Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 825/LĐTBXH-KHTC 2020 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2019
Số hiệu:
825/LĐTBXH-KHTC
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký:
Phạm Quang Phụng
Ngày ban hành:
11/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 825/LĐTBXH-KHTC
V/v báo cáo tình hình giải ngân vốn
đầu tư công năm 2019
Hà Nội , ngày 11 tháng 3 năm 2020
Kính
gửi:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính .
Th ực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ K ế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá
thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ
Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh
toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình
hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công năm 2019 theo chi tiết tại các Phụ lục
đính kèm.
Đề nghị Bộ K ế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
Biểu mẫu số 16
Thông tư số
03/2018/TT-BKHĐT ngày 25 tháng 4 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 825/LĐTBXH-KHTC ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Chương trình/ngành, lĩnh vực
Kế hoạch năm 2019
Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2019
tính từ 01/01/2019 đến hết 31/12/2019
Giải ngân K ế hoạch
năm 2019 tính từ 01/01/2019 đ ế n hết 31/01/2020
So với Kế hoạch năm 2018 (%)
Tổng số
Trong nước
Nước ngoài
Tổng số
Trong nước
Nước ngoài
Tổng số
Trong nước
Nước ngoài
Khối lượng thực hiện
Giải ngân
Tổng số
Trong nước
Ngoài nước
Tổng số
Trong nước
Ngoài nước
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TỔNG
SỐ VỐN
368.929
365.185
3.744
286.446
283.893
2.553
316.343
313.790
2.553
77,6%
77,7%
68,2%
85,7%
85,9%
68,2%
I
Vốn ngân sách nhà nư ớ c
được giao trong kế hoạch năm 2019
347.730
347.730
269.071
269.071
298.968
298.968
77,4%
77,4%
86,0%
86,0%
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
347.730
347.730
269.071
269.071
298.968
298.968
77,4%
77,4%
86,0%
86,0%
Thực
hiện dự án
347.730
347.730
269.071
269.071
298.968
298.968
77,4%
77,4%
86,0%
86,0%
II
Vốn được phép kéo dài sang năm 2019
21.199
17.455
3.744
17.375
14.822
2.553
17.375
14.822
2.553
82,0%
84,9%
68,2%
82,0%
84,9%
68,2%
Thực
hiện dự án
21.199
17.455
3.744
17.375
14.822
2.553
17.375
14.822
2.553
82,0%
84,9%
68,2%
82,0%
84,9%
68,2%
Ghi chú: S ố liệu giải ngân nêu trên chưa tính đến 46,254 t ỷ
đồng c ủa 02 dự án sẽ đề nghị kéo dài thời
gian thực hiện và thanh toán sang năm 2020 theo quy định.
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội. Mã chương: 024
PHỤ LỤC SỐ 02
CHI TIẾT
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019 VỐN NSNN TỪNG DỰ ÁN
Đơn vị:
triệu đ ồng
S ố TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Địa điểm mở tài khoản
Mã số dự án
M ã ngành kinh t ế (loại,
khoản)
Th ờ i gian khởi công ho à n
th à nh
Quyết đ ịnh đ ầu tư dự án
Kế ho ạ ch n ă m 2019
Ghi chú
S ố , ngày, tháng, n ă m
ban hành
Tổng mức đầu tư
Tổng s ố
Trong đó: NSNN
Kế hoạch
Gi ả i ngân đến 31/01/2020
TỔNG SỐ
368.929
316.343
Vốn trong nước
365.185
313.790
V ố n ngoài nước
3.744
2.553
CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH NĂM 2019
347.730
298.968
Vốn trong nước
347.730
298.968
Vốn ngoài nước
-
-
A
Vốn Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư
theo ngành, lĩnh vực)
347.730
298.968
I
Xã hội
206.512
194.568
Thực hiện dự án
206.512
194.598
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng
trước năm kế hoạch
700
686
1
Nghĩa
trang liệt sĩ Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
7.090.297
130-371
2009-2013
1173/QĐ-LĐTBXH ngày 05/9/2008
44.751
44.751
700
686
Dự án hoàn thành
60.112
48.519
Dự án nhóm B
60.112
48.519
1
Trung
tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
7.444.306
130-132
2015-2019
831/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
62.775
62.775
14.442
4.366
2
Trung
tâm nuôi dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
7.541.104
130-371
2016-2019
830/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
53.980
53.980
18.680
17.842
3
Trung
tâm điều dưỡng người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2
Lâm Đồng
Lâm Đồng
7.512.868
130-132
2016-2019
815/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018
53.190
53.190
26.990
26.311
Dự án chuyển tiếp
143.200
143.022
Dự án nhóm B
143.200
143.022
1
Trung
tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
7.501.096
130-132
2016-2020
1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018
63.770
63.770
20.000
20.000
2
Trung
tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định
Nam Định
Nam Định
7.521.939
130-132
2016-2020
829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
66.955
66.955
15.500
15.500
3
Trung
tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên
Hưng Yên
Hưng Yên
7.210.952
130-132
2016-2020
828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
68.292
68.292
16.000
16.000
4
Trung
tâm phục hồi chức năng tr ẻ tàn tật Thụy An
Hà Nội
Hà Nội
7.216.064
130-132
2016- 2020
817/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2018
72.000
72.000
16.000
16.000
5
Trung
tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất
Bà Rịa- Vũng Tàu
B à Rịa- V ũ ng Tàu
7.518.690
130-132
2016-2020
739QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018
71.051
71.051
14.000
14.000
6
Trung
tâm điều dư ỡ ng người có công t ỉ nh Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
7.447.518
130-132
2016- 2020
546/QĐ- LĐTBXH ngày 10/5/2018
69.883
69.883
13.000
13.000
7
Trung
tâm điều dưỡng người có công t ỉ nh B ì nh Định
Bình Định
Binh Định
7.562.255
130-132
2018- 2022
640QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018
68.724
68.724
13.100
13.100
8
Trung
tâm điều dưỡng người có công t ỉ nh Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
7.562.800
130-132
2018- 2022
308QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2018
71.218
71.218
10.000
9.996
9
Trung
tâm điều dưỡng người có công t ỉ nh Sơn La
Sơn La
Sơn La
7.573.315
130-132
2018- 2022
553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018
71.251
71.251
10.000
9.921
10
Trung
tâm điều dư ỡ ng thương binh Lạng Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
7.569.816
130-371
2018- 2022
1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017
54.000
54.000
10.000
10.000
11
Trung
tâm phục hồi sức kh ỏ e người có công Sầm Sơn
Thanh Hóa
Thanh Hóa
7.565.299
130-132
2018- 2022
1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017
71.999
71.999
5.600
5.505
Dự án khởi công mới
2.500
2.371
Dự án nhóm B
2.500
2.371
1
Trung
tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)
Lào Cai
Lào Cai
7.568.353
130-132
2019-2022
1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018
44.039
44.039
1.000
1.000
2
Trung
tâm điều dưỡng người có công t ỉ nh Thanh Hóa
Thanh Hóa
Thanh Hóa
7.448.398
130-132
2019- 2023
1512/ Q Đ-
LĐTBXH ngày 31/10/2018
67.710
67.710
1.500
1.371
II
Khoa h ọ c côn g ngh ệ
37.528
37.528
Dự án ho à n thành, bàn giao, đi vào s ử dụng trước năm kế hoạch
28
28
1
Hành
chính điện tử ngành Lao động - Thương binh và X ã hội
Hà Nội
Hà Nội
7.201.077
190-314
2010-2012
1259/ Q Đ- L Đ TBXH ngày 07/10/2009
19.594
19.594
28
28
Dự án hoàn thành
37.500
37.500
Dự án nhóm B
37.500
37.500
1
Nhà
nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh
Nghệ An
Nghệ An
7.498.611
100-103
2015-2019
816/QĐ- LĐTBXH ngày 28/6/2018
112.495
92.500
37.500
37.500
III
Giáo d ục đ ào t ạ o và giáo dục nghề nghiệp
22.220
21.618
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi
vào s ử d ụ ng trước n ă m kế hoạch
320
221
1
Trường
Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
Nghệ An
Nghệ An
7.042.646
070-081
07-2011
768/QĐ- LĐTBXH ngày 16/6/2009
108.535
108.535
320
221
Dự án chuyển tiếp
18.900
18.900
Dự án nhóm B
18.900
18.900
1
Trường
Cao đ ẳ ng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất
Qu ả ng
Ngãi
Quảng Ng ã i
7.538.660
070-093
2016- 2020
565/QĐ- LĐTBXH ngày 14/5/2018
116.000
116.000
18.900
18.900
Dự án k h ởi công mới
3.000
2.497
1
Trường
đại học Lao đ ộng xã hội (Cơ s ở Tp. Hồ Ch í Minh)
Tp. HCM
Tp. HCM
7.564.401
070-081
2019- 2023
1503/QĐ- LĐTBXH ngày 30/10/2018
108.000
108.000
3.000
2.497
IV
Công nghệ th ô ng tin
15.000
15.000
Dự á n khởi chuy ể n t iếp
15.000
15.000
Dự án nhóm B
15.000
15.000
1
Tăng
cường n ă ng lực công nghệ thông tin Bộ Lao
động - Thương binh và X ã hội
Hà Nội
Hà Nội
7.622.520
190-314
2018-2020
1427/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2018
65.000
65.000
15.000
15.000
V
Y tế dân s ố và v ệ sinh an to à n th ự c p hẩm
54.470
18.292
Dự án hoàn t hành
54.170
17.992
D ự án nhóm B
54.170
17.992
1
Bệnh
viện Ch ỉ nh h ì nh và Phục hồi chức năng Tp Hồ Ch í Minh
Tp.HCM
Tp.HCM
7.118.726
130-132
2015- 2019
476/QĐ- LĐTBXH ngày 23/4/2018
224.169
194.170
54.170
17.992
Dự án chuẩn bị đầu tư
300
300
1
Bệnh
viện ch ỉ nh hình và phục hồi chức năng Hà
Nội
Hà Nội
Hà Nội
7.736.548
130-132
300
300
VI
Q uản l ý Nhà nước
12.000
11.932
Dự án chuyển tiếp
10.000
9.932
Dự án nh ó m B
10.000
9.932
1
C ả i tạo, nâng cấp trụ s ở 35 Trần
Phú
Hà Nội
Hà Nội
7.521.324
340-341
2018-2022
1723/QĐ- LĐTBXH ngày 31/10/2017
70.623
70.623
10.000
9.932
Dự án chuẩn bị đầu tư
2.000
2.000
1
Trụ
s ở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
Hà Nội
Hà Nội
7.735.779
340-341
2.000
2.000
CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI SANG NĂM 2019
21.199
17.375
1
Trung
tâm điều dưỡng người có công t ỉ nh Ninh B ì nh
Ninh Bình
17.110
14.477
2
Dự
án thành phần 4 thuộc Chương tr ì nh đào
tạo nghề 2011 từ ODA Đức
V ố n trong nước
345
345
V ố n ngoài nước
3.744
2.553
PHỤ LỤC SỐ 03
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN VÀ THANH TOÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Địa điểm mở tài khoản
Chủ đầu tư
Mã số dự án
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
Năng lực thiết kế
Thời gian khởi công hoàn thành
Quyết định đầu tư dự án
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 đã giao
Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm 2018
Kế hoạch năm 2019
Giải ngân từ 01/01/2019 đến 31/01/2020
Kế hoạch vốn kéo dài sang năm 2020
Kế hoạch vốn còn lại bị hủy
Ghi chú
Số, ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó: NSNN
Kế hoạch được giao
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2019
Tổng số
Kế hoạch được giao trong năm 2019
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2019
TỔNG CỘNG
1.315.214
707.396
347.730
21.199
316.343
298.968
17.375
46.254
2.508
A
Vốn Xây dựng cơ bản tập trung (Đầu tư theo ngành,
lĩnh vực)
1.315.214
707.396
347.730
-
-
298.968
-
-
-
I
Xã hội
779.146
339.274
206.512
-
194.598
-
Thực hiện dự án
779.146
339.274
206.512
-
194.598
-
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm
kế hoạch
700
44.054
700
-
686
-
1
Nghĩa trang liệt sĩ
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Sở LĐTBXH tỉnh Hậu Giang
7.090.297
130-271
2009-2013
1173/QĐ-LĐTBXH ngày 05/9/2008
44.751
44.751
700
44.051
700
686
14
Dự án hoàn thành
155.745
109.133
60.112
-
48.519
-
Dự án nhóm B
155.745
109.133
60.112
-
48.519
-
1
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Ninh Bình
17.110
14.477
-
1
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Sở LĐTBXH tỉnh Cao Bằng
7.444.306
130-132
80 giường
2015-2019
831/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
62.775
62.775
48.575
47.933
14.442
4.366
10.076
2
Trung tâm nuôi dưỡng
thương binh tâm thần kinh Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Sở LĐTBXH tỉnh Nghệ An
7.541.104
130-371
170 thương binh
2016-2019
830/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
53.980
53.980
53.980
35.000
18.680
17.842
838
3
Trung tâm điều dưỡng
người có công Lâm Đồng - giai đoạn 2
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Trung tâm điều dưỡng NCC tỉnh Lâm Đồng
7.512.868
130-132
96 giường
2016-2019
815/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018
53.190
53.190
53.190
26.200
26.990
26.311
679
Dự án chuyển tiếp
561.951
185.490
143.200
-
143.022
-
Dự án nhóm B
561.951
185.490
143.200
-
143.022
-
1
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Trung tâm nuôi dưỡng thương bệnh binh nặng và NCC tỉnh
Hà Nam
7.501.096
130-132
96 giường
2016-2020
1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018
63.770
63.770
63.770
29.000
20.000
20.000
-
2
Trung tâm điều dưỡng
người có công tỉnh Nam Định
Nam Định
Nam Định
Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định
7.521.939
130-132
140 giường
2016-2020
829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018
66.955
66.955
66.955
28.700
15.500
15.500
-
3
Trung tâm điều
dưỡng người có công t ỉ nh Hưng Yên
Hưng Yên
Hưng Yên
Sở LĐTBXH tỉnh Hưng Yên
7.210.952
130-132
96 giường
2016- 2020
828/QĐ- L Đ TBXH ngày 29/6/2018
68.292
68.292
68.292
26.000
16.000
16.000
-
4
Trung tâm phục
hồi chức năng tr ẻ tàn tật Thụy An
Hà Nội
Hà Nội
Trung tâm PHCN người khu y ết tật
Thụy An
7.216.064
130-132
300 đối tượng
2016- 2020
817/QĐ- L Đ TBXH ngày 28/6/2018
72.000
72.000
72.000
26.000
16.000
16.000
-
5
Trung tâm điều
dưỡng thương binh và người có công Long Đất
B à Rịa-Vũng
Tàu
Bà Rịa-Vũng Tàu
C ụ c Người có công
7.518.690
130-132
100 giường
2016- 2020
739QĐ- L Đ TBXH ngày 15/6/2018
71.051
71.051
71.051
26.000
14.000
14.000
-
6
Trung tâm điều
dư ỡ ng người có công t ỉ nh Tây Ninh
T â y Ninh
Tây Ninh
S ở LĐTBXH t ỉ nh Tây Ninh
7.447.518
130-132
80 giường
2016- 2020
546/QĐ- LĐTBXH ngà y 10/5/2018
69.883
69.883
69.883
23.500
13.000
13.000
-
7
Trung tâm điều
dư ỡ ng người có công t ỉ nh Bình Định
B ì nh Đ ị nh
Bình Định
Sở LĐTBXH t ỉn h Bình Định
7.562.255
130-132
100 giường
2018- 2022
640 / QĐ- LĐTBXH ngày 29/5/2018
68.724
68.724
30.000
5.300
13.100
13.100
-
8
Trung tâm điều
dư ỡ ng người có công t ỉ nh Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
S ở LĐTBXH t ỉ nh Vĩnh Long
7.562.800
130-132
80 giường
2018- 2022
308QĐ- LĐTBXH ngày 22/3/2018
71.218
71.218
30.000
5.288
10.000
9.996
4
9
Trung tâm điều
dưỡng người có công t ỉ nh Sơn La
Sơn La
Sơn La
S ở LĐTBXH t ỉ nh Sơn La
7.573.315
130-132
80 giường
2018- 2022
553/QĐ- LĐTBXH ngày 11/5/2018
71.251
71.251
30.000
5.300
10.000
9.921
79
10
Trung t â m điều dư ỡ ng
thương binh Lạng Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Trung t â m điều dưỡng thương binh Lạng Giang
7.569.816
130-371
60 phòng ở cho thương binh
2018- 2022
1672/QĐ-LĐ TBXH ngày 24/10/2017
54.000
54.000
30.000
5.102
10.000
10.000
-
11
Trung tâm
phục hồi sức kh ỏ e người có công Sầm Sơn
Thanh Hóa
Thanh Hóa
Trung tâm điều dưỡng CNN Sầm Sơn
7.565.299
130-132
126 giường
2018- 2022
1696/QĐ- LĐTBXH ngày 25/10/2017
71.999
71.999
30.000
5.300
5.600
5.505
95
Dự án khởi công mới
60.7 5 0
600
2.500
-
2.371
-
Dự á n nhóm B
60.750
600
2.500
-
2.371
-
1
Trung t â m điều dưỡng
người có công Sa Pa (giai đoạn 2)
Lào Cai
Lào Cai
S ở LĐTBXH t ỉ nh Lào Cai
7.568.353
130-132
2019- 2022
1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/20 1 8
44.039
44.039
30.000
300
1.000
1.000
-
2
Trung t â m điều dưỡng
người có công t ỉ nh Thanh Hóa
Thanh Hóa
Thanh Hóa
S ở LĐTBXH t ỉ nh Thanh Hóa
7.448.398
130-132
2019- 2023
1512/QĐ- LĐTBXH ngày 31/10/2018
67.710
67.710
30.750
300
1.500
1.371
129
II
Khoa h ọ c công ngh ệ
67.528
71.394
37.528
-
37.528
-
-
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào s ử dụng trước n ă m k ế hoạch
28
16.394
28
-
28
-
-
1
Hành chính điện
tử ngành Lao động - Thương binh và X ã hội
H à Nội
Hà Nội
T run g tâm thông tin
7.201.077
190-314
2010- 2012
1259/QĐ- LĐTBXH ngày 07/10/2009
19.594
19.594
28
16.394
28
28
-
Dự án hoàn thành
67.500
55.000
37.500
-
37.500
-
-
Dự án nh ó m B
67.500
55.000
37.500
-
37.500
-
-
1
Nhà nghiên
cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Trường Đại học SPKT Vinh
Nghệ An
Nghệ An
Trường Đại học SPKT Vinh
7.498.611
100-103
2015- 2019
816/QĐ- L Đ TBXH ngày 28/6/2018
112.495
92.500
67.500
55.000
37.500
37.500
-
III
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
196.320
146.128
22.220
-
21.618
-
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch
320
107.839
320
-
221
-
1
Trường Đại
học sư phạm kỹ thuật Vinh
Nghệ An
Nghệ An
Trường Đại học SPKT Vinh
7.042.646
070-081
07-2011
768/QĐ-LĐTBXH ngày 16/6/2009
108.535
108.535
320
107.839
320
221
99
Dự án hoàn thành
-
1
Dự án thành
phần 4 thuộc Chương trình đ à o tạo nghề 2011 từ ODA của Đức
4.089
2.898
-
Dự án chuyển tiếp
116.000
38.289
18.900
-
18.900
-
-
Dự án nh ó m B
116.000
38.289
18.900
-
18.900
-
-
1
Trường Cao
đẳng nghề k ỹ thuật công nghệ Dung Quất
Qu ả ng Ngãi
Qu ả ng Ng ã i
Trường Cao đ ẳ ng kỹ nghệ Dung Quất
7.538.660
070-093
5.000 học sinh
2016-2020
565/QĐ-L Đ TBXH ngày 14/5/2018
116.000
116.000
116.000
38.289
18.900
18.900
Dự án khởi công mới
80.000
3.000
-
2.497
-
1
Trường đại
học Lao động xã hội (Cơ s ở Tp. Hồ Chí Minh)
Tp . HCM
Tp. HCM
Trường Đại học LĐXH
7.564.401
070-081
2019-2023
1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018
108.000
108.000
80.000
300
3.000
2.497
503
IV
Công ngh ệ thông tin
65.000
5.000
15.000
-
15.000
-
-
Dự á n khởi chuy ể n ti ế p
65.000
5.000
15.000
-
15.000
-
-
Dự án nh ó m B
65.000
5.000
15.000
-
15.000
-
-
1
Tăng cường năng
lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và X ã hội
Hà Nội
Hà Nội
Trung tâm thông tin
7.622.520
190-314
2018- 2020
1427/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2018
65.000
65.000
65.000
5.000
15.000
15.000
-
V
Y t ế d â n số và v ệ sinh an toàn th ự c p h ẩ m
154.470
140.000
54.470
-
18.292
-
Dự án hoàn thành
154.170
140.000
54.170
-
17.992
-
Dự á n nh ó m B
154.170
140.000
54.170
-
17.992
-
1
Bệnh viện
Ch ỉ nh hình v à Phục hồi chức n ă ng Tp Hồ Chí Minh
Tp.HCM
Tp.HCM
Bệnh viện CH-PHCN Tp.HCM
7.118.726
130-132
120 giường bệnh
2015- 2019
476/QĐ-LĐTBXH ngày 23/4/2018
224.169
194.170
154.170
140.000
54.170
17.992
36.178
Dự án chuẩn bị đầu tư
300
-
300
-
300
-
1
Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội
Hà Nội
Hà Nội
Bệnh viện CH-PHCN tp. HCM
7.736.548
130-132
300
300
300
-
VI
Quản lý Nhà nước
52.750
5.600
12.000
-
11.932
-
Dự án chuyển tiếp
47.750
5.600
10.000
-
9.932
-
Dự án nh ó m B
47.750
5.600
10.000
-
9.932
-
1
Cải tạo,
nâng cấp trụ s ở 35 Trần Phú
H à Nội
Hà Nội
V ă n phòng Bộ LĐTBXH
7.521.324
340-341
2018- 2022
1723/QĐ- LĐTBXH ng à y 31/10/2017
70.623
70.623
47.750
5.600
10.000
9.932
68
Dự án chuẩn bị đầu tư
5.000
-
2.000
-
2.000
-
1
Trụ s ở liên
cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và X ã hội
Hà Nội
Hà Nội
7.735.779
340-341
5.000
-
2.000
2.000
-
Công văn 825/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2019 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 825/LĐTBXH-KHTC ngày 11/03/2020 về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công năm 2019 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.179
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng