TT
|
Mã
TTHC gốc
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý cho việc công bố
|
(1)
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 10 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng
|
1
|
2.000449.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc
DVC trực tuyến mức độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
2
|
1.000934.
|
Tặng cờ thi đua cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
3
|
1.000924.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua,
khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC dược quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
4
|
2.000287.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ
về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
5
|
2.000437.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
6
|
1.000898.
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
7
|
2.000422.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về
thành tích đột xuất
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
8
|
2.000418.
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho
gia đình
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc
DVC trực tuyến mức độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
9
|
1.000681.
|
Tặng thưởng Bằng
khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành
phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
10
|
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen
thưởng
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành
phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
- Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày
10/9/2014 của Chính phủ, “Quy định mẫu huân chương, huy
chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức
khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi
hiện vật khen thưởng”.
- Nghị định số 101/2018/NĐ-CP ngày
20/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ.
- Văn bản số 1914/BTĐKT-VP
ngày 16/8/2018 của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương
về việc cấp phát, cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng cấp Nhà nước.
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về
văn thư, lưu trữ
|
1
|
1.003657.
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu độc
giả tại phòng đọc
|
Phê duyệt và cung cấp tài liệu
thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Phê duyệt và cung cấp tài liệu
thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phê duyệt và cung cấp tài liệu
thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Phê duyệt và cung cấp tài liệu
thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ (đường Hoàng Văn Thụ, Tổ 20, Phường Minh Khai, TP Hà Giang, tỉnh
Hà Giang)
|
(Có phụ biểu 01 đính kèm)
|
- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc
hội:
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014.
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
|
2
|
1.003649.
|
Cấp bản sao và
chứng thực lưu trữ
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ (đường Hoàng Văn Thụ, Tổ 20, Phường Minh
Khai, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
(Có phụ biểu 01 đính kèm)
|
Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014.
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
|
3
|
2.001540.
|
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành
nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp hoặc DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Giang, Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
|
0 đồng
|
Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03/01/2013 của Chính phủ;
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng
|
1
|
2.000414.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
2
|
2.000402.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
3
|
1.000843.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
4
|
2.000385.
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
5
|
2.000374.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ
phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV
ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành
|
6
|
1.000804.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
7
|
2.000364.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại của
TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ
về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
8
|
2.000356.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện
|
0 đồng
|
- Luật thi đua, khen thưởng; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
|
I
|
Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng
|
1
|
1.000775.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
|
Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ
phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV
ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
2
|
2.000346.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã
|
|
Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
3
|
2.000337.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
|
Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật thi đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành
|
4
|
1.000748.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả TTHC cấp xã
|
|
Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|
5
|
2.000305.
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
TTHC cấp xã
|
|
Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng.
- Những bộ phận tạo thành còn lại
của TTHC được quy định tại Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội
vụ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành
|