Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
815/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành:
18/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 815/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
18 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Dầu Tiếng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 10/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 của huyện Dầu Tiếng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2025 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù
hợp với quy hoạch đã được duyệt.
d) Danh mục công trình thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế
hoạch trong năm 2025 (kèm theo Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2025 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu
Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định cửa pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo, Văn hóa Thể thao và Du
lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Dầu Tiếng;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Minh Thạnh
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Dầu Tiếng
Xã An Lập
Xã Định An
Xã Định Hiệp
Xã Định Thành
Xã Long Hòa
Xã Long Tân
Xã Minh Hòa
Xã Minh Tân
Xã Minh Thạnh
Xã Thanh An
Xã Thanh Tuyền
(1)
(2)
(3)
(6)= (7)+ (8)+...
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
72.109,54
2.632,54
6.021,34
7.006,66
6.144,48
5.643,48
6.326,53
5.868,13
9.526,71
4.498,18
6.362,31
5.856,74
6.222,43
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
61.733,15
2.134,22
5.450,56
5.443,80
5.652,40
3.693,24
5.777,31
5.355,54
7.590,12
4.115,10
6.011,38
5.063,87
5.445,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
190,11
39,99
50,38
99,73
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
190,11
39,99
50,38
99,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
841,83
61,99
49,92
14,35
12,38
216,62
29,57
17,11
53,78
3,86
2,58
102,69
276,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
56.656,40
2.031,66
5.165,84
5.424,94
5.637,44
1.935,12
5.735,08
5.290,63
5.399,70
4.103,83
5.968,71
4.908,90
5.054,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.652,40
1.538,00
2.114,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
209,58
209,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
32,65
0,54
5,46
1,28
2,24
0,82
3,55
7,49
0,94
1,75
3,78
1,50
3,31
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
150,17
0,04
19,76
3,24
0,35
2,68
9,11
40,31
21,29
5,66
36,31
0,39
11,04
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
10.376,40
498,32
570,78
1.562,86
492,08
1.950,24
549,22
512,59
1.936,58
383,08
350,93
792,87
776,83
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
899,86
72,89
105,13
75,59
41,46
85,88
102,54
78,50
56,79
69,28
79,73
132,06
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
153,19
153,19
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,02
8,78
0,94
1,61
1,07
1,56
1,88
1,06
1,02
1,54
0,81
3,44
1,32
2.4
Đất quốc phòng
CQP
108,48
50,00
43,89
7,59
7,00
2.5
Đất an ninh
CAN
15,10
9,86
1,10
0,36
0,40
0,78
0,53
0,19
0,49
0,32
0,35
0,40
0,33
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
164,68
48,22
9,07
14,00
14,74
6,78
12,00
7,70
11,53
8,38
10,88
9,80
11,59
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
49.89
21,80
0,31
7,30
3,00
5,38
2,03
2,31
4,48
1,33
1,45
0,50
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,73
8,11
0,15
0,26
0,48
0,29
0,81
0,50
0,39
0,38
0,29
0,29
0,78
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
78,78
10,83
8,60
6,09
7,14
1,11
9,16
3,98
8,83
3,52
7,46
4,59
7,47
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
23,28
7,49
0,35
4,12
3,22
1,80
3,46
2,84
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
691,49
30,25
172,28
16,62
32,53
6,07
46,77
135,47
20,60
5,67
56,81
99,22
69,22
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
132,26
107,51
24,75
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,56
75,00
47,56
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
105,90
14,61
1,47
0,97
2,30
0,75
1,32
1,91
3,74
1,84
2,39
49,85
24,76
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
265,48
15,64
86.84
5,04
15,89
5,32
41,38
22,94
0,98
3,82
46,12
1,80
19,70
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
65,28
8,97
10,61
14,34
4,06
3,11
15,89
8,30
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
6.925,87
171,18
218,24
1.265,52
261,97
1.757,38
278,81
212,42
1.750,53
277,42
138,12
253,35
340,92
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.250,51
160,84
206,13
175,38
229,22
105,93
237,29
208,83
167,99
164,97
129,86
239,99
224,08
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
4.506,30
3.65
9,37
1.081,75
26,13
1.648,90
36,52
1,80
1.582,35
95,61
6,99
10,39
2,84
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
132,68
0,03
0,40
6,33
0,12
1,03
10,59
1,23
0,24
112,72
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
10,50
4,69
2,54
3,11
0,16
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
9,19
1,52
1,29
0,41
0,30
3,14
1,83
0,70
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
1,69
0,85
0,11
0,04
0,07
0,13
0,09
0,10
0,09
0,04
0,08
0,09
2.8.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DCH
6,67
0,31
0,95
0,22
1,23
0,37
0,09
3,03
0,14
0,35
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
24,95
4,55
2,25
9,39
0,41
0,46
1,77
0,75
0,22
0,96
0,94
1,28
1,98
2.9
Đất tôn giáo
TON
18,02
6,65
0,35
0,11
5,48
0,98
0,70
0,63
2,33
0,79
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2,64
1,29
0,58
0,01
0,08
0,69
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
144,66
12,49
32,43
56,37
0,74
1,07
4,96
2,86
1,33
4,29
13,99
8,89
5,24
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.210,60
55,86
60,66
47,52
104,53
85,32
115,64
48,75
71,73
27,71
57,43
329,76
205,70
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
269,25
33,83
235,42
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
941,35
55,86
60,66
47,52
70,70
85,32
115,64
48,75
71,73
27,71
57,43
94,34
205,70
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
0,16
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
3.1
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật
đất đai chưa giao, chưa cho thuê
CGT
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
3.3
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.4
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.5
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Dầu Tiếng
Xã An Lập
Xã Định An
Xã Định Hiệp
Xã Định Thành
Xã Long Hòa
Xã Long Tân
Xã Minh Hòa
Xã Minh Tân
Xã Minh Thạnh
Xã Thanh An
Xã Thanh Tuyền
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
134,38
0,03
21,53
50,00
11,37
0,47
1,67
0,52
6,61
13,19
29,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
134,38
0,03
21,53
50,00
11,37
0,47
1,67
0,52
6,61
13,19
29,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
0,41
0,21
0,20
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,41
0,21
0,20
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
0,16
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,25
0,21
0,04
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
HẠNG MỤC
Diện tích quy
hoạch (ha)
Xã, thị trấn
Vị trí: Số tờ,
số thửa
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm
kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật
Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
I.1
Công trình, dự án khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
1
Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng (GĐ2)
24,75
Thanh Tuyền, An Lập
2
Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành
0,41
Long Tân, Long
Hòa, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An
Công trình dạng
tuyến
3
Đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành-Đức Hòa
1,71
Long Tân, An Lập,
Thanh Tuyền, Thanh An
Công trình dạng
tuyến
I.2
Công trình, dự án đã được thông qua Hội đồng
nhân dân tỉnh
I.2.1
Công trình thu hồi đất để thực hiện theo hình
thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1
Khu Trung tâm Thương mại Dịch vụ Dân cư phía Bắc
thị trấn Dầu Tiếng
60,9
TT Dầu Tiếng
2
Khu Thương mại Dịch vụ Cầu Tàu ven sông Sài Gòn,
thị trấn Dầu Tiếng
4,16
TT Dầu Tiếng
Thửa đất số 02, tờ
bản đồ số 76
3
Mở rộng nghĩa trang Định An
50,00
Định An
Tờ bản đồ số 49
I.2.2
Công trình chuyển tiếp
1
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv
Bến Cát
0,90
Thanh An, Thanh
Tuyền, An Lập
Công trình dạng
tuyến
2
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm
công nghiệp An Lập
2,00
An Lập
Công trình dạng
tuyến
3
Khu Tái định cư Minh Hòa
0,21
Minh Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 12
4
Khu Tái định cư Thanh Tuyền
0,20
Thanh Tuyền
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 19
5
Cảng nội địa Thanh An
12,43
Thanh An
Tờ bản đồ số 08;
17; 48; 50
6
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm
xã Minh Tân)
6,61
Minh Tân
Công trình dạng
tuyến
7
Nâng cấp đường GTNT (từ ĐH 713 đến ngã 3 nhà ông
Nhảy, ấp Suối Cát (Thanh Tuyền 115); Từ nhà bà Dặng đến lô 46 NTCS An Lập, ấp
Đường Long (Thanh Tuyền 84)
0,30
Thanh Tuyền
Công trình dạng
tuyến
8
Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát
18,80
An Lập
Tờ 60, 61
9
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu
Tiếng
11,37
Định Thành
Công trình dạng
tuyến
10
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT. 749A đi qua trung tâm
xã Long Hòa
0,06
Long Hòa
Công trình dạng tuyến
11
Nâng cấp hạ tầng đô thị Bến súc (Tuyến đường N1,
N2, N3, N4)
0,10
Thanh Tuyền
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ 15,19
12
Nâng cấp hạ tầng đô thị Minh Hoà
0,52
Minh Hòa
Một số thửa đất
thuộc tờ 09, 10,11,12
13
Thu hồi nghĩa địa lô 29, Nông trường cao su An Lập
của Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng
1,97
An Lập
1 phần thửa 20, tờ
bản đồ số 56
14
Đường lô và ven lô cao su giao địa phương
145,00
Nhiều xã
15
Đường nhựa bàn giao địa phương
50,00
Nhiều xã
16
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT ấp Long
Nguyên, xã Long Hòa
0,30
Long Hòa
Công trình dạng
tuyến
17
Làm mới, thông tuyến từ Định Thành 26 Định Thành
27
0,60
Định Thành
Công trình dạng
tuyến
18
Nâng cấp sỏi đỏ, mở rộng làm mới, thông tuyến từ
Nhánh 2 - Định Thành 02 đến Định Thành 18
1,00
Định Thành
Công trình dạng
tuyến
19
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà
bà Nương (Định An 90)
1,94
Định An
Công trình dạng
tuyến
20
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ ĐT - 744 (nhà
ông 5 Lộc) đến ĐH 704 (Nhà bà Liên) (Định An 75)
1,30
Định An
Công trình dạng
tuyến
21
Nâng cấp đường GTNT từ ĐT - 744 nhà bà Mong đến đất
bà Sen, ấp Bưng Còng (Thanh Tuyền 8)
0,09
Thanh Tuyền
Công trình dạng
tuyến
22
Nâng cấp đường GTNT từ nhà ông Trường đến Bến đò
Bùng Binh (Thanh Tuyền 61.1); Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Nghĩa (Thanh Tuyền
66; 66.1; 66.2)
0,39
Thanh Tuyền
Công trình dạng
tuyến
23
Bê tông nhựa đường GTNT từ đường ĐT - 748 đến nhà
ông Chung, ấp Hố Cạn, xã An Lập
0,10
An Lập
Công trình dạng
tuyến
24
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT - 749A đến
Lô 15) ấp Long Chiểu, xã Long Tân
0,20
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
25
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT - 749A đến
nhà ông Hải) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân
0,30
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
26
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà ông
Khoa đến nhà ông Tư Thiệt) ấp Dáng Hương
2,94
Định Hiệp
Công trình dạng
tuyến
27
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền
3,09
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 47
28
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến
ngã tư Cầu Cát)
0,09
Thanh Tuyền; Thanh
An; TT Dầu Tiếng
Công trình dạng
tuyến
29
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến
giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp cống Quẹo, xã Long Tân
0,35
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
30
Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp
Bờ Cảng, xã Long Tân
0,1
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
31
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông
Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân
0,03
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
32
Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến
nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân
0,1
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
33
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ
ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân
0,15
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
34
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến
nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân
0,1
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
35
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân
0,02
Long Tân
Công trình dạng tuyến
36
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến
nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân
0,16
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
37
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân
0,18
Long Tân
Công trình dạng tuyến
38
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà
ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân
0,05
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
II
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất
không thuộc quy định tại Mục I Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại
Khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà
ông Phước
0,4
Định An
Công trình dạng
tuyến
2
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (đoạn từ Ngã 3 nhà
bà Lệ đi nghĩa địa ấp Hằng Nù, xã An Lập)
0,54
An Lập
Công trình dạng
tuyến
3
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT Minh Thạnh 67 ấp Tân
Minh xã Minh Thạnh (đoạn từ ĐH 707 đến nhà ông Dũng giáp ranh xã Minh Hòa)
0,75
Minh Thạnh
Công trình dạng
tuyến
4
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT Minh Thạnh 31, Minh
Thạnh 71 ấp Tân Minh - Đổng Sơn xã Minh Thạnh (đoạn từ Trại heo ông Cường ĐH
707)
1,00
Minh Thạnh
Công trình dạng
tuyến
5
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT (từ đập Hàn Nù đến
nhà ông Tám Tờ) ấp Dáng Hương, xã Định Hiệp, dài 1.732m.
1,56
Định Hiệp
Công trình dạng
tuyến
6
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT (từ đường ĐT -
750 đến nhà ông Út Khởi) ấp Dáng Hương, xã Định Hiệp, dài 900m.
0,72
Định Hiệp
Công trình dạng
tuyến
7
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT (từ đường ĐT -
750 đến nhà bà An) ấp Dáng Hương, xã Định Hiệp, dài 735m.
0,59
Định Hiệp
Công trình dạng
tuyến
8
Nâng cấp từ đường ĐT - 744 đến đường ĐT - 749B
giai đoạn 1 (ĐX - 163 + ĐX -164), Minh Hoà 48 từ Km0 + 000 đến Km3 + 755)
0,14
Minh Hòa
Công trình dạng
tuyến
9
Nâng cấp mở rộng tuyến đường GTNT từ đường ĐT -
749D đến ranh Long Nguyên, ấp Hốc Măng, xã Long Tân.
0,34
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
10
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà ông Phàng
đến nhà ông Phúc) ấp Hố Đá, xã Long Tân.
0,18
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
11
Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường GTNT từ Đất ông Tuấn
đến Vòng Thành họ Võ, ấp Hố Đá.
0,03
Long Tân
Công trình dạng
tuyến
12
Sửa chữa, nâng cấp đường GTNT nhánh 1 An Lập 23 (đoạn
từ nhà bà Trinh đến lô cao su ấp Chót Đồng xã An Lập)
0,20
An Lập
Công trình dạng
tuyến
13
Bê tông nhựa đường GTNT An Lập 19 ấp Chót Đồng xã
An Lập
0,22
An Lập
Công trình dạng
tuyến
14
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT An Lập 07; tuyến nhánh
2 An Lập 07 ấp Đất Đỏ, xã An Lập
0,72
An Lập
Công trình dạng
tuyến
15
Nâng cấp, mở rộng đường GTNT An Lập 01 (từ ĐT 748
nhà ông Út Dữ đi đập Hàng Nù)
0,88
An Lập
Công trình dạng
tuyến
16
Bê tông nhựa GTNT Tuyến nhánh 1, An Lập 54 ấp Hố
Cạn
0,15
An Lập
Công trình dạng
tuyến
17
Mở rộng sỏi đỏ tuyến đường Định Thành 17
1,00
Định Thành
Công trình dạng
tuyến
18
Mở rộng sỏi đỏ tuyến đường Định Thành 27
0,60
Định Thành
Công trình dạng
tuyến
19
Làm mới, thông tuyến đường GTNT từ Định Thành 25 Định
Thành 26
0,20
Định Thành
Công trình dạng
tuyến
20
Mở rộng tuyến đường Minh Tân 12
0,64
Minh Tân
Công trình dạng
tuyến
21
Mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà bà Ngốp đến nhà
ông Phương) ấp Tân Đức, xã Minh Tân
0,43
Minh Tân
Công trình dạng
tuyến
22
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT từ nhà ông Hải
đến nhà ông Thành ấp Tân Phú, xã Minh Tân
0,27
Minh Tân
Công trình dạng
tuyến
23
Mở rộng tuyến đường Minh Tân 12- nhánh 1
0,75
Minh Tân
Công trình dạng
tuyến
24
Nâng cấp Sỏi đỏ giai đoạn giao 1 khung thông từ
đường ĐT.749D đến đường ĐH.712 (Đoạn từ đường HCM nhà ông Đạo đến ngã 3 giáp
xã Thanh An, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 209)
0,40
Thanh Tuyền
Công trình dạng
tuyến
25
Nâng cấp Sỏi đỏ giai đoạn 2 khung giao thông từ
đường ĐT.749D đến đường ĐH.712 (Đoạn từ ngã 3 giáp xã Thanh An đến giáp đường
nhựa, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 209; 207)
0,22
Thanh Tuyền
Công trình dạng
tuyến
26
Nâng cấp đường GTNT từ chùa Pháp Hoa đến nghĩa địa
ấp Lâm Vồ (Thanh Tuyền 57.1 cũ - Thanh Tuyền 22.1 mới)
0,14
Thanh Tuyền
Công trình dạng
tuyến
27
Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường ĐX20 + ĐX21, ấp Tân
Hòa, xã Long Hòa (Long Hòa 63 giao đoạn 1 từ cầu Căm Xe đến nhà ông Bước)
1,45
Long Hòa
Công trình dạng
tuyến
28
Nâng cấp bê tông nhựa hẻm 13 đường Độc Lập, KP1,
thị trấn Dầu Tiếng
0,11
TT Dầu Tiếng
Công trình dạng
tuyến
29
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vườn cao su đến đường
Bàu Rong KP6, thị trấn Dầu Tiếng (giai đoạn 1)
1,18
TT Dầu Tiếng
Công trình dạng tuyến
30
Nâng cấp, mở rộng hẻm 08 đường Nguyễn Thị Minh
Khai, KP5, thị trấn Dầu Tiếng
0,02
TT Dầu Tiếng
Công trình dạng
tuyến
31
Nâng cấp, mở rộng hẻm 147 đường Nguyễn Thị Minh
Khai, KP5, thị trấn Dầu Tiếng
0,09
TT Dầu Tiếng
Công trình dạng
tuyến
32
Nâng cấp bê tông xi măng đường GTNT (từ Km0+600 đến
Bến Bà Lái) ấp có Trách, xã Thanh An
0,06
Thanh An
Công trình dạng
tuyến
33
Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐH 704 đến đầu
lô 3A NTCS Thanh An (nhà Ông Hai Điếu), ấp Cà Tong, xã Thanh An
0,20
Thanh An
Công trình dạng
tuyến
34
Giải phóng mở rộng nâng cấp đường GTNT từ nhà ông
Út Lam đến nhà ông Hai Sừ ấp Cà Tong, xã Thanh An
0,50
Thanh An
Công trình dạng
tuyến
35
Giải phóng mở rộng đường ĐX-021 từ đường ĐH 704 đến
ĐH702 ấp Cà Tong, xã Thanh An (giai đoạn 1)
0,50
Thanh An
Công trình dạng
tuyến
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH TRONG NĂM 2025 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
HẠNG MỤC
Diện tích quy
hoạch (ha)
Xã, thị trấn
(1)
(2)
(3)
(4)
6,39
1
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ,
xã Thanh Tuyền
0,02
Thanh Tuyền
2
Chợ An Lập (giai đoạn 2)
2,10
An Lập
3
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng
1,70
TT Dầu Tiếng
4
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT
ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới)
0,20
An Lập
5
Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình
(đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi)
0,20
An Lập
6
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến
nhà bà Hoàng) ấp cống Quẹo, xã Long Tân
0,16
Long Tân
7
Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ
ĐT748 lô 57,58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống
Hố Cạn của Cty TNHH TM Nam An Bình Dương)
1,00
An Lập
8
Nhà máy nước Dầu Tiếng
1,01
TT Dầu Tiếng
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Dầu Tiếng
Xã An Lập
Xã Định An
Xã Định Hiệp
Xã Định Thành
Xã Long Hòa
Xã Long Tân
Xã Minh Hòa
Xã Minh Tân
Xã Minh Thạnh
Xã Thanh An
Xã Thanh Tuyền
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
362,24
11,30
53,81
87,16
17,63
24,45
11,42
41,28
5,91
12,70
12,05
30,34
54,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
362,24
11,30
53,81
87,16
17,63
24,45
11,42
41,28
5,91
12,70
12,05
30,34
54,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
NPC/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
1,41
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,21
0,00
0,00
0,00
0,20
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
PNO/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
0,41
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,21
0,00
0,00
0,00
0,20
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
DSN/CSK
1,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CCO/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
CSO/TMD
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM
2025 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 815/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Tên công trình
Diện tích quy
hoạch (ha)
Xã, thị trấn
Vị trí: Số tờ,
số thửa
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (công trình
chuyển tiếp)
1
Nhà xưởng cho thuê Nam An (Công ty TNHH Thương mại
Nam An Bình Dương)
18,52
An Lập
Tờ bản đồ số 59
II
Đất thương mại dịch vụ (công trình chuyển tiếp)
1
Công ty Cổ phần cảng và năng lượng Bình Dương
1,61
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 21
2
Công ty TNHH cát Hoàng Trúc My
0,45
Minh Hòa
Tờ bản đồ số 35
3
Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Dầu Tiếng
0,72
Long Hòa
Tờ bản đồ số 63
III
Đất ở (Công trình chuyển tiếp)
1
Khu nhà ở thương mại Phú Hưng
0,81
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 38
2
Khu nhà ở nghi dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng
Lakehouse
7,49
Định An
Tờ bản đồ số 41
3
Công ty Cổ phần Tân Lập Dầu Tiếng (Khu nhà ở Tân
Lập Long Tân)
27,20
Long Tân
Tờ bản đồ số 46
4
Công ty TNHH Dịch vụ và đầu tư Quỳnh Anh (tên cũ:
Khu dân cư Quang Trung Ven sông Sài Gòn)
10,00
Thanh An
Tờ bản đồ số 45,
41
5
Dự án nhà ở của Công ty cổ phần Đầu tư Leva
SeaLake
21,67
Định An
Tờ bản đồ số 40
IV
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
(công trình chuyển tiếp)
1
Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 4 (Công ty TNHH MTV gạch
Hải Nguyên)
7,40
Định Hiệp
Thửa 13,08,03,10 tờ
bản đồ số 2 ; Thửa 02, 04, 162, 514, 515 tờ bản đồ số 3
V
Đấu giá quyền sử dụng đất
V.1
Công trình chuyển tiếp
1
Đất khu nhà ở nông thôn An Tây
11,64
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 50
V.2
Công trình đăng ký mới
1
Khu dân cư thị trấn Dầu Tiếng (khu 55 nền)
0,82
TT Dầu Tiếng
Tờ bản đồ SỐ 9
2
Khu dân cư thị trấn Dầu Tiếng (khu phía sau công
an huyện)
0,61
TT Dầu Tiếng
Tờ 16
3
Trung tâm thương mại Minh Hoà
1,00
Minh Hòa
VI
Giao đất
1
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự thị trấn Dầu Tiếng
1,00
TT Dầu Tiếng
Thửa số 251, tờ bản
đồ số 15
2
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà
0,80
Minh Hòa
Tờ bản đồ số 38
3
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Thanh Tuyền
1,00
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 47
4
Trụ sở Quân sự Xã An Lập
0,40
An Lập
Tờ bản đồ số 35
5
Trụ sở công an Định Hiệp
0,40
Định Hiệp
Tờ bản đồ số 27
6
Trụ sở Công an xã An Lập
1,10
An Lập
Tờ bản đồ số 53
7
Xây dựng Trụ sở công an Long Hòa
0,53
Long Hòa
Tờ bản đồ số 17
8
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp
0,47
Định Hiệp
Tờ bản đồ số 27
9
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Thành
0,83
Định Thành
Tờ bản đồ số 03
10
Nhà văn hóa xã Minh Thạnh
1,40
Minh Thạnh
Tờ bản đồ số 21
11
Nhà văn hóa xã Định Thành
3,00
Định Thành
Tờ bản đồ số 03
12
Nhà văn hóa xã Định Hiệp
2,90
Định Hiệp
Tờ bản đồ số 59
13
Xây dựng Trụ sở công an Minh Tân
0,32
Minh Tân
Tờ bản đồ số 16
14
Trạm biến áp Thanh An
0,34
Thanh An
Tờ bản đồ số 57
15
Trạm 110Kv An Lập và đầu nối
0,59
An Lập
Tờ bản đồ số 56
16
Trụ sở công an Thanh Tuyền
0,33
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 19
17
Trụ sở công an Thị trấn Dầu Tiếng
0,17
TT Dầu Tiếng
Tờ bản đồ SỐ 90
18
Trụ sở công an Định An
0,36
Định An
Tờ bản đồ Số 30
19
Trụ sở công an Long Tân
0,19
Long Tân
Tờ bản đồ số 18
20
Trụ sở công an Minh Hòa
0,49
Minh Hòa
Tờ bản đồ số 9
21
Trụ sở công an xã Thanh An
0,40
Thanh An
Tờ bản đồ số 37
22
Nhà tạm giữ công an huyện Dầu Tiếng
4,48
TT Dầu Tiếng
Tờ bản đồ số 15
23
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Long Hòa
0,68
Long Hòa
Tờ bản đồ số 13
24
Khu TCVH ấp Xóm Bưng
0,67
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 13
25
Khu văn hóa ấp Suối Cát
0,14
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 22
26
Khu TCVH ấp Gò Mối
0,3
Thanh Tuyền
Tờ bản đồ số 16
VII
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân
1
Chuyển mục đích lên đất sản xuất kinh doanh
21,70
2
Chuyển mục đích lên đất thương mại, dịch vụ
4,08
* Đối với việc chuyển mục sử dụng đất sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ vào quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu theo
quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt
Quyết định 815/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 815/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/03/2025 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
41
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng