|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 06
tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM
2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa
đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa
đổi, bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán
ngân sách năm 2018;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND
ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết
toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất bổ sung dự toán và quyết toán thu chi ngân
sách năm 2018 đối với nội dung ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong năm 2018 với số tiền 93.274.730.992 đồng.
Điều 2.
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2018 của thành phố
Cần Thơ, với các nội dung như sau: (chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Đơn
vị tính: Đồng
A. Phần thu:
* Tổng thu NSNN trên địa
bàn:
|
22.711.019.326.048
|
I. Thu cân đối ngân sách:
|
11.333.237.624.244
|
II. Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN:
|
|
III. Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên:
|
6.330.189.380.596
|
1. NS thành phố thu bổ sung từ
NS TW:
|
2.311.215.118.203
|
2. NS quận, huyện thu bổ sung
từ NS TP:
|
3.565.622.363.279
|
3. NS phường, xã, thị trấn
thu bổ sung từ NS quận, huyện:
|
453.351.899.114
|
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên:
|
9.400.899.168
|
* Tổng thu NS địa phương:
|
20.011.970.940.187
|
B. Phần chi:
|
|
Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
16.712.716.659.691
|
I. Chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
11.862.694.712.776
|
II. Chi các chương trình mục
tiêu:
|
821.646.785.354
|
III. Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới:
|
4.018.974.262.393
|
1. NS thành phố bổ sung cho
NS quận, huyện:
|
3.565.622.363.279
|
2. NS quận, huyện bổ sung cho
NS xã, phường, thị trấn:
|
|
453.351.899.114
|
IV. Chi nộp ngân sách cấp
trên:
|
9.400.899.168
|
C. Kết dư ngân sách năm
2018:
|
3.299.254.280.496
|
(Thu:
20.011.970.940.187 - Chi: 16.712.716.659.691)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách cấp thành
phố:
|
2.851.374.665.855
|
II. Kết dư ngân sách cấp quận,
huyện:
|
408.716.362.474
|
III. Kết dư ngân sách cấp xã,
phường, thị trấn:
|
39.163.252.167
|
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
Giao Ủy ban nhân dân thành phố
tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm
2018.
Điều 4.
Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng
12 năm 2019./.
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
BTC giao
|
HĐND TP giao
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
BTC giao
|
HĐND TP giao
|
BTC giao
|
HĐND TP giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3-2
|
6=3/1
|
6=3/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
14.664.202.000.000
|
14.664.202.000.000
|
22.711.019.326.048
|
8.046.817.326.048
|
8.046.817.326.048
|
154,87
|
154,87
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.326.680.000.000
|
12.326.680.000.000
|
20.011.970.940.187
|
7.685.290.940.187
|
7.685.290.940.187
|
162,35
|
162,35
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
8.738.478.000.000
|
8.738.478.000.000
|
8.634.189.238.383
|
-104.288.761.617
|
-104.288.761.617
|
98,81
|
98,81
|
1
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
2.539.125.000.000
|
2.539.125.000.000
|
3.164.284.103.178
|
625.159.103.178
|
625.159.103.178
|
124,62
|
124,62
|
2
|
Thu
NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
6.199.353.000.000
|
6.199.353.000.000
|
5.469.905.135.205
|
-729.447.864.795
|
-729.447.864.795
|
88,23
|
88,23
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.566.002.000.000
|
2.566.002.000.000
|
6.330.189.380.596
|
3.764.187.380.596
|
3.764.187.380.596
|
|
|
1
|
Thu
bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
3.438.438.513.000
|
3.438.438.513.000
|
3.438.438.513.000
|
|
|
2
|
Thu
bổ sung có mục tiêu
|
2.566.002.000.000
|
2.566.002.000.000
|
2.891.750.867.596
|
325.748.867.596
|
325.748.867.596
|
112,69
|
112,69
|
|
Trđó: thu bổ sung từ NSTW
|
2.566.002.000.000
|
2.566.002.000.000
|
2.311.215.118.203
|
-254.786.881.797
|
-254.786.881.797
|
90,07
|
90,07
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
906.036.000.000
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
|
1.997.538.039.451
|
1.997.538.039.451
|
1.997.538.039.451
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
1.951.883.819.769
|
1.951.883.819.769
|
1.951.883.819.769
|
|
|
VI
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
9.400.899.168
|
9.400.899.168
|
9.400.899.168
|
|
|
VII
|
Vay của ngân sách địa phương
|
1.022.200.000.000
|
1.022.200.000.000
|
182.733.562.820
|
-659.666.437.180
|
-659.666.437.180
|
17,88
|
17,88
|
1
|
Vay
để bù đắp bội chi
|
842.400.000.000
|
842.400.000.000
|
182.733.562.820
|
-659.666.437.180
|
-659.666.437.180
|
21,69
|
21,69
|
|
Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ
|
842.400.000.000
|
842.400.000.000
|
182.733.562.820
|
-659.666.437.180
|
-659.666.437.180
|
21,69
|
21,69
|
2
|
Vay
để trả nợ gốc
|
179.800.000.000
|
179.800.000.000
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.165.775.000.000
|
12.404.134.333.668
|
16.712.716.659.691
|
518.566.498.130
|
280.207.164.462
|
137,37
|
134,74
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.580.878.000.000
|
10.186.399.333.668
|
11.862.694.712.776
|
2.281.816.712.776
|
1.676.295.379.108
|
123,82
|
116,46
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển
|
3.897.200.000.000
|
4.358.582.333.668
|
3.333.062.426.606
|
-564.137.573.394
|
-1.025.519.907.062
|
85,52
|
76,47
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
5.495.128.000.000
|
5.685.908.000.000
|
5.579.560.168.872
|
84.432.168.872
|
-106.347.831.128
|
101,54
|
98,13
|
3
|
Chi
trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay
|
12.400.000.000
|
12.400.000.000
|
11.452.033.655
|
-947.966.345
|
-947.966.345
|
|
92,36
|
4
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
0
|
0
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Dự
phòng ngân sách
|
174.770.000.000
|
128.129.000.000
|
|
-174.770.000.000
|
-128.129.000.000
|
0,00
|
0,00
|
6
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
2.937.240.083.643
|
2.937.240.083.643
|
2.937.240.083.643
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.584.897.000.000
|
2.217.735.000.000
|
821.646.785.354
|
-1.763.250.214.646
|
-1.396.088.214.646
|
31,79
|
37,05
|
1
|
Chi
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.584.897.000.000
|
2.217.735.000.000
|
821.646.785.354
|
-1.763.250.214.646
|
-1.396.088.214.646
|
31,79
|
37,05
|
III
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
4.018.974.262.393
|
|
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
9.400.899.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018
(A-B)
|
|
|
3.299.254.280.496
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
842.400.000.000
|
842.400.000.000
|
182.733.562.820
|
-659.666.437.180
|
-659.666.437.180
|
21,69
|
21,69
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
207.549.000.000
|
179.750.923.167
|
|
-27.798.076.833
|
|
86,61
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.022.200.000.000
|
1.022.200.000.000
|
182.733.562.820
|
-659.666.437.180
|
-659.666.437.180
|
17,88
|
17,88
|
I
|
Vay
để bù đắp bội chi
|
842.400.000.000
|
842.400.000.000
|
182.733.562.820
|
-659.666.437.180
|
-659.666.437.180
|
21,69
|
21,69
|
1
|
Vay
lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ
|
842.400.000.000
|
842.400.000.000
|
182.733.562.820
|
-659.666.437.180
|
-659.666.437.180
|
21,69
|
21,69
|
II
|
Vay
để trả nợ gốc
|
179.800.000.000
|
179.800.000.000
|
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
448.285.748.589
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN,
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Thành phố
|
Quận, huyện
|
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện
|
Ninh Kiều
|
Bình Thuỷ
|
Cái Răng
|
Ô Môn
|
Thốt Nốt
|
Phong Điền
|
Cờ Đỏ
|
Thới Lai
|
Vĩnh Thạnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
*
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
13.954.000
|
10.356.500
|
3.597.500
|
1.584.600
|
417.400
|
815.700
|
184.100
|
202.000
|
98.200
|
64.700
|
162.500
|
68.300
|
A
|
THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V)
|
12.016.000
|
8.418.500
|
3.597.500
|
1.584.600
|
417.400
|
815.700
|
184.100
|
202.000
|
98.200
|
64.700
|
162.500
|
68.300
|
I
|
Thu thuế - phí, lệ phí
|
10.357.000
|
6.882.000
|
3.475.000
|
1.544.600
|
403.500
|
805.900
|
175.200
|
185.900
|
92.400
|
56.200
|
152.500
|
58.800
|
1
|
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý
|
1.315.000
|
1.315.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
Thuế GTGT
|
840.000
|
840.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TNDN
|
124.000
|
124.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TTĐB
|
347.000
|
347.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý
|
335.000
|
335.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
Thuế GTGT
|
195.000
|
195.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TNDN
|
135.000
|
135.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TTĐB
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
4.900
|
4.900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.175.000
|
1.175.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế GTGT
|
362.500
|
362.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TNDN
|
169.000
|
169.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế TTĐB
|
642.000
|
642.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD
|
2.435.000
|
1.432.400
|
1.002.600
|
497.000
|
130.960
|
182.000
|
53.000
|
65.100
|
20.200
|
15.380
|
21.540
|
17.420
|
|
-
Thuế GTGT
|
1.237.000
|
436.230
|
800.770
|
426.332
|
110.676
|
116.874
|
46.400
|
41.431
|
17.302
|
12.058
|
16.610
|
13.087
|
|
-
Thuế TNDN
|
680.000
|
483.388
|
196.612
|
68.734
|
20.000
|
64.978
|
6.328
|
21.332
|
2.788
|
3.322
|
4.891
|
4.239
|
|
-
Thuế TTĐB
|
515.000
|
512.481
|
2.519
|
1.654
|
266
|
146
|
232
|
84
|
57
|
-
|
16
|
64
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
301
|
2.699
|
280
|
18
|
2
|
40
|
2.253
|
53
|
-
|
23
|
30
|
a
|
Doanh nghiệp
|
2.211.204
|
1.432.400
|
778.804
|
372.706
|
110.115
|
161.100
|
36.000
|
47.100
|
12.800
|
10.200
|
16.240
|
12.543
|
|
-
Thuế GTGT
|
1.014.467
|
436.230
|
578.237
|
302.528
|
90.047
|
96.050
|
29.667
|
23.528
|
9.956
|
6.878
|
11.329
|
8.254
|
|
-
Thuế TNDN
|
680.000
|
483.388
|
196.612
|
68.734
|
20.000
|
64.978
|
6.328
|
21.332
|
2.788
|
3.322
|
4.891
|
4.239
|
|
-
Thuế TTĐB
|
513.803
|
512.481
|
1.322
|
1.164
|
50
|
70
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
32
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
2.934
|
301
|
2.633
|
280
|
18
|
2
|
5
|
2.240
|
50
|
-
|
20
|
18
|
b
|
Hộ cá thể
|
223.796
|
-
|
223.796
|
124.294
|
20.845
|
20.900
|
17.000
|
18.000
|
7.400
|
5.180
|
5.300
|
4.877
|
|
-
Thuế GTGT
|
222.533
|
-
|
222.533
|
123.804
|
20.629
|
20.824
|
16.733
|
17.903
|
7.346
|
5.180
|
5.281
|
4.833
|
|
-
Thuế TTĐB
|
1.197
|
-
|
1.197
|
490
|
216
|
76
|
232
|
84
|
51
|
-
|
16
|
32
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
66
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
35
|
13
|
3
|
-
|
3
|
12
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.334.000
|
|
1.334.000
|
569.000
|
142.000
|
410.000
|
55.000
|
41.000
|
20.000
|
4.000
|
90.000
|
3.000
|
|
-
Thu theo dự toán giao
|
700.000
|
|
700.000
|
285.000
|
92.000
|
200.000
|
25.000
|
41.000
|
20.000
|
4.000
|
30.000
|
3.000
|
|
-
Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất
|
634.000
|
|
634.000
|
284.000
|
50.000
|
210.000
|
30.000
|
|
|
|
60.000
|
|
6
|
Thu tiền thuê đất
|
650.000
|
650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
Thu theo dự toán giao
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ghi thu ghi chi tiền thuê đất
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
28.000
|
-
|
28.000
|
15.000
|
3.840
|
3.900
|
1.500
|
2.200
|
900
|
220
|
360
|
80
|
8
|
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.000.000
|
537.200
|
462.800
|
186.800
|
52.500
|
112.000
|
24.800
|
25.400
|
23.000
|
10.700
|
12.400
|
15.200
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
590.000
|
-
|
590.000
|
250.800
|
67.200
|
92.300
|
37.600
|
44.900
|
26.100
|
23.800
|
26.100
|
21.200
|
11
|
Phí - lệ phí
|
140.000
|
82.400
|
57.600
|
26.000
|
7.000
|
5.700
|
3.300
|
7.300
|
2.200
|
2.100
|
2.100
|
1.900
|
a
|
Phí trung ương
|
68.000
|
52.460
|
15.540
|
5.900
|
1.800
|
2.000
|
850
|
2.100
|
800
|
700
|
640
|
750
|
b
|
Phí địa phương
|
72.000
|
29.940
|
42.060
|
20.100
|
5.200
|
3.700
|
2.450
|
5.200
|
1.400
|
1.400
|
1.460
|
1.150
|
12
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.340.000
|
1.340.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thu từ hh nhập khẩu
|
841.520
|
841.520
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hh SX trong nước
|
498.480
|
498.480
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu khác ngân sách
|
250.000
|
127.500
|
122.500
|
40.000
|
13.900
|
9.800
|
8.900
|
16.100
|
5.800
|
8.500
|
10.000
|
9.500
|
|
- Thu khác NS trung ương
|
135.000
|
72.500
|
62.500
|
17.000
|
8.400
|
6.300
|
5.400
|
8.100
|
3.300
|
4.500
|
5.000
|
4.500
|
|
Trong
đó: thu phạt ATGT
|
62.000
|
27.000
|
35.000
|
9.000
|
5.000
|
3.500
|
2.800
|
5.300
|
1.100
|
2.500
|
2.800
|
3.000
|
|
- Thu khác NS địa phương
|
115.000
|
55.000
|
60.000
|
23.000
|
5.500
|
3.500
|
3.500
|
8.000
|
2.500
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
III
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
1.390.000
|
1.390.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu Cổ tức, lợi nhuận
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
1.938.000
|
1.938.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Thuế
GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.333.000
|
1.333.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thuế
xuất khẩu
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thuế
nhập khẩu
|
580.000
|
580.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuế
TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thuế
BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
BTC giao
|
HĐND TP giao
|
BTC giao
|
HĐND TP giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.165.775.000.000
|
12.404.134.333.668
|
16.712.716.659.691
|
137,37
|
134,74
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.580.878.000.000
|
10.186.399.333.668
|
11.862.694.712.776
|
123,82
|
116,46
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.897.200.000.000
|
4.358.582.333.668
|
3.333.062.426.606
|
85,52
|
76,47
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.897.200.000.000
|
4.328.582.333.668
|
3.303.062.426.606
|
84,75
|
76,31
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
3.897.200.000.000
|
4.328.582.333.668
|
3.303.062.426.606
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
837.149.796.809
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
98.377.715.000
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
3.897.200.000.000
|
4.328.582.333.668
|
3.303.062.426.606
|
84,75
|
76,31
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
330.000.000.000
|
393.274.730.992
|
316.303.124.718
|
95,85
|
80,43
|
|
trong đó:
+ chi theo dự toán giao
năm 2017
|
330.000.000.000
|
300.000.000.000
|
223.028.393.726
|
67,58
|
74,34
|
|
+ GTGC tiền sử dụng đất
|
|
61.549.994.944
|
61.549.994.944
|
|
100,00
|
|
+ GTGC tiền thuê đất
|
|
31.724.736.048
|
31.724.736.048
|
|
100,00
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.260.000.000.000
|
1.260.000.000.000
|
886.461.217.193
|
70,35
|
70,35
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.495.128.000.000
|
5.685.908.000.000
|
5.579.560.168.872
|
101,54
|
98,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.101.685.000.000
|
2.174.161.000.000
|
2.198.907.382.039
|
104,63
|
101,14
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
32.090.000.000
|
37.547.000.000
|
36.334.860.435
|
113,23
|
96,77
|
III
|
Chi trả lãi vay các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
12.400.000.000
|
12.400.000.000
|
11.452.033.655
|
|
92,36
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
100,00
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
174.770.000.000
|
128.129.000.000
|
|
|
-
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
|
2.937.240.083.643
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.584.897.000.000
|
2.217.735.000.000
|
821.646.785.354
|
31,79
|
37,05
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.584.897.000.000
|
2.217.735.000.000
|
821.646.785.354
|
31,79
|
37,05
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.206.150.000.000
|
2.056.150.000.000
|
821.646.785.354
|
37,24
|
39,96
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
378.747.000.000
|
161.585.000.000
|
|
-
|
-
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
|
|
4.018.974.262.393
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
9.400.899.168
|
|
|
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.244.542.222.992
|
10.829.550.681.003
|
3.585.008.458.011
|
149,49
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
3.565.622.363.279
|
3.565.622.363.279
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO LĨNH VỰC
|
7.244.542.222.992
|
4.812.627.929.870
|
-2.431.914.293.122
|
66,43
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.995.677.730.992
|
2.124.327.046.307
|
-871.350.684.685
|
70,91
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.965.677.730.992
|
2.094.327.046.307
|
-871.350.684.685
|
70,62
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
0
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.105.795.492.000
|
1.896.392.077.751
|
-209.403.414.249
|
90,06
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
507.966.492.000
|
564.886.980.605
|
56.920.488.605
|
111,21
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
32.047.000.000
|
32.758.080.720
|
711.080.720
|
102,22
|
-
|
Chi quốc phòng
|
99.044.000.000
|
93.134.481.000
|
-5.909.519.000
|
94,03
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
55.501.000.000
|
80.323.245.600
|
24.822.245.600
|
144,72
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
343.778.000.000
|
304.702.399.647
|
-39.075.600.353
|
88,63
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
39.089.000.000
|
41.651.746.113
|
2.562.746.113
|
106,56
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
2.692.000.000
|
2.483.586.331
|
-208.413.669
|
92,26
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
61.718.000.000
|
50.693.113.095
|
-11.024.886.905
|
82,14
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
7.000.000.000
|
6.349.458.806
|
-650.541.194
|
90,71
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
179.340.000.000
|
168.275.213.028
|
-11.064.786.972
|
93,83
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
435.687.000.000
|
404.274.079.387
|
-31.412.920.613
|
92,79
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
65.078.000.000
|
59.530.804.833
|
-5.547.195.167
|
91,48
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
141.728.000.000
|
87.328.888.586
|
-54.399.111.414
|
61,62
|
-
|
Chi ngân sách xã
|
35.127.000.000
|
|
-35.127.000.000
|
-
|
-
|
Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực
hiện cải cách tiền lương
|
100.000.000.000
|
|
-100.000.000.000
|
-
|
III
|
Chi trả lãi vay các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
12.400.000.000
|
11.452.033.655
|
-947.966.345
|
92,36
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
38.237.000.000
|
|
-38.237.000.000
|
-
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.091.052.000.000
|
779.076.772.157
|
-1.311.975.227.843
|
37,26
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.451.300.387.854
|
2.451.300.387.854
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Đồng
TT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2018
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách TP
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách TP
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách TP
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.404.134.333.992
|
7.244.542.222.992
|
5.159.592.111.000
|
16.712.716.659.691
|
10.829.550.681.003
|
5.883.165.978.688
|
134,74
|
149,49
|
114,02
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.186.399.333.992
|
5.153.490.222.992
|
5.032.909.111.000
|
11.862.694.712.776
|
6.484.851.545.567
|
5.377.843.167.209
|
116,46
|
125,83
|
106,85
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.358.582.333.992
|
2.995.677.730.992
|
1.362.904.603.000
|
3.333.062.426.606
|
2.124.327.046.307
|
1.208.735.380.299
|
76,47
|
70,91
|
88,69
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
4.328.582.333.992
|
2.965.677.730.992
|
1.362.904.603.000
|
3.303.062.426.606
|
2.094.327.046.307
|
1.208.735.380.299
|
76,31
|
70,62
|
88,69
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
4.328.582.333.992
|
2.965.677.730.992
|
1.362.904.603.000
|
3.303.062.426.606
|
2.094.327.046.307
|
1.208.735.380.299
|
76,31
|
70,62
|
88,69
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
837.149.796.809
|
246.262.929.167
|
590.886.867.642
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
98.377.715.000
|
98.377.715.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
4.328.582.333.992
|
2.965.677.730.992
|
1.362.904.603.000
|
3.302.932.592.830
|
2.094.327.046.307
|
1.208.605.546.523
|
76,31
|
70,62
|
88,68
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
393.274.730.992
|
300.274.730.992
|
93.000.000.000
|
316.303.124.718
|
246.122.818.747
|
70.180.305.971
|
80,43
|
81,97
|
75,46
|
|
trong đó:
+ chi theo dự toán giao năm 2017
|
300.000.000.000
|
207.000.000.000
|
93.000.000.000
|
223.028.393.726
|
152.848.087.755
|
70.180.305.971
|
74,34
|
73,84
|
75,46
|
|
+ GTGC tiền sử dụng đất
|
61.549.994.944
|
61.549.994.944
|
|
61.549.994.944
|
61.549.994.944
|
|
|
|
|
|
+ GTGC tiền thuê đất
|
31.724.736.048
|
31.724.736.048
|
|
31.724.736.048
|
31.724.736.048
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.260.000.000.000
|
622.733.000.000
|
637.267.000.000
|
886.461.217.193
|
346.291.882.103
|
540.169.335.090
|
70,35
|
55,61
|
84,76
|
2
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.685.908.000.000
|
2.105.795.492.000
|
3.580.112.508.000
|
5.579.560.168.872
|
1.896.392.077.751
|
3.683.168.091.121
|
98,13
|
90,06
|
102,88
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.174.161.000.000
|
507.966.492.000
|
1.666.194.508.000
|
2.198.907.382.039
|
564.886.980.605
|
1.634.020.401.434
|
101,14
|
111,21
|
98,07
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.547.000.000
|
32.047.000.000
|
5.500.000.000
|
36.334.860.435
|
32.758.080.720
|
3.576.779.715
|
96,77
|
102,22
|
65,03
|
III
|
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay
|
12.400.000.000
|
12.400.000.000
|
|
11.452.033.655
|
11.452.033.655
|
|
92,36
|
92,36
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
128.129.000.000
|
38.237.000.000
|
89.892.000.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
|
|
2.937.240.083.643
|
2.451.300.387.854
|
485.939.695.789
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.217.735.000.000
|
2.091.052.000.000
|
126.683.000.000
|
821.646.785.354
|
779.076.772.157
|
42.570.013.197
|
37,05
|
37,26
|
33,60
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
|
|
4.018.974.262.393
|
3.565.622.363.279
|
453.351.899.114
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
9.400.899.168
|
|
9.400.899.168
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại
Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi
nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính.
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ gốc, lãi vay do chính quyền
địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
cấp dưới
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
7.012.914.256.463
|
5.035.528.536.365
|
1.977.385.720.098
|
10.175.503.706.300
|
2.630.378.164.305
|
1.842.718.197.319
|
191.202.956.822
|
1.380.000.000
|
3.058.524.000.000
|
2.451.300.387.854
|
-
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
7.012.914.256.463
|
5.035.528.536.365
|
1.977.385.720.098
|
4.473.096.361.624
|
2.630.378.164.305
|
1.842.718.197.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
63,78
|
52,24
|
93,19
|
1
|
Ban
An toàn Giao thông thành phố Cần Thơ
|
4.886.251.000
|
|
4.886.251.000
|
4.728.924.600
|
|
4.728.924.600
|
|
|
|
|
|
96,78
|
|
96,78
|
2
|
Ban
Chỉ đạo Tây Nam Bộ
|
38.500.000
|
|
38.500.000
|
38.500.000
|
|
38.500.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
3
|
Ban
Dân tộc
|
4.321.542.000
|
28.000.000
|
4.293.542.000
|
4.145.328.493
|
27.717.000
|
4.117.611.493
|
|
|
|
|
|
95,92
|
98,99
|
95,90
|
4
|
Ban
QL các khu CX và CN
|
5.567.257.711
|
|
5.567.257.711
|
5.043.687.417
|
|
5.043.687.417
|
|
|
|
|
|
90,60
|
|
90,60
|
5
|
Ban
QL dự án Nâng cấp đô thị TP
|
53.921.655
|
|
53.921.655
|
44.673.540
|
|
44.673.540
|
|
|
|
|
|
82,85
|
|
82,85
|
6
|
Ban
QL Khu di tích
|
2.137.777.000
|
|
2.137.777.000
|
1.876.279.163
|
|
1.876.279.163
|
|
|
|
|
|
87,77
|
|
87,77
|
7
|
Ban
QL phát triển khu đô thị mới CT
|
3.340.756.000
|
|
3.340.756.000
|
2.557.010.184
|
|
2.557.010.184
|
|
|
|
|
|
76,54
|
|
76,54
|
8
|
Ban
QLDA đầu tư XD
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
9
|
Ban
QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức TPCT
|
1.997.544.000.000
|
1.997.544.000.000
|
|
1.036.520.583.610
|
1.036.520.583.610
|
|
|
|
|
|
|
51,89
|
51,89
|
|
10
|
Ban
QLDA TC tác động CCHC
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng 2
|
156.203.267.942
|
156.038.267.942
|
165.000.000
|
142.818.691.297
|
142.653.691.297
|
165.000.000
|
|
|
|
|
|
91,43
|
91,42
|
100,00
|
12
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ
|
1.663.167.917.265
|
1.663.167.917.265
|
|
424.449.108.525
|
424.449.108.525
|
|
|
|
|
|
|
25,52
|
25,52
|
|
13
|
Ban
Quản lý nghĩa trang TP
|
1.488.484.000
|
|
1.488.484.000
|
1.426.855.197
|
|
1.426.855.197
|
|
|
|
|
|
95,86
|
|
95,86
|
14
|
Ban
Thi đua khen thưởng
|
7.380.515.668
|
|
7.380.515.668
|
7.113.401.572
|
|
7.113.401.572
|
|
|
|
|
|
96,38
|
|
96,38
|
15
|
Ban
Tôn giáo
|
3.265.013.934
|
|
3.265.013.934
|
2.949.324.057
|
|
2.949.324.057
|
|
|
|
|
|
90,33
|
|
90,33
|
16
|
Bảo
hiểm xã hội thành phố Cần Thơ
|
1.627.147.065
|
|
1.627.147.065
|
1.627.147.065
|
|
1.627.147.065
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
17
|
Bảo
tàng
|
5.394.522.000
|
|
5.394.522.000
|
5.018.978.584
|
|
5.018.978.584
|
|
|
|
|
|
93,04
|
|
93,04
|
22
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
167.484.481.000
|
66.256.000.000
|
101.228.481.000
|
167.794.814.618
|
66.566.333.618
|
101.228.481.000
|
|
|
|
|
|
100,19
|
100,47
|
100,00
|
24
|
BV
Đa khoa
|
16.493.719.000
|
|
16.493.719.000
|
16.493.719.000
|
|
16.493.719.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
25
|
BV
Đa khoa Huyện Vĩnh Thạnh
|
8.600.200.000
|
|
8.600.200.000
|
8.600.200.000
|
|
8.600.200.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
26
|
BV
Đa khoa Q Ô Môn
|
10.786.000.000
|
|
10.786.000.000
|
10.786.000.000
|
|
10.786.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
27
|
BV
Đa khoa Q Thốt Nốt
|
17.349.800.000
|
|
17.349.800.000
|
17.349.800.000
|
|
17.349.800.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
28
|
BV
Da liễu
|
262.000.000
|
|
262.000.000
|
262.000.000
|
|
262.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
29
|
BV
Huyết học truyền máu
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
30
|
BV
Lao và Bệnh phổi
|
11.285.423.656
|
|
11.285.423.656
|
11.282.973.656
|
|
11.282.973.656
|
|
|
|
|
|
99,98
|
|
99,98
|
31
|
BV
Mắt - Răng HM
|
74.300.000
|
|
74.300.000
|
74.300.000
|
|
74.300.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
32
|
BV
Nhi đồng
|
31.546.860.000
|
|
31.546.860.000
|
31.472.150.000
|
|
31.472.150.000
|
|
|
|
|
|
99,76
|
|
99,76
|
33
|
BV
Phụ sản
|
628.053.000
|
|
628.053.000
|
628.053.000
|
|
628.053.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
34
|
BV
Quân dân y
|
10.030.800.000
|
5.500.000.000
|
4.530.800.000
|
9.072.244.000
|
4.541.444.000
|
4.530.800.000
|
|
|
|
|
|
90,44
|
82,57
|
100,00
|
35
|
BV
Tai Mũi Họng
|
66.050.000
|
|
66.050.000
|
66.050.000
|
|
66.050.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
36
|
BV
Tâm thần
|
6.198.550.000
|
|
6.198.550.000
|
6.198.396.860
|
|
6.198.396.860
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
37
|
BV
Tim mạch
|
1.640.540.000
|
|
1.640.540.000
|
321.950.000
|
|
321.950.000
|
|
|
|
|
|
19,62
|
|
19,62
|
38
|
BV
Ung bướu
|
1.253.634.000
|
|
1.253.634.000
|
1.234.812.000
|
|
1.234.812.000
|
|
|
|
|
|
98,50
|
|
98,50
|
39
|
BV
Y học cổ truyền
|
7.600.200.000
|
|
7.600.200.000
|
7.600.200.000
|
|
7.600.200.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
40
|
Cảng
vụ đường thủy nội địa
|
2.367.000.000
|
|
2.367.000.000
|
2.214.611.618
|
|
2.214.611.618
|
|
|
|
|
|
93,56
|
|
93,56
|
41
|
CC
An toàn VSTP
|
8.146.908.000
|
|
8.146.908.000
|
7.676.586.082
|
|
7.676.586.082
|
|
|
|
|
|
94,23
|
|
94,23
|
42
|
CC
Bảo vệ môi trường
|
3.278.330.000
|
|
3.278.330.000
|
2.516.893.400
|
|
2.516.893.400
|
|
|
|
|
|
76,77
|
|
76,77
|
43
|
CC
Chăn nuôi & Thú y
|
19.818.879.209
|
|
19.818.879.209
|
17.199.489.537
|
|
17.199.489.537
|
|
|
|
|
|
86,78
|
|
86,78
|
44
|
CC
Dân số KHH GĐ
|
11.279.724.359
|
|
11.279.724.359
|
10.235.546.740
|
|
10.235.546.740
|
|
|
|
|
|
90,74
|
|
90,74
|
45
|
CC
HTX & Phát triển nông thôn
|
6.094.704.000
|
|
6.094.704.000
|
5.544.279.202
|
|
5.544.279.202
|
|
|
|
|
|
90,97
|
|
90,97
|
46
|
CC
Kiểm lâm
|
1.605.706.000
|
|
1.605.706.000
|
1.507.054.546
|
|
1.507.054.546
|
|
|
|
|
|
93,86
|
|
93,86
|
47
|
CC
Phòng chống TNXH
|
3.133.344.000
|
|
3.133.344.000
|
3.067.976.557
|
|
3.067.976.557
|
|
|
|
|
|
97,91
|
|
97,91
|
48
|
CC
QL Chất lượng NLS và TS
|
3.322.949.719
|
|
3.322.949.719
|
2.992.067.745
|
|
2.992.067.745
|
|
|
|
|
|
90,04
|
|
90,04
|
49
|
CC
Quản lý đất đai
|
1.580.512.106
|
|
1.580.512.106
|
1.478.553.837
|
|
1.478.553.837
|
|
|
|
|
|
93,55
|
|
93,55
|
50
|
CC
Quản lý thị trường
|
15.930.770.000
|
|
15.930.770.000
|
13.704.158.731
|
|
13.704.158.731
|
|
|
|
|
|
86,02
|
|
86,02
|
51
|
CC
Thủy lợi
|
60.249.761.000
|
|
60.249.761.000
|
52.603.694.733
|
|
52.603.694.733
|
|
|
|
|
|
87,31
|
|
87,31
|
52
|
CC
Thủy sản
|
7.038.093.646
|
|
7.038.093.646
|
6.873.664.879
|
|
6.873.664.879
|
|
|
|
|
|
97,66
|
|
97,66
|
53
|
CC
Tiêu chuẩn đo lường CL
|
4.299.641.728
|
|
4.299.641.728
|
3.274.804.451
|
|
3.274.804.451
|
|
|
|
|
|
76,16
|
|
76,16
|
54
|
CC
Trồng trọt & BVTV
|
13.957.409.115
|
|
13.957.409.115
|
10.302.386.524
|
|
10.302.386.524
|
|
|
|
|
|
73,81
|
|
73,81
|
55
|
CC
Văn thư lưu trữ
|
1.869.481.205
|
|
1.869.481.205
|
1.682.576.553
|
|
1.682.576.553
|
|
|
|
|
|
90,00
|
|
90,00
|
56
|
Công
an thành phố Cần Thơ
|
151.532.321.000
|
71.534.000.000
|
79.998.321.000
|
145.078.777.154
|
65.080.456.154
|
79.998.321.000
|
|
|
|
|
|
95,74
|
90,98
|
100,00
|
57
|
Công
ty TNHH MTV cấp thoát nước Cần Thơ
|
13.809.000.000
|
13.809.000.000
|
|
13.402.131.178
|
13.402.131.178
|
|
|
|
|
|
|
97,05
|
97,05
|
|
58
|
Cơ
sở giáo dục bắt buộc Cồn Cát
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
59
|
Cục
Hải quan TP Cần Thơ
|
117.600.000
|
|
117.600.000
|
117.600.000
|
|
117.600.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
60
|
Cục
Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ
|
1.084.900.000
|
|
1.084.900.000
|
1.084.900.000
|
|
1.084.900.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
61
|
Cục
Thống kê thành phố Cần Thơ
|
56.700.000
|
|
56.700.000
|
56.700.000
|
|
56.700.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
62
|
Cục
Thuế TP Cần Thơ
|
384.300.000
|
|
384.300.000
|
384.300.000
|
|
384.300.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
63
|
Đài
Phát Thanh Truyền Hình thành phố Cần Thơ
|
2.874.521.412
|
130.000.000
|
2.744.521.412
|
2.666.116.331
|
130.000.000
|
2.536.116.331
|
|
|
|
|
|
92,75
|
100,00
|
92,41
|
64
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
4.912.870.000
|
279.000.000
|
4.633.870.000
|
4.912.719.000
|
278.849.000
|
4.633.870.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
99,95
|
100,00
|
65
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.618.158.000
|
|
2.618.158.000
|
2.551.811.127
|
|
2.551.811.127
|
|
|
|
|
|
97,47
|
|
97,47
|
66
|
Hội
Cựu TNXP
|
442.708.000
|
|
442.708.000
|
442.221.393
|
|
442.221.393
|
|
|
|
|
|
99,89
|
|
99,89
|
67
|
Hội
Đông y
|
321.525.000
|
|
321.525.000
|
320.428.996
|
|
320.428.996
|
|
|
|
|
|
99,66
|
|
99,66
|
68
|
Hội
Khuyến học
|
655.421.000
|
|
655.421.000
|
655.414.738
|
|
655.414.738
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
69
|
Hội
LH Phụ nữ
|
4.936.108.284
|
116.000.000
|
4.820.108.284
|
4.739.551.396
|
115.157.000
|
4.624.394.396
|
|
|
|
|
|
96,02
|
99,27
|
95,94
|
70
|
Hội
Luật gia
|
541.398.000
|
|
541.398.000
|
374.171.192
|
|
374.171.192
|
|
|
|
|
|
69,11
|
|
69,11
|
71
|
Hội
nạn nhân ch.độc da cam/Dioxin
|
718.256.000
|
|
718.256.000
|
718.256.000
|
|
718.256.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
72
|
Hội
Người cao tuổi
|
489.426.000
|
|
489.426.000
|
489.426.000
|
|
489.426.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
73
|
Hội
Người khuyết tật
|
473.257.000
|
|
473.257.000
|
455.329.426
|
|
455.329.426
|
|
|
|
|
|
96,21
|
|
96,21
|
74
|
Hội
Người mù
|
776.565.000
|
|
776.565.000
|
776.519.532
|
|
776.519.532
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
75
|
Hội
người tù kháng chiến
|
474.316.000
|
|
474.316.000
|
474.246.563
|
|
474.246.563
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
76
|
Hội
Nhà báo
|
935.845.000
|
|
935.845.000
|
902.902.430
|
|
902.902.430
|
|
|
|
|
|
96,48
|
|
96,48
|
77
|
Hội
Nông dân
|
5.032.671.000
|
|
5.032.671.000
|
4.829.082.621
|
|
4.829.082.621
|
|
|
|
|
|
95,95
|
|
95,95
|
78
|
Hội
Y học
|
470.465.000
|
|
470.465.000
|
462.579.873
|
|
462.579.873
|
|
|
|
|
|
98,32
|
|
98,32
|
79
|
Kho
bạc Nhà nước Cần Thơ
|
582.920.000
|
|
582.920.000
|
582.920.000
|
|
582.920.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
80
|
Kiểm
toán Nhà nước KV V
|
46.200.000
|
|
46.200.000
|
46.200.000
|
|
46.200.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
81
|
LH
các hội khoa học kỹ thuật
|
1.070.079.000
|
|
1.070.079.000
|
1.053.278.207
|
|
1.053.278.207
|
|
|
|
|
|
98,43
|
|
98,43
|
82
|
LH
các Hội VH Nghệ thuật
|
3.873.418.500
|
|
3.873.418.500
|
2.619.085.709
|
|
2.619.085.709
|
|
|
|
|
|
67,62
|
|
67,62
|
83
|
LH
các Tổ chức Hữu nghị
|
3.816.019.000
|
|
3.816.019.000
|
3.644.196.863
|
|
3.644.196.863
|
|
|
|
|
|
95,50
|
|
95,50
|
84
|
Liên
đoàn Lao động thành phố Cần Thơ
|
1.134.344.654
|
|
1.134.344.654
|
1.134.344.654
|
|
1.134.344.654
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
85
|
Liên
minh hợp tác xã
|
2.885.565.000
|
|
2.885.565.000
|
2.867.520.231
|
|
2.867.520.231
|
|
|
|
|
|
99,37
|
|
99,37
|
86
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ
|
44.100.000
|
|
44.100.000
|
44.100.000
|
|
44.100.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
87
|
NH
Chính sách xã hội
|
40.070.143.500
|
|
40.070.143.500
|
40.070.143.500
|
|
40.070.143.500
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
88
|
Nhà
hát Tây đô
|
11.110.746.245
|
|
11.110.746.245
|
9.853.780.619
|
|
9.853.780.619
|
|
|
|
|
|
88,69
|
|
88,69
|
90
|
Quỹ
Bảo trì đường bộ
|
11.079.000.000
|
|
11.079.000.000
|
11.079.000.000
|
|
11.079.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
91
|
Quỹ
hỗ trợ nông dân TP
|
2.000.000.000
|
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
2.000.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
92
|
Quỹ
Phát triển đất
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
94
|
Sở
Công thương TP. Cần Thơ
|
27.921.825.200
|
16.772.368.200
|
11.149.457.000
|
25.378.881.138
|
14.838.652.000
|
10.540.229.138
|
|
|
|
|
|
90,89
|
88,47
|
94,54
|
95
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo TP. Cần Thơ
|
122.227.421.000
|
60.517.000.000
|
61.710.421.000
|
129.391.026.091
|
67.803.622.684
|
61.587.403.407
|
|
|
|
|
|
105,86
|
112,04
|
99,80
|
96
|
Sở
Giao thông vận tải TP. Cần Thơ
|
192.876.780.986
|
150.784.000.000
|
42.092.780.986
|
186.299.916.387
|
151.027.083.000
|
35.272.833.387
|
|
|
|
|
|
96,59
|
100,16
|
83,80
|
97
|
Sở
Kế hoạch và đầu tư
|
9.178.330.795
|
|
9.178.330.795
|
8.476.086.959
|
|
8.476.086.959
|
|
|
|
|
|
92,35
|
|
92,35
|
98
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
31.613.910.583
|
|
31.613.910.583
|
14.883.298.492
|
|
14.883.298.492
|
|
|
|
|
|
47,08
|
|
47,08
|
99
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
|
86.384.093.201
|
29.988.022.613
|
56.396.070.588
|
68.964.885.148
|
14.368.370.959
|
54.596.514.189
|
|
|
|
|
|
79,84
|
47,91
|
96,81
|
100
|
Sở
Ngoại Vụ thành phố Cần Thơ
|
7.356.085.000
|
|
7.356.085.000
|
7.031.506.982
|
|
7.031.506.982
|
|
|
|
|
|
95,59
|
|
95,59
|
101
|
Sở
Nội Vụ thành phố Cần Thơ
|
14.954.179.498
|
1.409.000.000
|
13.545.179.498
|
10.683.868.144
|
1.458.956.000
|
9.224.912.144
|
|
|
|
|
|
71,44
|
103,55
|
68,10
|
102
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP. Cần Thơ
|
181.319.248.443
|
175.311.836.132
|
6.007.412.311
|
153.826.749.435
|
148.044.574.616
|
5.782.174.819
|
|
|
|
|
|
84,84
|
84,45
|
96,25
|
103
|
Sở
Tài chính
|
14.848.049.387
|
|
14.848.049.387
|
13.411.005.110
|
|
13.411.005.110
|
|
|
|
|
|
90,32
|
|
90,32
|
104
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường TP. Cần Thơ
|
252.347.829.205
|
242.115.577.221
|
10.232.251.984
|
182.324.694.939
|
173.247.651.893
|
9.077.043.046
|
|
|
|
|
|
72,25
|
71,56
|
88,71
|
105
|
Sở
Thông tin và Truyền thông TP. Cần Thơ
|
22.008.276.593
|
15.775.027.352
|
6.233.249.241
|
19.030.727.340
|
13.257.796.840
|
5.772.930.500
|
|
|
|
|
|
86,47
|
84,04
|
92,62
|
106
|
Sở
Tư pháp
|
8.995.067.000
|
|
8.995.067.000
|
8.907.131.784
|
|
8.907.131.784
|
|
|
|
|
|
99,02
|
|
99,02
|
107
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du Lịch TP. Cần Thơ
|
88.912.306.611
|
45.293.711.700
|
43.618.594.911
|
67.968.925.206
|
34.564.603.955
|
33.404.321.251
|
|
|
|
|
|
76,44
|
76,31
|
76,58
|
108
|
Sở
Xây dựng thành phố Cần Thơ
|
30.962.586.820
|
475.712.243
|
30.486.874.577
|
30.291.061.305
|
1.032.856.866
|
29.258.204.439
|
|
|
|
|
|
97,83
|
217,12
|
95,97
|
109
|
Sở
Y tế thành phố Cần Thơ
|
245.950.093.649
|
226.251.954.649
|
19.698.139.000
|
162.002.745.850
|
142.380.282.458
|
19.622.463.392
|
|
|
|
|
|
65,87
|
62,93
|
99,62
|
110
|
Thành
đoàn
|
6.827.177.872
|
|
6.827.177.872
|
6.311.511.753
|
|
6.311.511.753
|
|
|
|
|
|
92,45
|
|
92,45
|
111
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
11.195.490.807
|
|
11.195.490.807
|
10.793.393.525
|
|
10.793.393.525
|
|
|
|
|
|
96,41
|
|
96,41
|
112
|
Thanh
tra TP
|
16.753.770.190
|
|
16.753.770.190
|
10.859.015.945
|
|
10.859.015.945
|
|
|
|
|
|
64,82
|
|
64,82
|
113
|
Thư
viện
|
6.245.592.000
|
|
6.245.592.000
|
6.236.446.976
|
|
6.236.446.976
|
|
|
|
|
|
99,85
|
|
99,85
|
114
|
Tòa
án nhân dân TP. Cần Thơ
|
871.400.000
|
22.000.000
|
849.400.000
|
870.517.000
|
21.117.000
|
849.400.000
|
|
|
|
|
|
99,90
|
95,99
|
100,00
|
115
|
Trạm
Y tế H Cờ Đỏ
|
7.131.777.000
|
|
7.131.777.000
|
7.131.657.000
|
|
7.131.657.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
116
|
Trạm
Y tế Q Bình Thủy
|
6.215.101.000
|
|
6.215.101.000
|
6.214.301.000
|
|
6.214.301.000
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
117
|
Trạm
YT H Phong Điền
|
5.728.584.000
|
|
5.728.584.000
|
5.727.904.000
|
|
5.727.904.000
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
118
|
Trạm
YT H Thới Lai
|
8.676.684.000
|
|
8.676.684.000
|
8.676.364.000
|
|
8.676.364.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
119
|
Trạm
YT H Vĩnh Thạnh
|
7.830.641.000
|
|
7.830.641.000
|
7.830.121.000
|
|
7.830.121.000
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
120
|
Trạm
YT Q Cái Răng
|
5.205.935.000
|
|
5.205.935.000
|
5.161.837.000
|
|
5.161.837.000
|
|
|
|
|
|
99,15
|
|
99,15
|
121
|
Trạm
YT Q Ninh Kiều
|
9.806.300.000
|
|
9.806.300.000
|
9.800.630.600
|
|
9.800.630.600
|
|
|
|
|
|
99,94
|
|
99,94
|
122
|
Trạm
YT Q Ô Môn
|
6.607.167.000
|
|
6.607.167.000
|
6.606.527.000
|
|
6.606.527.000
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
123
|
Trạm
YT Q Thốt Nốt
|
7.818.672.000
|
|
7.818.672.000
|
7.808.229.000
|
|
7.808.229.000
|
|
|
|
|
|
99,87
|
|
99,87
|
127
|
Trường
Cao Đẳng Cần Thơ
|
11.511.552.000
|
1.000.000.000
|
10.511.552.000
|
11.511.551.490
|
1.000.000.000
|
10.511.551.490
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
128
|
Trường
Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Cần Thơ
|
37.023.072.000
|
24.745.000.000
|
12.278.072.000
|
45.922.289.898
|
33.644.217.898
|
12.278.072.000
|
|
|
|
|
|
124,04
|
135,96
|
100,00
|
129
|
Trường
Cao Đẳng Nghề Cần Thơ
|
69.631.845.900
|
10.569.000.000
|
59.062.845.900
|
66.896.559.245
|
9.567.317.750
|
57.329.241.495
|
|
|
|
|
|
96,07
|
90,52
|
97,06
|
130
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
4.700.177.000
|
|
4.700.177.000
|
4.700.170.963
|
|
4.700.170.963
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
131
|
Trường
Chính trị
|
12.832.496.305
|
|
12.832.496.305
|
11.734.230.172
|
|
11.734.230.172
|
|
|
|
|
|
91,44
|
|
91,44
|
132
|
Trường
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
12.281.607.000
|
8.018.000.000
|
4.263.607.000
|
17.838.312.400
|
13.574.721.000
|
4.263.591.400
|
|
|
|
|
|
145,24
|
169,30
|
100,00
|
133
|
Trường
Dạy trẻ khuyết tật
|
6.273.579.000
|
|
6.273.579.000
|
6.269.159.000
|
|
6.269.159.000
|
|
|
|
|
|
99,93
|
|
99,93
|
134
|
Trường
Mầm non thực hành
|
2.629.225.000
|
|
2.629.225.000
|
2.629.225.000
|
|
2.629.225.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
135
|
Trường
PT Dân tộc nội trú
|
14.586.305.000
|
|
14.586.305.000
|
14.586.305.000
|
|
14.586.305.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
136
|
Trường
PT năng khiếu TDTT
|
20.786.106.000
|
|
20.786.106.000
|
19.777.643.033
|
|
19.777.643.033
|
|
|
|
|
|
95,15
|
|
95,15
|
137
|
Trường
TC Nghề Thới Lai
|
4.487.008.000
|
|
4.487.008.000
|
4.467.433.661
|
|
4.467.433.661
|
|
|
|
|
|
99,56
|
|
99,56
|
138
|
Trường
TC Văn hóa nghệ thuật
|
6.599.615.000
|
|
6.599.615.000
|
6.599.615.000
|
|
6.599.615.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
139
|
Trường
THCS & THPT Thạnh Thắng
|
9.802.453.000
|
|
9.802.453.000
|
9.794.891.000
|
|
9.794.891.000
|
|
|
|
|
|
99,92
|
|
99,92
|
140
|
Trường
THCS và THPT Tân Lộc
|
14.114.373.000
|
|
14.114.373.000
|
14.114.373.000
|
|
14.114.373.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
141
|
Trường
THCS và THPT Thới Thuận
|
10.872.501.000
|
|
10.872.501.000
|
10.872.500.900
|
|
10.872.500.900
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
142
|
Trường
THCS-THPT Trần Ngọc Hoằng
|
9.209.810.000
|
|
9.209.810.000
|
9.209.809.500
|
|
9.209.809.500
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
143
|
Trường
THCS-THPT Trường Xuân
|
7.632.742.000
|
|
7.632.742.000
|
7.632.740.995
|
|
7.632.740.995
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
144
|
Trường
THPT An Khánh
|
10.470.940.000
|
|
10.470.940.000
|
10.470.940.000
|
|
10.470.940.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
145
|
Trường
THPT Bình Thủy
|
9.858.441.000
|
|
9.858.441.000
|
9.858.441.000
|
|
9.858.441.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
146
|
Trường
THPT Bùi Hữu Nghĩa
|
13.061.618.000
|
|
13.061.618.000
|
13.060.783.835
|
|
13.060.783.835
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
147
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
14.068.495.000
|
|
14.068.495.000
|
13.963.558.300
|
|
13.963.558.300
|
|
|
|
|
|
99,25
|
|
99,25
|
148
|
Trường
THPT chuyên Lý Tự Trọng
|
18.939.035.000
|
|
18.939.035.000
|
18.937.768.640
|
|
18.937.768.640
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
149
|
Trường
THPT Giai Xuân
|
7.102.085.000
|
|
7.102.085.000
|
7.102.084.590
|
|
7.102.084.590
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
150
|
Trường
THPT Hà Huy Giáp
|
8.375.511.751
|
|
8.375.511.751
|
8.375.511.751
|
|
8.375.511.751
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
151
|
Trường
THPT Lương Định Của
|
6.898.498.000
|
|
6.898.498.000
|
6.898.498.000
|
|
6.898.498.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
152
|
Trường
THPT Lưu Hữu Phước
|
10.420.999.000
|
|
10.420.999.000
|
10.420.998.626
|
|
10.420.998.626
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
153
|
Trường
THPT Nguyễn Việt Dũng
|
7.851.406.000
|
|
7.851.406.000
|
7.851.406.000
|
|
7.851.406.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
154
|
Trường
THPT Nguyễn Việt Hồng
|
12.283.927.000
|
|
12.283.927.000
|
12.265.358.600
|
|
12.265.358.600
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
99,85
|
155
|
Trường
THPT Phan Ngọc Hiển
|
13.255.138.000
|
|
13.255.138.000
|
13.255.138.000
|
|
13.255.138.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
156
|
Trường
THPT Phan Văn Trị
|
11.336.189.000
|
|
11.336.189.000
|
11.336.188.500
|
|
11.336.188.500
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
157
|
Trường
THPT Thạnh An
|
13.071.271.000
|
|
13.071.271.000
|
13.071.271.000
|
|
13.071.271.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
158
|
Trường
THPT Thới Lai
|
11.586.531.000
|
|
11.586.531.000
|
11.586.530.500
|
|
11.586.530.500
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
159
|
Trường
THPT Thới Long
|
7.543.831.000
|
|
7.543.831.000
|
7.543.831.000
|
|
7.543.831.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
160
|
Trường
THPT Thốt Nốt
|
12.623.004.000
|
|
12.623.004.000
|
12.623.004.000
|
|
12.623.004.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
161
|
Trường
THPT Thuận Hưng
|
7.800.343.000
|
|
7.800.343.000
|
7.800.343.000
|
|
7.800.343.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
162
|
Trường
THPT Trần Đại Nghĩa
|
10.301.033.000
|
|
10.301.033.000
|
10.286.425.854
|
|
10.286.425.854
|
|
|
|
|
|
99,86
|
|
99,86
|
163
|
Trường
THPT Trung An
|
8.679.035.000
|
|
8.679.035.000
|
8.679.034.200
|
|
8.679.034.200
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
164
|
Trường
THPT Vĩnh Thạnh
|
6.289.962.000
|
|
6.289.962.000
|
6.289.962.000
|
|
6.289.962.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
165
|
Trường
Tiểu học thực hành
|
2.125.782.000
|
|
2.125.782.000
|
2.125.782.000
|
|
2.125.782.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
166
|
Trường
trung cấp Nghề KV ĐBSCL
|
1.396.639.020
|
|
1.396.639.020
|
1.388.375.436
|
|
1.388.375.436
|
|
|
|
|
|
99,41
|
|
99,41
|
167
|
Trường
Trung cấp TDTT
|
2.677.386.000
|
|
2.677.386.000
|
2.579.322.000
|
|
2.579.322.000
|
|
|
|
|
|
96,34
|
|
96,34
|
168
|
TT
Bảo trợ XH
|
19.698.167.000
|
|
19.698.167.000
|
19.698.167.000
|
|
19.698.167.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
169
|
TT
Bảo vệ SK LĐ & MT
|
261.280.000
|
|
261.280.000
|
261.280.000
|
|
261.280.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
170
|
TT
Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện
|
15.850.492.000
|
|
15.850.492.000
|
14.780.227.624
|
|
14.780.227.624
|
|
|
|
|
|
93,25
|
|
93,25
|
171
|
TT
Công nghệ thông tin TN & MT
|
1.427.592.000
|
|
1.427.592.000
|
1.427.592.000
|
|
1.427.592.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
172
|
TT
Công nghệ thông tin & truyền thông
|
7.412.101.310
|
|
7.412.101.310
|
6.264.670.788
|
|
6.264.670.788
|
|
|
|
|
|
84,52
|
|
84,52
|
173
|
TT
Công tác XH TP
|
9.258.741.000
|
|
9.258.741.000
|
9.104.832.527
|
|
9.104.832.527
|
|
|
|
|
|
98,34
|
|
98,34
|
174
|
TT
CS sức khỏe sinh sản
|
1.178.481.000
|
|
1.178.481.000
|
1.131.491.000
|
|
1.131.491.000
|
|
|
|
|
|
96,01
|
|
96,01
|
175
|
TT
Dịch vụ việc làm
|
3.488.465.000
|
|
3.488.465.000
|
3.386.845.858
|
|
3.386.845.858
|
|
|
|
|
|
97,09
|
|
97,09
|
176
|
TT
DS KHH GĐ H. Cờ Đỏ
|
455.380.000
|
|
455.380.000
|
455.380.000
|
|
455.380.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
177
|
TT
DS KHH GĐ H. Phong Điền
|
554.768.000
|
|
554.768.000
|
554.768.000
|
|
554.768.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
178
|
TT
DS KHH GĐ H. Thới Lai
|
635.526.000
|
|
635.526.000
|
635.526.000
|
|
635.526.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
179
|
TT
DS KHH GĐ H. Vĩnh Thạnh
|
536.564.710
|
|
536.564.710
|
536.564.710
|
|
536.564.710
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
180
|
TT
DS KHH GĐ Q. Bình Thủy
|
662.722.000
|
|
662.722.000
|
662.722.000
|
|
662.722.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
181
|
TT
DS KHH GĐ Q. Cái Răng
|
424.221.000
|
|
424.221.000
|
424.221.000
|
|
424.221.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
182
|
TT
DS KHH GĐ Q. Ô Môn
|
561.817.000
|
|
561.817.000
|
561.817.000
|
|
561.817.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
183
|
TT
DS KHH GĐ Q. Thốt Nốt
|
549.583.000
|
|
549.583.000
|
549.583.000
|
|
549.583.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
184
|
TT
DS KHH GĐ quận Ninh Kiều
|
442.460.000
|
|
442.460.000
|
442.460.000
|
|
442.460.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
185
|
TT
GD TX - KTTH - Hướng nghiệp
|
737.188.000
|
|
737.188.000
|
688.089.000
|
|
688.089.000
|
|
|
|
|
|
93,34
|
|
93,34
|
186
|
TT
Giám định y khoa
|
814.000.000
|
|
814.000.000
|
814.000.000
|
|
814.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
187
|
TT
Giống cây trồng vật nuôi TS
|
3.993.290.000
|
|
3.993.290.000
|
3.927.529.745
|
|
3.927.529.745
|
|
|
|
|
|
98,35
|
|
98,35
|
188
|
TT
Hỗ trợ DN nhỏ và vừa
|
1.165.214.000
|
|
1.165.214.000
|
1.063.900.339
|
|
1.063.900.339
|
|
|
|
|
|
91,31
|
|
91,31
|
189
|
TT
Khuyến công và tư vấn PTCN
|
1.942.047.000
|
|
1.942.047.000
|
1.479.316.609
|
|
1.479.316.609
|
|
|
|
|
|
76,17
|
|
76,17
|
190
|
TT
Khuyến nông - khuyến ngư
|
5.734.765.000
|
|
5.734.765.000
|
5.367.064.458
|
|
5.367.064.458
|
|
|
|
|
|
93,59
|
|
93,59
|
191
|
TT
Kiểm định phương tiện thiết bị GT thủy bộ
|
364.265.000
|
|
364.265.000
|
364.249.676
|
|
364.249.676
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
192
|
TT
Kiểm nghiệm thuốc-MP-TP
|
6.165.500.000
|
|
6.165.500.000
|
6.165.500.000
|
|
6.165.500.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
193
|
TT
Kỹ thuật TN & MT
|
2.219.319.000
|
|
2.219.319.000
|
2.124.132.282
|
|
2.124.132.282
|
|
|
|
|
|
95,71
|
|
95,71
|
194
|
TT
Kỹ thuật và UD công nghệ
|
195.000.000
|
|
195.000.000
|
180.350.000
|
|
180.350.000
|
|
|
|
|
|
92,49
|
|
92,49
|
195
|
TT
Lưu trữ lịch sử
|
1.080.077.809
|
|
1.080.077.809
|
794.600.490
|
|
794.600.490
|
|
|
|
|
|
73,57
|
|
73,57
|
196
|
TT
Ngoại ngữ - tin học
|
1.850.104.000
|
|
1.850.104.000
|
1.850.104.000
|
|
1.850.104.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
197
|
TT
Pháp y
|
1.920.500.000
|
|
1.920.500.000
|
1.920.500.000
|
|
1.920.500.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
198
|
TT
Phát triển du lịch
|
3.577.323.000
|
|
3.577.323.000
|
3.505.462.212
|
|
3.505.462.212
|
|
|
|
|
|
97,99
|
|
97,99
|
199
|
TT
Phát triển quỹ đất
|
2.362.004.000
|
|
2.362.004.000
|
688.942.691
|
105.467.606
|
583.475.085
|
|
|
|
|
|
29,17
|
|
24,70
|
200
|
TT
Phòng chống HIV/AIDS
|
11.851.454.000
|
|
11.851.454.000
|
10.925.434.580
|
|
10.925.434.580
|
|
|
|
|
|
92,19
|
|
92,19
|
201
|
TT
PT Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
|
2.566.179.133
|
|
2.566.179.133
|
2.319.855.155
|
|
2.319.855.155
|
|
|
|
|
|
90,40
|
|
90,40
|
202
|
TT
Quan trắc TN & MT
|
5.734.723.420
|
|
5.734.723.420
|
4.369.549.210
|
|
4.369.549.210
|
|
|
|
|
|
76,19
|
|
76,19
|
203
|
TT
Thể dục thể thao
|
37.467.226.000
|
|
37.467.226.000
|
35.801.481.730
|
|
35.801.481.730
|
|
|
|
|
|
95,55
|
|
95,55
|
204
|
TT
Thông tin điện tử CT
|
2.659.845.000
|
|
2.659.845.000
|
2.556.718.075
|
|
2.556.718.075
|
|
|
|
|
|
96,12
|
|
96,12
|
205
|
TT
Thông tin KHCN
|
6.386.966.070
|
|
6.386.966.070
|
5.463.930.702
|
|
5.463.930.702
|
|
|
|
|
|
85,55
|
|
85,55
|
206
|
TT
Tiết kiệm năng lượng
|
837.437.000
|
|
837.437.000
|
818.789.180
|
|
818.789.180
|
|
|
|
|
|
97,77
|
|
97,77
|
207
|
TT
Trợ giúp pháp lý NN
|
6.468.975.650
|
|
6.468.975.650
|
6.242.860.282
|
|
6.242.860.282
|
|
|
|
|
|
96,50
|
|
96,50
|
208
|
TT
Truyền thông GD SK
|
1.806.568.396
|
|
1.806.568.396
|
1.806.568.396
|
|
1.806.568.396
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
209
|
TT
ƯD tiến bộ KH và CN
|
2.539.459.000
|
|
2.539.459.000
|
2.248.338.596
|
|
2.248.338.596
|
|
|
|
|
|
88,54
|
|
88,54
|
210
|
TT
Văn hóa
|
9.373.587.000
|
|
9.373.587.000
|
9.214.822.956
|
|
9.214.822.956
|
|
|
|
|
|
98,31
|
|
98,31
|
211
|
TT
Xúc tiến ĐT TM & HCTL
|
7.993.743.000
|
|
7.993.743.000
|
6.229.246.025
|
|
6.229.246.025
|
|
|
|
|
|
77,93
|
|
77,93
|
212
|
TT
Y tế dự phòng -> Cuối năm sáp nhập với TT Truyền thông thành TT Kiểm soát
bệnh tật
|
12.440.448.604
|
|
12.440.448.604
|
12.159.509.500
|
|
12.159.509.500
|
|
|
|
|
|
97,74
|
|
97,74
|
213
|
TT
Y tế H Cờ Đỏ
|
3.279.300.000
|
|
3.279.300.000
|
3.279.300.000
|
|
3.279.300.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
214
|
TT
Y tế Q Bình Thủy
|
5.969.655.000
|
|
5.969.655.000
|
5.969.265.000
|
|
5.969.265.000
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
215
|
TT
YT H Phong Điền
|
9.275.760.128
|
|
9.275.760.128
|
9.275.760.128
|
|
9.275.760.128
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
216
|
TT
YT H Thới Lai
|
10.064.057.000
|
|
10.064.057.000
|
10.064.057.000
|
|
10.064.057.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
217
|
TT
YT H Vĩnh Thạnh
|
3.530.650.000
|
|
3.530.650.000
|
3.527.350.000
|
|
3.527.350.000
|
|
|
|
|
|
99,91
|
|
99,91
|
218
|
TT
YT Q Cái Răng
|
9.639.135.000
|
|
9.639.135.000
|
9.639.135.000
|
|
9.639.135.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
219
|
TT
YT Q Ninh Kiều
|
5.928.300.000
|
|
5.928.300.000
|
5.927.889.140
|
|
5.927.889.140
|
|
|
|
|
|
99,99
|
|
99,99
|
220
|
TT
YT Q Ô Môn
|
4.840.682.000
|
|
4.840.682.000
|
4.840.682.000
|
|
4.840.682.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
221
|
TT
YT Q Thốt Nốt
|
5.168.975.000
|
|
5.168.975.000
|
5.117.594.031
|
|
5.117.594.031
|
|
|
|
|
|
99,01
|
|
99,01
|
222
|
Ủy
Ban Mặt Trận Tổ Quốc thành phố Cần Thơ
|
8.210.269.000
|
|
8.210.269.000
|
6.761.339.491
|
|
6.761.339.491
|
|
|
|
|
|
82,35
|
|
82,35
|
223
|
Trung
tâm Vì sự phát triển phụ nữ đồng bằng sông Cửu Long
|
4.200.000
|
|
4.200.000
|
4.200.000
|
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
224
|
Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội TPCT
|
755.000.000
|
|
755.000.000
|
755.000.000
|
|
755.000.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
225
|
Văn
phòng Thành Ủy thành phố Cần Thơ
|
143.451.695.779
|
21.897.141.048
|
121.554.554.731
|
122.787.309.519
|
26.495.144.180
|
96.292.165.339
|
|
|
|
|
|
85,59
|
121,00
|
|
226
|
Văn
phòng UBND thành phố Cần Thơ
|
22.714.204.000
|
|
22.714.204.000
|
20.798.715.207
|
|
20.798.715.207
|
|
|
|
|
|
91,57
|
|
91,57
|
227
|
Viện
Kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ
|
838.200.000
|
|
838.200.000
|
838.200.000
|
|
838.200.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
228
|
Viện
kinh tế
|
3.229.043.272
|
|
3.229.043.272
|
2.807.455.905
|
|
2.807.455.905
|
|
|
|
|
|
86,94
|
|
86,94
|
229
|
VP
Công tác biến đổi khí hậu
|
1.276.650.000
|
181.000.000
|
1.095.650.000
|
536.999.654
|
180.256.218
|
356.743.436
|
|
|
|
|
|
42,06
|
99,59
|
32,56
|
230
|
VP
DA 100 TP có khả năng chống chịu
|
217.071.000
|
|
217.071.000
|
152.347.578
|
|
152.347.578
|
|
|
|
|
|
70,18
|
|
70,18
|
231
|
VP
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
4.151.773.000
|
|
4.151.773.000
|
4.043.026.242
|
|
4.043.026.242
|
|
|
|
|
|
97,38
|
|
97,38
|
232
|
VP
Điều phối CT XD NT mới
|
1.197.968.750
|
|
1.197.968.750
|
1.140.669.656
|
|
1.140.669.656
|
|
|
|
|
|
95,22
|
|
95,22
|
233
|
VP
Hội đồng nhân dân thành phố
|
22.514.689.038
|
|
22.514.689.038
|
18.084.582.173
|
|
18.084.582.173
|
|
|
|
|
|
80,32
|
|
80,32
|
234
|
VP
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
700.000
|
|
700.000
|
700.000
|
|
700.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
235
|
Vụ
Địa phương III
|
11.200.000
|
|
11.200.000
|
11.200.000
|
|
11.200.000
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
|
|
|
191.202.956.822
|
|
|
191.202.956.822
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
|
|
|
1.380.000.000
|
|
|
|
1.380.000.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
|
|
|
3.058.524.000.000
|
|
|
|
|
3.058.524.000.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
2.451.300.387.854
|
|
|
|
|
|
2.451.300.387.854
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân
sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân
sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm
vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11= 4/1
|
12= 5/2
|
13=7/3
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.211.919.773.936
|
1.403.256.387.460
|
3.808.663.386.476
|
5.420.413.180.406
|
1.251.305.393.496
|
590.886.867.642
|
3.683.168.091.121
|
1.634.020.401.434
|
3.576.779.715
|
485.939.695.789
|
104,00
|
89,17
|
96,71
|
1
|
Quận
Ninh Kiều
|
900.435.282.409
|
142.228.353.000
|
758.206.929.409
|
841.915.022.563
|
128.302.352.880
|
58.613.978.880
|
626.327.079.886
|
269.520.019.190
|
216.220.065
|
87.285.589.797
|
93,50
|
90,21
|
82,61
|
2
|
Quận
Bình Thủy
|
514.586.134.323
|
156.431.000.000
|
358.155.134.323
|
546.409.318.485
|
150.961.998.398
|
65.236.239.900
|
353.874.703.067
|
151.859.478.972
|
441.444.700
|
41.572.617.020
|
106,18
|
96,50
|
98,80
|
3
|
Quận
Cái Răng
|
389.835.990.231
|
116.219.771.500
|
273.616.218.731
|
501.448.273.540
|
101.924.929.372
|
51.129.656.540
|
315.205.210.208
|
105.921.023.743
|
607.130.900
|
84.318.133.960
|
128,63
|
87,70
|
115,20
|
4
|
Quận
Ô Môn
|
585.991.969.960
|
155.901.245.000
|
430.090.724.960
|
613.409.553.985
|
165.571.729.000
|
108.530.783.000
|
416.333.147.162
|
200.766.228.145
|
883.021.000
|
31.504.677.823
|
104,68
|
106,20
|
96,80
|
5
|
Quận
Thốt Nốt
|
602.575.039.933
|
162.556.000.000
|
440.019.039.933
|
604.013.400.988
|
144.754.288.285
|
76.121.853.690
|
410.746.028.518
|
199.924.101.444
|
667.190.050
|
48.513.084.185
|
100,24
|
89,05
|
93,35
|
6
|
Huyện
Phong Điền
|
484.438.256.511
|
136.982.000.000
|
347.456.256.511
|
502.646.379.132
|
116.168.107.500
|
32.736.809.500
|
343.943.436.794
|
161.436.908.926
|
-
|
42.534.834.838
|
103,76
|
84,81
|
98,99
|
7
|
Huyện
Cờ Đỏ
|
623.011.284.000
|
215.677.063.000
|
407.334.221.000
|
619.959.634.382
|
189.567.508.721
|
78.930.027.602
|
390.821.269.624
|
176.269.038.040
|
51.715.000
|
39.570.856.037
|
99,51
|
87,89
|
95,95
|
8
|
Huyện
Thới Lai
|
606.910.959.827
|
169.894.061.509
|
437.016.898.318
|
623.785.459.275
|
146.287.399.776
|
64.775.229.000
|
428.890.611.728
|
190.803.685.092
|
443.700.000
|
48.607.447.771
|
102,78
|
86,11
|
98,14
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
504.134.856.742
|
147.366.893.451
|
356.767.963.291
|
566.826.138.056
|
107.767.079.564
|
54.812.289.530
|
397.026.604.134
|
177.519.917.882
|
266.358.000
|
62.032.454.358
|
112,44
|
73,13
|
111,28
|
PHỤ LỤC VIII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO
NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
|
TỔNG SỐ
|
3.565.622.363.279
|
3.058.524.000.000
|
507.098.363.279
|
-
|
507.098.363.279
|
223.670.036.503
|
283.428.326.776
|
3.565.622.363.279
|
3.058.524.000.000
|
507.098.363.279
|
-
|
507.098.363.279
|
223.670.036.503
|
283.428.326.776
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Quận
Ninh Kiều
|
234.834.606.837
|
168.707.000.000
|
66.127.606.837
|
|
66.127.606.837
|
21.226.036.503
|
44.901.570.334
|
234.834.606.837
|
168.707.000.000
|
66.127.606.837
|
|
66.127.606.837
|
21.226.036.503
|
44.901.570.334
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2
|
Quận
Bình Thủy
|
307.196.134.323
|
244.860.000.000
|
62.336.134.323
|
|
62.336.134.323
|
30.836.000.000
|
31.500.134.323
|
307.196.134.323
|
244.860.000.000
|
62.336.134.323
|
|
62.336.134.323
|
30.836.000.000
|
31.500.134.323
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
3
|
Quận
Cái Răng
|
126.919.652.694
|
67.212.000.000
|
59.707.652.694
|
|
59.707.652.694
|
23.697.000.000
|
36.010.652.694
|
126.919.652.694
|
67.212.000.000
|
59.707.652.694
|
|
59.707.652.694
|
23.697.000.000
|
36.010.652.694
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
4
|
Quận
Ô Môn
|
469.117.869.647
|
430.680.000.000
|
38.437.869.647
|
|
38.437.869.647
|
13.738.000.000
|
24.699.869.647
|
469.117.869.647
|
430.680.000.000
|
38.437.869.647
|
|
38.437.869.647
|
13.738.000.000
|
24.699.869.647
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
5
|
Quận
Thốt Nốt
|
448.721.599.569
|
392.614.000.000
|
56.107.599.569
|
|
56.107.599.569
|
14.045.000.000
|
42.062.599.569
|
448.721.599.569
|
392.614.000.000
|
56.107.599.569
|
|
56.107.599.569
|
14.045.000.000
|
42.062.599.569
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
6
|
Huyện
Phong Điền
|
432.163.711.996
|
386.582.000.000
|
45.581.711.996
|
|
45.581.711.996
|
17.448.000.000
|
28.133.711.996
|
432.163.711.996
|
386.582.000.000
|
45.581.711.996
|
|
45.581.711.996
|
17.448.000.000
|
28.133.711.996
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
7
|
Huyện
Cờ Đỏ
|
506.363.523.387
|
458.226.000.000
|
48.137.523.387
|
|
48.137.523.387
|
27.035.000.000
|
21.102.523.387
|
506.363.523.387
|
458.226.000.000
|
48.137.523.387
|
|
48.137.523.387
|
27.035.000.000
|
21.102.523.387
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
8
|
Huyện
Thới Lai
|
559.701.403.449
|
475.828.000.000
|
83.873.403.449
|
|
83.873.403.449
|
55.007.000.000
|
28.866.403.449
|
559.701.403.449
|
475.828.000.000
|
83.873.403.449
|
|
83.873.403.449
|
55.007.000.000
|
28.866.403.449
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
480.603.861.377
|
433.815.000.000
|
46.788.861.377
|
|
46.788.861.377
|
20.638.000.000
|
26.150.861.377
|
480.603.861.377
|
433.815.000.000
|
46.788.861.377
|
|
46.788.861.377
|
20.638.000.000
|
26.150.861.377
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ
ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018
850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|