ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 706/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 16
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1327/QĐ-BTC ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 98/TTr-STC ngày 16/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực công sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công
khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định
này tại Trung tâm Giải Quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC (Ph, TC);
- Lưu: VT, M.A153/4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tại cấp tỉnh: Tổ chức,
cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Tài chính thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
Tại cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa
chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
|
- Đối với cấp tỉnh thời gian giải
quyết 28 ngày (cắt giảm 08/36 ngày, giảm 20,3 ngày)
- Đối với cấp huyện thơì gian
giải quyết 23 ngày (cắt giảm 06/29 ngày, giảm 21,7 ngày)
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện
- Cơ quan thực hiện, thẩm
quyền giải quyết (1) cấp tỉnh: Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh (2) cấp huyện:
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 77/2025/NĐ-CP
ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở
hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu
toàn dân.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản
còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo nội dung cụ thể tại Quyết
định số 1324/QĐ-BTC ngày 11/4/2025
|
Tổng
số Danh mục có 01 TTHC./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CÔNG SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH,
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 16/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Thủ tục: Quyết định xác lập
quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế
* Thời gian, quy trình giải
quyết tại cấp tỉnh:
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 28 ngày (cắt giảm 08/36 ngày, tỷ lệ 20,3%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, trong đó:
- Tại Sở Tài chính: 14 ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh: 14 ngày
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Sở Tài chính:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ
chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành
phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Sở Tài chính (Phòng Giá và Công sản) xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Giá
và Công sản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Giá và Công sản duyệt,
trình lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh xem xét, quyết định: 13,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ trình đến Văn
phòng UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ của Sở Tài chính, hoàn thiện hồ sơ, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định:
13,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về cho Sở Tài chính để thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày.
* Thời gian, quy trình giải
quyết tại cấp huyện:
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 23 ngày (cắt giảm 06/29 ngày, tỷ lệ 21,7%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Tại Phòng Tài chính - Kế
hoạch: 14 ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố: 09 ngày
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết
tại Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố
+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ
chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Phòng Tài chính - Kế
hoạch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), tham mưu lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét, quyết định: 8,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ trình đến Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo:
0,5 ngày.
- Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện:
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Phòng Tài chính - Kế hoạch, hoàn thiện
hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 8,5 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) về Phòng Tài chính - Kế hoạch triển khai thực
hiện đến cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu
vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo
việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TÀI CHÍNH, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC bị bãi bỏ
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ TTHC
|
Văn bản của địa phương hết hiệu lực
|
1
|
1.006218.000. 00.00.H12
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
Quyết định số 1327/QĐ-BTC ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số
thứ tự 1, 2, 3 mục I của Danh mục kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày
06/8/2019 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành
|
2
|
1.006219.000. 00.00.H12
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
3
|
1.006220.000. 00.00.H12
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
Tổng
số Danh mục có 03 TTHC./.