1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài) theo Phụ lục I đính kèm.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa
phương theo Phụ lục II đính kèm.
3. Bổ sung danh mục dự án bố trí
vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 theo Phụ lục III đính kèm.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành
phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
1. Các nội dung không điều chỉnh
tại Nghị quyết này được tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành
phố về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành
phố về việc sửa đổi, bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thành phố Cần Thơ ban hành tại Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng
12 năm 2019./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu
tư
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số= A+B
|
|
|
|
|
17.599.095
|
4.493.674
|
434.673
|
(454.673)
|
4.473.674
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
16.764.142
|
3.978.703
|
379.619
|
(375.886)
|
3.982.436
|
|
I
|
Ban QLDA ODA
|
|
|
|
|
9.696.403
|
2.235.369
|
32.435
|
(32.435)
|
2.235.369
|
|
1
|
Dự
án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy
|
A
|
2012- 2018
|
1510/QĐ-UBND 21/6/2012
|
1.853.208
|
351.369
|
32.435
|
|
383.804
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Dự
án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
|
Ninh Kiều, Cái Răng, Bình Thủy
|
A
|
2015- 2021
|
2596/QĐ-UBND 15/08/2016; 3432/QĐ-UBND
26/12/2018
|
7.843.195
|
1.884.000
|
|
(32.435)
|
1.851.565
|
II
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố
|
|
|
|
|
193.574
|
65.133
|
16.143
|
(16.143)
|
65.133
|
Điều chỉnh nội bộ
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Lộ Vòng Cung Cần Thơ, giai đoạn 1, Khu A (khu đền
tưởng niệm) tại xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TPCT
|
Phong Điền
|
C
|
2013-2017
|
3694/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
56.476
|
30.234
|
3.828
|
|
34.062
|
Phát
sinh chi phí tiền tạm cư và bồi thường cho 03 hộ dân còn lại (theo công văn số
213/QLDA&PTQĐ ngày 27/9/2019 của Ban QLDA & PTQĐ huyện Phong Điền v/v
đề nghị bố trí vốn giải ngân cho dự án).
|
2
|
Trụ
sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
C
|
2016- 2018
|
3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.150
|
4.900
|
15
|
|
4.915
|
Dự án đã trình thẩm
tra quyết toán
|
3
|
Đường
vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)
|
Ninh Kiều
|
C
|
|
2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
|
22.520
|
9.646
|
12.300
|
|
21.946
|
Dự án được điều chỉnh
tháng 9/2019, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 để thực hiện
phát sinh đường vào Bệnh viện Chấn thương - Chỉnh hình - Bộ Y tế.
|
4
|
Đường
1A (lộ giới 47m) đoạn đi qua khu tái định cư hiện hữu, phường Hưng Phú, quận
Cái Răng
|
Cái Răng
|
B
|
2016-2020
|
|
109.428
|
20.353
|
|
(16.143)
|
4.210
|
Đề
xuất chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
III
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
60.872
|
52.550
|
312
|
(312)
|
52.550
|
|
1
|
Trường
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2017- 2019
|
3309/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
17.918
|
14.050
|
312
|
|
14.362
|
|
2
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2017- 2020
|
2800/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
42.954
|
38.500
|
-
|
(312)
|
38.188
|
|
IV
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
560.269
|
152.225
|
44.699
|
(115.762)
|
81.162
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng trụ sở CA huyện Thới
Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2020
|
980/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 (ĐC)
|
5.438
|
7.262
|
|
(1.262)
|
6.000
|
Quyết
định phê dự án ban đầu 976/QĐ-UBND 8/4/2016, TMĐT 6,225 tỷ đồng, được UBND
thành phố thống nhất chủ trương phát sinh thêm 500m2 tại CV số 3239/UBND-KT
ngày 25/9/2018,bố trí vốn năm 2018 là 6 tỷ đồng. Điều chỉnh giảm vốn trung hạn
bằng với kế hoạch bố trí vốn
|
2
|
Xây
dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2015- 2018
|
116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 (QT)
|
6.780
|
6.763
|
17
|
|
6.780
|
Bổ
sung vốn để thanh toán giá trị còn lại tại Quyết định phê duyệt quyết toán
116/QĐ-STC ngày 01/8/2019 của Sở Tài chính
|
3
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
B
|
2019 - 2020
|
6876/QĐ-BCA-H02 ngày 30/10/2018
|
86.173
|
10.000
|
33.000
|
|
43.000
|
|
4
|
Cơ
sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
B
|
2019 - 2020
|
7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018
|
37.964
|
10.000
|
8.982
|
|
18.982
|
Dự
kiến khởi công trong năm 2019
|
5
|
Hệ
thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận,
huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
TPCT
|
C
|
2019 - 2020
|
27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
6.458
|
3.700
|
2.700
|
|
6.400
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
6
|
Đầu
tư xây dựng Hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử phạt vi phạm pháp
luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh
|
TPCT
|
B
|
2022- 2023
|
NQ 19-HDND ngay 07-12-2017
|
248.133
|
100.000
|
|
(100.000)
|
-
|
Dự
án đề nghị chuyển sang đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
7
|
Bệnh
viện Công an thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
B
|
2015- 2022
|
22/QĐ-H41-H45 19/9/2014
|
164.324
|
10.000
|
|
(10.000)
|
-
|
Dự
án chưa được Bộ Công an phê duyệt điều chỉnh TMĐT
|
8
|
Cải
tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy
và UBND thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019
|
4.999
|
4.500
|
|
(4.500)
|
-
|
Tạm
dừng thực hiện theo chỉ đạo tại công văn số 3610/VPUB-XDĐT ngày 11/9/2019
|
V
|
Đài PTTH thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
6.781
|
5.850
|
441
|
-
|
6.291
|
|
1
|
Gia
cố bảo dưỡng trụ anten 80m
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019
|
1.410
|
1.350
|
55
|
|
1.405
|
|
2
|
Hệ
thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019- 2020
|
121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019
|
5.371
|
4.500
|
386
|
|
4.886
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
VI
|
BCH Quân sự thành phố
|
|
|
|
|
117.286
|
97.710
|
13.469
|
(6.374)
|
104.805
|
|
1
|
Xưởng
sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2016- 2018
|
QĐ 2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
|
14.061
|
13.175
|
|
-524
|
12.651
|
Đã quyết toán
|
2
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2016- 2020
|
QĐ 1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019
|
11.007
|
8.766
|
1.704
|
|
10.470
|
Dự
kiến trình quyết toán trong năm 2020
|
3
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Xây dựng khu huấn luyện thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
C
|
2017- 2020
|
QĐ 1739/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
43.249
|
43.249
|
|
-2.918
|
40.331
|
Dự
kiến trình quyết toán trong năm 2020
|
4
|
Trang
thiết bị cứu hộ, cứu nạn thuộc Bộ CHQS TPCT
|
Cái Răng
|
C
|
2017- 2020
|
QĐ 3416/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
15.245
|
15.000
|
|
-632
|
14.368
|
Đã quyết toán
|
5
|
Nhà
truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
|
|
16/NQ-HĐND 12/7/2019
|
5.999
|
2.300
|
|
-2.300
|
0
|
Dự
án dừng thực hiện theo đề xuất của Bộ CHQS thành phố tại CV số 1035/BCH-PHC
ngày 12/9/2019
|
6
|
Trang
thiết bị thực hiện nhiệm vụ phòng không nhân dân giai đoạn 2016-2019
|
TPCT
|
C
|
2018 - 2019
|
QĐ 106/QĐ-SKHĐT ngày 06/9/2018
|
4.820
|
4.720
|
75
|
|
4.795
|
Đã quyết toán
|
7
|
Trang
thiết bị tác chiến Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 2005/QĐ-UBND ngày 21/8/2019
|
6.842
|
3.000
|
3.677
|
|
6.677
|
Dự
kiến khởi công năm 2020
|
8
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 243/QĐ-SXD ngày 11/10/2019
|
5.158
|
2.500
|
2.508
|
|
5.008
|
Dự
kiến khởi công năm 2020
|
9
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2019- 2021
|
QĐ 242/QĐ-SXD ngày 11/10/2020
|
10.905
|
5.000
|
5.505
|
|
10.505
|
Dự
kiến khởi công năm 2020
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
946.626
|
133.615
|
6.155
|
-
|
139.770
|
|
1
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố
Cần Thơ) giai đoạn 1
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2007- 2015
|
2837/QĐ-UBND 01/10/2015
|
607.850
|
109.697
|
162
|
|
109.859
|
Bổ
sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.
|
2
|
Các
cầu trên đường tỉnh 923 (Cái răng - Phong Điền)
|
Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
2005- 2012
|
503/QĐ-UBND 23/02/2009
|
120.675
|
18.235
|
3.291
|
|
21.526
|
Bổ
sung vốn thanh toán theo giá trị quyết toán đang trình Sở Tài chính thẩm tra.
|
3
|
Đường
tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2001- 2011
|
1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
89.196
|
2.101
|
659
|
|
2.760
|
Phát
sinh chi phí chủ đầu tư hỗ trợ khi giao nền tái định cư (tờ trình số
1314/TTr-UBND 27/6/2019 UBND H. Cờ Đỏ), Bổ sung trung hạn
|
4
|
Ba
tuyến đường khu công nghiệp Hưng Phú
|
Cái Răng
|
C
|
2003- 2005
|
3290/QĐ-CT.UB ngày 18/10/2002
|
123.928
|
1.082
|
36
|
|
1.118
|
|
5
|
Trụ
sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa
thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Bình Thủy - Ô Môn
|
C
|
2019- 2020
|
1612/QĐ-UBND 04/7/2019
|
4.977
|
2.500
|
2.007
|
|
4.507
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
VIII
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
65.955
|
-
|
3.279
|
-
|
3.279
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau
cai nghiện thành phố Cần Thơ
|
Hậu Giang
|
C
|
2017- 2020
|
2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND
07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017
|
15.980
|
|
2.089
|
|
2.089
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
2017- 2020
|
2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND
07/12/2017
|
49.975
|
|
1.190
|
|
1.190
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
IX
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
|
|
99.880
|
50.056
|
18.000
|
(2.345)
|
65.711
|
|
1
|
Hệ
thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và
doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước
thành phố giai đoạn 2016 -2020
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2016- 2019
|
194/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
4.480
|
4.450
|
|
(1.249)
|
3.201
|
Dự
án hoàn thành năm 2019. Năm 2020, quyết toán dự án
|
2
|
Tăng
cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật các đài truyền thanh cấp huyện
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2016- 2019
|
95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
21.656
|
21.606
|
|
(1.096)
|
20.510
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2020, đề nghị cấp vốn để tiếp tục thực hiện dự án
(KHV năm 2020: 1.460 triệu đồng; KHV mang sang từ 2019: 2.970 triệu đồng).
|
3
|
Nâng
cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2324/QĐ-UBND 10/9/2018
|
17.482
|
6.000
|
10.000
|
|
16.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
4
|
Xây
dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2450/QĐ-UBND 27/9/2018
|
29.758
|
9.000
|
1.000
|
|
10.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
5
|
Xây
dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2451/QĐ-UBND 27/9/2018
|
9.902
|
5.000
|
1.000
|
|
6.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
6
|
Xây
dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
2019- 2021
|
2452/QĐ-UBND 27/9/2018
|
16.602
|
4.000
|
6.000
|
|
10.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
X
|
Sở Y tế TPCT
|
|
|
|
|
2.031.040
|
504.000
|
18.143
|
(18.143)
|
504.000
|
Điều
chỉnh nội bộ
|
1
|
Dự
án Mua sắm TTB Bệnh viện Nhi đồng TPCT
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016- 2020
|
889/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
285.656
|
267.000
|
18.000
|
|
285.000
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Cải
tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2014- 2015
|
QĐ số 2720/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
17.443
|
-
|
143
|
|
143
|
Bổ
sung vốn trả nợ Quyết toán QĐ số 1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019
|
3
|
Dự
án Bệnh viện Ung Bướu TPCT
|
Ninh Kiều
|
A
|
2015- 2021
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.941
|
237.000
|
|
(18.143)
|
218.857
|
Dự
án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
XI
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
113.438
|
32.363
|
18.817
|
-
|
51.180
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)
|
Ô Môn
|
C
|
2018- 2019
|
1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND
30/9/2019
|
49.050
|
10.763
|
1.737
|
|
12.500
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
C
|
2019- 2020
|
1581/QĐ-UBND 28/6/2019
|
49.555
|
16.600
|
8.400
|
|
25.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
3
|
Kè
chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
C
|
2019- 2020
|
1642/QĐ-UBND 08/7/2019
|
14.833
|
5.000
|
8.680
|
|
13.680
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
XII
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
1.871.661
|
393.042
|
14.896
|
(14.242)
|
393.696
|
|
1
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP.Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016 - 2020
|
3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
141.607
|
129.990
|
8.205
|
-
|
138.195
|
Bổ
sung vốn đầu tư phát sinh thiết bị khoa học vào dự án và đầu tư tiếp đến năm
2020
|
2
|
Trường
Chính trị thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2015- 2019
|
1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND
10/10/2019 (ĐC)
|
175.545
|
158.000
|
6.691
|
|
164.691
|
Bổ
sung vốn đầu tư phát sinh Khu nhà ở giáo viên và ký túc xá
|
3
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu
Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng)
|
Cái Răng, Ninh Kiều
|
B
|
2008 - 2017
|
2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007,
3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
1.554.509
|
105.052
|
|
(14.242)
|
90.810
|
|
XIII
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
165.685
|
24.000
|
22.700
|
-
|
46.700
|
|
1
|
Xây
dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc
phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu
|
Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh
|
C
|
2017- 2020
|
2549/QĐ-UBND 26/9/2017
|
120.910
|
|
5.000
|
|
5.000
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2022
|
1604/QĐ-UBND 02/7/2019
|
14.925
|
8.000
|
5.900
|
|
13.900
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
3
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã, Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2020- 2022
|
1605/QĐ-UBND 02/7/2019
|
14.925
|
8.000
|
5.900
|
|
13.900
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
4
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2020- 2022
|
1532/QĐ-UBND 25/6/2019
|
14.925
|
8.000
|
5.900
|
|
13.900
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
XIV
|
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố
|
|
|
|
|
657.112
|
128.960
|
128.960
|
(128.960)
|
128.960
|
|
1
|
Khu
tái định cư phường Long Hòa (khu 2)
|
Bình Thủy
|
B
|
2019- 2023
|
|
426.864
|
|
128.960
|
|
128.960
|
Dự
án quan trọng cần thiết đầu tư trong năm 2020, điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Dự
án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hoá Tây Đô
giai đoạn 2
|
Cái Răng
|
B
|
2018- 2020
|
215/QĐ-UBND 25/01/2018
|
230.248
|
128.960
|
|
(128.960)
|
-
|
XV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
177.560
|
103.830
|
41.170
|
(41.170)
|
103.830
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Thới Lai
|
Thới lai
|
C
|
2018- 2021
|
267/HĐND-TT 22/8/2016
|
82.606
|
75.000
|
|
(41.170)
|
33.830
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
C
|
2019- 2022
|
266/HĐND-TT 22/8/2016
|
94.954
|
28.830
|
41.170
|
|
70.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
B
|
UBND quận, huyện quản quý
|
|
|
|
|
834.953
|
514.971
|
55.054
|
(78.787)
|
491.238
|
|
I
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
81.434
|
72.000
|
-
|
(30.293)
|
41.707
|
|
1
|
Trường
THCS Thạnh Phú 1
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2016- 2018
|
886/QĐ-UBND ngày 31/3/16
|
29.230
|
26.000
|
|
(393)
|
25.607
|
Dự
án đã hoàn thành và quyết toán
|
2
|
Trung
tâm Y tế huyện Cờ Đỏ, TPCT
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND ngày 27/10/17
|
25.985
|
23.000
|
|
(6.900)
|
16.100
|
Dự
án không kịp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
3
|
Tuyến
đường giao thông nội bộ số 1 và 2 trung tâm cụm xã Trung An, huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019- 2020
|
814/QĐ-UBND 29/3/2016
|
26.219
|
23.000
|
|
(23.000)
|
-
|
Dự
án không kịp triển khai giai đoạn 2016- 2020, đề nghị chuyển sang Kế hoạch
trung hạn 2021-2025
|
II
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
167.449
|
79.200
|
44.000
|
(8.097)
|
115.103
|
|
1
|
Trụ
sở Công an xã Nhơn Nghĩa
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
7512/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
4.505
|
4.200
|
|
(247)
|
3.953
|
|
2
|
Trường
Tiểu học thị trấn Phong Điền 1
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
2793/QĐ-UBND 26/10/2017
|
39.522
|
39.000
|
|
(7.850)
|
31.150
|
|
3
|
Trường
THCS thị trấn Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
2830/QĐ-UBND 30/10/2018
|
43.816
|
15.000
|
15.000
|
|
30.000
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|
4
|
Tuyến
GTNT Vàm Xáng - Ba Láng
|
Phong Điền
|
C
|
2018- 2020
|
27/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
79.606
|
21.000
|
29.000
|
|
50.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
III
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
77.748
|
57.000
|
7.850
|
-
|
64.850
|
|
1
|
Bờ
Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2017- 2019
|
3318/QĐ-UBND 28/10/2016
|
38.052
|
33.000
|
1.850
|
|
34.850
|
|
2
|
Khu
tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2019- 2021
|
1602/QD- UBND 02/7/2019
|
39.696
|
24.000
|
6.000
|
|
30.000
|
Bổ
sung vốn theo nhu cầu và khả năng thực hiện của đơn vị
|
IV
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
461.016
|
273.000
|
-
|
(38.397)
|
234.603
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
2020- 2024
|
16/NQ-HĐND 12/7/2019
|
461.016
|
273.000
|
|
(38.397)
|
234.603
|
|
V
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
47.306
|
33.771
|
3.204
|
(2.000)
|
34.975
|
|
1
|
Trường
mầm non Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2018
|
4886/QĐ-UBND 29/10/2014
|
7.789
|
2.500
|
|
(2.000)
|
500
|
Điều chỉnh nội bộ
|
2
|
Trường
tiểu học Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
C
|
2016- 2019
|
3811/QĐ-UBND 26/10/2015
|
13.771
|
8.000
|
2.000
|
|
10.000
|
3
|
Xây
dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2018- 2020
|
2843/QĐ-UBND 30/10/2017
|
25.746
|
23.271
|
1.204
|
|
24.475
|
Bổ
sung vốn để dự án hoàn thành dứt điểm trong giai đoạn 2016-2020
|