Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
14/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành:
25/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 14/NQ-HĐND
Cần Thơ, ngày 25
tháng 4 năm 2025
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng
11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách nhà nước năm
2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán Ngân sách nhà
nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 88/2024/TT-BTC ngày 24 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm
2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Công văn số 1749/BTC-NSNN ngày
14 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc sử dụng kinh phí bổ sung có mục
tiêu của ngân sách trung ương và sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực
hiện chế độ, chính sách an sinh xã hội; Công văn số 1837/UBND-KT ngày 22 tháng
4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại
cuộc họp thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2025 được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2024 của Hội đồng nhân dân thành phố như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa
phương năm 2025:
883.661 triệu đồng
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách
trung ương năm 2023:
134.486 triệu đồng
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách
trung ương năm 2024:
13.111 triệu đồng
- Từ nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân
sách địa phương:
361.976 triệu đồng
- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất năm 2023:
160.500 triệu đồng
- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023:
213.588 triệu đồng
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2025:
768.161 triệu đồng
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển
258.588 triệu đồng
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên:
508.845 triệu đồng
- Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu
728 triệu đồng
3. Điều chỉnh dự toán chi trả nợ gốc ngân
sách địa phương năm 2025:
- Giảm dự toán chi từ nguồn vay để trả nợ gốc:
115.500 triệu đồng
- Bổ sung dự toán chi từ nguồn kết dư ngân sách
(từ nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2023):
115.500 triệu đồng
4. Điều chỉnh nội dung dự toán thu tiền thuê
đất như sau: Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 181.000 triệu đồng, trong đó
thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt
bằng 45.000 triệu đồng.
Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I của
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục II: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục II của
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục III của
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục IV: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục IV của
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được
pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện
trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên
quan khác về tính chính xác của thông tin, số liệu, tính đầy đủ, tuân thủ tiêu
chuẩn, định mức, chế độ chi và điều kiện giao dự toán và tính pháp lý các nội
dung liên quan trong hồ sơ trình Hội đồng nhân dân thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh, bổ
sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai mươi (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 25
tháng 4 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP, Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- TT. Lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ, 250.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hiểu
Biểu
15 - NĐ 31
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán HĐND
thành phố giao
Dự toán điều chỉnh,
bổ sung
Dự toán sau khi
điều chỉnh, bổ sung
A
B
1
2
3 = 1+2
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
19.915.664
883.661
20.799.325
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
11.257.290
-
11.257.290
1
- Thu NSĐP hưởng 100%
4.508.090
4.508.090
2
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
6.749.200
6.749.200
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
7.241.762
-
7.241.762
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
831.915
831.915
2
Thu bổ sung có mục tiêu
6.409.847
6.409.847
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
IV
Thu kết dư
-
520.957
520.957
Thu vượt sử dụng đất năm 2023
160.500
160.500
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023
213.588
213.588
Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
năm 2023
134.486
134.486
Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
năm 2024
12.383
12.383
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
1.414.975
362.704
1.777.679
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước
sang
1.414.975
361.976
1.776.951
Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
năm 2024
728
728
VI
Thu viện trợ
1.637
1.637
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
20.800.164
768.161
21.568.325
I
Tổng chi cân đối NSĐP
14.465.299
767.433
15.232.732
1
Chi đầu tư phát triển
5.833.640
258.588
6.092.228
2
Chi thường xuyên
8.186.195
508.845
8.695.040
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
174.000
174.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.380
1.380
5
Dự phòng ngân sách
270.084
270.084
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
II
Chi các chương trình mục tiêu
6.334.865
728
6.335.593
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
-
-
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
6.334.865
728
6.335.593
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
-
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
884.500
884.500
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
115.500
0
115.500
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
115.500
-115.500
-
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp thành phố
115.500
115.500
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1.000.000
-115.500
884.500
I
Vay để bù đắp bội chi
884.500
884.500
II
Vay để trả nợ gốc
115.500
-115.500
-
Biểu
16 - NĐ 31
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Thực hiện năm
2024
Dự toán năm
2025
So sánh giữa dự
toán năm 2025 và ước thực hiện năm 2024 (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Bộ Tài chính
giao
HĐND thành phố
giao
Bộ Tài chính
giao
HĐND thành phố
giao
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5
6
7 = 3/1
8 = 4/2
9 = 5/1
10 = 6/2
TỔNG THU NSNN THEO CHỈ TIÊU (I + II+ III+IV)
12.661.115
11.633.623
12.362.000
11.257.290
12.363.637
11.258.927
97,64
96,77
97,65
96,78
I
Thu nội địa
12.241.908
11.632.386
12.082.000
11.257.290
12.082.000
11.257.290
98,69
96,78
98,69
96,78
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
443.154
443.154
503.000
503.000
503.000
503.000
113,50
113,50
113,50
113,50
- Thuế giá trị gia tăng
308.699
308.699
392.000
392.000
392.000
392.000
126,98
126,98
126,98
126,98
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
116.456
116.456
105.000
105.000
105.000
105.000
90,16
90,16
90,16
90,16
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
12.625
12.625
0,00
0,00
0,00
0,00
- Thuế tài nguyên
5.373
5.373
6.000
6.000
6.000
6.000
111,66
111,66
111,66
111,66
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
190.060
190.060
155.000
155.000
155.000
155.000
81,55
81,55
81,55
81,55
- Thuế giá trị gia tăng
75.373
75.374
67.000
67.000
67.000
67.000
88,89
88,89
88,89
88,89
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
104.761
104.761
77.000
77.000
77.000
77.000
73,50
73,50
73,50
73,50
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
0
0
- Thuế tài nguyên
9.926
9.926
11.000
11.000
11.000
11.000
110,82
110,82
110,82
110,82
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
1.261.748
1.261.748
1.180.000
1.130.000
1.180.000
1.130.000
93,52
89,56
93,52
89,56
- Thuế giá trị gia tăng
300.919
300.919
279.000
279.000
279.000
279.000
92,72
92,72
92,72
92,72
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
413.384
413.384
380.800
330.800
380.800
330.800
92,12
80,02
92,12
80,02
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
547.245
547.245
520.000
520.000
520.000
520.000
95,02
95,02
95,02
95,02
- Thuế tài nguyên
201
201
200
200
200
200
99,68
99,68
99,68
99,68
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
2.929.070
2.929.115
2.950.000
2.950.000
2.950.000
2.950.000
100,71
100,71
100,71
100,71
- Thuế giá trị gia tăng
1.526.399
1.526.424
1.644.400
1.644.400
1.644.400
1.644.400
107,73
107,73
107,73
107,73
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
937.631
937.660
850.000
850.000
850.000
850.000
90,65
90,65
90,65
90,65
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
461.210
461.201
452.000
452.000
452.000
452.000
98,00
98,01
98,00
98,01
- Thuế tài nguyên
3.830
3.830
3.600
3.600
3.600
3.600
93,99
93,99
93,99
93,99
5
Thuế thu nhập cá nhân
1.378.466
1.378.725
1.240.000
1.240.000
1.240.000
1.240.000
89,96
89,94
89,96
89,94
6
Thuế bảo vệ môi trường
833.736
500.141
1.320.000
792.000
1.320.000
792.000
158,32
158,36
158,32
158,36
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
333.594
0
528.000
528.000
158,28
158,28
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh
doanh trong nước
500.141
500.141
792.000
792.000
792.000
792.000
158,36
158,36
158,36
158,36
7
Lệ phí trước bạ
472.470
472.470
430.000
430.000
430.000
430.000
91,01
91,01
91,01
91,01
8
Thu phÍ, lệ phí
210.608
139.288
205.000
135.000
205.000
135.000
97,34
96,92
97,34
96,92
- Phí và lệ phí trung ương
71.320
0
70.000
70.000
98,15
98,15
- Phí và lệ phí địa phương
139.288
139.288
135.000
135.000
135.000
135.000
96,92
96,92
96,92
96,92
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
69
69
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
42.781
42.781
35.000
35.000
35.000
35.000
81,81
81,81
81,81
81,81
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
177.352
177.352
181.000
181.000
181.000
181.000
102,06
102,06
102,06
102,06
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu
tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng
45.000
45.000
45.000
45.000
12
Thu tiền sử dụng đất
1.893.426
1.893.426
1.550.000
1.550.000
1.550.000
1.550.000
81,86
81,86
81,86
81,86
- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán
1.609.262
1.609.262
1.550.000
1.550.000
1.550.000
1.550.000
96,32
96,32
96,32
96,32
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
284.164
284.164
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
9.922
9.922
10.000
10.000
10.000
10.000
100,79
100,79
100,79
100,79
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
2.027.609
2.027.609
2.020.000
2.020.000
2.020.000
2.020.000
99,62
99,62
99,62
99,62
- Thu hoạt động XSKT truyền thống
1.977.614
1.977.614
1.980.000
1.980.000
1.980.000
1.980.000
100,12
100,12
100,12
100,12
- Thu hoạt động XSKT điện toán
49.995
49.995
40.000
40.000
40.000
40.000
80,01
80,01
80,01
80,01
15
Thu khác ngân sách
350.025
148.790
283.000
110.000
283.000
110.000
80,85
73,93
80,85
73,93
- Thu khác ngân sách trung ương
201.235
173.000
173.000
85,97
85,97
- Thu khác ngân sách địa phương
148.790
148.790
110.000
110.000
110.000
110.000
73,93
73,93
73,93
73,93
16
Thu cổ tức, lợi nhuận
13.917
13.917
12.000
12.000
12.000
12.000
86,22
86,22
86,22
86,22
17
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
7.494
3.818
8.000
4.290
8.000
4.290
106,75
112,37
106,75
112,37
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp
5.253
1.576
5.300
1.590
5.300
1.590
- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp
2.242
2.242
2.700
2.700
2.700
2.700
120,43
120,43
120,43
120,43
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
417.970
280.000
280.000
66,99
66,99
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
277.822
250.000
250.000
89,99
89,99
2
Thuế xuất khẩu
-686
1.000
1.000
-145,84
-145,84
3
Thuế nhập khẩu
134.769
19.600
19.600
14,54
14,54
4
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
855
1.000
1.000
116,94
116,94
5
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
140
200
200
142,88
6
Thu khác
5.070
8.200
8.200
IV
Thu viện trợ
1.237
1.237
1.637
1.637
132,32
13232
Biểu
17 - NĐ 31
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán HĐND
thành phố giao
Dự toán điều chỉnh,
bổ sung
Dự toán sau khi
điều chỉnh, bổ sung
A
B
2
2
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
20.800.164
768.161
21.568.325
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.465.299
767.433
15.232.732
I
Chi đầu tư phát triển
5.833.640
258.588
6.092.228
1
Chi đầu tư cho các dự án
5.713.640
258.588
5.972.228
a
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
1.550.000
-
1.550.000
b
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2.020.000
2.020.000
c
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương
1.259.140
1.259.140
Trong đó: Chi bồi thường, giải phóng mặt bằng
tương ứng với số tiền nhà đầu tư đã ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng
45.000
45.000
d
Chi đầu tư từ bội chi
884.500
884.500
d
Chi từ các nguồn khác
258.588
258.588
Thu vượt sử dụng đất năm 2023
45.000
45.000
Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023
213.588
213.588
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
120.000
120.000
II
Chi thường xuyên
8.186.195
508.845
8.695.040
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.722.141
3.722.141
2
Chi khoa học và công nghệ
62.116
62.116
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
174.000
174.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.380
1.380
V
Dự phòng ngân sách
270.084
270.084
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
6.334.865
728
6.335.593
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
6.334.865
728
6.335.593
1
Chi đầu tư
6.264.086
6.264.086
- Vốn ngoài nước
- Vốn trong nước
6.264.086
6.264.086
- Vốn trái phiếu
2
Chi sự nghiệp
70.779
728
71.507
- Vốn ngoài nước
- Vốn trong nước
70.779
728
71.507
+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương
528
528
1.056
+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương
200
200
400
+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm
1.965
1.965
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
13.074
13.074
+ Phí sử dụng đường bộ
55.012
55.012
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT
Nội dung
Dự toán HĐND
thành phố đã giao đầu năm
Dự toán điều chỉnh,
bổ sung
Dự toán sau điều
chỉnh, bổ sung
A
B
1
2
3 = 1+2
A
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11.257.290
11.257.290
B
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
12.141.790
12.141.790
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
884.500
884.500
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
6.754.374
6.754.374
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
2.737.537
2.737.537
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
40,53
40,53
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
2.737.537
2.737.537
3
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
II
Trả nợ gốc vay trong năm
115.500
0
115.500
1
Theo nguồn vốn vay
115.500
0
115.500
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
115.500
115.500
-
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
2
Theo nguồn trả nợ
115.500
0
115.500
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
115.500
-115.500
0
-
Bội thu NSĐP
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
-
Kết dư ngân sách cấp thành phố
115.500
115.500
III
Tổng mức vay trong năm
1.000.000
-115.500
884.500
1
Theo mục đích vay
1.000.000
-115.500
884.500
-
Vay để bù đắp bội chi
884.500
884.500
-
Vay để trả nợ gốc
115.500
-115.500
0
-
Vay vốn tín dụng ưu đãi
2
Theo nguồn vay
1.000.000
-115.500
884.500
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
884.500
884.500
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
0
-
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
115.500
-115.500
IV
Tổng dư nợ cuối năm
3.622.037
-115.500
3.506.537
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
53,63
51,92
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
884.500
884.500
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
2.622.037
2.622.037
3
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
115.500
-115.500
0
F
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
174.000
174.000
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 25/04/2025 điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025
47
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng