Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 654/QĐ-UBND 2018 Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định bổ sung quý II Điện Biên
Số hiệu:
654/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Mùa A Sơn
Ngày ban hành:
07/08/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 654/QĐ-UBND
Điện Biên,
ngày 07 tháng 8 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỂ QUY ĐỊNH CHI TIẾT ĐIỀU, KHOẢN,
ĐIỂM ĐƯỢC GIAO TRONG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TRÊN
VÀ CHẤP THUẬN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BỔ SUNG
TRONG QUÝ II NĂM 2018
CHỦ TỊCH NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm
pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018 (có Danh mục kèm
theo ).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì có trách
nhiệm xây dựng dự thảo bảo đảm chất lượng, tiến độ và đúng trình tự, thủ tục
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT ĐIỀU, KHOẢN, ĐIỂM ĐƯỢC GIAO TRONG VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP TRÊN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐƯỢC CHẤP THUẬN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG QUÝ II NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 654 /QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
I. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT
ĐIỀU, KHOẢN, ĐIỂM ĐƯỢC GIAO TRONG VĂN BẢN QPPL CỦA CẤP TRÊN (BỔ SUNG TRONG QUÝ
II/2018)
Stt
Tên văn bản
Điều, khoản, điểm của văn bản QPPL cấp trên giao UBND
tỉnh ban hành
Thời gian dự kiến trình ban hành
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
1
Quy định giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Cụ thể hoá : Khoản 5 Điều 4 Nghị định số
62/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ Quy định về hỗ trợ kinh phí sử
dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: “Mức
hỗ trợ quy định tại điều này là mức hỗ trợ tối đa dựa trên giá tối đa,
áp dụng đối với từng biện pháp tưới tiêu, từng vùng và được tính ở vị trí
cống đầu kênh của tổ chức hợp tác dùng nước đến công trình đầu mối của công
trình thủy lợi. Mức hỗ trợ thực tế phải căn cứ vào tỷ lệ được hỗ trợ và mức
giá cụ thể do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định đối với
tổ chức khai thác công trình thủy lợi trung ương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định đối với tổ chức khai thác công trình thủy lợi địa phương tại thời
điểm hỗ trợ ”.
Quý III/2018
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
Các Sở, ban, ngành
tỉnh và UBND các huyện thị xã, thành phố
2
Quy định về quản lý
chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Cụ thể hoá : Khoản 2
Điều 28 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý
chất thải và phế liệu: “Điều 28. Trách nhiệm của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý chất thải rắn sinh hoạt: …2. Ban
hành các quy định cụ thể về quản lý chất thải rắn sinh hoạt; các cơ chế chính
sách ưu đãi, hỗ trợ để khuyến khích việc thu gom, vận chuyển và đầu tư cơ sở
xử lý chất thải rắn sinh hoạt phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã
hội của địa phương ”.
Quý III/2018
Sở Tài nguyên và Môi
trường
Các Sở, ban, ngành
tỉnh và UBND các huyện thị xã, thành phố
3
Tiêu chuẩn định mức
sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý
Cụ thể hoá : Điểm b khoản 1 Điều 8 Quyết định
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn,
định mức máy móc, thiết bị: “ Bộ, cơ
quan trung ương ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, s ố lượng) của
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân
cùng cấp, ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chu ẩ n, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý; người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ba n hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị. ” ( Năm 2017, Sở Tài chính
đã tham mưu cho UBND tỉnh ban hành 02 Quyết định hành chính cá biệt để quy định
về các nội dung trên, nay Sở Tài chính đề nghị ban hành Quyết định QPPL để
thay cho Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 và Quyết định số 946/QĐ-UBND
ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên).
Quý IV/2018
Sở Tài chính
Các sở, ngành liên
quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố
II. DANH MỤC QUYẾT
ĐỊNH ĐƯỢC CHẤP THUẬN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG QUÝ II NĂM 2018
Stt
Tên văn bản
Căn cứ pháp lý và căn cứ thực tiễn đề nghị ban hành
Thời gian dự kiến trình ban hành
Cơ quan chủ trì
Cơ quan
phối hợp
1
Quyết định thay thế
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về ban
hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
Nghị định số
68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017
của Chính phủ về quản lý, phát triển
cụm công nghiệp và Thông tư
15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của Bộ Công Thương về việc quy định, hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Nghị định 68/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành;
nội dung và căn cứ pháp lý của Quyết định số
21/2015/QĐ-UBND đã được thay thế, không còn phù hợp với quy định của pháp
luật hiện hành.
Quý III/2018
Sở Công thương
Các sở, ngành liên
quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố
2
Quyết định thay thế Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy
móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị có hiệu lực thi hành; nội dung
và căn cứ pháp lý của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND đã được thay thế, không
còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
Quý III/2018
Sở Tài chính
Các sở, ngành liên
quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố
3
Quyết định thay thế
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá
quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Điện Biên
Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp có hiệu lưc
thi hành; nội dung và căn cứ pháp lý của Quyết
định số 29/2017/QĐ-UBND đã được thay thế, không còn phù hợp với quy định của
pháp luật hiện hành.
Quý IV/2018
Sở Tài chính
Các sở, ngành liên
quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố
4
Quyết định thay thế
Quyết định 36/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành
Quy định về việc xác định các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh
Thông tư số 09/2014/Tt-BKHCN
ngày 27/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quản lý các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia; Thông tư số 04/2015/Tt-BKHCN ngày 11/3/2015 của Bộ
Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm
dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước có hiệu lực thi hành; nội dung và căn cứ
pháp lý của Quyết định số 36/2004/QĐ-UB ngày
29/7/2004 đã được thay thế, không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện
hành.
Quý IV/2018
Sở Khoa học và Công
nghệ
Các sở, ngành liên
quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố
Quyết định 654/QĐ-UBND về danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 07/08/2018 về danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018
967
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng