Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 80/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Trần Song Tùng
Ngày ban hành: 25/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/2024/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 234/TTr-SNN ngày 22/10/2024 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.

2. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất.

3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2024

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024.

3. Quy định chuyển tiếp

a) Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.

b) Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường theo Quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ TN&MT;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3,5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tung

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Danh mục

ĐVT

Phân loại

Đơn giá

I

CÂY HÀNG NĂM

1

Cây lúa

1.1

Lúa đông xuân

đồng/m2

A

6.000

1.2

Lúa mùa

đồng/m2

B

5.500

2

Cây mạ

đồng/m2

5.500

3

Cây Lạc

3.1

Cây lạc thuần

đồng/m2

A

6.500

3.2

Cây lạc xen

đồng/m2

B

3.000

4

Cây ngô

4.1

Cây ngô tẻ

a

Cây ngô trồng thuần

đồng/m2

A

6.500

b

Cây ngô trồng xen

đồng/m2

B

3.000

4.2

Cây ngô nếp

a

Cây ngô trồng thuần

đồng/m2

A

8.500

b

Cây ngô trồng xen

đồng/m2

B

4.500

4.3

Ngô ngọt

a

Cây ngô trồng thuần

đồng/m2

A

7.500

b

Cây ngô trồng xen

đồng/m2

B

3.500

4.4

Ngô sinh khối

a

Cây Ngô thuần

đồng/m2

A

5.000

b

Cây Ngô xen

đồng/m2

B

2.500

5

Cây Khoai lang

5.1

Cây khoai lang thuần

đồng/m2

A

10.000

5.2

Cây khoai lang xen

đồng/m2

B

4.500

6

Cây Khoai Tây

6.1

Cây khoai tây thuần

đồng/m2

A

13.000

6.2

Cây khoai tây xen

đồng/m2

B

6.000

7

Cây Khoai sọ, khoai môn

7.1

Cây khoai sọ, khoai môn thuần

đồng/m2

A

11.000

7.2

Cây khoai sọ, khoai môn xen

đồng/m2

B

5.000

8

Cây sắn

8.1

Cây sắn thuần

đồng/m2

A

5.000

8.2

Cây sắn xen

đồng/m2

B

2.500

9

Tỏi, hành, giềng

9.1

Cây thuần

đồng/m2

A

13.000

9.2

Cây xen

đồng/m2

B

6.000

10

Cây rau muống, rau cần, rau rút

10.1

Cây thuần

đồng/m2

A

13.000

10.2

Cây xen

đồng/m2

B

6.000

11

Cây rau dọc mùng, các loại rau thơm (húng, mùi tàu, mùi ta, thì là, tía tô, kinh giới, dăm, ngổ, xương xông, lá lốt, lá mơ, ngải cứu, sả, các loại rau thơm khác) rau má.

11.1

Cây thuần

đồng/m2

A

11.500

11.2

Cây xen

đồng/m2

B

5.000

12

Rau ngót, rau đay, rau diếp, rau dền, cải các loại, mồng tơi

12.1

Cây thuần

đồng/m2

A

13.000

12.2

Cây xen

đồng/m2

B

6.000

13

Cà rốt, củ cải, cà chua

13.1

Cây trồng thuần

13.1.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

6.000

13.1.2

Cây đã có hoa

đồng/m2

B

8.000

13.1.3

Cây đã có củ, quả

đồng/m2

C

14.500

13.2

Cây trồng xen

13.2.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

3.000

13.2.2

Cây đã có hoa

đồng/m2

B

4.000

13.2.3

Cây đã có củ, quả

đồng/m2

C

7.000

14

Nhóm cây đậu làm rau (đậu Hà Lan, đậu tương rau, cô ve, xương rồng, đậu đũa, đậu ván)

14.1

Cây trồng thuần

14.1

Cây chưa có hoa, củ, quả

đồng/m2

A

6.000

14.2

Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

15.000

14.2

Cây trồng xen

14.2

Cây chưa có hoa, củ, quả

đồng/m2

A

2.500

14.3

Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

7.000

15

Cây ớt

15.1

Cây ớt thuần

đồng/m2

A

11.000

15.2

Cây ớt xen

đồng/m2

B

5.000

16

Cây đậu xanh, đậu đen

16.1

Cây đậu thuần

đồng/m2

A

6.000

16.2

Cây đậu xen

đồng/m2

B

2.500

17

Cây đậu tương

17.1

Cây đậu thuần

đồng/m2

A

6.000

17.2

Cây đậu xen

đồng/m2

B

2.500

18

Nhóm cây lấy hạt (vừng, kê). Không bồi thường với cây trưởng thành đã đến kỳ thu hoạch

18.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

6.000

18.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

2.500

19

Nhóm cây cà các loại (cà pháo, cà bát, cà tím)

19.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

12.000

19.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

5.500

20

Cây củ từ, củ lỗ, củ đậu, củ mài, dong riềng, khoai sáp

20.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

6.000

20.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

3.000

21

Xu xu, hoa thiên lý, bầu, bí đỏ, bí xanh, mướp, mướp đắng, gấc

21.1

Cây trồng thuần

21.1.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

B

6.500

21.1.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

C

16.000

21.2

Cây trồng xen

21.2.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

B

3.000

21.2.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

C

7.000

22

Các loại dưa (dưa hấu, dưa lê, dưa bở, dưa gang, dưa chuột)

22.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

20.000

22.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

9.000

23

Cây thuốc lào, Cây thuốc lá

23.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

20.000

23.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

9.000

24

Cây đại tướng quân

24.1

Cây có chiều cao ≥ 50cm

đ/cây

A

30.000

24.2

Cây có chiều cao < 50cm

đ/cây

B

12.000

25

Cây dong lá

25.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

5.000

25.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

2.500

26

Cây Ngô rau

26.1

Cây thuần

đồng/m2

A

6.000

26.2

Cây xen

đồng/m2

B

3.000

27

Cây Bèo cải, Bèo ong, bèo tấm

đồng/m2

2.000

28

Cây khoai nước

đồng/m2

8.000

29

Cây cải bắp

29.1

Cây thuần

đồng/m2

A

16.000

29.2

Cây xen

đồng/m2

B

7.500

30

Cây xà lách

30.1

Cây thuần

đồng/m2

A

13.000

30.2

Cây xen

đồng/m2

B

5.500

31

Cây Su hào

31.1

Cây thuần

đồng/m2

A

15.000

31.2

Cây xen

đồng/m2

B

7.000

32

Cây Súp lơ

32.1

Cây thuần

đồng/m2

A

15.000

32.2

Cây xen

đồng/m2

B

7.000

33

Cây rau cần giống

đồng/m2

33.1

Cây thuần

đồng/m2

A

16.000

33.2

Cây xen

đồng/m2

B

7.000

34

Dưa lưới dưa kim

34.1

Cây thuần

đồng/m2

A

180.000

34.2

Cây xen

đồng/m2

B

80.000

35

Cây cỏ Keo và cỏ STYLOR

đồng/m2

5.500

36

Cây cỏ Voi

đồng/m2

5.000

37

Các loại cỏ chăn nuôi

đồng/m2

3.500

38

Ngó khoai môn ngọt

38.1

Cây thuần

đồng/m2

A

20.000

38.2

Cây xen

đồng/m2

B

9.000

39

Cây rau tiến vua

39.1

Cây thuần

đồng/m2

A

35.000

39.2

Cây xen

đồng/m2

B

18.000

II

CÂY LÂU NĂM

1

Mít

1.1

Cây mít Thái

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,5m

đồng/cây

B

40.000

c

3cm ≤ ĐK thân < 6cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,5m

đồng/cây

C

65.000

d

6cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3,5m

đồng/cây

D

165.000

e

10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,5m ≤ cao < 4,5m

đồng/cây

E

280.000

f

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm hoặc 4,5m ≤ cao < 5,5m

đồng/cây

F

360.000

g

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm hoặc 5,5m ≤ cao < 6,5m

đồng/cây

G

520.000

h

ĐK thân ≥ 40cm hoặc cao ≥ 6,5m

đồng/cây

H

660.000

1.2

Cây mít khác

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,5m

đồng/cây

B

35.000

c

3cm ≤ ĐK thân < 6cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,5m

đồng/cây

C

60.000

d

6cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3,5m

đồng/cây

D

160.000

e

10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,5m ≤ cao < 4,5m

đồng/cây

E

270.000

f

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm hoặc 4,5m ≤ cao < 5,5m

đồng/cây

F

340.000

g

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm hoặc 5,5m ≤ cao < 6,5m

đồng/cây

G

490.000

h

ĐK thân ≥ 40cm hoặc cao ≥ 6,5m

đồng/cây

H

620.000

2

Cam, Thanh Yên

2.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

2.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 0,5m

đồng/cây

B

35.000

2.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ cao < 1 m

đồng/cây

C

80.000

2.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 1,5 m

đồng/cây

D

180.000

2.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0 m

đồng/cây

E

260.000

2.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m

đồng/cây

F

330.000

2.7

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 2,5m

đồng/cây

G

380.000

3

Cây dừa

3.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/cây

A

40.000

3.2

cao < 1m

đồng/cây

B

35.000

3.3

1m ≤ cao < 2m;

đồng/cây

C

100.000

3.4

2m ≤ cao < 3,5m;

đồng/cây

D

185.000

3.5

3,5m ≤ cao < 5m;

đồng/cây

E

310.000

3.6

Cao ≥ 5m

đồng/cây

F

360.000

4

Cây đu đủ

4.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

4.2

Chưa có quả

đồng/cây

B

20.000

4.3

Cao ≤ 1,0m; có quả

đồng/cây

C

80.000

4.4

1,0 m < Cao ≤ 1,5 m; đang có quả

đồng/cây

D

120.000

4.5

Cao > 1,5m; đang có quả

đồng/cây

E

160.000

5

Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc

5.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

5.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 2m

đồng/cây

B

20.000

5.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

C

150.000

5.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

D

200.000

5.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m ≤ cao < 6 m

đồng/cây

E

350.000

5.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 6m

đồng/cây

F

620.000

6

Cây Na

6.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

6.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,0m

đồng/cây

B

40.000

6.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 2,0m

đồng/cây

C

151.000

6.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2,0m ≤ cao < 3,0m

đồng/cây

D

235.000

6.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,0m ≤ cao < 4,0m

đồng/cây

E

320.000

6.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4,0m

đồng/cây

F

420.000

7

Cây Hồng, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân)

7.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

7.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao ≤ 2m

đồng/cây

B

35.000

7.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

C

150.000

7.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

D

280.000

7.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m ≤ cao < 6 m

đồng/cây

E

520.000

7.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 6m

đồng/cây

F

850.000

8

Cây Quýt

8.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

8.2

ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m

đồng/cây

B

35.000

8.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ cao < 1,0 m

đồng/cây

C

80.000

8.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 1,5 m

đồng/cây

D

160.000

8.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0 m

đồng/cây

E

230.000

8.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m

đồng/cây

F

320.000

8.7

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 2,5 m

đồng/cây

G

380.000

9

Chanh, chấp

9.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

9.2

ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m

đồng/cây

B

20.000

9.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ cao < 1,0 m

đồng/cây

C

80.000

9.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1,0m ≤ cao < 1,5 m

đồng/cây

D

150.000

9.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0 m

đồng/cây

E

180.000

9.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m

đồng/cây

F

230.000

9.7

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 2,5 m

đồng/cây

G

300.000

10

Quất

10.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

10.2

Chiều cao < 0,5m

đồng/cây

B

15.000

10.3

0,5m ≤ chiều cao < 1,0 m

đồng/cây

C

80.000

10.4

1,0m ≤ chiều cao < 1,5 m

đồng/cây

D

180.000

10.5

Chiều cao ≥ 1,5 m

đồng/cây

E

300.000

11

Cây Bòng, Bưởi, Phật thủ

11.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

11.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 2m

đồng/cây

B

42.000

11.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

C

135.000

11.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m < cao ≤ 4 m

đồng/cây

D

265.000

11.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m < cao ≤ 6 m

đồng/cây

E

375.000

11.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 6m

đồng/cây

F

550.000

12

Cây Khế, Chám, Dọc, Me

12.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

12.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

30.000

12.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 1,5m

đồng/cây

C

80.000

12.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0m

đồng/cây

D

150.000

12.5

20cm ≤ ĐK thân < 25cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5m

đồng/cây

E

230.000

12.6

ĐK thân ≥ 25cm hoặc cao ≥ 2,5m

đồng/cây

F

320.000

13

Cây hồng xiêm

13.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

13.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao ≤ 2m

đồng/cây

B

30.000

13.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m < cao ≤ 3 m

đồng/cây

C

70.000

13.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m < cao ≤ 4 m

đồng/cây

D

150.000

13.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m < cao ≤ 6 m

đồng/cây

E

220.000

13.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 6m

đồng/cây

F

360.000

14

Cây ổi, Móc thép

14.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

14.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

30.000

14.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 1,5m

đồng/cây

C

92.000

14.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0m

đồng/cây

D

183.000

14.5

20cm ≤ ĐK thân < 25cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5m

đồng/cây

E

265.000

14.6

ĐK thân ≥ 25cm hoặc cao ≥ 2,5m

đồng/cây

F

320.000

15

Cây nhãn, vải

15.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

15.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1,0m

đồng/cây

B

25.000

15.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 1,0m ≤ cao < 2,0m

đồng/cây

C

220.000

15.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5m

đồng/cây

D

500.000

15.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3,0m

đồng/cây

E

950.000

15.6

15cm ≤ ĐK thân < 25cm hoặc 3,0m ≤ cao < 3,5m

đồng/cây

G

1.105.000

15.7

25cm ≤ ĐK thân < 35 cm hoặc 3,5m ≤ cao < 4,0m

đồng/cây

H

1.398.000

15.8

35cm ≤ ĐK thân < 45 cm hoặc 4,0m ≤ cao < 4,5m

đồng/cây

I

1.912.000

15.9

ĐK thân ≥ 45 cm hoặc cao ≥ 4,5m

đồng/cây

K

2.073.000

16

Cây táo

16.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

16.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

15.000

16.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 1,5 m

đồng/cây

C

70.000

16.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 1,5m ≤ cao < 2,0m

đồng/cây

D

130.000

16.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,0m ≤ cao < 2,5 m

đồng/cây

E

220.000

16.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 2,5m

đồng/cây

F

270.000

17

Cây lựu

17.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

17.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

20.000

17.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m

đồng/cây

C

60.000

17.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

D

120.000

17.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

E

150.000

17.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m

đồng/cây

F

230.000

18

Cây Dâu da, Nhâm, Dổi, Doi

18.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

18.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

23.000

18.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m

đồng/cây

C

48.000

18.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

D

90.000

18.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

E

120.000

18.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m

đồng/cây

F

180.000

19

Cây Sấu

19.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

19.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

25.000

19.3

3cm ≤ ĐK thân < 8 cm

đồng/cây

C

70.000

19.4

8 cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

D

220.000

19.5

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

E

320.000

19.6

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

F

410.000

19.7

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đồng/cây

G

520.000

19.8

ĐK thân ≥ 40 cm

đồng/cây

H

625.000

20

Cây Trứng gà

20.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

20.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

20.000

20.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m

đồng/cây

C

50.000

20.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

D

90.000

20.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

E

180.000

20.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m

đồng/cây

F

240.000

21

Cây Vú sữa

21.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

21.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

20.000

21.3

3cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

C

50.000

21.4

5 cm ≤ ĐK thân < 8cm

đồng/cây

D

110.000

21.5

10cm ≤ ĐK thân < 12cm

đồng/cây

E

200.000

21.6

12cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

F

250.000

21.7

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

G

300.000

21.8

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

H

400.000

22

Cây mận, mơ

22.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

22.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

20.000

22.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m

đồng/cây

C

80.000

22.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

D

200.000

22.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

E

350.000

22.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m

đồng/cây

F

480.000

23

Cây nhót

23.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

23.2

ĐK thân < 3cm hoặc Cây cao < 1m

đồng/cây

B

20.000

23.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cây cao < 2 m

đồng/cây

C

40.000

23.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cây cao < 3 m

đồng/cây

D

120.000

23.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cây cao < 4 m

đồng/cây

E

220.000

23.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc Cây cao ≥ 4m

đồng/cây

F

300.000

24

Cây thị

24.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

24.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1m

đồng/cây

B

20.000

24.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m

đồng/cây

C

60.000

24.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

D

150.000

24.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

E

190.000

24.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 4m

đồng/cây

F

250.000

25

Cây Dứa

25.1

Cây dứa CAIEN

a

Cây dứa CAIEN vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được)

đồng/m2

A

34.000

b

Cây dứa CAIEN vụ 2

đồng/m2

B

23.000

c

Cây dứa CAIEN trồng từ 6 tháng đến khi có quả

đồng/m2

C

19.000

d

Cây dứa CAIEN trồng dưới 6 tháng

đồng/m2

D

17.000

25.2

Cây dứa Queen

a

Cây dứa Queen vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được)

đồng/m2

A

33.000

b

Cây dứa Queen vụ 2

đồng/m2

B

22.000

c

Cây dứa Queen trồng từ 6 tháng đến khi có quả

đồng/m2

C

18.000

d

Cây dứa Queen trồng dưới 6 tháng

đồng/m2

D

16.000

26

Cây chuối

26.1

Cây chuối tiêu hồng

a

Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được)

đồng/m2

A

17.000

b

Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m)

đồng/m2

B

24.000

c

Chuối đang có hoa, buồng

đồng/m2

C

30.000

26.2

Cây chuối khác

a

Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được)

đồng/cây

A

14.000

b

Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m)

đồng/cây

B

34.000

c

Chuối đang có hoa, buồng

đồng/cây

C

58.000

27

Cây Thanh Long

27.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

27.2

Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm)

đồng/cây

B

10.000

27.3

Cây thanh long chưa có quả

đồng/cây

C

30.000

27.4

Cây thanh long có quả

đồng/cây

D

59.000

28

Cây Bơ, Mãng cầu

28.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

28.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 2 m

đồng/cây

B

25.000

28.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

C

50.000

28.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

D

140.000

28.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 4m ≤ cao < 6 m

đồng/cây

E

220.000

28.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao ≥ 6m

đồng/cây

F

350.000

29

Cây Cau quả

29.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

29.2

cao < 1m

đồng/cây

B

30.000

29.3

1m ≤ cao < 2m;

đồng/cây

C

75.000

29.4

2m ≤ cao < 3,5m;

đồng/cây

D

200.000

29.5

3,5m ≤ cao < 5m;

đồng/cây

E

350.000

29.6

Cao ≥ 5m

đồng/cây

F

400.000

30

Cây chè

30.1

Mới trồng 1 năm

đồng/m2

A

8.000

30.2

ĐK tán < 0,5m

đồng/m2

B

11.000

30.3

0,5m ≤ ĐK tán < 0,7m

đồng/m2

C

15.000

30.4

0,7m ≤ ĐK tán < 1m

đồng/m2

D

25.000

30.5

ĐK tán ≥ 1m

đồng/m2

E

35.000

31

Mía các loại

31.1

Mía tím

a

Cây mía trồng chưa đến 6 tháng

đồng/m2

A

12.000

b

Cây mía trồng trên 6 tháng

đồng/m2

B

24.000

31.2

Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc)

a

Năm thứ 1, năm thứ 2

đồng/m2

A

8.500

b

Năm thứ 3

đồng/m2

B

11.000

32

Cây hoa hòe

32.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

32.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

32.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

30.000

32.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

80.000

32.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

D

120.000

32.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

250.000

32.7

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

F

350.000

32.8

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

G

450.000

33

Cà phê

33.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

33.2

ĐK thân < 2cm

đồng/cây

B

20.000

33.3

2cm ≤ ĐK thân < 3cm

đồng/cây

C

65.000

33.4

3cm ≤ ĐK thân < 4cm

đồng/cây

D

89.000

33.5

4cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

E

125.000

33.6

5cm ≤ ĐK thân < 6cm

đồng/cây

F

310.000

33.7

ĐK thân ≥ 6cm

đồng/cây

G

350.000

34

Cây Vối

34.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

34.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

34.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

24.000

34.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

60.000

34.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

E

100.000

34.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

F

180.000

34.7

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

G

230.000

34.8

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

H

320.000

35

Bồ kết, bồ hòn

đồng/cây

A

35.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

35.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

35.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

25.000

35.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

60.000

35.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

E

100.000

35.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

F

200.000

35.7

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

G

310.000

35.8

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

H

380.000

36

Cây Chay ăn vỏ

đồng/cây

A

36.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

36.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

10.000

36.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

15.000

36.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

20.000

36.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

E

50.000

36.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

F

90.000

36.7

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

G

130.000

36.8

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

H

160.000

37

Cây Chay ăn quả

37.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

37.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

37.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

20.000

37.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

40.000

37.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

E

80.000

37.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

F

130.000

37.7

20cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

G

180.000

37.8

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

H

250.000

38

Cây xoan, cây dương liễu, vông, gạo, cọ dầu, cây tếch, xà cừ

38.1

Cây non mới trồng < 1 năm hoặc cao < 1m

đồng/cây

A

8.000

38.2

Cây có ĐK thân < 2 cm hoặc 1,0m ≤ chiều cao < 2,0m

đồng/cây

B

30.000

38.3

2 cm ≤ ĐK thân < 6 cm hoặc 2,0m ≤ chiều cao < 3,0m

đồng/cây

C

61.000

38.4

6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 3,0m ≤ chiều cao < 4,0m

đồng/cây

D

130.000

38.5

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 4,0m ≤ chiều cao < 5,0m

đồng/cây

E

290.000

38.6

20 cm ≤ ĐK thân < 35 cm hoặc 5,0m ≤ chiều cao < 6,0m

đồng/cây

F

450.000

38.7

35 cm ≤ ĐK thân < 50 cm hoặc 6,0m ≤ chiều cao < 7,0m

đồng/cây

G

820.000

38.8

Cây có ĐK thân ≥ 50 cm hoặc Chiều cao ≥ 7,0m

đồng/cây

H

1.060.000

39

Cây lấy gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây xanh bóng mát, cây lâm nghiệp (cây dẻ chưa thu hoạch, chẩu, sung, sở, bông, keo, tràm, bạch đàn, phi lao)

39.1

Đối với cây phân tán

a

ĐK thân < 1 cm

đồng/cây

A

6.000

b

1 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

B

25.000

c

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

C

38.000

d

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

D

68.000

e

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

E

103.000

f

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm

đồng/cây

G

148.000

g

25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đồng/cây

E

200.000

h

ĐK thân ≥ 30cm

đồng/cây

H

350.000

39.2

Đối với cây trồng tập trung

a

1 cm ≤ ĐK thân < 5 cm hoặc cây trồng < 1 năm tuổi

đồng/ha

A

45.809.00 0

b

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 1 năm tuổi ≤ cây trồng < 3 năm tuổi

đồng/ha

B

83.793.00 0

c

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm hoặc 3 năm tuổi ≤ cây trồng < 4 năm tuổi

đồng/ha

C

108.258.0 00

d

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 4 năm tuổi ≤ cây trồng < 5 năm tuổi

đồng/ha

D

122.120.0 00

e

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm hoặc 5 năm tuổi ≤ cây trồng < 6 năm tuổi

đồng/ha

E

131.340.0 00

f

25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm hoặc 6 năm tuổi ≤ cây trồng < 7 năm tuổi

đồng/ha

G

145.260.0 00

g

ĐK thân ≥ 30 hoặc cây trồng từ trên 7 năm

đồng/ha

E

254.250.0 00

40

Cây lát (trừ cây lát hoa), thông

40.1

ĐK thân <2cm

đồng/cây

A

25.000

40.2

2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

B

41.000

40.3

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

C

140.000

40.4

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

D

260.000

40.5

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đồng/cây

E

360.000

40.6

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đồng/cây

F

450.000

40.7

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

G

520.000

41

Cây Tre, trúc

41.1

Cây có ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

A

4.000

41.2

2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm

đồng/cây

B

6.000

41.3

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

C

8.000

41.4

5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm

đồng/cây

D

10.000

41.5

6 cm ≤ ĐK thân < 7 cm

đồng/cây

E

12.000

41.6

7 cm ≤ ĐK thân < 8 cm

đồng/cây

G

14.000

41.7

ĐK thân ≥ 8 cm

đồng/cây

H

17.000

42

Nứa, Vầu, hóp các loại

42.1

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

A

5.000

42.2

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

B

7.000

42.3

5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm

đồng/cây

C

8.000

42.4

Cây có ĐK ≥ 6 cm

đồng/cây

D

12.000

43

Cây Măng Bát Bộ

43.1

Cây trồng từ < 1 năm

đồng/bụi

A

25.000

43.2

Cây trồng từ 1 - 3 năm

đồng/bụi

B

55.000

43.3

Cây trồng ≥ 3 năm

đồng/bụi

C

70.000

44

Cây Luồng, Bương

44.1

Cây có ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

A

5.000

44.2

2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm

đồng/cây

B

9.000

44.3

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

C

12.000

44.4

5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm

đồng/cây

D

18.000

44.5

6 cm ≤ ĐK thân < 7 cm

đồng/cây

E

23.000

44.6

7 cm ≤ ĐK thân < 8 cm

đồng/cây

G

28.000

44.7

ĐK thân ≥ 8 cm

đồng/cây

H

33.000

45

Cây lấy củ: Ráy, Đậu, Ngà

45.1

Cây trồng ≤ 6 tháng

đồng/bụi

A

4.000

45.2

Cây trồng trên 6 tháng đến ≤ 1 năm

đồng/bụi

B

8.000

45.3

Cây trồng từ trên 1 năm đến ≤ 2 năm

đồng/bụi

D

12.000

45.4

Cây trồng > 2 năm

đồng/bụi

E

17.000

46

Sắn dây leo cây

46.1

ĐK thân ≤ 1 cm

đồng/khóm

A

15.000

46.2

1 cm < ĐK thân ≤ 2cm

đồng/khóm

B

50.000

46.3

2 cm < ĐK thân ≤ 3 cm

đồng/khóm

C

120.000

46.4

ĐK thân ≥ 3 cm

đồng/khóm

D

260.000

47

Sắn dây vườn, sắn dây nam

47.1

Trồng dưới 3 tháng

đồng/khóm

A

12.000

47.2

Trồng từ 3 đến ≤ 6 tháng

đồng/khóm

B

45.000

47.3

Trồng trên 6 tháng

đồng/khóm

C

75.000

48

Cây Lạc Tiên, chanh leo

48.1

Cây dưới 3 tháng

đồng/m2

B

3.000

48.2

Cây đã leo giàn

đồng/m2

C

10.000

48.3

Cây đang trong thời kỳ ra hoa

đồng/m2

D

12.000

48.4

Cây đang thời kỳ thu hoạch

đồng/m2

E

18.000

49

Cây trầu không

49.1

Trầu không chưa leo

đồng/cụm

6.500

49.2

Trầu không đã leo giàn

đồng/m2

20.000

50

Cây Trám, Bùi

50.1

Cây chưa có quả

đồng/cây

A

30.000

50.2

Sắp bói, mới bói

đồng/cây

B

120.000

50.3

5cm < ĐK thân ≤ 15cm

đồng/cây

C

280.000

50.4

15cm < ĐK thân ≤ 25cm

đồng/cây

D

450.000

50.5

25cm < ĐK thân ≤ 35cm

đồng/cây

E

920.000

50.6

35cm < ĐK thân ≤ 50cm

đồng/cây

F

1.150.000

50.7

ĐK thân > 50 cm

đồng/cây

G

1.300.000

51

Cây gáo

51.1

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

A

30.000

51.2

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

95.000

51.3

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

C

195.000

51.4

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

D

295.000

51.5

30cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

E

590.000

51.6

ĐK thân ≥ 60 cm

đồng/cây

E

1.000.000

52

Cây Mây

52.1

ĐK thân ≤ 2cm

đồng/m2

B

5.000

52.2

ĐK thân > 2cm

đồng/m2

B

15.000

53

Cây Dâu

53.1

Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.

a

Cây cao < 0,5m

đồng/cây

A

1.500

b

0,5m ≤ Cây cao < 1m

đồng/cây

B

2.500

c

1m ≤ Cây cao < 2m

đồng/cây

C

3.500

d

2m ≤ Cây cao < 3m

đồng/cây

D

6.000

e

Cây cao ≥ 3m

đồng/cây

E

12.000

53.2

Dâu ăn quả.

a

Cây chưa có quả

đồng/cây

B

17.000

b

Cây có quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/cây

C

43.000

54

Cây Điền thanh

đồng/m2

A

5.000

55

Cây lấy vỏ

đồng/m2

A

4.500

56

Cây Đào lấy quả

56.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

56.2

ĐK thân < 3cm hoặc cao < 1 m

đồng/cây

B

40.000

56.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ cao < 2 m

đồng/cây

C

73.000

56.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 2m ≤ cao < 2,5 m

đồng/cây

D

150.000

56.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 2,5m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

E

190.000

56.6

ĐK thân ≥ 20cm hoặc cao > 3m

đồng/cây

F

250.000

57

Cây lê

57.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

57.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

57.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

70.000

57.4

5cm ≤ ĐK thân < 8cm

đồng/cây

D

120.000

57.5

8cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

E

170.000

57.6

10cm ≤ ĐK thân < 12cm

đồng/cây

E

220.000

57.7

12cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

F

360.000

57.8

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

G

540.000

57.9

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

H

620.000

58

Nho

58.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

58.2

Cây trồng dưới 6 tháng

đồng/cây

B

40.000

58.4

Cây từ 6 tháng trở lên chưa có quả

đồng/cây

D

110.000

58.5

Cây có quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/cây

E

250.000

59

Cây gỗ sưa

59.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

59.2

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

51.000

59.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

142.000

59.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

293.000

59.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

350.000

59.6

30cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

F

540.000

59.7

50cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

G

720.000

59.8

ĐK thân ≥ 60cm

đồng/cây

H

850.000

60

Lát hoa

60.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

60.2

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

35.000

60.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

88.000

60.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

162.000

60.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

260.000

60.6

30cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

F

400.000

60.7

50cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

G

550.000

60.8

ĐK thân ≥ 60cm

đồng/cây

H

650.000

61

Lim

61.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

80.000

61.2

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

41.000

61.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

86.000

61.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

165.000

61.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

275.000

61.6

30cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

F

410.000

61.7

50cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

G

555.000

61.8

ĐK thân ≥ 60cm

đồng/cây

H

680.000

62

Núc nác, Bứa

62.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

62.2

3cm ≤ ĐK thân < 5cm;

đồng/cây

B

30.000

62.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm;

đồng/cây

C

60.000

62.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm;

đồng/cây

D

100.000

62.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm;

đồng/cây

E

120.000

62.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm;

đồng/cây

G

180.000

62.7

30cm ≤ ĐK thân < 40cm;

đồng/cây

F

210.000

62.8

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

L

300.000

63

Dâu tây

63.1

Cây chưa có quả

đồng/cây

A

7.000

63.2

Cây đã có quả nhưng chưa được thu hoạch

đồng/cây

B

12.000

64

Cây quế

64.1

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

A

20.000

64.2

5cm ≤ ĐK thân < 10cm;

đồng/cây

B

80.000

64.3

10cm ≤ ĐK thân < 20cm;

đồng/cây

C

160.000

64.4

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

D

200.000

65

Cây Cói

đồng/m2

4.300

66

Cây sú vẹt:

66.1

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/m2

A

1.800

66.2

Cây trồng 1 đến dưới 3 năm

đồng/m2

B

2.500

66.3

Cây trồng ≥ 3 năm

đồng/m2

C

3.500

67

Cây móc mật

67.1

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

A

30.000

67.2

3cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

B

50.000

67.3

10 cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

C

110.000

67.4

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

D

230.000

67.5

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm

đồng/cây

E

360.000

67.6

ĐK thân ≥ 25 cm

đồng/cây

F

450.000

68

Cây sung, cây vả lấy quả

68.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

68.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

40.000

68.3

3cm ≤ ĐK thân < 6cm

đồng/cây

C

65.000

68.4

6cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

145.000

68.5

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

220.000

68.6

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

F

320.000

68.7

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

G

440.000

68.8

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

H

560.000

69

Cây trôm

69.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

69.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

50.000

69.3

3cm ≤ ĐK thân < 6cm

đồng/cây

C

72.000

69.4

6cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

159.000

69.5

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

254.000

69.6

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

F

368.000

69.7

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

G

502.000

69.8

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

H

645.000

III

CÂY DƯỢC LIỆU

1

Cây dược liệu thông thường: ý dĩ, mã tiền, mạch môn, ắc ti sô, xuyên khung, thầu dầu, cối xay, cam thảo, tiết dê, bình vôi, con khỉ, ngọc hoàn, nha đam, hương bài

1.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

A

14.500

1.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

B

21.000

2

Cây sả

2.1

Cây sả thuần

đồng/m2

A

11.500

2.2

Cây sả xen

đồng/m2

B

5.000

3

Cây gừng, nghệ

3.1

Cây thuần

đồng/m2

A

13.500

3.2

Cây xen

đồng/m2

B

5.000

4

Cây lá đắng, cây hồ quân

4.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/cây

A

7.500

4.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/cây

B

11.000

5

Lược vàng, trinh nữ hoàng cung

đồng/m2

5.000

6

Tam thất

6.1

Cây chưa có củ

đồng/m2

A

20.000

6.2

Cây đã có củ nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

B

35.000

7

Cây Hương nhu, Má đề, bồ công anh.

7.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

A

8.000

7.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

B

11.000

8

Cây trà hoa vàng

8.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

8.2

Chiều cao < 30 cm

đồng/cây

B

30.000

8.3

30cm ≤ chiều cao < 70cm

đồng/cây

C

80.000

8.4

70cm ≤ chiều cao < 100cm (đã có hoa)

đồng/cây

D

180.000

8.5

Chiều cao ≥ 100cm

đồng/cây

E

250.000

9

Đinh lăng, Thổ hào sâm

9.1

Đinh lăng (trừ đinh lăng lá to), Thổ hào sâm

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

Chiều cao <0,5m

đồng/cây

B

15.000

c

0,5m ≤ chiều cao <1m

đồng/cây

C

60.000

d

Chiều cao ≥1m

đồng/cây

D

120.000

9.2

Đinh lăng lá to

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

A

8.000

b

Cây còn non chưa cho thu hoạch

đồng/m2

B

12.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

C

19.000

d

Cây có thể thu hoạch nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

D

29.000

10

Cây trạch tả

10.1

Cây trồng dưới 3 tháng

đồng/m2

A

3.500

10.2

Cây trồng từ 3-5 tháng

đồng/m2

B

8.000

11

Cây chùm ngây

11.1

chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

11.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

50.000

11.3

70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

90.000

11.4

Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

130.000

12

Cây mật gấu

12.1

chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

12.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

35.000

12.3

70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

65.000

12.4

Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

125.000

13

Cây lưỡi rắn, cây xạ đen

13.1

chiều cao <30cm

đồng/m2

A

8.000

13.2

Cây đã cho thu hoạch

đồng/m2

B

15.000

14

Cây bình bát

14.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

14.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

40.000

14.3

3cm ≤ ĐK thân < 6cm

đồng/cây

C

65.000

14.4

6cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

165.000

14.5

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

280.000

14.6

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

F

360.000

14.7

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

G

520.000

14.8

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

H

660.000

15

Cây đơn làm thuốc

15.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

15.2

Chiều cao < 50 cm

đồng/cây

B

10.000

15.3

50cm ≤ chiều cao < 100cm

đồng/cây

D

20.000

15.4

Chiều cao ≥ 100cm

đồng/cây

E

30.000

16

Cây đỗ trọng

16.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

16.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

80.000

16.3

3cm ≤ ĐK thân < 6cm

đồng/cây

C

115.000

16.4

6cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

225.000

16.5

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

360.000

16.6

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

F

480.000

16.7

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

G

600.000

16.8

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

H

820.000

17

Cây cây duối, cây vọng cách

17.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

17.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

25.000

17.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

45.000

17.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

83.000

16.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

E

130.000

16.6

15 cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

F

210.000

16.7

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

G

300.000

IV

NHÓM CÂY HOA, CÂY CẢNH

1

Mẫu đơn, tầm xuân, trà, mộc

1.1

Cây chưa có hoa

đồng/khóm (bụi)

A

11.000

1.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/khóm (bụi)

B

23.000

2

Hoa hồng

2.1

Cây chưa có hoa

Đồng/cây

A

10.000

2.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

Đồng/cây

B

23.000

3

Tigôn, bìm bịp, hoa chuông, dai vàng, các loại hoa leo giàn khác

3.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

11.000

3.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

22.000

4

Hoa huệ, huệ tây, lay ơn, loa kèn, ngọc trâm, tú cầu, bách hợp

4.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

7.000

4.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

22.000

5

Thược dược, mào gà, xương rồng, hoa phăng, cẩm chướng, Thạch thảo, lưu ly, dâm bụt, đồng tiền, violet, hoa bướm

5.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

5.2

Cây chưa có hoa

đồng/m2

B

15.000

5.3

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

C

30.000

6

Hoa mười giờ, sống đời

6.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

5.000

6.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

9.000

7

Hoa ly (20 cây/m2), hoa bi, tuy líp

7.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

40.000

7.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

80.000

8

Hoa sen, súng

8.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

15.000

8.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

30.000

9

Cúc các loại

9.1

Loại 1 bông

a

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

8.000

b

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

18.000

9.2

Loại nhiều bông

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

9.000

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

20.000

10

Cây hoa quỳnh, lan tỏi, xương rồng bà, móng rồng

10.1

Cây chưa có hoa

đồng/bụi

A

5.500

10.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/bụi

B

14.500

11

Hoa ngâu

11.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

11.2

cao < 15 cm

đồng/cây

B

15.000

11.3

15 cm ≤ cao < 25 cm

đồng/cây

B

20.000

11.4

25 cm ≤ cao < 50 cm

đồng/cây

C

30.000

11.5

50 cm ≤ cao < 100 cm

đồng/cây

D

55.000

11.6

100 cm ≤ cao < 200 cm

đồng/cây

E

85.000

11.7

Cao ≥ 200 cm

đồng/cây

F

120.000

12

Bách tán, trắc bách diệp, tùng, thông, ngọc lan, hoàng lan, hoa sứ, hoa ban, chuối tràng pháo, si cảnh, đa cảnh, liễu cảnh

đồng/cây

A

12.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/cây

A

11.000

12.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/cây

B

44.000

13

Trúc cảnh, tre vàng ngà

13.1

chiều cao <30cm

đồng/khóm

A

8.000

13.2

30 cm ≤ chiều cao < 50 cm

đồng/khóm

B

13.000

13.3

50 cm ≤ chiều cao < 100 cm

đồng/khóm

C

19.000

13.4

Cây có chiều cao > 100 cm

đồng/khóm

D

35.000

14

Hoa giấy (leo giàn)

14.1

Cây trồng dưới 3 tháng

đồng/cây

A

10.000

14.2

Cây chưa leo giàn

đồng/cây

B

25.000

14.3

Cây có tán < 5m2

đồng/cây

C

60.000

14.4

5 m2 ≤ tán cây < 10 m2

đồng/cây

D

80.000

14.5

10 m2 ≤ tán cây < 15 m2

đồng/cây

E

100.000

14.6

15 m2 ≤ tán cây < 20 m2

đồng/cây

G

140.000

14.7

Cây có tán từ 20 m2 trở lên

đồng/cây

H

160.000

15

Hàng rào cây ô rô, chẻ mạn, hàng rào trúc, hoa dâm bụt, cúc tần, găng, vàng anh lá đốm… hàng rào cây xanh

15.1

Hàng rào cắt tỉa

a

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/m dài

A

36.500

b

Trồng từ 1 năm trở lên

đồng/m dài

B

185.000

15.2

Hàng rào tạp

a

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/m dài

A

18.000

b

Trồng từ 1 năm trở lên

đồng/m dài

B

112.000

16

Cây cảnh

16.1

Cây cau lùn

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

c

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

45.000

d

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

131.000

e

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

165.000

f

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

F

210.000

16.2

Cây cau sâm banh

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

10.000

c

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

C

30.000

d

15cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

D

150.000

e

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

E

200.000

16.3

Cây cau Vua

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

c

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

40.000

d

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

110.000

e

10cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

E

140.000

f

25cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

F

210.000

g

ĐK thân ≥ 30cm

đồng/cây

G

330.000

16.4

Cây cau cảnh khác

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

Chiều cao < 0,3m

đồng/cây

B

6.000

c

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/cây

C

8.000

d

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

D

14.000

e

1m ≤ chiều cao < 2m

đồng/cây

E

28.000

f

2m ≤ chiều cao < 4m

đồng/cây

F

53.000

g

Chiều cao ≥ 4m

đồng/cây

G

130.000

16.5

Cây dừa cảnh

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

Chiều cao < 0,3m

đồng/cây

B

4.000

c

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/cây

C

6.000

d

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

D

25.000

e

Chiều cao ≥ 1m

đồng/cây

E

35.000

16.6

Cây dứa cảnh, chuối cảnh, huyết dụ, ké, lưỡi hổ

đồng/khóm

6.000

16.7

Cây ngũ gia bì

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

chiều cao < 0,3m

đồng/khóm

B

2.000

c

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/khóm

C

5.000

d

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/khóm

D

11.000

e

chiều cao ≥ 1m

đồng/khóm

E

22.000

16.8

Cây si cảnh, sanh cảnh, cây lộc vừng, cây đại

a

chiều cao < 0,2m

đồng/cây

A

8.000

b

0,2m ≤ chiều cao < 0,3m

đồng/cây

B

12.000

c

0,3m ≤ chiều cao < 0,7m

đồng/cây

C

20.000

d

0,7m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

D

40.000

e

chiều cao ≥ 1m

đồng/cây

E

110.000

16.9

Cây sung cảnh, sơn liễu

a

chiều cao < 0,3m

đồng/cây

A

5.000

b

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/cây

B

10.000

c

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

C

18.000

d

chiều cao ≥ 1m

đồng/cây

D

25.000

16.10

Cây thiên tuế

a

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

A

15.000

b

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

25.000

c

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

C

50.000

d

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

D

90.000

16.11

Cây thiết mộc lan

đồng/khóm

a

Cây chưa có hoa

đồng/khóm

A

11.000

c

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/khóm

B

44.000

16.12

Cây trúc nhật

a

Chiều cao < 0,3 m

đồng/khóm

A

8.000

b

0,3m ≤ chiều cao < 0,5 m

đồng/khóm

B

13.000

c

0,5m ≤ chiều cao < 1 m

đồng/khóm

C

16.000

d

1m ≤ chiều cao < 2m

đồng/khóm

D

19.000

e

chiều cao ≥ 2m

đồng/khóm

E

35.000

16.13

Cây vạn tuế

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/cây

A

10.000

b

Cây mới trồng chưa nhô lên mặt đất

đồng/cây

B

20.000

c

ĐK thân < 5 cm hoặc chiều cao < 10cm

đồng/cây

C

50.000

d

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 10 cm ≤ chiều cao < 30cm

đồng/cây

D

103.000

e

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 70cm

đồng/cây

E

228.000

f

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 100cm

đồng/cây

F

556.000

g

ĐK thân ≥ 25 cm hoặc chiều cao ≥ 100cm

đồng/cây

g

715.000

16.14

Cây tùng la hán

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/cây

A

30.000

b

ĐK thân < 3 cm hoặc ĐK tán < 1m

đồng/cây

B

79.000

c

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m

đồng/cây

C

121.000

d

5cm ≤ ĐK thân < 10 cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m

đồng/cây

D

227.000

e

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm hoặc 2,0m ≤ ĐK tán < 2,5m

đồng/cây

E

484.000

f

ĐK thân ≥ 20 cm hoặc ĐK tán ≥ 2,5m

đồng/cây

F

653.000

17

Cây đào phai làm cảnh

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

Cây con mới trồng

đồng/cây

B

5.000

c

ĐK thân < 0,5cm hoặc ĐK tán < 0,25m

đồng/cây

10.000

d

0,5cm ≤ ĐK thân < 1cm hoặc 0,25m ≤ ĐK tán < 0,5m

đồng/cây

C

17.000

e

1cm ≤ ĐK thân < 2cm hoặc 0,5m ≤ ĐK tán < 1,0m

đồng/cây

D

85.000

f

2cm ≤ ĐK thân < 3cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m

đồng/cây

E

180.000

g

3cm ≤ ĐK thân < 4cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m

đồng/cây

F

265.000

h

4cm ≤ ĐK thân < 7cmhoặc 2,0m ≤ ĐK tán < 2,5m

đồng/cây

G

450.000

i

7cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 2,5m ≤ ĐK tán < 3,0m

đồng/cây

I

800.000

k

10cm ≤ ĐK thân < 15cm hoặc 3,0m ≤ ĐK tán < 3,5m

đồng/cây

K

1.300.000

l

15cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 3,5m ≤ ĐK tán < 5,0m

đồng/cây

L

1.600.000

m

ĐK thân ≥ 20cm hoặc ĐK tán ≥ 5,0m

đồng/cây

H

1.750.000

18

Cây mai hoa

18.1

Cây mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

ĐK thân < 2cm hoặc ĐK tán < 0,5m

đồng/cây

B

21.500

c

2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ ĐK tán < 1,0m

đồng/cây

C

53.500

d

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m

đồng/cây

D

266.000

e

10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m

đồng/cây

E

465.000

f

ĐK thân ≥ 20cm hoặc ĐK tán ≥ 2,0m

đồng/cây

F

1.150.000

18.2

Cây mai vàng lá xanh (hoàng mai)

a

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

b

ĐK thân < 2cm hoặc ĐK tán < 0,5m

đồng/cây

B

43.000

c

2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 0,5m ≤ ĐK tán < 1,0m

đồng/cây

C

106.000

d

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 1m ≤ ĐK tán < 1,5m

đồng/cây

D

335.000

e

10cm ≤ ĐK thân < 20cm hoặc 1,5m ≤ ĐK tán < 2,0m

đồng/cây

E

830.000

f

ĐK thân ≥ 20cm hoặc ĐK tán ≥ 2,0m

đồng/cây

F

1.550.000

19

Cây đào tiên

19.1

ĐK thân < 2cm hoặc chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

19.2

2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

55.000

19.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

120.000

19.4

ĐK thân ≥ 10cm hoặc Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

280.000

20

Cây mộc hương

20.1

ĐK thân < 2cm hoặc chiều cao <30cm

đồng/cây

A

30.000

20.2

2cm ≤ ĐK thân < 5cm hoặc 30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

70.000

20.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm hoặc 70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

190.000

20.4

ĐK thân ≥ 10cm hoặc Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

350.000

21

Cây trạng nguyên

21.1

Chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

21.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

50.000

21.3

Cây có chiều cao ≥ 70 cm

đồng/cây

C

130.000

22

Cây chiều tím

22.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

15.000

22.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

26.000

23

Cây lan đất

23.1

Cây chưa có hoa

đồng/khóm (bụi)

A

20.000

23.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/khóm (bụi)

B

50.000

24

Cây hoa giun

24.1

Cây chưa có hoa

đồng/khóm (bụi)

A

40.000

24.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/khóm (bụi)

B

100.000

25

Cay hoa oải hương

25.1

Cây chưa có hoa

đồng/khóm (bụi)

A

20.000

25.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/khóm (bụi)

B

50.000

26

Cây ngô đồng cảnh

26.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

26.2

Cây chưa có hoa

đồng/cây

B

30.000

26.3

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/cây

C

60.000

27

Cây dành dành

27.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

27.2

cao < 15 cm

đồng/cây

B

28.000

27.3

15 cm ≤ cao < 25 cm

đồng/cây

B

45.000

27.4

25 cm ≤ cao < 50 cm

đồng/cây

C

72.000

27.5

50 cm ≤ cao < 100 cm

đồng/cây

D

105.000

27.6

100 cm ≤ cao < 150 cm

đồng/cây

E

158.000

27.7

Cao ≥ 150 cm

đồng/cây

F

200.000

28

Cây sen cạn

28.1

Cây chưa có hoa

đồng/cây

A

30.000

28.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/cây

B

85.000

V

CÂY CẢNH QUAN, BÓNG MÁT

1

Hoa sữa, bằng lăng, tường vi, phượng vĩ, trứng cá, lộc vừng, muồng đen, sao đen, phượng vĩ, ngô đồng, bàng, đa, cọ, trứng cá, vông, lúc lắc, trúc đào, cây sanh, si, tếch

a

ĐK thân < 1 cm

đồng/cây

A

10.000

b

1 cm ≤ ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

B

64.000

c

2 cm ≤ ĐK thân < 3,5 cm

đồng/cây

C

68.000

d

3,5 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

D

129.000

e

5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm

đồng/cây

E

218.000

f

7 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

F

280.000

g

15 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đồng/cây

G

450.000

h

30 cm ≤ ĐK thân < 55 cm

đồng/cây

H

690.000

k

Cây có ĐK thân ≥ 55cm

đồng/cây

K

1.050.000

VI

VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN

1

Cá nuôi trong ao hồ, đầm

1.1

Nuôi ghép cá truyền thống (Trắm cỏ, Chép, Trôi, Mè)

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

38.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

22.800

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

11.400

1.2

Nuôi đơn

1.2.1

Diêu hồng

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

40.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

24.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

12.000

1.2.2

Rô phi

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

35.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

20.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

8.000

1.2.3

Cá chuối (cá quả)

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

160.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

96.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

48.000

1.2.4

Cá trắm đen

a

+ Nuôi chuyên canh

130.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

78.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

33.000

1.2.5

Ếch

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

85.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

51.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

25.500

1.2.6

Ba Ba

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

350.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

210.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

105.000

1.2.7

Lươn

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

300.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

180.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

90.000

1.2.8

Chạch

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

80.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

48.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

24.000

1.2.9

Rô đồng

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

100.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

60.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

30.000

1.2.10

Tôm càng xanh

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

55.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

33.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

16.500

1.2.11

Tôm thẻ chân trắng

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

50.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

30.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

15.000

1.2.12

Tôm sú

a

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

65.000

b

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

39.000

c

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

19.500

1.2.13

Đối tượng khác (ốc, cua đồng)

đồng/m2

20.000

2

Nuôi thủy sản làm giống

đồng/m2

45.000

3

Nuôi lồng

3.1

Cá Trắm cỏ, Chép

đồng/m2

224.000

3.2

Cá Rô phi, Diêu hồng

đồng/m2

315.000

3.3

Cá Lăng, Chiến, Ngạnh

đồng/m2

364.000

4

Vật nuôi mang tính đặc thù, không phổ biến: Tùy thuộc vào tình hình thực tế, UBND huyện, thành phố xây dựng đơn giá, gửi Sở Tài Chính thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định cho phù hợp.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 80/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.045

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!