Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG, MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2019/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 01/TTr-SNNPTNT ngày 02 tháng 01 năm 2020 và Báo cáo thẩm định số 2405/BC-STP ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Sở Tư Pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận:
1. Mục III - Cây lâm nghiệp của Phụ lục I-Bảng giá hoa màu, cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Phân theo giai đoạn sinh trưởng |
||||||||||||||
Mới trồng |
Chưa thu hoạch |
Thu hoạch |
Loại già cỗi |
||||||||||||||
1 |
Điều |
||||||||||||||||
1.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
|
|||||||||||
1.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
64.000 |
|
|
|||||||||||
1.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
79.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
01 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
1.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
02 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
1.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
04 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2 |
Trôm |
||||||||||||||||
2.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
|
|||||||||||
2.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
64.000 |
|
|
|||||||||||
2.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
79.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
01 kg mủ x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
1,5 kg mủ x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
|
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
2,5 kg mủ x đơn giá thực tế |
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3 |
Neem, Cóc hành |
||||||||||||||||
3.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
34.000 |
|
|
|
|||||||||||
3.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
47.000 |
|
|
|||||||||||
3.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
59.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm lá |
đồng/cây |
|
|
01 kg lá x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
1,5 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm lá |
đồng/cây |
|
|
2,5 kg lá x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
03 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4 |
Phi lao |
||||||||||||||||
4.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
23.000 |
|
|
|
|||||||||||
4.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
30.000 |
|
|
|||||||||||
4.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
37.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
44.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
44.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5 |
Sao, Dầu, Muồng đen, Sầu đâu, Thanh thất, Lim, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác |
||||||||||||||||
5.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
34.000 |
|
|
|
|||||||||||
5.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
47.000 |
|
|
|||||||||||
5.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
59.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
- Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6 |
Bạch đàn, Keo lai, Keo lá tràm, cây lấy gỗ mọc nhanh khác |
||||||||||||||||
6.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
|
|
||||||||||
6.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
25.000 |
|
|
|
||||||||||
6.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
30.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
36.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
7 |
Thông 3 lá |
||||||||||||||||
7.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
18.000 |
|
|
|
|||||||||||
7.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
26.000 |
|
|
|||||||||||
7.3 |
Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
34.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
7.4 |
Năm thứ tư: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
7.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
8 |
Đâng, Mắm trắng, cây ngập mặn khác |
||||||||||||||||
8.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
27.000 |
|
|
|
|
||||||||||
8.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
30.000 |
|
|
|
||||||||||
8.3 |
Năm thứ ba |
đồng/cây |
|
32.000 |
|
|
|
||||||||||
8.4 |
Năm thứ tư |
đồng/cây |
|
34.000 |
|
|
|
||||||||||
8.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
34.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
2. Số thứ tự 19, 51, 52, 53, 54, 55 của Phụ lục III-Mật độ cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Mật độ |
19 |
Điều |
cây/ha |
500-714 |
51 |
Trôm |
cây/ha |
500- 714 |
52 |
Phi lao, Đâng, Mắm trắng, cây ngập mặn khác |
cây/ha |
1.660-3.300 |
53 |
Neem, Cóc hành |
cây/ha |
833 - 1.660 |
54 |
Sưa, Sao, Dầu, Thanh thất, Sầu đâu, Lim, Muồng đen, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác |
cây/ha |
833 |
55 |
Bạch đàn, Keo lá chàm, cây lấy gỗ mọc nhanh khác |
cây/ha |
1.660-2.667 |
Thông ba lá |
cây/ha |
2.500 - 2.667 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh không sửa đổi, bổ sung trong Quyết định này vẫn tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.