TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (20 TTHC)
|
1
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
Mã TTHC: 1.012688
|
- UBND tỉnh ban hành Quyết định giao rừng: 35
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, chính xác.
- Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10
ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
2
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với tổ chức
Mã TTHC: 1.012689
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
3
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản
lý
Mã TTHC: 1.012690
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
4
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện
trả lại rừng
Mã TTHC: 1.012691
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
5
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
Mã TTHC: 1.012692
|
- HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực
thuộc các bộ, ngành: HĐND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
6
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
Mã TTHC: 1.012413
|
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của UBND tỉnh: 12 ngày làm việc.
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20
ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
7
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp
gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
Mã TTHC: 3.000160
|
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của
Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;
- Nghị định 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;
- Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định phân loại doanh nghiệp
chế biến và xuất khẩu gỗ
|
8
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
Mã TTHC: 3.000152
|
- HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực
thuộc các bộ, ngành: HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
9
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II, và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Mã TTHC: 1.004815
|
- Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện
nuôi, trồng, không quá 30 ngày.
- Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục
CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở:
+ Thời gian Cơ quan cấp mã số gửi văn bản đề nghị
xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
+ Thời gian Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời
bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan cấp
mã số.
- Thời gian cơ quan cấp mã số gửi thông tin về Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên cổng
thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam: 01 ngày
làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp.
|
10
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của
địa phương
Mã TTHC: 1.012921
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của
Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng.
|
11
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Mã TTHC: 1.012687
|
55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
12
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Mã TTHC: 1.011470
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
13
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
Mã TTHC: 3.000198
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô
giống
- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống
|
- Luật phí và lệ phí;
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính;
công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
14
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
Mã TTHC: 1.007918
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
của Bộ trưởng Bộ NNPTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình
lâm sinh;
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
|
15
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Mã TTHC: 1.007917
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa).
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa).
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
|
16
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Mã TTHC: 1.007916
|
a) Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng
trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để
trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số
tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền: 57 ngày
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
37 ngày đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế;
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền:
42 ngày đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT.
|
17
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Mã TTHC: 1.000084
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
18
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương
quản lý
Mã TTHC: 1.000081
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
19
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.000071
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
20
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
tỉnh)
Mã TTHC: 1.000058
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
21
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
Mã TTHC: 1.000055
|
28 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững;
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (10 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
Mã TTHC: 1.000047
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc
lâm sản.
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
Mã TTHC: 1.000045
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP;
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT.
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
Mã TTHC: 3.000159
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại
quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP;
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.
|
4
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Mã TTHC: 1.012695
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
5
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với cá nhân
Mã TTHC: 1.012694
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|
6
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên
nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
Mã TTHC: 1.012922
|
05 ngày làm việc
|
Cơ quan Kiểm lâm cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP.
|
7
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
Mã TTHC: 1.012531
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP.
|
8
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư liên kết
thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái
Mã TTHC: 3.000250
|
22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
|
9
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Mã TTHC: 1.011471
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT.
|
10
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư
Mã TTHC: 1.007919
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT;
- Nghị định 58/2024/NĐ-CP.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư
Mã TTHC: 1.012693
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP.
|