Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1357/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Hùng Nam
Ngày ban hành: 23/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1357/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 23 tháng 6 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KIM ĐỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ Thông báo số 322-TB/TU ngày 05/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kim Động tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 13/6/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 349/TTr-STNMT ngày 20/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính các điểm 1.1, 1.2 khoản 1 Điều 1 tại Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Động thành nội dung như sau:

“Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Động với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)+(6)

(8)

I

Tổng diện tích tự nhiên

10.338,26

1

Đất nông nghiệp

7.080,97

68,49

4.453,86

4.453,86

43,08

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

4.598,23

44,48

1.830,21

1.830,21

17,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.598,23

44,48

1.830,21

1.830,21

17,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

647,63

6,26

390,21

390,21

3,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.264,95

12,24

1.022,61

1.022,61

9,89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

472,25

4,57

411,24

411,24

3,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

97,92

0,95

799,59

799,59

7,73

2

Đất phi nông nghiệp

3.222,95

31,17

5.884,40

5.884,40

56,92

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

10,68

0,10

44,98

44,98

0,44

2.2

Đất an ninh

2,04

0,02

6,20

6,20

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

470,78

470,78

4,55

2.4

Đất cụm công nghiệp

39,44

0,38

358,49

358,49

3,47

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

13,39

0,13

297,45

297,45

2,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

136,27

1,32

645,23

645,23

6,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

67,93

0,66

87,10

87,10

0,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.421,44

13,75

2.085,75

2.085,75

20,18

Trong đó:

2.9.1

Đất giao thông

800,33

7,74

1.231,29

1.231,29

11,91

2.9.2

Đất thủy lợi

392,91

3,80

396,30

396,30

3,83

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,50

0,09

18,94

18,94

0,18

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

20,90

0,20

27,50

27,50

0,27

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

34,23

0,33

47,33

47,33

0,46

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

9,61

0,09

43,16

43,16

0,42

2.9.7

Đất công trình năng lượng

4,56

0,04

21,81

21,81

0,21

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,87

0,01

0,95

0,95

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,11

1,11

0.01

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,27

0,03

15,32

15,32

0,15

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

30,22

0,29

39,38

39,38

0,38

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

111,27

1,08

164,62

164,62

1,59

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2.9.16

Đất chợ

3,77

0,04

78,01

78,01

0,75

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,18

0,18

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,05

0,01

7,16

7,16

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

792,40

7,66

1.044,21

1.044,21

10,10

2.14

Đất ở tại đô thị

76,94

0,74

162,69

162,69

1,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,97

0,14

27,85

27,85

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

0,00

0,01

0,01

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

2.17

Đất tín ngưỡng

17,76

0,17

20,25

20,25

0,20

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

596,87

5,77

594,47

594,47

5,75

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

31,75

0,31

31,60

31,60

0,31

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

34,34

0,33

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Lương Bằng

Xã Chính Nghĩa

Xã Đồng Thanh

Xã Đức Hợp

Xã Hiệp Cường

Xã Hùng An

Xã Mai Động

Xã Nghĩa Dân

Xã Ngọc Thanh

Xã Nhân La

Xã Phạm Ngũ Lão

Xã Phú Thịnh

Xã Song Mai

Xã Toàn Thắng

Xã Thọ Vinh

Xã Vĩnh Xá

Xã Vũ Xá

1

Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp

2.661,47

358,90

310,03

46,34

101,20

88,53

102,11

127,09

210,60

36,65

196,38

258,11

57,76

81,28

326,16

23,14

24,17

313,04

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

2.117,36

292,99

264,55

38,60

16,32

73,95

45,22

8,37

198,02

17,43

192,70

252,03

40,02

78,32

304,26

13,87

19,84

260,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.117,36

292,99

264,55

38,60

16,32

73,95

45,22

8,37

198,02

17,43

192,70

252,03

40,02

78,32

304,26

13,87

19,84

260,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

277,76

20,21

31,45

1,10

30,69

9,95

15,61

105,96

1,00

12,41

-

-

9,11

-

8,34

3,22

1,10

27,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

213,74

43,00

12,93

2,90

46,94

4,63

37,18

2,75

9,99

3,57

3,34

4,60

4,73

2,46

10,40

2,76

0,65

20,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

50,61

2,70

0,80

3,74

7,25

-

2,90

10,01

1,59

3,24

0,34

0,98

3,90

0,50

3,16

3,29

2,58

3,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,00

-

0,30

-

-

-

1,20

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

703,67

-

24,30

32,50

70,10

23,51

169,35

27,90

8,90

61,40

11,02

5,94

8,20

116,32

23,00

34,30

84,43

2,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,69

0,20

0,22

-

0,11

-

0,09

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch UBND huyện Kim Động; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1357/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 đính chính Quyết định phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.156

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.175.172
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!