Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2159/QĐ-UBND 2019 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
2159/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành:
06/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2159/QĐ-UBND
Cà Mau , ngày 06 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ
11 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 84/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành
tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2020, như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển
khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn
đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban
nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch
được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND t ỉ nh (để b/c);
- CT, các PCT UBND t ỉ nh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t ỉ nh;
- Các phòng khối NC - TH;
- Lưu: VT. (Đa)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
KẾ
HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT
Danh mục
Đơn
vị
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
Dân số
- Dân số
Người
1.194.476
1.195.696
100,1
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
%
0,815
0,810
- Giảm tỷ lệ sinh
%
0,005
0,005
1
Giải quyết việc làm
Lao
động
38.700
39.000
100,8
Trong đó: - Lao động ngoài nước
"
250
500
200,0
- lao
động ngoài tỉnh
"
22.450
18.500
82,4
- lao động trong tỉnh
"
16.000
20.000
125,0
2
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề
Lao
động
35.000
35.000
100,0
- Các huyện, thành ph ố
"
24.000
24.800
103,3
- Các trường và TTDN của tỉnh
"
11.000
10.200
92,7
4
Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ
thuộc đối tượng bảo trợ xã hội)
%
2,32
1,82
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
%
1,72
ít nhất
0,5
5
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể
truyền nghề)
%
47
50
6
Cơ cấu sử dụng lao động
%
100
100
- Lao động ngư nông lâm nghiệp
%
52
50
- Lao động công nghiệp, xây dựng
%
23
24
- Lao động dịch vụ
%
25
26
7
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt
buộc *
%
91,2
95
8
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội
tự nguyện *
%
1,03
1,34
9
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất
nghiệp *
%
91,62
95
10
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên
tai
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong
vùng xảy ra thiên tai được dạy nghề
%
2,4
2,1
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong
vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm
%
100
100
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công
nhận phù h ợp với trẻ em và c ó kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em
%
75
-
Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020/ ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6
= 5/4
I
Các chỉ tiêu về kinh tế
1
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá
so sánh
Tỷ đồng
43.320
46.350
107,0
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
"
12.340
13.080
106,0
+ Công nghiệp, xây dựng
"
11.470
12.101
105,5
+ Dịch vụ
"
17.800
19.331
108,6
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
"
1.710
1.838
107,5
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá
thực tế
Tỷ đồng
56.210
60.718
108,0
Trong đ ó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
"
16.400
17.510
106,8
+ C ông
nghiệp, xây dựng
"
14.650
15.564
106,2
+ Dịch vụ
"
23.000
25.311
110,0
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
"
2.160
2.333
108,0
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)
%
100,0
100,0
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
"
29,2
28,9
+ Công nghiệp, xây dựng
"
26,1
25,6
+ Dịch vụ
"
40,9
41,7
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
"
3,8
3,8
GRDP bình quân đầu người (giá hiện
hành)
Triệu
đồng
47,1
50,8
107,9
(Quy đổi ra USD)
USD
2.028
2.182
107,6
2
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
Tỷ đồng
13.810
14.800
107,2
3
Kim ngạch xuất khẩu
Triệu
USD
1.100
1.200
109,1
4
Thu ngân sách
Tỷ đồng
5.519
5.695
103,2
5
Chi ngân sách
Tỷ đồng
12.840,75
11.419,3
88,9
II
Các chỉ tiêu về xã hội
6
Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ
thuộc đối tượng bảo trợ xã hội)
%
2,32
1,82
Mức giảm t ỷ lệ hộ nghèo
%
Giả m 1,72%
Gi ảm ít nhất 0,5%
7
Giải quyết việc làm
Người
38.700
39.000
100,8
8
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể
truyền nghề)
%
47
50
9
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng
%
11,1
11
10
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
%
90
92
11
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc
*
%
91,19
95
12
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện
*
%
1,03
1,34
13
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất
nghiệp *
%
91,62
95
III
Các chỉ tiêu về môi trường
14
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán
%
25,6
26
15
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh
quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải theo quy định
%
100
100
Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.
KẾ
HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT
DANH
MỤC
Đơn
vị
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
I
Khối lư ợng vận chuyển hàng hóa
1.000
Tấn
2.641
2.713
102,7
1
Đường bộ
"
687
701
102,0
2
Đường thủy
"
1.932
1.990
103,0
3
Đường hàng không
"
22
22
100,0
II
Khối lượng vận chuyển hành khách
1.000
HK
84.681,0
86.198,0
101,8
1
Đường bộ
"
76.400,0
78.000,0
102,1
2
Đường thủy
"
8.243
8.160
99,0
3
Đường hàng không
"
38
38
100,0
III
Số xã có đường ôtô đến trung tâm
Xã
81
82
101,2
IV
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung
tâm
%
99
100
101,0
V
Số km đường GTNT xây dựng trong
năm
Km
440
300
68,2
VI
Phòng, ch ống thiên tai
1
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an
toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão
%
100
100
2
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang
thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng...
%
100
100
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Q uyết định s ố 2 159/QĐ- UBND ngày 06/12/2019 của UBN D t ỉnh Cà Mau)
TT
DANH
M ỤC
Đơn
vị
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020 / ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
I
CÔNG NGHIỆP
1
Một số sản phẩm chủ yếu
- Sản lượng chế biến tôm đông
T ấn
143.900
147.500
102,5
- Sản lượng điện sản xuất
Tr.KWh
8.000
8.000
100,0
- Sản lượng đạm
T ấn
800.000
800.000
100,0
- Sản lượng khí thương phẩm
Triệu
m3
2.000
2.000
100,0
- Sản lượng khí hóa lỏng
T ấn
170.000
145.000
85,3
2
Điện khí hóa nông thôn
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc
gia
%
99,9
99,9
II
THƯƠNG MẠI
1
Nội thương
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (giá thực t ế)
Tỷ đồng
62.350
68.585
110,0
2
Ngoại thương
2.1
Kim ngạch xuất khẩu
Triệu
USD
1.100
1.200
109,1
Trong đó: + Hàng thủy sản và các
mặt hàng khác
"
1.061,8
1.150
108,3
+ Đạm
"
38,2
50
131,0
2.2
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu
Ngàn
tấn
232,1
279,0
120,2
- Thủy sản chế biến xuất khẩu
Ngàn
tấn
122,1
132,4
108,4
- Đạm
Ngàn
tấn
110,0
146,7
133,3
III
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
1
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực
xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp)
được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố
do thiên tai gây ra
%
100
100
KẾ
HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND
tỉnh Cà Mau)
TT
DANH
MỤC
Đơn
vị
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
I
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh
quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải
%
100
100
II
XÂY DỰNG
1
Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường
xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng
mưa bão
%
85
90
2
Tỷ lệ trường học, nhà trẻ, bệnh viện
trong khu vực đô thị được cấp nước sạch trong và sau thiên tai
%
95
100
KẾ
HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT
danh
mục
Đ ơn
vị
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
I
V ĂN
HÓA
1
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn
hóa
%
83
85
2
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể
thao
%
60
60,97
3
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm
Văn hóa - Thể thao
%
88,9
88,9
II
THỂ THAO
1
Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể
thao thường xuyên
%
32
32,5
2
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia
đình thể thao
%
27
27,5
III
DU L ỊCH
1
Tổng số khách du lịch:
Lượt
người
1.673.000
1.860.000
111,2
- Khách trong nước
Lượt
người
1.644.200
1.830.000
111,3
- Khách quốc tế
Lượt
người
28.800
30.000
104,2
2
Doanh thu thuần du lịch
Tỷ đồng
2.495
2.600
104,2
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT
DANH
MỤC
Đơn
vị
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
I
THỦY SẢN
1
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác
T ấn
568.000
600.000
105,6
- Trong đó: sản lượng tôm
"
200.000
210.000
105,0
1,1
Sản lượng nuôi trồng
T ấn
339.500
360.000
106,0
- Trong đó: sản lượng tôm
"
190.000
200.000
105,3
1.2
Sản lượng khai thác
Tấn
228.500
240.000
105,0
- Trong đ ó: sản lượng tôm
"
10.000
10.000
100,0
2
Tổng diện tích nuôi tôm
280.000
280.000
100,0
Riêng:
2.1
Diện tích nuôi tôm công nghiệp
Ha
8.740
8.720
99,8
Trong đó: nuôi tôm siêu th âm canh
2.510
2.800
111,6
2.2
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải
tiến
Ha
140.000
150.000
107,1
II
NÔNG NGHIỆP
1
Cây lúa
- Năng suất gieo trồng
Tấn/ha
4,5
4,6
102,2
- Sản lượng lúa
Tấn
520.000
520.000
100,0
2
Đàn heo xuất chuồng
Con
190.000
220.000
115,8
3
Đàn gia cầm xuất chuồng
Con
3.350.000
3.500.000
104,5
III
LÂM NGHIỆP
- Diện tích có rừng tập trung
Ha
96.000
96.500
100,5
- Diện tích rừng trồng mới
Ha
500
500
100,0
- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân
tán
%
25,6
26,0
IV
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
%
91,3
92,0
-
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
Xã
35,0
41,0
117,1
-
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
%
42,7
50,0
V
PHÒNG, CH ỐNG THIÊN TAI
1
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển
có biển báo, cảnh báo sạt lở
%
80
90
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT
DANH
MỤC
Đơn
vị
Ước
TH năm 2019
Kế
hoạch năm 2020
So
sánh KH 2020 / ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
I
Giường bệnh
Giường
3.807
3.937
103,4
1
Giường bệnh cấp tỉnh
"
2.640
2.760
104,5
2
Giường bệnh cấp huyện
"
560
570
101,8
3
Giường phòng khám đa khoa khu vực
"
170
170
100,0
4
Giường trạm y tế xã
"
437
437
100,0
II
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
Giường
28,2
29,27
103,8
III
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm
còn
%
11,1
11,0
IV
Tỷ lệ dân số tham g ia bảo hiểm y tế
%
90,0
92,09
V
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại
học/vạn dân
BS,
DS
13,0
13,7
105,4
VI
Phòng, chống thiên tai trong
lĩnh vực y tế
1
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng
trong thiên tai
%
95,0
95,0
KẾ
HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2020
(Kèm theo Quyết định
số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT
Chỉ tiêu
Đơn
vị
Ước
thực hiện năm 2019
Kế
hoạch 2020
So
sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)
1
2
3
4
5
6=5/4
I
GIÁO DỤC
1
Số học sinh có mặt đầu năm
Học sinh
244.277
249.894
102,3
1.1
M ẫu giáo
"
33.585
34.250
102,0
1.2
Phổ thông
"
210.692
215.644
102,4
- Tiểu học
"
112.603
112.589
100,0
- Trung học cơ sở
"
67.342
69.726
103,5
- Trung học phổ thông
"
30.747
33.329
108,4
2
Số giáo viên có mặt đầu năm
Giáo viên
13.238
13.182
99,6
2.1
M ẫu giáo
"
2.000
2.090
104,5
2.2
Phổ thông
"
11.238
11.092
98,7
- Tiểu học
"
5.805
5.888
101,4
- Trung học cơ sở
"
3.679
3.444
93,6
- Trung học phổ thông
"
1.754
1.760
100,3
II
ĐÀO TẠO
"
5.063
5.050
99,7
1
Số sinh viên đại học và cao đẳng
Sinh
viên
3.909
3.900
99,8
2
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp
SV,
HS
1.154
1.150
99,7
III
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC
GIA
Trường
287
291
101,4
IV
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
%
53,64
54,39
V
PHÒNG CH ỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC
1
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố
hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai
%
100
100
2
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung
GNRRTT- ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa
%
100
100
Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cà Mau ban hành
1.186
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng