STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
|
Lĩnh
vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
1
|
1
|
2.001095
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
sinh học đối với cây trồng biến đổi gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
- Nghị định số 35/2025/NĐ-CP
ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số
08/2013/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh
học đối với cây trồng biến đổi gen.
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học
|
2
|
2
|
1.004117
|
Cho phép đưa nguồn gen ra nước
ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 35/2025/NĐ-CP
ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
1.004160
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày
12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ
việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 35/2025/NĐ-CP
ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
4
|
4
|
1.004150
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 35/2025/NĐ-CP
ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
5
|
5
|
1.004096
|
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn
gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 35/2025/NĐ-CP
ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
6
|
6
|
1.008671
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa
vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý
loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học
|
7
|
7
|
1.008672
|
Cấp giấy phép khai thác loài
thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý
loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học
|
8
|
8
|
1.013491
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn sinh học
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen,
mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
- Thông tư số
08/2013/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh
học đối với cây trồng biến đổi gen.
|
Quyết định số 696/QĐ-BNNMT
ngày 8/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học
|
II.
|
Lĩnh
vực Môi trường
|
9
|
1
|
2.002472
|
Chấp thuận liên kết, chuyển
giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép môi trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT
ngày 18/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
10
|
2
|
1.010737
|
Chấp thuận đăng ký vận chuyển
xuyên biên giới chất thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển
xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT
ngày 18/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
11
|
3
|
1.010720
|
Cấp đổi giấy phép môi trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT
ngày 18/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
12
|
4
|
1.010721
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 của Nghị định số
05/2025/NĐ-CP ngày 6/1/2025 của Chính phủ).
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT
ngày 18/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
III.
|
Lĩnh
vực Biến đổi khí hậu
|
13
|
1
|
1.001586
|
Công nhận Bên thứ ba (TPE)
(TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
14
|
2
|
1.001571
|
Tự nguyện rút công nhận Bên
thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc
xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác
Việt Nam và Nhật Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
15
|
3
|
1.001563
|
Phê duyệt phương pháp luận/phê
duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
16
|
4
|
1.001543
|
Đăng ký, phê duyệt dự án JCM
(TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
17
|
5
|
1.001467
|
Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự
án (PDD) sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
18
|
6
|
1.001459
|
Hủy đăng ký hoặc thôi không
tham gia dự án JCM (TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc
xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác
Việt Nam và Nhật Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
19
|
7
|
1.001451
|
Cấp tín chỉ cho dự án JCM
(TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
20
|
8
|
1.003247
|
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự
án JCM (TTHC cấp trung ương).
|
- Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc
xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác
Việt Nam và Nhật Bản.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Ủy ban Hỗn hợp của cơ chế JCM
|
21
|
9
|
1.010683
|
Xác nhận tín chỉ các- bon, hạn
ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịch của thị trường
các- bon trong nước.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
22
|
10
|
1.010684
|
Đăng ký chương trình, dự án
theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các bon.
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
23
|
11
|
1.010685
|
Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn
ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát.
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
24
|
12
|
1.010686
|
Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch
sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát.
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2020;
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
25
|
13
|
1.004629
|
Điều chỉnh nội dung Thư phê
duyệt PDD hoặc PoA-DD.
|
- Thông tư số
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế
phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 559/QĐ-BNNMT
ngày 31/3/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực biến đổi
khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
IV.
|
Lĩnh
vực Khí tượng thủy văn
|
26
|
1
|
1.001149
|
Khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu khí tượng thủy văn.
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm
2015;
- Nghị định 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điểm của Luật Khí tượng
thủy văn;
- Nghị định 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/04/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Thông tư 197/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 580/QĐ-BNNMT
ngày 01/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng
thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Khí tượng Thủy văn
|
27
|
2
|
1.001130
|
Xin phép trao đổi thông tin,
dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ
chức, cá nhân nước ngoài.
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm
2015;
- Nghị định 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điểm của Luật Khí tượng
thủy văn;
- Nghị định 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/04/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 580/QĐ-BNNMT
ngày 01/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng
thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Khí tượng Thủy văn.
|
V.
|
Lĩnh
vực Tài nguyên nước
|
28
|
1
|
1.012496
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
29
|
2
|
1.012497
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô lớn.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
30
|
3
|
1.012499
|
Thẩm định phương án điều chỉnh
quy trình vận hành liên hồ chứa.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
31
|
4
|
1.012506
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
32
|
5
|
1.004302
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô lớn.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
33
|
6
|
1.009667
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
34
|
7
|
1.004453
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
35
|
8
|
1.004489
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
36
|
9
|
1.011512
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
37
|
10
|
1.004094
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
38
|
11
|
1.012498
|
Chấp thuận nội dung về phương
án chuyển nước.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 642/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
VI.
|
Lĩnh
vực Đo đạc và Bản đồ
|
39
|
1
|
1.011672
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 659/QĐ-BNNMT
ngày 04/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc,
bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam.
|
40
|
2
|
1.000082
|
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại,
cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (trường hợp Cấp lại/Cấp đổi Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ).
|
- Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 659/QĐ-BNNMT
ngày 04/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc,
bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam.
|
VII.
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
41
|
1
|
1.012750
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất
đai.
|
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
- Luật số 43/2024/QH15 ngày
29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
- Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ
thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 629/QĐ-BNNMT
ngày 3/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Cục Quản lý đất đai
|
VIII.
|
Lĩnh
vực Viễn thám
|
42
|
1
|
1.000652
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh
viễn thám.
|
- Nghị định 03/2019/NĐ-CP ngày
04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Thông tư số 39/2023/TT-BTC
ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Quyết định số 297/QĐ-BNNMT
ngày 01/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Viễn thám quốc gia.
|
Quyết định số 764/QĐ-BNNMT
ngày 11/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực viễn
thám thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
IX.
|
Lĩnh
vực Biển và hải đảo
|
43
|
1
|
1.001373
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử.
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT
ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo.
- Thông tư số
23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 quy
định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo.
|
Quyết định số 1003/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực biển và
hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
X.
|
Lĩnh
vực Địa chất và Khoáng sản
|
44
|
1
|
2.001834
|
Cung cấp, khai thác, sử dụng
dữ liệu về địa chất, khoáng sản.
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14/06/2017 của Chính phủ về việc Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/06/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
việc giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất,
khoáng sản;
- Thông tư số
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/2/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy
định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo
quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 11/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
|
Quyết định số 821/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất
và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt
Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
XI.
|
Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật
|
45
|
1
|
1.007924
|
Gia hạn Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam.
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
46
|
2
|
3.000104
|
Cấp lại Quyết định công nhận
phân bón lưu hành tại Việt Nam.
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
47
|
3
|
2.001673
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực
vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
|
- Luật Quản lý ngoại thương
2017;
- Luật Bảo vệ kiểm dịch thực
vật 2013;
- Nghị định 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương;
- Thông tư số
14/2024/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam;
- Thông tư số
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật
nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật
thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy
cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam;
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
XII.
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
48
|
1
|
1.012069
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ
giống cây trồng.
|
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 9/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
49
|
2
|
1.012065
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
|
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 9/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
50
|
3
|
1.012067
|
Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
51
|
4
|
1.012066
|
Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký
bảo hộ giống cây trồng.
|
- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
52
|
5
|
2.002339
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo
thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch.
|
- Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
ngày 4/9/2020 của Chính phủ Quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất
khẩu sang Liên minh châu Âu;
- Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
ngày 15/1/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại
gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực hiện việc chứng
nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp Vương
Quốc Anh và Bắc Ai-len.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
53
|
6
|
2.002338
|
Chứng nhận chủng loại gạo
thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch.
|
- Nghị định số 103/2020/NĐ-CP
ngày 4/9/2020 của Chính phủ Quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất
khẩu sang
Liên minh châu Âu;
- Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
ngày 15/1/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại
gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực hiện việc chứng
nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp Vương
Quốc Anh và Bắc Ai-len.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
54
|
7
|
1.007997
|
Cấp, cấp lại Quyết định công
nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng.
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
55
|
8
|
1.007996
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi
Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi
gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận
lưu hành giống cây trồng).
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt
về giống cây trồng và canh tác.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
56
|
9
|
1.007992
|
Tự công bố lưu hành giống cây
trồng.
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt
về giống cây trồng và canh tác.
|
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày
22/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và
bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
XIII.
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi
|
57
|
1
|
1.011033
|
Cấp giấy phép nhập khẩu sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu
khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử
nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
58
|
2
|
1.011032
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
59
|
3
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
thức ăn chăn nuôi nhập khẩu.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ- CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
60
|
4
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
61
|
5
|
3.000127
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung sản xuất trong nước.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ- CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
62
|
6
|
1.008121
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
(Tw).
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
63
|
7
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/1/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
64
|
8
|
3.000130
|
Thay đổi thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung.
|
- Luật Chăn nuôi 2018.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
65
|
9
|
3.000129
|
Công bố lại thông tin sản phẩm
thức ăn bổ sung.
|
- Luật Chăn nuôi 2018.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
66
|
10
|
3.000128
|
Công bố thông tin sản phẩm thức
ăn bổ sung nhập khẩu.
|
- Luật Chăn nuôi 2018.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT ngày
9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và
Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
67
|
11
|
1.008117
|
Nhập khẩu lần đầu đực giống,
tinh, phôi, giống gia súc.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật
nuôi;
- Thông tư số
21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý
giống và sản phẩm giống vật nuôi.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
68
|
12
|
3.000126
|
Công nhận dòng, giống vật
nuôi mới.
|
- Luật Chăn nuôi 2018.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
69
|
13
|
1.008118
|
Xuất khẩu giống vật nuôi, sản
phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ
nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật
nuôi.
|
Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
70
|
14
|
3.000125
|
Trao đổi nguồn gen giống vật
nuôi quý, hiếm.
|
- Luật Chăn nuôi 2018;
- Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật
nuôi.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
XIV.
|
Lĩnh
vực Thú y
|
71
|
1
|
1.011473
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật.
|
- Luật Thú y 2015;
- Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở,
vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y; Cục
Thủy sản và Kiểm ngư
|
72
|
2
|
1.004881
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp
thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định
điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm
thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của
thuốc thú y theo quy định).
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
73
|
3
|
1.003587
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ
sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất;
quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời
gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những
thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc
thú y).
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
74
|
4
|
1.003576
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y.
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
75
|
5
|
1.002992
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành
tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký).
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Nghị định số 80/2022/NĐ-CP
ngày 13/12/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
35/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thú y
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
76
|
6
|
1.003474
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc
thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y).
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Nghị định số 80/2022/NĐ-CP
ngày 13/12/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thú y
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
77
|
7
|
1.003462
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc
thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y.
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Nghị định số 80/2022/NĐ-CP
ngày 13/12/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thú y
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
78
|
8
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký).
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Nghị định số 80/2022/NĐ-CP
ngày 13/12/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thú y
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
79
|
9
|
1.003239
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở.
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
80
|
10
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký).
|
- Luật Thú y 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
81
|
11
|
1.011325
|
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy
phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất
ma túy, tiền chất.
|
- Nghị định số 105/2021/NĐ-CP
ngày 4/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật phòng, chống ma túy;
- Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT
ngày 9/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý
thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú
y;
- Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
82
|
12
|
1.003161
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
83
|
13
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước.
|
- Luật Thú y 2015;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/07/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
84
|
14
|
2.001524
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh
phẩm thủy sản.
|
- Luật Thú y 2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/07/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
85
|
15
|
1.003500
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu,
kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.
|
- Luật Thú y 2015;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
86
|
16
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn nhập khẩu
|
- Luật Thú y 2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
87
|
17
|
1.002554
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh
phẩm động vật trên cạn.
|
- Luật Thú y 2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
88
|
18
|
2.001055
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam.
|
- Luật Thú y 2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
- Quyết định số 705/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
XV.
|
Lĩnh
vực Khoa học và Công nghệ
|
89
|
1
|
1.010689
|
Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
|
- Thông tư số
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số
08/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TTBNNPTNT ngày 24/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học
và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
90
|
2
|
1.010687
|
Phê duyệt danh mục đặt hàng
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
- Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT
ngày 24/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
08/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TTBNNPTNT ngày 24/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày
23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và
công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
91
|
3
|
1.004730
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được
ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi).
|
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
ngày 21/6/2010 của Chính phủ Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
- Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/1/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen
đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi;
- Thông tư số 78/2018/TT-BTC
ngày 21/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
225/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn sinh học biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi.
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học
và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
92
|
4
|
1.004728
|
Cấp giấy xác nhận thực vật biến
đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp
chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi).
|
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
ngày 21/6/2010 của Chính phủ Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
- Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/1/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen
đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi;
- Thông tư số 78/2018/TT-BTC
ngày 21/8/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
225/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn sinh học biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học
và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
93
|
5
|
1.004721
|
Thu hồi giấy xác nhận thực vật
biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi.
|
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
- Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/1/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen
đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học
và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
94
|
6
|
2.001498
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường.
|
- Thông tư số
17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Thông tư số
10/2024/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn
quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học
và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
XVI.
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm
|
95
|
1
|
3.000180
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng.
|
Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày
25/3/2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT
ngày 29/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp
và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
|
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm
|
XVII.
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
96
|
1
|
1.003496
|
Nghiệm thu kết quả hàng năm dự
án khuyến nông cấp trung ương.
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày
23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và
công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
(Trung tâm khuyến nông quốc gia)
|
97
|
2
|
1.003480
|
Phê duyệt nhiệm vụ khuyến
nông thường xuyên.
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông
|
Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT
ngày 23/5/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học
và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
(Vụ Khoa học và Công nghệ)
|
XVIII.
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
98
|
1
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực
phẩm xuất khẩu.
|
- Luật An toàn thực phẩm
2010;
- Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu;
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT
ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cơ quan cấp chứng thư (Trung
tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
99
|
2
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương
|
Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT
ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục quản lý chuyên ngành thuộc
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
100
|
3
|
2.001309
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (Chứng thư) cho lô hàng thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản dùng làm thực
phẩm xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên.
|
- Luật An toàn thực phẩm
2010;
- Thông tư số
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu;
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT
ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cơ quan cấp chứng thư (Trung
tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
101
|
4
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm.
|
Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT- BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Công thương: Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT
ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
XIX.
|
Lĩnh
vực Quản lý doanh nghiệp
|
102
|
1
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp.
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014 của Chính phủ Về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu
quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
- Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/1/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của
công ty nông, lâm nghiệp.
|
- Quyết định số
311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 379/QĐ-BNNMT
ngày 12/3/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
nông nghiệp và môi trường.
|
Cơ quan chủ quản
|
XX.
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
103
|
1
|
1.003660
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản
lý.
|
- Luật Thủy lợi 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
Quyết định số 843/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Cục Quản lý và Xây dựng công
trình thủy lợi
|
104
|
2
|
1.003647
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quản lý.
|
- Luật Thủy lợi 2017;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
Quyết định số 843/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Cục Quản lý và Xây dựng công
trình thủy lợi
|
XXI.
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
105
|
1
|
1.004940
|
Cấp văn bản chấp thuận cho
tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho
đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
106
|
2
|
1.004936
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản
trong vùng biển Việt Nam.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
107
|
3
|
1.004929
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu
cá.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
108
|
4
|
1.004794
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại
hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học).
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
109
|
5
|
2.001694
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống
thủy sản.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ- CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
110
|
6
|
1.003790
|
Cấp, cấp lại giấy phép nhập
khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro.
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quy định trình tự,
thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/1/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
111
|
7
|
1.003770
|
Xác nhận cam kết hoặc chứng
nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu
(theo yêu cầu).
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá
chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác
thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường
|
112
|
8
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá.
|
Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/1/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
113
|
9
|
2.001705
|
Khai báo trước khi cập cảng đối
với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để
nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 04/04/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
Quyết định số 839/QĐ-BNNMT
ngày 15/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
XXII.
|
Lĩnh
vực Tổng hợp
|
114
|
1
|
1.004241
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
|
Quyết định số 704/QĐ-BNNMT
ngày 9/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính về khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
|
Cục Chuyển đổi số
|