Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4382/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
4382/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
43 82/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số
1445/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng số dự án
T ổ ng diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
7
433,52
1.1
Đất trồng cây
lâu năm
2
4,17
1.2
Đất nông nghiệp
khác
5
429,35
2
Đất phi nông
nghiệp
98
740,36
2.1
Đất quốc phòng
1
19,86
2 .2
Đất an ninh
1
1,08
2.3
Đất cụm công
nghiệp
1
16,40
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
4
10,60
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
2
0,88
2.6
Đất phát triển
hạ tầng
45
395,09
- Đất cơ sở
văn hóa
4
2,44
- Đất cơ sở
y tế
5
0,50
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
12
5,10
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
2
0,67
- Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
2
0,16
- Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
7
18,38
- Đất giao
thông
1 1
350,83
- Đất thủy lợi
3
12,76
- Đất công
trình năng lượng
3
3,78
- Đất chợ
1
0,64
2.7
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
2
2,28
2. 8
Đất ở tại nông
thôn
8
12,08
2.9
Đất ở tại đô thị
2
24,69
2.10
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
2
6,90
2.11
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
2
0,17
2.12
Đất cơ sở tôn
giáo
27
20,33
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
1
230,00
Tổng
105
1.174,05
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2019).
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là
40,81 ha, trong đó:
+ Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
là 2 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 15 ha;
- Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
trồng cây lâu năm 4,60 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp không phải xin phép 32,34 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở 5,13 ha;
- Chuyển từ đất ở sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở 0,59 ha.
3. Số lượng dự
án cần thu hồi đất năm 2020
TT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng dự án
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất nông nghiệp khác
1
415,18
415,18
2
Đất quốc phòng
1
19,86
19,86
3
Đất an ninh
1
1,08
1,08
4
Đất cụm công nghiệp
1
16,40
16,40
Đất phát triển hạ tầng
26
367,46
337 ,11
- Đất cơ sở văn hóa
3
2,28
2,24
- Đất cơ sở y tế
1
0,08
0,08
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
7
3 ,64
3,38
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
2
0,16
0,16
- Đ ất
giao thông
9
345,40
315,35
- Đ ất
thủy lợi
2
12,45
12,45
- Đất công trình năng lượng
2
3,45
3,45
5
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
1 ,88
1,88
6
Đất ở tại nông thôn
1
7,15
7,15
7
Đất ở tại đô thị
2
24,69
24,69
8
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,12
0,12
9
Đất cơ sở tôn giáo
18
14,90
12,63
10
Đất có mặt nước chuyên dùng
1
230,00
230,00
Tổng
54
1.099,72
1,066,10
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
Thứ
tự
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
Trong
đó: s ử dụng vào
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Số
lượng
Diện
tích
Số
lượng
Diện
tích
Số
lượng
Diện
tích
I
Đất nông nghiệp
3
24,19
3
24,19
1
Đất nông nghiệp khác
3
24,19
3
24,19
II
Đ ất
phi nông nghiệp
15
72,05
14
65,30
1
6,75
1
Đất quốc phòng
1
0,40
1
0,40
2
Đất cụm công nghiệp
1
0,34
1
0,34
3
Đất phát triển hạ tầng
8
60,75
8
60,75
1
6,75
- Đất giao thông
5
56,42
5
56,42
1
6,75
- Đất thủy lợi
1
2,51
1
2,51
- Đất công trình năng lượng
2
1,82
2
1,82
4
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
0,16
1
0,16
5
Đất ở lại nông thôn
1
0,1 6
1
0,16
6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,09
1
0,09
7
Đất cơ sở tôn giáo
1
1,45
1
1,45
8
Đất có mặt nước chuyên dùng
1
1,95
1
1,95
T ỔNG
18
96,24
17
89,49
1
6,75
5. Số lượng dự án
hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp khác
1
20,30
2
Đất nuôi trồng thủy sản
2
3,44
3
Đất quốc phòng
1
29,00
4
Đất an ninh
2
1,30
5
Đất thương mại, dịch vụ
1
0,14
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
13
426,55
7
Đất phát triển hạ tầng
13
39,81
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
4
3,54
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
2
1, 36
- Đất giao thông
2
32,12
- Đất thủy lợi
2
2,14
- Đất chợ
3
0,65
8
Đất ở tại nông thôn
5
327,10
9
Đất ở tại đô thị
1
58,00
10
Đất cơ sở tôn giáo
9
7,53
Tổng
48
913,17
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (h a)
1
Đất nông nghiệp
58.609,04
1.1
Đất trồng lúa
4.472,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
2.617,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6.244,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
34.554,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
7.318,14
1.5
Đất rừng sản xuất
4.209,60
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
471,36
1.7
Đất n ông nghiệp
khác
1.337,89
2
Đất phi nông nghiệp
13.877,38
2.1
Đất quốc phòng
6.418,82
2.2
Đất an ninh
859,10
2.3
Đất khu công nghiệp
108,38
2.4
Đất cụm côn g nghiệp
16,40
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
42,28
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
242,23
2.7
Đất phát triển hạ tầng
2.279,52
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hóa
14,54
- Đất cơ sở y t ế
4,84
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
80,30
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
12,46
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
0,16
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
27,14
- Đ ất
giao thông
1.999,16
- Đất thủy l ợi
123,80
- Đất công trình năng lượng
9,40
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
1,61
- Đất chợ
6,11
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
34,99
2.9
Đất ở tại nông thôn
1.737,94
2.10
Đất ở tại đô thị
146,13
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
18 ,78
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
3,03
2 .13
Đất cơ sở tôn giáo
88,08
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
110,76
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
120,06
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
12 ,25
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,58
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
3 ,43
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
862,80
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
771,82
7. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2020
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
1.025,40
1.1
Đất trồng lúa
79,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
54,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
388,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
540,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
6,75
1.5
Đất rừng sản xuất
1,71
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2,30
1.7
Đất nông nghiệp khác
6,07
2
Đất phi nông nghiệp
40,70
2 .1
Đất thương mại, dịch vụ
0,26
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,96
2.3
Đất phát triển hạ tầng
15,44
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,47
- Đất cơ sở y t ế
0,10
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1,22
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,86
- Đất giao thông
11 ,52
- Đ ất
thủy lợi
1,13
- Đất công trình năng lượng
0,04
- Đất chợ
0,10
2.4
Đất ở tại nông thôn
5,37
2.5
Đất ở tại đô thị
0 ,47
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,05
2.7
Đất cơ sở tôn giáo
0,64
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
0,08
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,48
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,01
2.11
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
12,01
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
4,93
8. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
T ổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
685,85
1.1
Đất trồng lúa
67,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
43,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
69,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
509,48
1.4
Đất rừng sản xuất
21,13
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
5,75
1.6
Đất nông nghiệp khác
6,07
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
19,60
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
15,00
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
4,60
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
3,44
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
Tên công
trình
Địa
điểm (xã, phường)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
1. Đất an ninh
1
Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC
huyện Xuân Lộc
TT.
Gia Ra y
1,08
2. Đất cụm công nghiệp
2
Cụm công nghiệp Xuân Hưng
Xuân
H ưng
16,40
3. Đất thương mại, dịch vụ
3
Trạm đăng kiểm
Xuân
Hòa
0,75
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
4
Điểm giết mổ Suối Cát
Su ối Cát
0,05
5
Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm
Xuân
Tâm
0,83
5. Đất phát triển hạ tầng
5.1. Đất cơ sở văn hoá
6
Đền thờ Liệt sỹ
TT.
Gia Ray
2,13
7
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa
Xuân
Hòa
0,07
8
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ
Xuân
Thọ
0,08
5.2. Đất cơ sở y tế
9
Trạm y t ế xã Lang Minh
Lang
Minh
0,08
5.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
10
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)
Suối
Cao
0,20
11
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào)
(mở rộng)
Suối
Cao
0,11
12
Trường Mầm non Suối Cát
Suối
Cát
0,15
13
Tr ường TH B án trú
TT.
Gia Ray
1,20
14
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định
Xuân
Định
0,50
15
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu ấp 5)
Xuân
H ưng
0,05
16
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu chính ấp 4)
Xuân
H ưng
0,17
17
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)
Xuân
Hưng
0,46
18
Trường MN Xuân Hòa
Xuân
Hòa
0,86
19
Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân
hiệu Tân Hợp)
Xuân
Thành
0,40
5.4. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
20
Công trình hồ bơi và sân bóng đá
(trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)
TT.
Gia Ray
0,47
21
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
Xuân
Hòa
0,16
22
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
Xuân
Phú
0,20
5.5. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
23
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4,
TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
Các
xã
0,12
24
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB;
NB-22AB)
Xuân
Hiệp, Xuân Tâm
0,04
5.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội
25
Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai
(xây mới)
Su ối Cao
18,00
26
Hội người tàn tật tương trợ vươn
lên huyện Xuân Lộc
Xuân
Thọ
0,38
5.7. Đất giao thông
27
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
Các
xã
274,15
28
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng
Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)
TT.
Gia Ray, Xuân Hiệp
2,83
29
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến
Thắng - Long Khánh)
B ảo Hòa, Xuân Định
6,00
30
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
TT.
Gia Ray, Xuân Tâm
4,50
31
T ỉnh lộ 765 (giai
đoạn 2)
Lang
Minh
0 ,76
32
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
TT.
Gia Ray
0,30
33
Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng
Lăng
Xuân
Tâm
4,50
34
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000
đến Km29+500
Các
xã
48,79
35
Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với
Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)
Suối
Cát
2,60
5.8. Đất thủy lợi
36
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia
Măng
Các
xã
11,50
37
Hệ thống cấp nước tập trung x ã
Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)
Xuân
B ắc
0,31
38
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng
Xuân
Tâm
0,95
5.9. Đất công trình năng lượng
39
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ
Các
xã
0,33
40
Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường
dây đấu nối
Các
x ã
2,44
41
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu
nối
Các
x ã
1,01
5.10. Đất chợ
42
Chợ Lang Minh
Lang
M inh
0,64
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải
43
Điểm trung chuy ển rác
Xuân
Phú
0,40
44
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH
Cù Lao Xanh
Xuân
Tâm
1,88
7. Đất ở tại nông thôn
45
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn
Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV
Xuân
Thành
0,06
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
46
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng
(gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)
Xuân
T âm
6,50
47
Trụ sở Chi cục Thuế
TT.
Gia Ray
0,40
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
48
Nhà quản lý hồ Núi Le
TT.
Gia Ray
0,05
49
Văn phòng ban quản lý Di tích danh
thắng núi Chứa chan
Xuân
Trường
0,12
10. Đất cơ sở tôn giáo
50
Giáo xứ Xuân Bình
B ảo Hòa
1,25
51
Chùa Phóng Sanh
Lang
Minh
0,84
52
Giáo xứ Chà Rang
Suối
Cao
1,17
53
Hội thánh Cao đài Tây Ninh
Suối
Cát
0,30
54
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật
giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc
Suối
Cát
0,46
55
Giáo x ứ Xuân Bắc
Xuân
B ắc
2,12
56
Giáo x ứ Xuân
Tôn
Xuân
Bắc
1,31
57
Chùa Quan Âm
Xuân
Định
0,40
58
Chi hội Hưng Xuân Tự
Xuân
Hưng
0,12
59
Giáo xứ Tân Ngãi
Xuân
Tâm
1,45
60
Giáo xứ Tráng Táo
Xuân
Thành
0,80
61
Giáo xứ Thọ Hòa
Xuân
Thọ
2,04
62
Giáo xứ Phú Xuân
Bảo
Hòa
0,95
63
Tịnh xá Giác Quang
Lang
Minh
0,35
64
Giáo xứ Gia Lào
Suối
Cao
0,77
65
Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền
Giáo
Xuân
Định
0,30
66
Giáo xứ Xuân Hiệp
Xuân
Hiệp
0,68
67
Chùa Khánh Long
Xuân
Hòa
0,13
68
Chùa Đại Minh
Xuân
Hưn g
2,35
69
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp
4
Xuân
Tâm
0,06
70
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5
Xuân
Tâm
0,16
71
Tịnh thất Sơn Lâm
Xuân
Thà nh
0,96
72
Chùa Kỳ Thọ
Xuân
Thọ
0,15
73
Tịnh xá Tam Quy
Xuân
Thọ
0,24
74
Chùa Linh Nhã
Xuân
Tr ường
0,15
75
Niệm phật đường Khánh Hạnh
Xuân
Trường
0,15
76
Tịnh Thất Viên Quang
Xuân
Trườn g
0,67
11. Đất có mặt nước chuyên dùng
77
Hồ Gia Ui 2
Xuân
Hưn g, Xuân Hòa
230,00
12. Giao đất nông nghiệp
78
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn
Quang Trang
B ảo Hòa
0,35
13. Vùng chăn nuôi tập trung
79
Trang trại chăn nuôi gà thịt công
nghệ cao - bà Nguyễn Diễm My
Xuân
Tr ường
1,53
14. Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico
80
Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico (Phân khu 3D)
Xuân
Bắc
415,18
15. Các khu đất đấu giá
81
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại hồ Núi Le (thửa 73, 74, 75, 76, 77 tờ 15)
TT.
Gia Ray
3,21
82
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
979 tờ 80
Xuân
Hưng
0,33
83
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
92 tờ 68
Xuân
Hưng
0,27
84
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
50 tờ 40
Xuân
Phú
0,09
85
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
57 tờ 38
Xuân
Phú
0,10
86
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại thửa 102B tờ 83
Xuân
Tâm
0,34
87
2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng
)
Xuân
Tâm
6,30
88
Đấu giá với mục đích đất ở tại th ửa 12 tờ 100
Xuân
Tâm
0,94
89
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
18 tờ 14
Xuân
Thành
3,14
90
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
MTV xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ
số 15)
Xuân
Bắc
3,82
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO
KHSDĐ 2020
I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch
sử dụng đất
1. Đất ở tại nông thôn
91
Khu dân cư Chiến Thắng
Xuân
Định
7,15
2. Đất ở tại đô thị
92
Khu dân cư theo quy hoạch
TT.
Gia Ray
15,24
93
Khu tái định cư (phục vụ dự án đường
Cao tốc Phan Thiết- Dầu Giây)
TT.
Gia Ra y
9,45
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1 . Đất y t ế
94
Trạm Y tế Xuân Thọ
Xuân
Thọ
0,14
95
Trạm Y tế Xuân Hòa
Xuân
Hòa
0,12
96
Trạm Y tế Xuân Trường
Xuân
Trường
0,08
97
Trạm Y tế Suối Cát
Suối
Cát
0,08
3.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
98
Trường Mầm non Xuân Bắc
Xuân
Bắc
0,60
99
Trường THCS Phan Chu Trinh
Lang
Minh
0,40
3.3. Đất giao thông
100
Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp
- Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp-Lang
Minh)
Xuân
Hiệp
0 ,20
101
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng
Vương-Trần Phú
TT.
Gia Ray
6,20
4. Đất quốc phòng
102
Sở Chỉ huy thời chiến
Xuân
Thành
19,86
5. Đất nông nghiệp khác
103
Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu
Gia cầm Proconco- Xuân Lộc
Xuân
Thọ
4,04
104
ViNa Gà
Suối
Cao
3,70
105
Trang trại chăn nuôi vịt
Xuân
Trường
4,90
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2020
1
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn
Các
x ã, thị trấn
40,81
Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang
đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn
Các
xã, thị trấn
2,00
2
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
Các
xã, thị trấn
15,00
3
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
trồng cây lâu năm
Các
xã, thị trấn
4,60
4
Chuyển mục đích không phải xin phép
Các
xã, thị trấn
32,34
5
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở
Các
xã, thị trấn
5,13
6
Chuyển từ đất ở sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
Các
xã, thị trấn
0,59
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4 382 /QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên
công trình
Địa
điểm (xã, phườn g)
Diện
tích kế hoạch (ha)
Năm
đăng ký kế hoạch
Ghi
chú
1
Thao trường huấn luyện và trường bắn
cho LLVT
TT.
Gia Ray, Xuân Tâm
29,00
2015
H ủy do quá 3
năm chưa thực hiện
2
Công an thị trấn Gia Ray
TT.
Gia Ray
0,20
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
3
Đồn Công an Khu vực trọng điểm Xã
Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm
Xuân
Hưng
1,10
2018
Hủy do không còn nhu c ầu
4
Trạm xăng dầu Duy Quân
Xuân
Bắc
0,14
2018
Hủy do chưa phù hợp quy hoạch xây dựng
5
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hòa
Bảo Hòa
2,00
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
6
Kho nông sản
Suối
Cát
0,20
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
7
Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang
(Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)
Xuân
Hòa
0,25
2018
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
8
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty
CP ĐTXD Cao su)
Xuân
Hưng
7,60
2015
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
9
Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị
Vĩnh Thu
Xuân
Hưng
0,80
2018
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
10
Hợp tác xã Môi Trường - Trương
Phong Thanh
Xuân
H ưng
0,10
2018
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
11
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc
(Cty CP may Đồng Nai)
Xuân
Hưng
1,60
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
12
Xưởng cưa
Xuân
H ưng
0,50
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
13
Công ty Tâm
Trung Phát
Xuân
Phú
0,30
2018
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
14
Xưởng may mặc
Ngày Vinh Quang
Xuân
Tâm
0,80
2017
H ủy do quá 3
năm chưa thực hiện
15
Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty
TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành)
Xuân
Thành
3,20
2018
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
16
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
Xuân
Thành
0,33
2017
H ủy do quá 3
năm chưa thực hiện
17
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)
Xuân
Trường
0,98
2015
H ủy do quá 3 n ăm chưa th ực hiện
18
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Xuân
Tâm
1,58
2019
Hủy do không có khả năng thực hiện
trong năm 2020
19
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
Xuân
Thành
0,65
2019
Hủy do không có khả n ăng thực hiện trong năm 2020
20
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn
hóa
Xuân
T âm
0,65
2017
Hủy do quá 3 n ăm chưa thực hiện
21
Sân bóng Xuân Thọ
Xuân
Thọ
0,71
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
22
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL 10)
Các
xã
11,00
2015
Hủy theo văn bản số 8056/UBND-KTN
ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ các thông báo thu hồi đất dự án
23
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
Xuân
Bắc
21,12
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
24
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia
Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)
TT. Gia Ray
0,54
2017
Hủy do quá 3 năm chưa th ực hiện
25
Hệ thống mương thoát nước
Xuân
Tâm
1,60
2017
Hủy do quá 3 n ăm chưa thực hiện
26
Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa
Xuân
Phú
0,15
2017
H ủy do quá 3
năm chưa thực hiện
27
Chợ Thọ Lộc
Xuân
Thọ
0,20
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
28
Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
Các
xã
221,04
2016
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
29
Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà -
Long Khánh
B ảo Hòa, Xuân Định
96,70
2018
Hủy do thay đổi hình thức đầu tư
30
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
Xuân
B ắc
6,02
2018
Hủy do không phù hợp quy hoạch nông
thôn mới
31
Khu tái định cư Dofico
Xuân
Bắc
3,30
2017
H ủy do quá 3
năm ch ưa thực hiện
32
Khu dân cư 2 bên dường Lê Duẩn -
Nguyễn Văn Cừ
TT.
Gia Ray
58,00
2018
Hủy do thay đổi hình thức đầu tư
33
Chùa Phật Quang Cao Tuyền
Suối
Cao
3,76
2016
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
34
Tịnh thất Thanh Lương
Suối
Cao
0,14
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
35
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)
Suối
Cát
0,32
2016
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
36
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
TT .Gia Ray
0,11
2016
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
37
Niệm Phật đường Giác Huệ
Xuân
B ắc
0,51
2015
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
38
Chùa Liên Hoa
Xuân
Hưng
0,24
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
39
Giáo x ứ Đồng
Tâm
Xuân
Tâm
1,46
2015
Hủy do quá 3 n ăm chưa thực hiện
40
Chi hội Tin lành Xuân Thọ
Xuân
Thọ
0,50
2018
Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện đã
trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018 nhưng
chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh.
41
Giáo xứ Gia Ray
Xuân
Trường
0,49
2018
Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện
đã trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018
nhưng chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh.
42
Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải
Đăng
Xuân
Hưng
1,00
2018
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
43
Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc
Hòa
Xuân
Hưng
2,44
2018
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất
44
Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn
Xuân
Phú, Xuân Thọ
20,30
2017
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện
45
Khu liên hợp công nông nghiệp
Dofico (Phân khu 3C)
Xuân
Hưng, Xuân Tâm
409,17
2017
H ủy do quá 3 n ăm
chưa thực hiện
46
Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13
Bảo
Hòa
0,03
2018
Hủy do không có khả năng thực hiện
trong năm 2020
47
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
326 tờ 7
Bảo
Hòa
0,04
2018
Hủy do không có khả năng thực hiện
trong năm 2020
48
Chợ Bảo Hoà
Bảo
Hòa
0,30
2017
H ủy do quá 3
năm chưa thực hiện
Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4382/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
2.128
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng