Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
750/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Hồng Thái
Ngày ban hành:
11/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 750/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 11
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04 tháng
4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng,
chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01 tháng 4
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi
chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực bảo trợ xã hội; phòng, chống tệ
nạn xã hội; trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC)
ban hành mới.
2. Thay thế 52 TTHC, bao gồm:
- 41 TTHC (số thứ tự từ 22 đến 25 Mục I; từ 29 đến
32, 34, 71,72 Mục II; 01, 02 Mục IV Phần A; 23, từ 26 đến 33, từ 35 đến 38, 44,
45 Phần B; 02, từ 05 đến 09, 15, từ 43 đến 48 Phần C) tại danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC (số thứ tự 03 Mục II, 02 Mục III Phần B)
tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 01 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 680/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 18/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 02 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 426/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- 04 TTHC tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 1874/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng.
3. Bãi bỏ 02 TTHC (số thứ tự 28 Mục II Phần A, 34 Phần B) tại danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI; PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.000216
35 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và
quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Y tế;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21 tháng 3 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
Mã TTHC: 2.000144
40 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Mã TTHC: 1.001806
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Luật Người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật người khuyết tật;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
2
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
Mã TTHC: 2.000062
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
3
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 2.000135
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1158/QĐ-BYT.
4
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 2.000056
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
5
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
Mã TTHC: 2.000051
15 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
6
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
Mã TTHC: 1.012990
10 ngày làm việc
Đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2024 của Chính phủ về công tác xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
7
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác
xã hội
Mã TTHC: 1.012991
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
8
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
Mã TTHC: 1.012992
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
9
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Mã TTHC: 1.012993
07 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
10
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTHC: 2.000025
22 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống mua bán người;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12
năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8
năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
11
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTHC: 2.000027
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
12
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân.
Mã TTHC: 2.000032
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
13
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTHC: 2.000036
14 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
14
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân.
Mã TTHC: 1.000091
10 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (Số
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt)
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
LĨNH VỰC TRẺ EM
15
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Mã TTHC: 1.004946
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông
tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo
dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho
nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị
xâm hại.
- Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em.
Không
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4
năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01 tháng 04 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
16
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Mã TTHC: 1.004944
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Y tế hoặc
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
Mã TTHC: 2.000777
02 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
2
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
Mã TTHC: 1.000669
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1158/QĐ-BYT.
3
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
Mã TTHC: 2.000298
15 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
4
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
Mã TTHC: 2.000294
15 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
5
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp
Mã TTHC: 1.000684
15 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
LĨNH VỰC TRẺ EM
6
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Mã TTHC: 1.004946
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông
tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
- Các cơ
quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực
tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ
em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.
- Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân
có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp
hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ
em.
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
7
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Mã TTHC: 1.004944
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Y tế hoặc
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy
xác nhận khuyết tật
Mã TTHC: 1.001699
25 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Luật Người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01
năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định về việc xác
định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
2
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Mã TTHC: 1.001653
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Luật Người khuyết tật năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
3
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Mã TTHC: 2.000355
10 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
4
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
Mã TTHC: 2.000751
02 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
LĨNH VỰC TRẺ EM
5
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt
Mã TTHC: 2.001947
07 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Luật số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
6
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân
thích của trẻ em
Mã TTHC: 1.004941
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận
trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
7
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
Mã TTHC: 2.001944
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định
cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
8
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Mã TTHC: 2.001942
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người
đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em)
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
9
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Mã TTHC: 1.004946
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông
tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
- Các cơ
quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực
tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ
em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.
- Sở Y tế, cơ
quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em.
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
10
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Mã TTHC: 1.004944
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
Sở Y tế hoặc
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Không
- Luật trẻ em số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 1095/QĐ-BYT.
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG
TỈNH, HUYỆN, XÃ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Mã TTHC: 2.000286
34 ngày làm việc nếu tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
27 ngày làm việc nếu tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
2
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Mã TTHC: 2.000282
10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng,
trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem
xét quyết định
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TỈNH,
HUYỆN
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
Mã TTHC: 2.000477
07 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG
HUYỆN, XÃ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí/lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
Mã TTHC: 1.001753
08 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
2
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Mã TTHC: 1.001731
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
3
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
Mã TTHC: 1.001739
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
4
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Mã TTHC: 1.001776
22 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ
tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
5
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
Mã TTHC: 2.000744
03 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
6
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Mã TTHC: 1.001758
06 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
7
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
Mã TTHC: 2.001661
11 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp xã
Không
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
STT
Tên thủ tục
hành chính bãi bỏ
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Mã TTHC: 2.000141
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
2
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
Mã TTHC: 2.000291
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP;
- Quyết định số 970/QĐ-BYT.
Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 750/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
60
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng