|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 887/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính nông nghiệp Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
887/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 887/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 14 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang (Gồm: 19 thủ tục cấp tỉnh, 01 thủ tục cấp huyện, 01 thủ tục cấp xã).
(Có chi tiết danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung
chi tiết của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 21 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ:
www.tuyenquang.gov.vn và Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành
chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
- Mục I, Phần B (Lĩnh vực phát triển nông thôn),
Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực lâm nghiệp,
phát triển nông thôn, quản lý chất lượng.
- Mục I (Lĩnh vực thủy lợi), Phần A, Phụ lục I (Danh
mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành
chính) ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi, thú y, thủy sản, bảo vệ
thực vật, chăn nuôi, lâm nghiệp.
- Mục I (Lĩnh vực thủy lợi) và khoản 7, 9, 10,
11 Mục II (Lĩnh vực phát triển nông thôn), Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết
định số 979/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP
(báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
DANH MỤC
21 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 887/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (19 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (03 thủ tục)
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
x
|
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (16 thủ tục)
|
4
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số Điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
x
|
|
6
|
Phê duyệt,
điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy
lợi lớn và công trình
thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức đề nghị phê duyệt quy trình vận
hành để hoàn chỉnh theo quy định;
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem
xét phê duyệt.
Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ
quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị
phê duyệt.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.
|
x
|
|
7
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải thông báo
cho tổ chức, cá nhân lập hồ sơ để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị có liên quan. Nếu đủ điều kiện, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do cho tổ chức, cá nhân biết.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì
thông báo lý do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây
lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
15
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ:
Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
17
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.
Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý
do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì
thông báo lý do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì
thông báo lý do không cấp giấy phép.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa
chỉ: Số 108, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Thủy
lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018.
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
|
LĨNH VỰC THUỶ LỢI
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp
nhận thông báo cho tổ chức đề nghị phê duyệt quy trình vận hành để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có
thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ
quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị
phê duyệt.
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông
tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
|
LĨNH VỰC THUỶ LỢI
|
1
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương
và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã
thực hiện).
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật
Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5 /2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
x
|
|
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 887/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
1.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|