Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Toàn bộ chế độ công tác phí cho cán bộ và công chức từ 04/05/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 4 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
 KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán Ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 88/2024/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025;

Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Công văn số 1749/BTC-NSNN ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính về việc sử dụng kinh phí bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương và sử dụng nguồn cải cách tiền lương còn dư để thực hiện chế độ, chính sách an sinh xã hội; Công văn số 1837/UBND-KT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố như sau:

1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2025:

883.661 triệu đồng

- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2023:

134.486 triệu đồng

- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2024:

13.111 triệu đồng

- Từ nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương:

361.976 triệu đồng

- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất năm 2023:

160.500 triệu đồng

- Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023:

213.588 triệu đồng

2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025:

768.161 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển

258.588 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi thường xuyên:

508.845 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu

728 triệu đồng

3. Điều chỉnh dự toán chi trả nợ gốc ngân sách địa phương năm 2025:

- Giảm dự toán chi từ nguồn vay để trả nợ gốc:

115.500 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi từ nguồn kết dư ngân sách (từ nguồn thu vượt tiền sử dụng đất năm 2023):

115.500 triệu đồng

4. Điều chỉnh nội dung dự toán thu tiền thuê đất như sau: Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 181.000 triệu đồng, trong đó thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng 45.000 triệu đồng.

Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:

- Phụ lục I: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục II: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục II của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục III: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục III của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục IV: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục IV của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin, số liệu, tính đầy đủ, tuân thủ tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi và điều kiện giao dự toán và tính pháp lý các nội dung liên quan trong hồ sơ trình Hội đồng nhân dân thành phố.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai mươi (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP, Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- TT. Lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ, 250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

Biểu 15 - NĐ 31

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao

Dự toán điều chỉnh, bổ sung

Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung

A

B

1

2

3 = 1+2

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.915.664

883.661

20.799.325

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.257.290

-

11.257.290

1

- Thu NSĐP hưởng 100%

4.508.090

 

4.508.090

2

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.749.200

 

6.749.200

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.241.762

-

7.241.762

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

831.915

 

831.915

2

Thu bổ sung có mục tiêu

6.409.847

 

6.409.847

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

IV

Thu kết dư

-

520.957

520.957

 

Thu vượt sử dụng đất năm 2023

 

160.500

160.500

 

Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023

 

213.588

213.588

 

Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2023

 

134.486

134.486

 

Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024

 

12.383

12.383

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.414.975

362.704

1.777.679

 

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước sang

1.414.975

361.976

1.776.951

 

Thu từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2024

 

728

728

VI

Thu viện trợ

1.637

 

1.637

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.800.164

768.161

21.568.325

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.465.299

767.433

15.232.732

1

Chi đầu tư phát triển

5.833.640

258.588

6.092.228

2

Chi thường xuyên

8.186.195

508.845

8.695.040

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

174.000

 

174.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

1.380

5

Dự phòng ngân sách

270.084

 

270.084

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

6.334.865

728

6.335.593

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

6.334.865

728

6.335.593

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

-

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

884.500

 

884.500

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

115.500

0

115.500

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

115.500

-115.500

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp thành phố

 

115.500

115.500

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.000.000

-115.500

884.500

I

Vay để bù đắp bội chi

884.500

 

884.500

II

Vay để trả nợ gốc

115.500

-115.500

-


Biểu 16 - NĐ 31

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh giữa dự toán năm 2025 và ước thực hiện năm 2024 (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Bộ Tài chính giao

HĐND thành phố giao

Bộ Tài chính giao

HĐND thành phố giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7 = 3/1

8 = 4/2

9 = 5/1

10 = 6/2

 

TỔNG THU NSNN THEO CHỈ TIÊU (I + II+ III+IV)

12.661.115

11.633.623

12.362.000

11.257.290

12.363.637

11.258.927

97,64

96,77

97,65

96,78

I

Thu nội địa

12.241.908

11.632.386

12.082.000

11.257.290

12.082.000

11.257.290

98,69

96,78

98,69

96,78

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

443.154

443.154

503.000

503.000

503.000

503.000

113,50

113,50

113,50

113,50

 

- Thuế giá trị gia tăng

308.699

308.699

392.000

392.000

392.000

392.000

126,98

126,98

126,98

126,98

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

116.456

116.456

105.000

105.000

105.000

105.000

90,16

90,16

90,16

90,16

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.625

12.625

 

 

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

- Thuế tài nguyên

5.373

5.373

6.000

6.000

6.000

6.000

111,66

111,66

111,66

111,66

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

190.060

190.060

155.000

155.000

155.000

155.000

81,55

81,55

81,55

81,55

 

- Thuế giá trị gia tăng

75.373

75.374

67.000

67.000

67.000

67.000

88,89

88,89

88,89

88,89

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

104.761

104.761

77.000

77.000

77.000

77.000

73,50

73,50

73,50

73,50

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

9.926

9.926

11.000

11.000

11.000

11.000

110,82

110,82

110,82

110,82

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.261.748

1.261.748

1.180.000

1.130.000

1.180.000

1.130.000

93,52

89,56

93,52

89,56

 

- Thuế giá trị gia tăng

300.919

300.919

279.000

279.000

279.000

279.000

92,72

92,72

92,72

92,72

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

413.384

413.384

380.800

330.800

380.800

330.800

92,12

80,02

92,12

80,02

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

547.245

547.245

520.000

520.000

520.000

520.000

95,02

95,02

95,02

95,02

- Thuế tài nguyên

201

201

200

200

200

200

99,68

99,68

99,68

99,68

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.929.070

2.929.115

2.950.000

2.950.000

2.950.000

2.950.000

100,71

100,71

100,71

100,71

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.526.399

1.526.424

1.644.400

1.644.400

1.644.400

1.644.400

107,73

107,73

107,73

107,73

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

937.631

937.660

850.000

850.000

850.000

850.000

90,65

90,65

90,65

90,65

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

461.210

461.201

452.000

452.000

452.000

452.000

98,00

98,01

98,00

98,01

- Thuế tài nguyên

3.830

3.830

3.600

3.600

3.600

3.600

93,99

93,99

93,99

93,99

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.378.466

1.378.725

1.240.000

1.240.000

1.240.000

1.240.000

89,96

89,94

89,96

89,94

6

Thuế bảo vệ môi trường

833.736

500.141

1.320.000

792.000

1.320.000

792.000

158,32

158,36

158,32

158,36

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

333.594

0

528.000

 

528.000

 

158,28

 

158,28

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

500.141

500.141

792.000

792.000

792.000

792.000

158,36

158,36

158,36

158,36

7

Lệ phí trước bạ

472.470

472.470

430.000

430.000

430.000

430.000

91,01

91,01

91,01

91,01

8

Thu phÍ, lệ phí

210.608

139.288

205.000

135.000

205.000

135.000

97,34

96,92

97,34

96,92

 

- Phí và lệ phí trung ương

71.320

0

70.000

 

70.000

 

98,15

 

98,15

 

- Phí và lệ phí địa phương

139.288

139.288

135.000

135.000

135.000

135.000

96,92

96,92

96,92

96,92

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

69

69

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42.781

42.781

35.000

35.000

35.000

35.000

81,81

81,81

81,81

81,81

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

177.352

177.352

181.000

181.000

181.000

181.000

102,06

102,06

102,06

102,06

 

Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

 

45.000

45.000

45.000

45.000

 

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

1.893.426

1.893.426

1.550.000

1.550.000

1.550.000

1.550.000

81,86

81,86

81,86

81,86

 

- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán

1.609.262

1.609.262

1.550.000

1.550.000

1.550.000

1.550.000

96,32

96,32

96,32

96,32

- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

284.164

284.164

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

9.922

9.922

10.000

10.000

10.000

10.000

100,79

100,79

100,79

100,79

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.027.609

2.027.609

2.020.000

2.020.000

2.020.000

2.020.000

99,62

99,62

99,62

99,62

 

- Thu hoạt động XSKT truyền thống

1.977.614

1.977.614

1.980.000

1.980.000

1.980.000

1.980.000

100,12

100,12

100,12

100,12

- Thu hoạt động XSKT điện toán

49.995

49.995

40.000

40.000

40.000

40.000

80,01

80,01

80,01

80,01

15

Thu khác ngân sách

350.025

148.790

283.000

110.000

283.000

110.000

80,85

73,93

80,85

73,93

 

- Thu khác ngân sách trung ương

201.235

 

173.000

 

173.000

 

85,97

 

85,97

 

- Thu khác ngân sách địa phương

148.790

148.790

110.000

110.000

110.000

110.000

73,93

73,93

73,93

73,93

16

Thu cổ tức, lợi nhuận

13.917

13.917

12.000

12.000

12.000

12.000

86,22

86,22

86,22

86,22

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

7.494

3.818

8.000

4.290

8.000

4.290

106,75

112,37

106,75

112,37

 

- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp

5.253

1.576

5.300

1.590

5.300

1.590

 

 

 

 

- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

2.242

2.242

2.700

2.700

2.700

2.700

120,43

120,43

120,43

120,43

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

417.970

 

280.000

 

280.000

 

66,99

 

66,99

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

277.822

 

250.000

 

250.000

 

89,99

 

89,99

 

2

Thuế xuất khẩu

-686

 

1.000

 

1.000

 

-145,84

 

-145,84

 

3

Thuế nhập khẩu

134.769

 

19.600

 

19.600

 

14,54

 

14,54

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

855

 

1.000

 

1.000

 

116,94

 

116,94

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

140

 

200

 

200

 

142,88

 

 

 

6

Thu khác

5.070

 

8.200

 

8.200

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

1.237

1.237

 

 

1.637

1.637

 

 

132,32

13232


Biểu 17 - NĐ 31

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố)

 Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao

Dự toán điều chỉnh, bổ sung

Dự toán sau khi điều chỉnh, bổ sung

A

B

2

 

2

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.800.164

768.161

21.568.325

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.465.299

767.433

15.232.732

I

Chi đầu tư phát triển

5.833.640

258.588

6.092.228

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.713.640

258.588

5.972.228

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.550.000

-

1.550.000

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

2.020.000

 

2.020.000

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.259.140

 

1.259.140

 

Trong đó: Chi bồi thường, giải phóng mặt bằng tương ứng với số tiền nhà đầu tư đã ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

45.000

45.000

d

Chi đầu tư từ bội chi

884.500

 

884.500

d

Chi từ các nguồn khác

 

258.588

258.588

 

Thu vượt sử dụng đất năm 2023

 

45.000

45.000

 

Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2023

 

213.588

213.588

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật

 

 

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

120.000

 

120.000

II

Chi thường xuyên

8.186.195

508.845

8.695.040

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.722.141

 

3.722.141

2

Chi khoa học và công nghệ

62.116

 

62.116

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

174.000

 

174.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

1.380

V

Dự phòng ngân sách

270.084

 

270.084

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

6.334.865

728

6.335.593

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

6.334.865

728

6.335.593

1

Chi đầu tư

6.264.086

 

6.264.086

 

- Vốn ngoài nước

 

 

 

 

- Vốn trong nước

6.264.086

 

6.264.086

 

- Vốn trái phiếu

 

 

 

2

Chi sự nghiệp

70.779

728

71.507

 

- Vốn ngoài nước

 

 

 

 

- Vốn trong nước

70.779

728

71.507

 

+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

528

528

1.056

+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

200

200

400

+ Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

1.965

 

1.965

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

13.074

 

13.074

+ Phí sử dụng đường bộ

55.012

 

55.012

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố)

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố đã giao đầu năm

Dự toán điều chỉnh, bổ sung

Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung

A

B

1

2

3 = 1+2

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.257.290

 

11.257.290

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.141.790

 

12.141.790

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

884.500

 

884.500

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH

6.754.374

 

6.754.374

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

2.737.537

 

2.737.537

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

40,53

 

40,53

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

2.737.537

 

2.737.537

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

115.500

0

115.500

1

Theo nguồn vốn vay

115.500

0

115.500

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

115.500

 

115.500

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

2

Theo nguồn trả nợ

115.500

0

115.500

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

115.500

-115.500

0

-

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp thành phố

 

115.500

115.500

III

Tổng mức vay trong năm

1.000.000

-115.500

884.500

1

Theo mục đích vay

1.000.000

-115.500

884.500

-

Vay để bù đắp bội chi

884.500

 

884.500

-

Vay để trả nợ gốc

115.500

-115.500

0

-

Vay vốn tín dụng ưu đãi

 

 

 

2

Theo nguồn vay

1.000.000

-115.500

884.500

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

884.500

 

884.500

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

0

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

115.500

-115.500

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

3.622.037

-115.500

3.506.537

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

53,63

 

51,92

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

884.500

 

884.500

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

2.622.037

 

2.622.037

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

115.500

-115.500

0

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

174.000

 

174.000

 

 

47

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!