Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1113/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
03/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1113/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
03 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1597/QĐ-BNNMT ngày 23/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về
việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ,
nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-SNNMT ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Phước (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục III. Lĩnh vực khoa học, công
nghệ và môi trường; Mục IV. Lĩnh vực Nông nghiệp cấp tỉnh, thuộc phần A. Thủ
tục hành chính cấp tỉnh; thủ tục hành chính số thứ tự 02, Mục III. Lĩnh vực
Kinh tế hợp tác và Nông nghiệp (khuyến nông) cấp huyện thuộc phần B. Thủ tục
hành chính cấp huyện và Mục II. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) cấp xã thuộc
phần C. Thủ tục hành chính cấp xã tại Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 26/3/2025
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&MT ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, PNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
A. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức dịch vụ công
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
1.
1.011647
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Luật Công nghệ cao ngày
13/11/2008. Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính
phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Toàn trình
2.
1.009478
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và
Môi trường ban hành
- 05 ngày làm việc
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm
quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
150.000 (đồng)
(1) Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007
(2) Luật Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
(3) Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
(4) Nghị định 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa .
(5) Nghị định 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
(6) Thông tư số 28/2012/TT-
BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ: Quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
(7) Thông tư số 02/2017/TT-
BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ: Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. (8) Thông
tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính: Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ Phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
Toàn trình
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1.
1.003388
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
18 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình
tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
Toàn trình
2.
1.003371
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
18 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình
tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
Toàn trình
3.
1.003618
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
60 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 về Khuyến nông
Toàn trình
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức dịch vụ công
1.
1.003605
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
60 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện
Không quy định
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 về Khuyến nông
Toàn trình
C. Thủ tục hành chính cấp xã
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức dịch vụ công
1.
1.003596
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
60 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ
sơ trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp xã
Không quy định
Điều 25, Nghị định
83/2018/NĐ- CP ngày 24/5/2018 về Khuyến nông
Toàn trình
* Ghi chú : -
Nội dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện
theo nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1113/QĐ-UBND ngày 03/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
43
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng