|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2794/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2794/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số
416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2719/TTr-SNNPTNT
ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành
phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: NN;
- Trung tâm Phục vụ HCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Danh mục TTHC nội
bộ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.
|
Thành lập khu rừng
đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
2.
|
Thành lập khu rừng
phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND tỉnh
|
3.
|
Quyết định đóng
hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
4.
|
Phê duyệt kế hoạch
giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
5.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
6.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
7.
|
Công bố vùng bị
dịch bệnh động vật trên cạn uy hiếp
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
8.
|
Công bố dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
9.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
10.
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của địa phương
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
11.
|
Kế hoạch phòng
chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
12.
|
Phê duyệt Kế hoạch
triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thông từ nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
13.
|
Thu hồi bằng Công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
14.
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
15.
|
Đề nghị đánh giá,
phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
16.
|
Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
17.
|
Công bố hết dịch
hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
18.
|
Lập kế hoạch, đề án
phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
19.
|
Xác định, công bố
vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
20.
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
21.
|
Ban hành Danh mục
loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên
địa bàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
22.
|
Quyết định thành
lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
23.
|
Quyết định điều
chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
24.
|
Phê duyệt, điều
chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa
phương
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
25.
|
Thu hồi quyết định
xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông thôn mới
|
Văn phòng Điều phối
NTM của tỉnh UBND tỉnh
|
II
|
Danh mục TTHC nội
bộ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo
vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
27.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ
viên bảo vệ thực vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
28.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật
hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
29.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
30.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm
nghiệm viên cây trồng hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
32.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV
lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
33.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán
bệnh động vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
34.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV
lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
35.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm
tra viên vệ sinh thú y hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
36.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV
lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
37.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm
nghiệm viên thuốc thú y hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
38.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn
nuôi hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
39.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi
hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
40.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy
sản hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
41.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng
II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
42.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
43.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ
Khuyến
nông viên hạng III lên
Khuyến
nông viên hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
44.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng
viên hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
45.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng
II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
III
|
Danh mục TTHC nội
bộ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
46.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú
y
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
47.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú
y
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
48.
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của của cấp xã
|
Thú
y
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
49.
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
50.
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng
trọt
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
51.
|
Thu hồi quyết định
thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Nông
thôn mới
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
PHỤ
LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
Thành lập khu rừng
đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
2.
|
Thành lập khu rừng
phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
3.
|
Quyết định đóng
hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
4.
|
Phê duyệt kế hoạch
giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
5.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
6.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
7.
|
Công bố vùng bị
dịch bệnh động vật trên cạn uy hiếp
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
8.
|
Công bố dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
9.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
10.
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của địa phương
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
11.
|
Kế hoạch phòng
chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
12.
|
Phê duyệt Kế hoạch
triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thông từ nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
13.
|
Thu hồi bằng Công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
14.
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
K
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
15.
|
Đề nghị đánh giá,
phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
16.
|
Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
17.
|
Công bố hết dịch
hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
18.
|
Lập kế hoạch, đề án
phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung
|
Trồng
trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
19.
|
Xác định, công bố
vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng
trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
20.
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng
trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
21.
|
Ban hành Danh mục
loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên
địa bàn tỉnh
|
Trồng
trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
22.
|
Quyết định thành
lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
23.
|
Quyết định điều
chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
24.
|
Phê duyệt, điều
chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa
phương
|
Thủy
sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
25.
|
Thu hồi quyết định
xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông
thôn mới
|
Văn phòng Điều phối
NTM của tỉnh UBND tỉnh
|
Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2794/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.085
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|