STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Danh mục TTHC nội
bộ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.
|
Thành lập khu rừng
đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
2.
|
Thành lập khu rừng
phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND tỉnh
|
3.
|
Quyết định đóng
hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
4.
|
Phê duyệt kế hoạch
giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
5.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
6.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
7.
|
Công bố vùng bị
dịch bệnh động vật trên cạn uy hiếp
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
8.
|
Công bố dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
9.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
10.
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của địa phương
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
11.
|
Kế hoạch phòng
chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú
y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
12.
|
Phê duyệt Kế hoạch
triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thông từ nguồn vốn ngân sách địa
phương
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
13.
|
Thu hồi bằng Công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
14.
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
15.
|
Đề nghị đánh giá,
phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
16.
|
Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
17.
|
Công bố hết dịch
hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
18.
|
Lập kế hoạch, đề án
phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
19.
|
Xác định, công bố
vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
20.
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
21.
|
Ban hành Danh mục
loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên
địa bàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
22.
|
Quyết định thành
lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
23.
|
Quyết định điều
chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
24.
|
Phê duyệt, điều
chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa
phương
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
25.
|
Thu hồi quyết định
xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông thôn mới
|
Văn phòng Điều phối
NTM của tỉnh UBND tỉnh
|
II
|
Danh mục TTHC nội
bộ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo
vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
27.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ
viên bảo vệ thực vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
28.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật
hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
29.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
30.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
31.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm
nghiệm viên cây trồng hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
32.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV
lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
33.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán
bệnh động vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
34.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV
lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
35.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm
tra viên vệ sinh thú y hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
36.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV
lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
37.
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm
nghiệm viên thuốc thú y hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
38.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn
nuôi hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
39.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi
hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
40.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy
sản hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
41.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng
II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
42.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
43.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ
Khuyến
nông viên hạng III lên
Khuyến
nông viên hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
44.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng
viên hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
45.
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng
II
|
Tổ
chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
III
|
Danh mục TTHC nội
bộ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
46.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú
y
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
47.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú
y
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
48.
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của của cấp xã
|
Thú
y
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
49.
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Kinh
tế hợp tác và PTNT
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
50.
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng
trọt
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
51.
|
Thu hồi quyết định
thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Nông
thôn mới
|
Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|