
5.800
6
Xã Đồng Hướng
Khu dân cư xóm 11, xã Đồng Hướng
-
Tuyến đường cụm công nghiệp đồng Hướng
Phía nam CCN Đồng Hướng
Đường QL 10
10.100
-
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
5.500
7
Xã Kim Chính
-
Tuyến đường nội khu dân cư mới xóm 6
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn tại xóm 6, xã Kim Chính
7.000
-
Tuyến đường phía Tây khu dân cư mới xóm 7B
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
xóm 7B, xã Kim Chính
7.000
-
Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu dân cư mới
xóm 4
Tuyến đường ĐT.481B
11.000
Tuyến đường phía đông (giáp sông thủ trung)
7.000
Các tuyến đường còn lại
6.000
8
Xã Thượng Kiệm
-
Khu dân cư mới xóm 5, xã Thượng Kiệm
Tuyến đường trục xã Thượng Kiệm
Đường QL 10
Hết khu dân cư xóm 5
9.000
Tuyến đường B2, N6, N7, N8
4.200
Các tuyến đường quy hoạch nội khu còn lại
5.000
-
Khu dân cư đô thị xóm An Cư, xã Thượng Kiệm
Tuyến đường N2 (đường 55m)
Từ đường trục xã Thượng Kiệm
Sông Phát Diệm
16.600
Tuyến đường trục sông Phát Diệm
Từ đường N2
Đường N2-1
15.000
Các tuyến đường còn lại
8.000
9
Xã Yên Lộc
-
Các đoạn đường thuộc khu dân cư nông thôn mới
3 xã Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (giai đoạn 1)
Tuyến đường sông Yên Bình trong khu đấu giá (Tuyến
đường đôi)
7.000
Tuyến đường sông giáp Tân Thành trong khu đấu giá
7.000
Các tuyến đường nội khu đấu giá còn lại
5.100
-
Các đoạn đường thuộc khu dân cư nông thôn mới
xóm 8, xã Yên Lộc (giai đoạn 1)
-
Tuyến đường trước trường THPT Kim Sơn C
7.000
-
Các tuyến đường nội khu đấu giá còn lại
5.100
10
Xã Định Hóa
Các tuyến đường trong Khu dân cư xóm 8
Tuyến đường phía bắc (đường giáp sông)
6.000
Các tuyến đường còn lại
4.000
11
Xã Kim Tân
Các tuyến đường trong Khu dân cư xóm 13
Tuyến đường phía đông
Sân thể thao Kim Tân
Khu dân cư hiện trạng (khu dân cư cũ)
7.100
Tuyến đường phía bắc sân thể thao và tuyến đường
phía nam giáp trường mầm non
5.000
Các tuyến đường còn lại
4.000
12
Xã Kim Mỹ
-
Đường trục xóm Mỹ Hoá
Từ đầu chợ xã Kim Mỹ
Trường mầm non Kim Mỹ
7.100
-
Khu dân cư nông thôn mới xóm Mỹ Hoá
-
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen thuộc quy hoạch chi
tiết điểm dân cư nông thôn mới xóm Mỹ Hoá
3.100
-
Các tuyến đường còn lại
3.600
13
Xã Kim Đông
-
Tuyến đường Bình Minh 7
Phía nam đường Xương cá 4
Khu dân cư xóm 6
2.500
PHỤ
LỤC SỐ 2: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ,
ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
A. Đường giao thông trục chính
2
Đường 30 tháng 6
Cầu Lim
Hết đất thành phố
Đoạn 2
Hồ Lâm sản
Đường Tuệ Tĩnh
22.020
3
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường Lê Hồng Phong
Đường Vạn Hạnh
Đoạn 4
Đường Lưu Cơ
Đường Vạn Hạnh
21.510
5
Đường Vạn Hạnh
Đường Phạm Hùng
Đường Đ1477
Đoạn 5 (xã Ninh Nhất) (trừ vị trí thuộc khu dân
cư Nguyên Ngoại 2)
Cống Vòm
Nhà ông Thiều
1.500
Sửa tên
8
Đường Nguyễn Bặc
Đường Trục xã Ninh Nhất
Đường Phạm Hùng
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc khu dân cư phía Tây phố
Vinh Quang)
Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên)
Đường Lê Thái Tổ
2.340
Sửa tên
9
Đường Dinh Điền
Đường Lê Thái Tổ
Đường Tôn Đức Thắng
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc KDC Trung Thành 2)
Đường Lê Thái Tổ
Ngõ 99 Đường Đinh Điền
3.540
Sửa tên
41
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Nhà ông Sâm
Đoạn 1
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Hết trạm xá xã Ninh Tiến
7.500
63
Đường Lý Nhân Tông
Đường Nguyễn Công Trứ
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
Đoạn 4 (trừ vị trí thuộc KDC mới phía tây Đường
Lý Nhân Tông phường Ninh Phong, KDC phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong,
KDC phía Nam phó Đức Thế phường Ninh Phong)
Đường T21
Đường Trần Nhân Tông
1.980
Sửa tôn
71
Đường Trần Quang Khải
Đường Nguyễn Công Trứ
Cổng cảng công ty An Gia Bình
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc khu dân cư Vườn Trên)
Trường MN Ninh Sơn
Đường Trần Nhân Tông
1.980
Sửa tên
B. Khu dân cư Phường
V
Phường Nam Thành
28
Khu dân cư phố Hòa Bình (Các tuyến đường còn lại)
3.000
VI
Phường Nam Bình
27
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Nguyễn Công Trứ
Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc KDC Đường 2 Phú Xuân)
Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ
Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ
1.560
Sửa tên
28
Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ)
Đường Nguyễn Công Trứ
Đường Hai Bà Trưng
Sửa tên
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc KDC Đường 2 Phú Xuân)
Đường Nguyễn Công Trứ
Ngõ 7
3.600
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc KDC Bắc Phong 1)
Ngõ 7
Đường Hai Bà Trưng
3.600
32
Khu dân cư đường 2 Phú Xuân
-
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2
Phú Xuân
3.960
ĐC, tách
IX
Phường Ninh Phong
17
Khu dân cư dân cư phía Tây đường Vành Đai (Trần
Nhân Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
4.170
-
Các tuyến đường còn lại
3.090
18
Khu dân cư phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
6.630
-
Tuyến đường 20,5
4.710
-
Tuyến đường 18,5m
4.380
-
Các tuyến đường còn lại
3.900
X
Phường Ninh Khánh
20
Khu dân cư phố Trung Thành 2
ĐC, tách
-
Tuyến đường Đinh Điền
9.420
-
Các tuyến đường còn lại
7.650
XI
Phường Ninh Sơn
17
Khu dân cư Vườn Trên
-
Tuyến đường Trần Quang Khải
5.550
-
Các tuyến đường còn lại
3.600
18
Khu dân cư dân cư phía Tây đường Vành Đai (Trần
Nhân Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
4.170
-
Các tuyến đường còn lại
3.090
21
Khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
4.170
-
Các tuyến đường còn lại
3.090
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ -
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÁC XÃ
I
Xã Ninh Nhất
9
Khu TĐC Ninh Nhất
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường gom đường 477
3.900
-
Các tuyến đường còn lại
3.450
II
Xã Ninh Tiến
4
Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã (Các tuyến
đường còn lại)
4.500
ĐC
III
Xã Ninh Phúc
1
Đường Ninh Tốn (đường trục xã) (trừ vị trí thuộc
khu dân cư Bắc sân vận động xã Ninh Phúc)
Chợ Bợi
UBND xã
1.320
Sửa tên
B. KHU DÂN CƯ CÁC XÃ
II
Xã Ninh Tiến
7
Khu dân cư phố Hòa Bình (Các tuyến đường còn lại)
3.000
8
Khu dân cư phía Tây thôn cổ Loan Hạ (Các tuyến đường
còn lại)
3.480
III
Xã Ninh Phúc
5
Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân
Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
4.170
-
Các tuyến đường còn lại
3.090
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1
Khu Tái định cư Cửa Bạc (giai đoạn 2), xã Ninh
Nhất
-
Tuyến đường Nguyễn Bặc
8.100
-
Tuyến đường kênh Đô Thiên
8.100
-
Tuyến đường (nối từ Đường Nguyễn Bặc đến đường
Đinh Điền)
Nguyễn Bặc
Ngõ 255 đường Thư Điền
7.650
-
Các tuyến đường còn lại
6.780
2
Khu dân cư Nguyên Ngoại 2, Ninh Nhất
-
Tuyến đường Vạn Hạnh
Nghĩa trang Đồng Phần
Ngõ 406 đường Vạn Hạnh
6.030
-
Tuyến đường 24m
Nghĩa trang Đồng Phần
Ngõ 406 đường Vạn Hạnh
4.980
-
Các tuyến đường còn lại
3.450
3
Khu dân cư phía Bắc sân vận động xã Ninh Phúc
-
Tuyến đường Ninh Tốn
3.690
Tuyến đường 24m
2.700
4
Khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông,
phường Ninh Phong
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
6.630
-
Tuyến đường 24m
5.130
-
Tuyến đường 20,5
4.710
-
Tuyến đường 18,5m
4.380
-
Các tuyến đường còn lại
3.900
5
Khu dân cư phía Tây phố Vinh Quang
-
Tuyến đường Nguyễn Bặc
8.940
-
Các tuyến đường còn lại
7.260
6
Khu dân cư Bình Yên 4, phường Ninh Khánh
-
Tuyến đường ngách 29 ngõ 281 đường Đinh Tiên
Hoàng
5.550
-
Các tuyến đường còn lại
4.320
7
Tuyến đường Nam Bình thuộc Khu dân cư Bắc
Phong 1, phường Nam Bình
5.430
8
Tuyến đường Nam Bình và tuyến đường Nguyễn Văn
Cừ thuộc Khu dân cư đường 2 Phú Xuân, phường Nam Bình
5.700
9
Khu dân cư phía Nam phố Đức Thế, phường Ninh
Phong
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
5.550
-
Tuyến đường 40m theo quy hoạch
4.980
-
Tuyến đường 30m theo quy hoạch
3.930
-
Tuyến đường 27m theo quy hoạch
3.930
-
Các tuyến đường còn lại bên trong
3.180
BẢNG SỐ 02: .BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
IV
Phường Tây Sơn
19
Khu dân cư mới phường Tây Sơn (khu 8,4ha)
2.490
V
Phường Tân Bình
18
Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
đầu tư xây dựng đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hóa (Quốc lộ 45)
1.050
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
- THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
3
Xã Quang Sơn
-
Đường Lý Thái Tổ
2.250
-
Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông đường Lý
Thái Tổ
Đường 20.5 m
1.680
Các đường còn lại
1.260
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1
Phường Tây Sơn
-
Đường Lý Thái Tổ
2.250
-
Các lô dãy trong khu dân cư phía đông đường Lý
Thái Tổ, phường Tây Sơn
Đường 20.5 m
1.680
Các đường còn lại
1.260
-
Khu dân cư mới phường Tây Sơn (khu 14ha)
2.490
2
Phường Yên Bình
-
Khu dân cư mới Đồi Cao 1
1.470
3
Xã Quang Sơn
-
Khu dân cư mới phía Bắc đường Đông Tây, tỉnh Ninh
Bình Giai đoạn I thuộc xã Quang Sơn (khu đặc thù của tỉnh)
Các lô đất bám mặt đường Đại lộ Đông Tây
2.730
Các lô đất còn lại
2.490
-
Khu dân cư mới phía Đông khu công nghiệp II
1.560
-
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng
đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)- Thanh Hóa (Quốc lộ 45)
2.490
BẢNG SỐ 03: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu Trung tâm Trung Trữ, Xã Ninh Giang
-
Trục đường 15m (dây nhà vườn)
2.100
2
Khu dân cư Tây La Vân, Xã Ninh Giang
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
2.160
-
Trục đường 15m (dãy nhà lô)
2.700
3
Khu dân cư Đồng Ổi, Xã Ninh Mỹ
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
4.830
-
Trục đường 16m, 17m (dãy nhà vườn)
4.950
-
Trục đường 15m (dãy nhà lô)
5.010
BẢNG SỐ 04: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT
Tên đoạn
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
VI
Đường trục các xã
6.3
Xã Gia Sinh
Khu Tái định cư
Dãy 1
1.500
Dãy 2, 3
1.260
II.
Khu dân cư nông thôn
III
Xã Gia Trấn
1
Đường vào làng Cung Quế
Đầu đường 1A
Đình Cung Quế
Đoạn 1
Đầu đường 1A
Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)
4.200
2
Khu dân cư mới (trừ tuyến đường D6, tuyến đường
D7)
Sau chợ Gián
Kênh Vĩnh Thuận
660
Sửa tên
IV
Xã Gia Tân
13
Khu tái định cư tại khu nhà ở Thanh Bình (trừ vị
trí 48 lô đất đấu giá quyền sử dụng đất)
2.100
ĐC giá, tên
XIII
Xã Gia Phú
11
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường
Bái Đính - Ba Sao (trừ vị trí đấu giá quyền sử dụng đất)
1.200
Sửa tên
XIV
Xã Liên Sơn
7
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường
Bái Đính - Ba Sao (trừ vị trí đấu giá quyền sử dụng đất)
1.200
Sửa tên
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ,
ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đoạn
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư mới xã Gia Trấn
-
Tuyến đường D6
Giáp đường đi vào UBND xã
Giáp đường N1
3.600
-
Tuyến đường D7
Giáp đường đi vào UBND xã
Giáp đường N1
3.300
2
Vị trí đấu giá quyền sử dụng 48 lô đất thuộc
Khu tái định cư khu nhà ở Thanh Bình, xã Gia Tân
-
Tuyến đường quy hoạch 21,5m thuộc khu 48 lô đất đấu
giá QSD đất (giáp khu tái định cư đến khu công nghiệp)
3.630
-
Tuyến đường quy hoạch 15m thuộc khu 48 lô đất đấu
giá QSD đất
2.430
3
Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu tái
định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao, xã Gia Phú
-
Tuyến đường 15m đoạn từ Đường 5 xã đến Kênh Bản
Đông
2.250
-
Các tuyến đường còn lại
1.980
4
Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu tái
định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao, xã Liên Sơn
-
Tuyến đường Kênh bản Đông (Đầu cầu Liên Sơn đến
giáp khu tái định cư)
2.250
-
Các tuyến đường còn lại
1.980
5
Khu dân cư Đồng Chằm, xã Gia phú, xã Gia Thịnh,
Thị trấn Me
2.100
6
Khu dân cư thôn Đồi, xã Gia phú
1.800
7
Khu dân cư trung tâm (khu Chiều Sâu), xã Gia Vân
2.100
8
Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng
1.800
9
Khu dân cư mới xóm Đông Thượng
1.800
10
Khu dân cư trung tâm xã Gia Thanh (Cầu Chẹm)
2.100
BẢNG SỐ 05: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ,
ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
II
Khu vực nông thôn còn lại
5
Xã Phú Sơn
Các lô đất dãy trong đường 479B thuộc khu dân cư
Đồng Bông
1.500
23
Xã Cúc Phương
Tuyến đường 15m thuộc điểm dân cư thôn Đồng Tâm
1.050
ĐC tên, giá
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư Tân Nhất - Xã Lạng Phong
-
Tuyến đường trục xã rộng 31 m
1.680
-
Tuyến đường vành đai rộng 17m
1.620
-
Tuyến đường phía trong rộng 15m
1.560
2
Khu dân cư Thượng Đồng - Xã Văn Phong
-
Tuyến đường rộng 20,5m
1.680
-
Tuyến đường rộng 15m
1.530
3
Khu dân cư Thăng Long - Xã Đồng Phong
-
Tuyến đường rộng 17m
1.410
-
Tuyến đường rộng 15m
1.254
4
Khu dân cư Đồng Bông - Xã Phú Sơn
Các lô đất bám đường 479B (vị trí thuộc khu dân
cư Đồng Bông)
3.225
BẢNG SỐ 06: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
II. Khu dân cư nông thôn
1
Xã Khánh Hoà
Khu tái định cư xã Khánh Hòa (xóm Rậm)
Tách
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
2.490
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.980
10
Xã Khánh Hội
Các tuyến đường nội bộ D1, D2, D3, D4, N1, N2
trong Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm xã Khánh Hội
3.780
Sửa tên
13
Xã Khánh Cường
Khu dân cư mới xóm 5 Nam Cường
Tách
Tuyến đường quy hoạch
Ngã tư cống Bà Thảng
ngã 3 cống Đầu Trâu
1.980
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.710
Đường xã
Ngã ba đường 481B
Ngã tư Khánh Cường (cống ông Quân)
2.100
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư phía bắc sân vận động xã Ninh Phúc,
xã Khánh Hòa
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
2.490
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.980
2
Khu dân cư Lô VII-27 (Quyết định số
516/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh), xã Khánh Hòa
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
2.490
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
900
3
Khu dân cư phía sau Huyện Đội, xã Khánh Vân
-
Tuyến đường gom đường ĐT482G
2.940
-
Tuyến đường quy hoạch rộng 30m
2.550
-
Tuyến đường quy hoạch rộng 20,5m
2.310
4
Khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A,
xã Khánh Hội
-
Tuyến đường kết nối
Đường đê sông Đường Điềm
Đường huyện ĐH52
2.190
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.890
5
Xã Khánh Mậu
Tuyến đường quy hoạch bám đường ĐH 53 Khu dân cư
xóm 10, xóm 11
1.680
6
Khu dân cư Tam và Tứ Tư Điền (giai đoạn 2), xã
Khánh Nhạc
-
Tuyến đường quy hoạch tiếp Giáp đường sông 16
2.760
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
2.190
7
Khu dân cư thôn 20 (tái định cư), xã Khánh
Trung
-
Tuyến đường gom Đường quy hoạch ĐT481
1.800
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.500
8
Khu dân cư thôn Đức Hậu, xã Khánh Hồng
-
Tuyến đường gom đường tỉnh ĐT 481B
1.800
-
Tuyến đường
Nhà ông Nghĩa
Giáp ngã ba đường 481B
1.650
9
Khu tái định cư số 1, khu tái định cư số 2 (nút
giao đường quyết thắng với đường tỉnh 483), thị trấn Yên Ninh
5.400
BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THỊ TRẤN YÊN THỊNH
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
24
Khu dân cư Trung Yên
Bám đường quy hoạch 27m
4.170
Bám đường quy hoạch 15m
4.110
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
6
Xã Yên Từ
Khu dân cư Đồng Nuốn
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường đôi 28m
2.010
-
Tuyến đường 20,5m
1.830
-
Tuyến đường 15m
1.710
15
Xã Yên Lâm
Khu dân cư Đỗi Tư
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B
3.030
-
Tuyến đường 20,5m
2.100
-
Tuyến đường 15m
1.860
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư sau chợ Xóm Trung Liên Phương, Xã
Yên Nhân
-
Tuyến đường giáp mương Quốc lộ 21B
2.100
-
Tuyến đường 19m
2.700
-
Các tuyến đường còn lại
1.950
2
Khu dân cư Chân mạ Yên Sư
-
Tuyến đường trục nội đồng (dãy 1)
2.130
-
Tuyến đường 14m
1.680
-
Các tuyến đường còn lại
1.440
3
Khu dân cư Ngọc Lâm - Xa Canh, xã Yên Lâm
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B
3.030
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
2.100
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.860
4
Khu dân cư Đồng Trên, xã Yên Từ
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 28m
2.010
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.710
5
Khu Tái định cư phục vụ dự án tuyến đường bộ
cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Yên Từ
-
Tuyến đường 19m (hiện trạng đường bê tông)
1.770
-
Tuyến đường 12m (thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 21B
đến đường vào thôn Dân Chủ)
1.710
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.560
6
Khu dân cư xã Yên Mỹ
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 21B
1.920
-
Tuyến đường 20,5m
1.770
-
Tuyến đường 15m
1.560
7
Khu dân cư xã Yên Hòa
-
Tuyến đường gom của đường ĐT.480C
2.310
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
2.100
-
Tuyến đường quy hoạch 17m
1.650
8
Khu giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến
đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Khánh Thịnh
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.560
9
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái
định cư phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Mai
Sơn
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
1.830
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.590
10
Khu dân cư Đồng Rắn, xã Khánh Thượng
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 27m
2.130
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
1.770
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.650
11
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái định
cư phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Khánh Thượng
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 26m
1.980
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.650
-
Tuyến đường quy hoạch 12m
1.530
12
Khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây Đa quán xã Yên
Mạc
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B (dãy 1)
3.030
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
2.700
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.830
13
Khu dân cư xã Yên Phong
-
Các lô đất bám đường chợ Lồng mới
3.360
-
Tuyến đường gom Giáp đường kết nối QL.12B với
QL.10
2.340
-
Các lô đất còn lại
2.670
14
Khu TĐC phục vụ dự án nâng cấp, cải tạo tuyến kết
nối QL.12B với QL.10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480E cũ), xã Yên
Phong
-
Tuyến đường gom Giáp đường kết nối QL.12B với
QL.10
2.160
-
Tuyến đường còn lại
1.650
15
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái định
cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, Xã
Yên Phong
-
Tuyến đường gom của đường ĐT.480E (dãy 1)
1.950
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
1.650
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
1.560
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.500
BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐÁT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
THUỘC CÁC XÃ
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
I.
Trục đường giao thông chính
2
Đường Quốc lộ 10
Xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim
Chính
Theo địa giới hành chính của xã 5 xã Hùng Tiến,
Ân Hoà, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính (Trừ vị trí thuộc khu dân cư xóm 1
Phía Nam đường QL10, xã Hùng Tiến và khu dân cư xóm 13 xã Ân Hoà)
2.160
Sửa tên
Các xã Định Hóa, Yên Lộc và Lai Thành
Theo địa giới hành chính của 2 xã Yên Lộc và Lai
Thành (Trừ vị trí thuộc khu 162ha, xã Tân Thành)
1.320
Sửa tên, Tách
Theo địa giới hành chính của xã Tân Thành, Định
Hóa, Yên Lộc (Đoạn thuộc quy hoạch chi tiết khu 162 ha)
3.630
10
Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 481)
Đê Bình Minh 1
Đê Bình Minh 1 +20 m
4.800
Tách
Đê Bình Minh 1 +20 m
Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy)
1.440
II. Khu dân cư nông thôn
Xã Hồi Ninh
2
Khu dân cư xóm 12
Đường trục Dĩ Ninh
1.860
Điều chỉnh, tách
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen (tuyến phía nam hồ
sen)
1.290
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen (tuyến phía bác hồ
sen)
1.440
Các tuyến đường còn lại
1.140
Xã Quang Thiện
2
Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư xóm 13
Đường N2
Hết khu đất quy hoạch điểm dân cư Nam Quốc Lộ 10
1.650
Xã Kim Đông
4
Tuyến đường xương cá 3 và đường trước trường THCS
Kim Đông (khu dân cư mới xóm 5)
1.350
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
STT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Giá đất
Từ
Đến
1
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư khối 7,
thị trấn Bình Minh
Tuyến đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn Bình
Minh
2.400
Tuyến đường kết nối đường bê tông hiện trạng (Đường
trước trường THCS thị trấn Bình Minh và đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn
Bình Minh
2.400
Các tuyến đường còn lại
1.530
2
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư khối 10,
thị trấn Bình Minh
Tuyến đường bộ ven biển
3.360
Tuyến đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn Bình
Minh
2.700
Các tuyến đường quy hoạch nội khu còn lại
1.830
3
Xã Ân Hòa
Khu dân cư xóm 13
Tuyến đường Quốc lộ 10
3.600
Tuyến đường 32m (tuyến kết nối quốc lộ 10)
1.650
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
1.500
4
Xã Hùng Tiến
Khu dân cư xóm 1 phía nam đường QL10
-
Tuyến đường Quốc lộ 10
3.300
-
Tuyến đường 26m
Đường QL 10
Hết quy hoạch chi tiết khu dân cư xóm 1, Phía nam
đường QL 10
1.980
-
Các tuyến đường quy hoạch còn lại
1.200
5
Xã Quang Thiện
Khu dân cư và chợ xã (xóm 12, xã Quang Thiện)
-
Tuyến đường phía Đông khu quy hoạch xóm 12 (đường
chợ Quang Thiện)
Chợ Quang Thiện (hiện trạng)
Hết khu đất quy hoạch điểm dân cư và chợ xã tại
xã Quang Thiện (xóm 12, xã Quang Thiện)
1.830
-
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
1.740
6
Xã Đồng Hướng
Khu dân cư xóm 11, xã Đồng Hướng
-
Tuyến đường cụm công nghiệp đồng Hướng
Phía nam CCN Đồng Hướng
Đường QL 10
3.030
-
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
1.650
7
Xã Kim Chính
-
Tuyến đường nội khu dân cư mới xóm 6
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn tại xóm 6, xã Kim Chính
2.100
-
Tuyến đường phía Tây khu dân cư mới xóm 7B
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
xóm 7B, xã Kim Chính
2.100
-
Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu dân cư mới
xóm 4
Tuyến đường ĐT.481B
3.300
Tuyến đường phía đông (giáp sông thủ trung)
2.100
Các tuyến đường còn lại
1.800
8
Xã Thượng Kiệm
-
Khu dân cư mới xóm 5, xã Thượng Kiệm
Tuyến đường trục xã Thượng Kiệm
Đường QL 10
Hết khu dân cư xóm 5
2.700
Tuyến đường B2, N6, N7, N8
1.260
Các tuyến đường quy hoạch nội khu còn lại
1.500
-
Khu dân cư đô thị xóm An Cư, xã Thượng Kiệm
Tuyến đường N2 (đường 55m)
Từ đường trục xã Thượng Kiệm
Sông Phát Diệm
4.980
Tuyến đường trục sông Phát Diệm
Từ đường N2
Đường N2-1
4.500
Các tuyến đường còn lại
2.400
9
Xã Yên Lộc
-
Các đoạn đường thuộc khu dân cư nông thôn mới
3 xã Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (giai đoạn 1)
Tuyến đường sông Yên Bình trong khu đấu giá (Tuyến
đường đôi)
2.100
Tuyến đường sông giáp Tân Thành trong khu đấu giá
2.100
Các tuyến đường nội khu đấu giá còn lại
1.530
-
Các đoạn đường thuộc khu dân cư nông thôn mới
xóm 8, xã Yên Lộc (giai đoạn 1)
Tuyến đường trước trường THPT Kim Sơn C
2.100
Các tuyến đường nội khu đấu giá còn lại
1.530
10
Xã Định Hóa
Các tuyến đường trong Khu dân cư xóm 8
Tuyến đường phía bắc (đường giáp sông)
1.800
Các tuyến đường còn lại
1.200
11
Xã Kim Tân
Các tuyến đường trong Khu dân cư xóm 13
Tuyến đường phía đông
Sân thể thao Kim Tân
Khu dân cư hiện trạng (khu dân cư cũ)
2.130
Tuyến đường phía bắc sân thể thao và tuyến đường
phía nam giáp trường mầm non
1.500
Các tuyến đường còn lại
1.200
12
Xã Kim Mỹ
-
Đường trục xóm Mỹ Hoá
Từ đầu chợ xã Kim Mỹ
Trường mầm non Kim Mỹ
2.130
-
Khu dân cư nông thôn mới xóm Mỹ Hoá
-
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen thuộc quy hoạch chi tiết
điểm dân cư nông thôn mới xóm Mỹ Hoá
930
-
Các tuyến đường còn lại
1.080
13
Xã Kim Đông
-
Tuyến đường Bình Minh 7
Phía nam đường Xương cá 4
Khu dân cư xóm 6
750
PHỤ
LỤC SỐ 3: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
(Kèm theo Nghị
quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
A. Đường giao thông trục chính
2
Đường 30 tháng 6
Cầu Lim
Hết đất thành phố
Đoạn 2
Hồ Lâm sản
Đường Tuệ Tĩnh
18.350
3
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường Lê Hồng Phong
Đường Vạn Hạnh
Đoạn 4
Đường Lưu Cơ
Đường Vạn Hạnh
17.925
5
Đường Vạn Hạnh
Đường Phạm Hùng
Đường Đ1477
Đoạn 5 (xã Ninh Nhất) (trừ vị trí thuộc khu dân
cư Nguyễn Ngoại 2)
Cong Vòm
Nhà ông Thiều
1.250
Sửa tên
8
Đường Nguyễn Bặc
Đường Trục xã Ninh Nhất
Đường Phạm Hùng
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc khu dân cư phía Tây phố
Vinh Quang)
Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên)
Đường Lê Thái Tổ
1.950
Sửa tên
9
Đường Đinh Điền
Đường Lê Thái Tổ
Đường Tôn Đức Thắng
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc KDC Trung Thành 2)
Đường Lê Thái Tổ
Ngõ 99 Đường Đinh Điền
2.950
Sửa tên
41
Đường Nguyễn Hữu An (Đường vào UB xã Ninh Tiến)
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Nhà ông Sâm
Đoạn 1
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Hết trạm xá xã Ninh Tiến
6.250
63
Đường Lý Nhân Tông
Đường Nguyễn Công Trứ
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
Đoạn 4 (trừ vị trí thuộc KDC mới phía tây Đường
Lý Nhân Tông phường Ninh Phong, KDC phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong,
KDC phía Nam phố Đức Thế phường Ninh Phong)
Đường T21
Đường Trần Nhân Tông
1.650
Sửa tên
71
Đường Trần Quang Khải
Đường Nguyễn Công Trứ
Cổng cảng công ty An Gia Bình
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc khu dân cư Vườn Trên)
Trường MN Ninh Sơn
Đường Trần Nhân Tông
1.650
Sửa tên
B. Khu dân cư Phường
V
Phường Nam Thành
28
Khu dâu cư phố Hòa Bình (Các tuyến đường còn lại)
2.500
VI
Phường Nam Bình
27
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Nguyễn Công Trứ
Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc KDC đường 2 Phú Xuân)
Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ
Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ
1.300
Sửa tên
28
Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ)
Đường Nguyễn Công Trứ
Đường Hai Bà Trưng
Sửa tên
Đoạn 1 (trừ vị trí thuộc KDC Đường 2 Phú Xuân)
Đường Nguyễn Công Trứ
Ngõ 7
3.000
Đoạn 2 (trừ vị trí thuộc KDC Bắc Phong 1)
Ngõ 7
Đường Hai Bà Trưng
3.000
32
Khu dân cư đường 2 Phú Xuân
-
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2
Phú Xuân
3.300
ĐC, tách
IX
Phường Ninh Phong
17
Khu dân cư dân cư phía Tây đường Vành Đai (Trần
Nhân Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
3.475
-
Các tuyến đường còn lại
2.575
18
Khu dân cư phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
5.525
-
Tuyến đường 20,5
3.925
-
Tuyến đường 18,5m
3.650
-
Các tuyến đường còn lại
3.250
X
Phường Ninh Khánh
20
Khu dân cư phố Trung Thành 2
ĐC, tách
-
Tuyến đường Đinh Điền
7.850
-
Các tuyến đường còn lại
6.375
XI
Phường Ninh Sơn
17
Khu dân cư Vườn Trên
-
Tuyến đường Trần Quang Khải
4.625
-
Các tuyến đường còn lại
3.000
18
Khu dân cư dân cư phía Tây Đường Vành Đai (Trần
Nhân Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
3.475
-
Các tuyến đường còn lại
2.575
21
Khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom đường Trần Nhân Tông
3.475
-
Các tuyến đường còn lại
2.575
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ -
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÁC XÃ
I
Xã Ninh Nhất
9
Khu TĐC Ninh Nhất
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường gom Đường 477
3.250
-
Các tuyến đường còn lại
2.875
II
Xã Ninh Tiến
4
Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã (Các tuyến
đường còn lại)
3.750
ĐC
III
Xã Ninh Phúc
1
Đường Ninh Tốn (đường trục xã) (trừ vị trí thuộc
khu dân cư Bắc sân vận động xã Ninh Phúc)
Chợ Bợi
UBND xã
1.100
Sửa tên
B. KHU DÂN CƯ CÁC XÃ
II
Xã Ninh Tiến
7
Khu dân cư phố Hòa Bình (Các tuyến đường còn lại)
2.500
8
Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (Các tuyến đường
còn lại)
2.900
III
Xã Ninh Phúc
5
Khu dân cư phía Tây Đường vành đai (Trần Nhân
Tông)
ĐC, tách
-
Tuyến đường gom Đường Trần Nhân Tông
3.475
-
Các tuyến đường còn lại
2.575
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1
Khu Tái định cư Cửa Bạc (giai đoạn 2), xã Ninh
Nhất
-
Tuyến đường Nguyễn Bặc
6.750
-
Tuyến đường kênh Đô Thiên
6.750
-
Tuyến đường (nối từ đường Nguyễn Bặc đến Đường
Đinh Điền)
Nguyễn Bặc
Ngõ 255 đường Thư Điền
6.375
-
Các tuyến đường còn lại
5.650
2
Khu dân cư Nguyên Ngoại 2, Ninh Nhất
-
Tuyến đường Vạn Hạnh
Nghĩa trang Đồng Phần
Ngõ 406 đường Vạn Hạnh
5.025
-
Tuyến đường 24m
Nghĩa trang Đồng Phần
Ngõ 406 đường Vạn Hạnh
4.150
-
Các tuyến đường còn lại
2.875
3
Khu dân cư phía Bắc sân vận động xã Ninh Phúc
-
Tuyến đường Ninh Tốn
3.075
Tuyến đường 24m
2.250
4
Khu dân cư mới phía Tây đường Lý Nhân Tông,
phường Ninh Phong
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
5.525
-
Tuyến đường 24m
4.275
-
Tuyến đường 20,5
3.925
-
Tuyến đường 18,5m
3.650
-
Các tuyến đường còn lại
3.250
5
Khu dân cư phía Tây phố Vinh Quang
-
Tuyến đường Nguyễn Bặc
7.450
-
Các tuyến đường còn lại
6.050
6
Khu dân cư Bình Yên 4, phường Ninh Khánh
-
Tuyến đường ngách 29 ngõ 281 Đường Đinh Tiên
Hoàng
4.625
-
Các tuyến đường còn lại
3.600
7
Tuyến đường Nam Bình thuộc Khu dân cư Bắc
Phong 1, phường Nam Bình
4.525
8
Tuyến đường Nam Bình và tuyến đường Nguyễn Văn
Cừ thuộc Khu dân cư đường 2 Phú Xuân, phường Nam Bình
4.750
9
Khu dân cư phía Nam phố Đức Thế, phường Ninh
Phong
-
Tuyến đường Lý Nhân Tông
4.625
-
Tuyến đường 40m theo quy hoạch
4.150
-
Tuyến đường 30m theo quy hoạch
3.275
-
Tuyến đường 27m theo quy hoạch
3.275
-
Các tuyến đường còn lại bên trong
2.650
BẢNG SỐ 02: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
TT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
IV
Phường Tây Sơn
19
Khu dân cư mới phường Tây Sơn (khu 8,4ha)
2.075
V
Phường Tân Bình
18
Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
đầu tư xây dựng Đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hóa (Quốc lộ 45)
875
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
- THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
3
Xã Quang Sơn
-
Đường Lý Thái Tổ
1.875
-
Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông Đường Lý
Thái Tổ
Đường 20.5 m
1.400
Các đường còn lại
1.050
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1
Phường Tây Sơn
-
Đường Lý Thái Tổ
1.875
Các lô dãy trong khu dân cư phía đông đường Lý
Thái Tổ, phường Tây Sơn
Đường 20.5 m
1.400
Các đường còn lại
1.050
-
Khu dân cư mới phường Tây Sơn (khu 14ha)
2.075
2
Phường Yên Bình
-
Khu dân cư mới Đồi Cao 1
1.225
3
Xã Quang Sơn
-
Khu dân cư mới phía Bắc đường Đông Tây, tỉnh Ninh
Bình Giai đoạn I thuộc xã Quang Sơn (khu đặc thù của tỉnh)
Các lô đất bám mặt đường Đại lộ Đông Tây
2.275
Các lô đất còn lại
2.075
-
Khu dân cư mới phía Đông khu công nghiệp II
1.300
-
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng
Đường cao tốc Đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)- Thanh Hóa (Quốc lộ 45)
2.075
BẢNG SỐ 03: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu Trung tâm Trung Trữ, Xã Ninh Giang
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
1.750
2
Khu dân cư Tây La Vân, Xã Ninh Giang
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
1.800
-
Trục đường 15m (dãy nhà lô)
2.250
3
Khu dân cư Đồng Ổi, Xã Ninh Mỹ
-
Trục đường 15m (dãy nhà vườn)
4.025
-
Trục đường 16m, 17m (dãy nhà vườn)
4.125
-
Trục đường 15m (dãy nhà lô)
4.175
BẢNG SỐ 04: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ,
ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT
Tên đoạn
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
VI
Đường trục các xã
6.3
Xã Gia Sinh
Khu Tái định cư
Dãy 1
1.250
Dãy 2, 3
1.050
II
Khu dân cư nông thôn
III
Xã Gia Trấn
1
Đường vào làng Cung Quế
Đầu Đường 1A
Đình Cung Quế
Đoạn 1
Đầu đường 1A
Cầu Vĩnh Thuận
(UBND xã)
3.500
2
Khu dân cư mới (trừ tuyến đường D6, tuyến đường
D7)
Sau chợ Gián
Kênh Vĩnh Thuận
550
Sửa tên
IV
Xã Gia Tân
13
Khu tái định cư tại khu nhà ở Thanh Bình (trừ vị
trí 48 lô đất đấu giá quyền sử dụng đất)
1.750
ĐC giá, tên
XIII
Xã Gia Phú
11
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường
Bái Đính - Ba Sao (trừ vị trí đấu giá QSD đất)
1.000
Sửa tên
XIV
Xã Liên Sơn
7
Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường
Bái Đính - Ba Sao (trừ vị trí đấu giá quyền sử dụng đất)
1.000
Sửa tên
DANH MỤC CÁC VỊ TRÍ,
ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đoạn
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư mới xã Gia Trấn
-
Tuyến đường D6
Giáp đường đi vào
UBND xã
Giáp đường N1
3.000
-
Tuyến đường D7
Giáp đường đi vào
UBND xã
Giáp đường N1
2.750
2
Vị trí đấu giá quyền sử dụng 48 lô đất thuộc
Khu tái định cư khu nhà ở Thanh Bình, xã Gia Tân
-
Tuyến đường quy hoạch 21,5m thuộc khu 48 lô đất đấu
giá QSDĐ (giáp khu tái định cư đến khu công nghiệp)
3.025
-
Tuyến đường quy hoạch 15m thuộc khu 48 lô đất đấu
giá QSD đất
2.025
3
Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu tái
định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao, xã Gia Phú
-
Tuyến đường 15m đoạn từ đường 5 xã đến Kênh Bản
Đông
1.875
-
Các tuyến đường còn lại
1.650
4
Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu tái
định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao, xã Liên Sơn
-
Tuyến đường Kênh bản Đông (Đầu cầu Liên Sơn đến
giáp khu tái định cư)
1.875
-
Các tuyến đường còn lại
1.650
5
Khu dân cư Đồng Chằm, xã Gia phú, xã Gia Thịnh,
Thị trấn Me
1.750
6
Khu dân cư thôn Đồi, xã Gia phú
1.500
7
Khu dân cư trung tâm (khu Chiều Sâu), xã Gia Vân
1.750
8
Khu dân cư mới Phú Trưởng, Đồng Cùng
1.500
9
Khu dân cư mới xóm Đông Thượng
1.500
10
Khu dân cư trung tâm xã Gia Thanh (Cầu Chẹm)
1.750
BẢNG SỐ 05: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH BÁNG GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
II
Khu vực nông thôn còn lại
5
Xã Phú Sơn
Các lô đất dãy trong Đường 479B thuộc khu dân cư
Đồng Bông
1.250
23
Xã Cúc Phương
Tuyến đường 15m thuộc điểm dân cư thôn Đồng Tâm
875
ĐC tên, giá
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư Tân Nhất - Xã Lạng Phong
-
Tuyến đường trục xã rộng 31 m
1.400
-
Tuyến đường vành đai rộng 17m
1.350
-
Tuyến đường phía trong rộng 15m
1.300
2
Khu dân cư Thượng Đồng - Xã Văn Phong
-
Tuyến đường rộng 20,5m
1.400
-
Tuyến đường rộng 15m
1.275
3
Khu dân cư Thăng Long - Xã Đồng Phong
-
Tuyến đường rộng 17m
1.175
-
Tuyến đường rộng 15m
1.045
4
Khu dân cư Đồng Bông - Xã Phú Sơn
Các lô đất bám Đường 479B (vị trí thuộc khu dân
cư Đồng Bông)
2.688
BẢNG SỐ 06: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
II. Khu dân cư nông thôn
1
Xã Khánh Hoà
Khu tái định cư xã Khánh Hòa (xóm Rậm)
Tách
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
2.075
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.650
10
Xã Khánh Hội
Các tuyến đường nội bộ D1, D2, D3, D4, N1, N2 trong
Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm xã Khánh Hội
3.150
Sửa tên
13
Xã Khánh Cường
Khu dân cư mới xóm 5 Nam Cường
Tách
Tuyến đường quy hoạch
Ngã tư cống Bà Thảng
ngã 3 cống Đầu Trâu
1.650
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.425
Đường xã
Ngã ba đường 481B
Ngã tư Khánh Cường (cống ông Quân)
1.750
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư phía bắc sân vận động xã Ninh Phúc,
xã Khánh Hòa
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
2.075
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.650
2
Khu dân cư Lô VII-27 (Quyết định số
516/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh), xã Khánh Hòa
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5 m
2.075
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
750
3
Khu dân cư phía sau Huyện Đội, xã Khánh Vân
-
Tuyến đường gom đường ĐT482G
2.450
-
Tuyến đường quy hoạch rộng 30m
2.125
-
Tuyến đường quy hoạch rộng 20,5m
1.925
4
Khu dân cư phía sau trường THPT Yên Khánh A,
xã Khánh Hội
-
Tuyến đường kết nối
Đường đê sông Đường Điềm
Đường huyện ĐH52
1.825
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.575
5
Xã Khánh Mậu
Tuyến đường quy hoạch bám đường ĐH 53 Khu dân cư
xóm 10, xóm 11
1.400
6
Khu dân cư Tam và Tứ Tư Điền (giai đoạn 2), xã
Khánh Nhạc
-
Tuyến đường quy hoạch tiếp Giáp đường sông 16
2.300
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.825
7
Khu dân cư thôn 20 (tái định cư), xã Khánh
Trung
-
Tuyến đường gom Đường quy hoạch ĐT481
1.500
-
Các tuyến đường quy hoạch phía trong
1.250
8
Khu dân cư thôn Đức Hậu, xã Khánh Hồng
-
Tuyến đường gom đường tỉnh ĐT 481B
1.500
-
Tuyến đường
Nhà ông Nghĩa
Giáp ngã ba Đường 481B
1.375
9
Khu tái định cư số 1, khu tái định cư số 2 (nút
giao đường quyết thắng với Đường tỉnh 483), thị trấn Yên Ninh
4.500
BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -
THỊ TRẤN YÊN THỊNH
ĐVT: 1.000 đòng/m2
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
24
Khu dân cư Trung Yên
Bám đường quy hoạch 27m
3.475
Bám đường quy hoạch 15m
3.425
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
6
Xã Yên Từ
Khu dân cư Đồng Nuốn
ĐC tên, tách
-
Tuyến đường đôi 28m
1.675
-
Tuyến đường 20,5m
1.525
-
Tuyến đường 15m
1.425
15
Xã Yên Lâm
Khu dân cư Đỗi Tư
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B
2.525
-
Tuyến đường 20,5m
1.750
-
Tuyến đường 15m
1.550
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
TT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
1
Khu dân cư sau chợ Xóm Trung Liên Phương, Xã
Yên Nhân
-
Tuyến đường giáp mương Quốc lộ 21B
1.750
-
Tuyến đường 19m
2.250
-
Các tuyến đường còn lại
1.625
2
Khu dân cư Chân mạ Yên Sư
-
Tuyến đường trục nội đồng (dãy 1)
1.775
-
Tuyến đường 14m
1.400
-
Các tuyến đường còn lại
1.200
3
Khu dân cư Ngọc Lâm - Xa Canh, xã Yên Lâm
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B
2.525
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
1.750
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.550
4
Khu dân cư Đồng Trên, xã Yên Từ
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 28m
1.675
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.425
5
Khu Tái định cư phục vụ dự án tuyến đường bộ cao
tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Yên Từ
-
Tuyến đường 19m (hiện trạng đường bê tông)
1.475
-
Tuyến đường 12m (thuộc đoạn Đường từ Quốc lộ 21B
đến đường vào thôn Dân Chủ)
1.425
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.300
6
Khu dân cư xã Yên Mỹ
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 21B
1.600
-
Tuyến đường 20,5m
1.475
-
Tuyến đường 15m
1.300
7
Khu dân cư xã Yên Hòa
-
Tuyến đường gom của đường ĐT.480C
1.925
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
1.750
-
Tuyến đường quy hoạch 17m
1.375
8
Khu giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến
đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Khánh Thịnh
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.300
9
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái định
cư phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Mai Sơn
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
1.525
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.325
10
Khu dân cư Đồng Rắn, xã Khánh Thượng
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 27m
1.775
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
1.475
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.375
11
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái
định cư phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, xã Khánh
Thượng
-
Tuyến đường đôi quy hoạch 26m
1.650
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.375
-
Tuyến đường quy hoạch 12m
1.275
12
Khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây Đa quán xã Yên
Mạc
-
Tuyến đường gom của đường Quốc lộ 12B (dãy 1)
2.525
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
2.250
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.525
13
Khu dân cư xã Yên Phong
-
Các lô đất bám đường chợ Lồng mới
2.800
-
Tuyến đường gom Giáp đường kết nối QL.12B với
QL.10
1.950
-
Các lô đất còn lại
2.225
14
Khu TĐC phục vụ dự án nâng cấp, cải tạo tuyến
kết nối QL.12B với QL.10 đoạn qua Yên Mô - Kim Sơn (tuyến ĐT.480E cũ), xã Yên
Phong
-
Tuyến đường gom Giáp đường kết nối QL.12B với
QL.10
1.800
-
Tuyến đường còn lại
1.375
15
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tái
định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng,
Xã Yên Phong
-
Tuyến đường gom của đường ĐT.480E (dãy 1)
1.625
-
Tuyến đường quy hoạch 20,5m
1.375
-
Tuyến đường quy hoạch 19m
1.300
-
Tuyến đường quy hoạch 15m
1.250
BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
THUỘC CÁC XÃ
STT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Ghi chú
Từ
Đến
I.
Trục đường giao thông chính
Đường Quốc lộ 10
2
Xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim
Chính
Theo địa giới hành chính của xã 5 xã Hùng Tiến,
Án Hoà, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính (Trừ vị trí thuộc khu dân cư xóm 1
Phía Nam đường QL10, xã Hùng Tiến và khu dân cư xóm 13 xã Ân Hoà )
1.800
Sửa tên
Các xã Định Hóa, Yên Lộc và Lai 1 hành
Theo địa giới hành chính của 2 xã Yên Lộc và Lai
Thành (Trừ vị trí thuộc khu 162ha, xã Tân Thành)
1.100
Sửa tên, Tách
Theo địa giới hành chính của xã Tân Thành, Định
Hóa, Yên Lộc (Đoạn thuộc quy hoạch chi tiết khu 162 ha)
3.025
10
Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 481)
Đê Bình Minh 1
Đê Bình Minh 1 +20 m
4.000
Tách
Đê Bình Minh 1 +20 m
nết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy)
1.200
II. Khu dân cư nông thôn
Xã Hồi Ninh
2
Khu dân cư xóm 12
Đường trục Dĩ Ninh
1.550
Điều chỉnh, tách
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen (tuyến phía nam hồ
sen)
1.075
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen (tuyến phía bắc hồ
sen)
1.200
Các tuyến đường còn lại
950
Xã Quang Thiện
2
Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư xóm 13
Đường N2
Hết khu đất quy hoạch điềm dân cư Nam Quốc Lộ 10
1.375
Xã Kim Đông
4
Tuyến đường xương cá 3 và đường trước trường THCS
Kim Đông (khu dân cư mới xóm 5)
1.125
DANH MỤC CÁC VỊ
TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
STT
Tên đường
Đoạn Đường
Giá đất
Giá đất
Từ
Đến
1
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư khối 7,
thị trấn Bình Minh
Tuyến đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn Bình
Minh
2.000
Tuyến đường kết nối đường bê tông hiện trạng (đường
trước trường THCS thị trấn Bình Minh và đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn
Bình Minh
2.000
Các tuyến đường còn lại
1.275
2
Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư khối 10,
thị trấn Bình Minh
Tuyến đường bộ ven biển
2.800
Tuyến đường từ QL 12B đến trung tâm thị trấn Bình
Minh
2.250
Các tuyến đường quy hoạch nội khu còn lại
1.525
3
Xã Ân Hòa
Khu dân cư xóm 13
Tuyến đường Quốc lộ 10
3.000
Tuyến đường 32m (tuyến kết nối quốc lộ 10)
1.375
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
1.250
4
Xã Hùng Tiến
Khu dâu cư xóm 1 phía nam đường QL10
-
Tuyến đường Quốc lộ 10
2.750
-
Tuyến đường 26m
Đường QL 10
Hết quy hoạch chi tiết khu dân cư xóm 1, Phía nam
đường QL 10
1.650
-
Các tuyến đường quy hoạch còn lại
1.000
5
Xã Quang Thiện
Khu dân cư và chợ xã (xóm 12, xã Quang Thiện)
-
Tuyến đường phía Đông khu quy hoạch xóm 12 (đường
chợ Quang Thiện)
Chợ Quang Thiện (hiện trạng)
Hết khu đất quy hoạch điểm dân cư và chợ xã tại
xã Quang Thiện (xóm 12, xã Quang Thiện)
1.525
-
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lai
1.450
6
Xã Đồng Hướng
Khu dân cư xóm 11, xã Đồng Hướng
-
Tuyến đường cụm công nghiệp đồng Hướng
Phía nam CCN Đồng Hướng
Đường QL 10
2.525
-
Các tuyến đường nội khu quy hoạch còn lại
1.375
7
Xã Kim Chính
-
Tuyến đường nội khu dân cư mới xóm 6
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn tại xóm 6, xã Kim Chính
1.750
-
Tuyến đường phía Tây khu dân cư mới xóm 7B
Thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
xóm 7B, xã Kim Chính
1.750
-
Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu dân cư mới
xóm 4
Tuyến đường ĐT.481B
2.750
Tuyến đường phía đông (giáp sông thủ trung)
1.750
Các tuyến đường còn lại
1.500
8
Xã Thượng Kiệm
-
Khu dân cư mới xóm 5, xã Thượng Kiệm
Tuyến đường trục xã Thượng Kiệm
Đường QL 10
Hết khu dân cư xóm 5
2.250
Tuyến đường B2, N6, N7, N8
1.050
Các tuyến đường quy hoạch nội khu còn lại
1.250
-
Khu dân cư đô thị xóm An Cư, xã Thượng Kiệm
Tuyến đường N2 (đường 55m)
Từ đường trục xã Thượng Kiệm
Sông Phát Diệm
4.150
Tuyến đường trục sông Phát Diệm
Từ đường N2
Đường N2-1
3.750
Các tuyến đường còn lại
2.000
9
Xã Yên Lộc
-
Các đoạn đường thuộc khu dân cư nông thôn mới
3 xã Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (giai đoạn 1)
Tuyến đường sông Yên Bình trong khu đấu giá (Tuyến
đường đôi)
1.750
Tuyến đường sông giáp Tân Thành trong khu đấu giá
1.750
Các tuyến đường nội khu đấu giá còn lại
1.275
-
Các đoạn đường thuộc khu dân cư nông thôn mới xóm
8, xã Yên Lộc (giai đoạn 1)
Tuyến đường trước trường THPT Kim Sơn C
1.750
Các tuyến đường nội khu đấu giá còn lại
1.275
10
Xã Định Hóa
Các tuyến đường trong Khu dân cư xóm 8
Tuyến Đường phía bắc (đường giáp sông)
1.500
Các tuyến đường còn lại
1.000
11
Xã Kim Tân
Các tuyến đường trong Khu dân cư xóm 13
Tuyến đường phía đông
Sân thể thao Kim Tân
Khu dân cư hiện trạng (khu dân cư cũ)
1.775
Tuyến đường phía bác sân thể thao và tuyến đường
phía nam giáp trường mầm non
1.250
Các tuyến đường còn lại
1.000
12
Xã Kim Mỹ
-
Đường trục xóm Mỹ Hoá
Từ đầu chợ xã Kim Mỹ
Trường mầm non Kim Mỹ
1.775
-
Khu dân cư nông thôn mới xóm Mỹ Hoá
-
Tuyến đường tiếp giáp hồ sen thuộc quy hoạch chi
tiết điềm dân cư nông thôn mới xóm Mỹ Hoá
775
-
Các tuyến đường còn lại
900
13
Xã Kim Đông
-
Tuyến đường Bình Minh 7
Phía nam đường Xương cá 4
Khu dân cư xóm 6
625
Quyết định 84/2024/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ giá đất, bổ sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 60/2023/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 điều chỉnh cục bộ giá đất, bổ sung giá đất một số vị trí trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 60/2023/QĐ-UBND
725
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng