Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

28 Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN, ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 ;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (01 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính(mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.

(3.000250)

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không quy định

- Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;

- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 22 ngày xuống còn 20 ngày làm việc.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)

* Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 652/QĐ-UBND, ngày 02/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.

TT

Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

(1.000055)

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.

Không

- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Mức độ DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 28 ngày xuống còn 25 ngày làm việc

 

Tổng số danh mục TTHC công bố:

02 TTHC

Trong đó:

 

- Công bố mới:

01 TTHC

- Sửa đổi, bổ sung:

01 TTHC

Qua dịch vụ công trực tuyến một phần

02 TTHC

Qua Dịch vụ bưu chính công ích:

02 TTHC

Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết:

02 TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 QUY TRÌNH)

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

(1.000055)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến bằng văn bản các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án

Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02 ngày làm việc

Bước 4

Trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng bền vững

Các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.

05 ngày làm việc

Bước 5

Tổng hợp ý kiến, trình ban hành Quyết định (tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định)

Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo đơn vị xem xét

Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên Phòng Kinh tế - VP UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Bước 9

- Vào sổ, đóng dấu

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến TTPVHCC

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày làm việc

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 QUY TRÌNH)

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

(3.000250)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

0,5 ngày làm việc

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Tổ chức lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án quản lý rừng bền vững.

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố

02 ngày làm việc

Bước 4

Trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng bền vững

Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.

06 ngày làm việc

Bước 5

Tổng hợp ý kiến, trình ban hành Quyết định (tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo phương án quản lý rừng bền vững hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định).

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

08 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố

02 ngày làm việc

Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện

Bước 7

- Vào sổ, đóng dấu

- Chuyển hồ sơ, kết quả TTHC đến Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện

Văn thư Văn phòng UBND huyện

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện

Ngay sau khi nhận được kết quả

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày làm việc

 

 

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Cho thuê căn hộ Sadora Sala Thủ Thiêm, 113m², 3PN, full nội thất đẹp – giá chỉ 30 triệu/tháng

30 triệu/tháng, DT 113 m2, Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh

48

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!