Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3483/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3483/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Diện tích
Cơ cấu %
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
11.294,49
48,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.019,56
25,58
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
4.902,36
20,83
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.117,20
4,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
797,87
3,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.832,35
7,79
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
273,34
1,16
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
756,36
3,21
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.567,52
6,66
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
11,75
0,05
1.9
Đất làm muối
LMU
-
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
35,74
0,15
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
11.716,55
49,79
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.096,75
4,66
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
202,45
0,86
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,10
0,06
2.4
Đất quốc phòng
CQP
106,54
0,45
2.5
Đất an ninh
CAN
11,18
0,05
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
247,26
1,05
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,93
0,01
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,91
0,03
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
81,94
0,35
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
156,43
0,66
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,09
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
231,38
0,98
2.7.1
Đất khu Công nghiệp
SKK
34,28
0,15
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,00
0,06
2.7.3
Đất khu Công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
157,47
0,67
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
12,56
0,05
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
12,07
0,05
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
2.018,07
8,58
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.383,45
5,88
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
600,18
2,55
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
14,60
0,06
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2,07
0,01
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,35
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
0,34
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,22
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
7,08
0,03
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
8,76
0,04
2.9
Đất tôn giáo
TON
20,96
0,09
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
168,09
0,71
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.161,64
9,19
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
5.436,65
23,10
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
5.138,34
21,84
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
298,31
1,27
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,47
-
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
520,18
2,21
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
520,18
2,21
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
-
-
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
-
-
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
-
-
2. Kế hoạch
thu hồi năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
66,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
27,78
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
16,82
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
10,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,24
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7,38
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11,57
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
10,46
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
37,74
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,02
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,30
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,18
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,42
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,42
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
-
2.7.1
Đất khu Công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu Công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
2,59
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,65
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1,94
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
-
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,17
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
20,77
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
4,29
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
4,27
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,02
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
96,18
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
30,98
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
17,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,08
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
8,22
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,57
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
10,62
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
-
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,00
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/PNN
-
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/PNN
-
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/PNN
-
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/PNN
-
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
11,75
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
3,54
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
2,44
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
1,10
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
-
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
-
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
-
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
-
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
27,91
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,66
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
6,10
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,25
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
0,42
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2,29
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2,29
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,08
2.7.1
Đất khu Công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu Công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,08
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
8,11
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
4,07
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
-
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
4,04
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
-
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
-
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
-
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ
lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT- BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH,
04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Vang.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Vang (chi tiết
theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu
tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng
chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật.
(chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác
để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính
kèm).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành
phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm
2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
86.51
1
Bãi cất hạ cánh trực thăng (Bộ CHQS tỉnh)
Xã Phú Thuận
1.35
2
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa
Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 (Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ:
25,92 ha)
Xã Vinh An
81.64
3
Mở rộng trụ sở công an huyện
Thị trấn Phú Đa
1.53
4
Trụ sở Công an xã Phú Lương
Xã Phú Lương
0.19
5
Trụ sở Công an xã Phú An
Xã Phú An
0.20
6
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
Xã Phú Mỹ
0.12
7
Trụ sở Công an xã Phú Hồ
Xã Phú Hồ
0.15
8
Trụ sở Công an xã Phú Diên
Xã Phú Diên
0.14
9
Trụ sở Công an xã Vinh Hà
Xã Vinh Hà
0.10
10
Trụ sở Công an xã Phú Thuận
Xã Phú Thuận
0.18
11
Trụ sở Công an xã Phú Xuân
Xã Phú Xuân
0.12
12
Trụ sở Công an xã Vinh Thanh
Xã Vinh Thanh
0.12
13
Trụ sở Công an xã Phú Hải
Xã Phú Hải
0.12
14
Trụ sở Công an xã Phú Gia
Xã Phú Gia
0.18
15
Trụ sở Công an thị trấn Phú Đa
Thị trấn Phú Đa
0.12
16
Trụ sở Công an xã Vinh An
Xã Vinh An
0.12
17
Trụ sở Công an xã Vinh Xuân
Xã Vinh Xuân
0.13
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư
1.06
1
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1).
(Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)
Thị trấn Phú Đa Xã
Phú Lương
0.06
2
Trạm biến áp 110Kv Vinh Thanh và đấu nối
Xã Vinh Thanh
Xã Phú Gia
TT Phú Đa
1.00
III
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
11.40
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Hồ (Khu vực đường
Phú Hồ, Phú Lương)
Xã Phú Hồ
1.00
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông
B) giai đoạn 4
Xã Phú Lương
1.50
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lương Lộc
Xã Phú Lương
1.20
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dưỡng Mong
Xã Phú Mỹ
0.18
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phước Linh
Xã Phú Mỹ
1.00
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại
Xã Phú Xuân
1.50
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phường 4
Xã Vinh Hà
1.70
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3
Xã Vinh Thanh
0.50
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã
Vinh An ((Tổng diện tích 3,36 ha - Hiện nay đã thực hiện 1 phần diện tích khoảng
1,86 ha). Phần diện tích còn lại tiếp tục thực hiện)
Xã Vinh An
1.50
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1
Xã Vinh Thanh
0.60
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng
Xã Vinh Xuân
0.72
B
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
655.40
B1
Công trình, dự án theo Nghị quyết số
110/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND tỉnh
296.00
1
Khu đô thị Phú Mỹ, huyện Phú Vang
Xã Phú Mỹ
36.00
2
Khu đô thị, du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Vinh An,
huyện Phú Vang
Xã Vinh An
200.00
*
Công trình liên huyện
3
Khu đô thị xã Phú Dương, phường Phú Thượng, thành
phố Huế và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương. Tổng
quy mô diện tích là 151 ha (Trong đó: 91,0 ha thuộc địa bàn thành phố Huế;
60,0 ha thuộc địa bàn huyện Phú Vang)
Xã Phú Dương, phường
Phú Thượng, thành phố Hué và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang
60.00
B2
Công trình, dự án thu hồi đất tại khoản 27 Điều
79 Luật Đất đai năm 2024 để lập hồ sơ, thủ tục lập, thẩm định đề nghị chấp
thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ (Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị)
359.40
1
Khu đô thị Phú Hồ 1
Xã Phú Hồ
245.00
2
Khu đô thị du lịch chữa bệnh Khu vực Mỹ An (Khu D
An Vân Dương)
Thành phố Huế và
huyện Phú Vang
114.40
C
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
105.71
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Đông A đến cụm
dân cư Vĩnh Lưu
Xã Phú Lương
0.90
2
Đường liên xã ven phá Phú Xuân - Phú Đa
Xã Phú Xuân
0.50
3
Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang (Tuyến đường
Huỳnh Khái nối dài)
Thị trấn Phú Đa
0.30
4
Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân
(giai đoạn 1) (Tổng diện tích 3,8 ha - Hiện nay đã thực hiện đoạn qua xã Vinh
Thanh diện tích khoảng 1,16 ha). Phần diện tích còn lại tại xã Vinh Xuân.
Xã Vinh Xuân
2.64
5
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Thịnh đến khu NTTS
thôn Kế Võ
Xã Vinh Xuân
0.16
6
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản Phú Gia
Xã Phú Gia
1.00
7
Tuyến Tân Phú về Nghĩa Lập, tuyến đình làng Mộc
Trụ, tuyến Bà Cầm thôn Nghĩa Lập
Xã Phú Gia
0.50
8
Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn
(hệ thống đường giao thông)
Xã Phú An
1.00
9
Nâng cấp, sửa chữa Tỉnh lộ 10A (đoạn còn lại của
xã Phú Lương và TT Phú Đa)
Xã Phú Lương; Thị
trấn Phú Đa
3.67
10
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục
vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
Xã Phú Mỹ
0.03
11
Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã
Vinh Xuân huyện Phú Vang.
Thị trấn Phú Đa;
Xã Vinh Xuân,
8.00
12
Đường Tây phá Tam giang - cầu Hai nối dài (Đoạn
Phú Đa - Phú Gia)
Thị trấn Phú Đa;
Xã Phú Gia
7.56
13
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường JBIC, thị trấn Phú
Đa
Thị trấn Phú Đa
0.70
14
Đường nội thị 3 (khe làng) xã Vinh Thanh (giai đoạn
1)
Xã Vinh Thanh
0.60
15
Đập tràn khe ngang và đường liên thôn 5 đến thôn
6
Xã Vinh Thanh
0.20
16
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Hà Mướp
Xã Vinh Hà
1.00
17
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải
Xã Phú Hải
0.47
18
Mở rộng Trường Tiểu học Phú Mỹ 1
Xã Phú Mỹ
0.50
19
Xây dựng 8 phòng trường mầm non Phú Mỹ (Cơ sở
Vinh Vệ)
Xã Phú Mỹ
0.50
20
Trường mầm non Vinh Thanh
Xã Vinh Thanh
1.00
21
Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường
mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B)
Xã Phú Gia
0.50
22
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Diên
Xã Phú Diên
15.00
23
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận
(đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư)
Xã Phú Thuận
4.76
24
Kênh thoát lũ Đập Vòng Phú Đa 1
Thị trấn Phú Đa
1.30
25
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn Tân An -
Trung An - Xuân An, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang
Xã Phú Thuận
7.20
*
Công trình liên huyện
26
Dự án Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên
Huế và cầu qua cửa Thuận An
Huyện Phú Vang
45.50
27
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê
tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích
thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34.743 ha). Trong đó huyện Phú Vang với diện
tích 0.22 ha và thành phố Huế với diện tích 34.523 ha).
Xã Phú Dương, Xã
Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An -
thành phố Huế; Xã Phú An- huyện Phú Vang
0.22
TỔNG CỘNG
860.08
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025 (QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích
khoảng (ha)
Trong đó diện
tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết
số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
9.58
7.58
0.00
0.00
1.50
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Hồ (Khu vực đường
Phú Hồ, Phú Lương)
Xã Phú Hồ
1.00
1.00
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông
B) giai đoạn 4
Xã Phú Lương
1.50
1.50
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Lương Lộc
Xã Phú Lương
1.20
1.20
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dưỡng Mong
Xã Phú Mỹ
0.18
0.18
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phước Linh
Xã Phú Mỹ
1.00
1.00
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diên Đại
Xã Phú Xuân
1.50
1.00
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phường 4
Xã Vinh Hà
1.70
1.70
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã
Vinh An ((Tổng diện tích 3,36 ha - Hiện nay đã thực hiện 1 phần diện tích khoảng
1,86 ha). Phần diện tích còn lại tiếp tục thực hiện)
Xã Vinh An
1.50
1.50
B
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
104.85
23.39
6.87
0.00
10.07
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Đông A đến cụm
dân cư Vĩnh Lưu
Xã Phú Lương
0.9
0.19
2
Đường quy hoạch liên xã Vinh Thanh - Vinh Xuân
(giai đoạn 1) (Tổng diện tích 3,8 ha - Hiện nay đã thực hiện đoạn qua xã Vinh
Thanh diện tích khoảng 1,16 ha). Phần diện tích còn lại tại xã Vinh Xuân.
Xã Vinh Xuân
2.64
2.16
3
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Thịnh đến khu NTTS
thôn Kế Võ
Xã Vinh Xuân
0.16
0.10
4
Hạ tầng phát triển dịch vụ du lịch đầm Sam Chuồn
(hệ thống đường giao thông)
Xã Phú An
1.00
0.80
5
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10 phục
vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
Xã Phú Mỹ
0.03
0.03
6
Cầu qua phá Tam Giang nối thị trấn Phú Đa đi xã
Vinh Xuân huyện Phú Vang.
Thị trấn Phú Đa;
Xã Vinh Xuân,
8.00
4.00
7
Đường Tây phá Tam giang - Cầu Hai nối dài (Đoạn
Phú Đa - Phú Gia)
Thị trấn Phú Đa;
Xã Phú Gia
7.56
0.07
8
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường JBIC, thị trấn Phú
Đa
Thị trấn Phú Đa
0.70
0.20
9
Đập tràn khe ngang và đường liên thôn 5 đến thôn
6
Xã Vinh Thanh
0.20
0.10
10
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Hà Mướp
Xã Vinh Hà
1.00
1.00
11
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải
Xã Phú Hải
0.47
0.47
12
Mở rộng Trường Tiểu học Phú Mỹ 1
Xã Phú Mỹ
0.50
0.42
13
Xây dựng 8 phòng trường mầm non Phú Mỹ (Cơ sở
Vinh Vệ)
Xã Phú Mỹ
0.50
0.50
14
Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường
mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B)
Xã Phú Gia
0.50
0.2
15
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận
(đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư)
Xã Phú Thuận
4.76
2.13
16
Kênh thoát lũ Đập Vòng Phú Đa 1
Thị trấn Phú Đa
1.30
1.00
17
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua thôn Tân An -
Trung An - Xuân An, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang
Xã Phú Thuận
7.20
1.40
18
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An -
Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã Vinh Thanh
1.12
0.84
19
Trụ sở Công an xã Phú An
Xã Phú An
0.20
0.20
20
Trụ sở Công an xã Phú Diên
Xã Phú Diên
0.14
0.03
21
Trụ sở Công an xã Phú Hồ
Xã Phú Hồ
0.15
0.15
22
Trụ sở Công an xã Phú Lương
Xã Phú Lương
0.19
0.15
23
Trụ sở Công an xã Phú Mỹ
Xã Phú Mỹ
0.12
0.12
24
Mở rộng trụ sở công an huyện
Thị trấn Phú Đa
1.53
1.07
25
Dự án Trung tâm giới thiệu, trưng bày các sản phẩm
xây dựng tại khu đất có ký hiệu DV 23 thuộc C- Đô thị mới An Vân Dương
Xã Phú Mỹ
1.09
1.00
26
Dự án Trung tâm thương mại và siêu thị vật liệu
xây dựng, nội thất cao cấp tại khu đất DV22-2 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân
Dương
Xã Phú Mỹ
2.39
2.20
27
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Phú Diên
Xã Phú Diên
15.00
7.30
*
Công trình liên huyện
28
Dự án Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên
Huế và cầu qua cửa Thuận An
Huyện Phú Vang
45.50
2.50
10.00
TỔNG CỘNG
114.43
30.97
6.87
0.00
11.57
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Lam
Trung
Thị trấn Phú Đa
2.20
2
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Phú Đa
(giáp Đường Đỗ Quỳnh)
Thị trấn Phú Đa
2.7
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn An
Truyền (Cạn Bợt Miếu)
Xã Phú An
3.50
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú
Diên (Vị trí 1)
Xã Phú Diên
3.20
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kế Sung, xã Phú
Diên (Vị trí 2)
Xã Phú Diên
2.55
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ
Xã Phú Gia
2.40
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Diêm Tụ
Xã Phú Gia
1.25
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Di, xã Phú
Hồ (Di Đông)
Xã Phú Hồ
0.55
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Văn Giang (Đông
B) giai đoạn 2
Xã Phú Lương
130
10
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vinh Vệ,
xã Phú Mỹ (OTT31)
Xã Phú Mỹ
2.80
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh
giai đoạn 2 (bổ sung)
Xã Phú Mỹ
0.52
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vinh Vệ - Phước Linh
(giai đoạn 2)
Xã Phú Mỹ
1.50
13
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vinh Vệ-Phước
Linh, xã Phú Mỹ (giai đoạn 1)
Xã Phú Mỹ
1.10
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn thôn An
Lưu, xã Phú Mỹ
Xã Phú Mỹ
1.72
15
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bắc Thượng, xã
Vinh An
Xã Vinh An
3.36
16
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, Vinh Thanh
giai đoạn 3,4 (Thuộc dự án Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh
Thanh)
Xã Vinh Thanh
2.80
17
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép thôn 3, xã
Vinh Thanh
Xã Vinh Thanh
0.45
18
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 3, xã Vinh Thanh
(gđ2)
Xã Vinh Thanh
1.40
19
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Kế Võ, xã Vinh
Xuân (giai đoạn 1) (HTKT khu dân cư thôn Xuân Thiên Thượng, xã Vinh xuân
(Giai đoạn 1)
Xã Vinh Xuân
1.20
20
Chỉnh trang khu đất ở tổ dân phố Hòa Tây, thị trấn
Phú Đa
Thị trấn Phú Đa
1.20
21
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (2 vị
trí)
Xã Phú Gia
0.63
22
Khu dân cư nông thôn thôn Trừng Hà
Xã Phú Gia
0.04
23
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương Lộc
Xã Phú Lương
0.40
24
Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ
Xã Vinh An
0.4
25
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng
(02 vị trí)
Xã Vinh Xuân
0.10
26
Khu đất ở xen ghép TDP Đức Lam Trung
Thị trấn Phú Đa
0.22
27
Khu đất ở xen ghép TDP Lương Viện
Thị trấn Phú Đa
0.15
28
Khu xen ghép thôn Thanh Dương
Xã Phú Diên
0.10
29
Khu xen ghép thôn Diên Lộc
Xã Phú Diên
0.06
30
Khu đấu giá xen ghép thôn Cự Lại Trung
Xã Phú Hải
0.04
31
Khu dân cư xen ghép các thôn (05 vị trí)
Xã Phú Hồ
0.41
32
Khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng Mong (Đất giao cho
hộ gia đình chưa có đất ở, hộ nghèo, hộ chính sách,... trên địa bàn huyện
theo quy định Luật Đất đai năm 2013)
Xã Phú Mỹ
0.03
33
Khu phân lô xen ghép thôn Vinh Vệ
Xã Phú Mỹ
0.06
34
Khu dân cư xen ghép thôn Tân An, Xuân An, An
Dương 1
Xã Phú Thuận
0.06
35
Khu dân cư xen ghép thôn phường 2
Xã Vinh Hà
0.65
36
Khu xen ghép thôn 3
Xã Vinh Thanh
0.03
37
Đất ở xen ghép thôn 1
Xã Vinh Thanh
0.05
38
Khu dân cư xen ghép thôn 2
Xã Vinh Thanh
0.04
39
Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Hạ (2 vị trí)
Xã Vinh Xuân
0.06
40
Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Thiên Thương
Xã Vinh Xuân
0.08
41
Khu dân cư xen ghép
Xã Phú Diên
0.15
Xã Phú Mỹ
0.04
Xã Phú Hồ
0.08
Xã Phú Hải
0.04
42
Hạ tầng phát triển du lịch - dịch vụ biển Vinh
Thanh
Xã Vinh Thanh
1.2
43
Dự án Trung tâm giới thiệu, trưng bày các sản phẩm
xây dựng tại khu đất có ký hiệu DV 23 thuộc C- Đô thị mới An Vân Dương
Xã Phú Mỹ
1.09
44
Dự án Trung tâm thương mại và siêu thị vật liệu
xây dựng, nội thất cao cấp tại khu đất DV22-2 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân
Dương
Xã Phú Mỹ
2.39
45
Khu du lịch nghỉ dưỡng Vincontecs-Huế
Xã Phú Thuận
18.30
46
Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da
Xã Vinh Thanh
0.08
47
Mở rộng Trụ sở HĐND-UBND xã Phú Thuận
Xã Phú Thuận
0.05
48
Mở rộng trụ sở HĐND và UBND xã Phú Xuân
Xã Phú Xuân
0.20
49
Trung tâm văn hóa xã Phú Lương (san lấp san nền)
Xã Phú Lương
0.30
50
Trung tâm văn hóa xã Phú Xuân
Xã Phú Xuân
0.35
51
Công trình Trường Mầm non Phú Đa 1
Thị trấn Phú Đa
1.46
52
Mở rộng Trường THCS Phú Hải
Xã Phú Hải
0.40
53
Mở rộng mầm non Phú Diên
Xã Phú Diên
0.70
54
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ
Xã Phú Hồ
0.15
55
Mở rộng Trường Mầm non Phú Thuận
Xã Phú Thuận
0.48
56
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân (Cơ sở thôn Quảng
Xuyên)
Xã Phú Xuân
0.42
57
Mở rộng trường THCS Vinh Thanh
Xã Vinh Thanh
0.40
58
Mở rộng trường Mầm non Vinh Phú (Cơ sở Trừng Hà)
Xã Phú Gia
0.05
59
Sân bóng Mini kết hợp dịch vụ đi kèm
Xã Vinh Thanh
0.60
60
Điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại huyện
Phú Vang (Xã Phú Xuân 0,01 ha; xã Vinh Xuân 0,02ha)
Xã Phú Xuân; Xã
Vinh Xuân
0.03
61
Hạ tầng khu chăn nuôi tập trung
Xã Phú Xuân
11.5
62
Trang trại chăn nuôi tại thôn 5, xã Vinh Thanh
Xã Vinh Thanh
0.25
63
Trang trại sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
Xã Vinh Xuân
1.00
64
Quỹ đất nông nghiệp bồi thường cho người có đất
thu hồi để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Đông A đến cụm
dân cư Vĩnh Lưu
Xã Phú Lương
0.19
65
Quỹ đất nông nghiệp bồi thường cho người có đất
thu hồi để thực hiện dự án Mở rộng trường mầm non xã Phú Gia (06 phòng Trường
mầm non xã Phú Gia (cơ sở Mong B)
Xã Phú Gia
0.32
66
Quỹ đất trong các khu dân cư thực hiện đấu giá
trên địa bàn huyện Phú Vang
Xã Phú An
1.35
Thị trấn Phú Đa
0.57
Xã Phú Diên
1.29
Xã Phú Mỹ
3.14
Xã Phú Hồ
0.77
Xã Phú Lương
1.63
Xã Phú Xuân
1.27
Xã Phú Gia
0.19
Xã Vinh An
2.23
Xã Vinh Xuân
0.46
Xã Phú Thuận
0.15
Xã Vinh Hà
0.44
Xã Vinh Thanh
0.75
67
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Phú Vang
Xã Phú An
0.20
Xã Phú Diên
0.15
Xã Phú Lương
0.10
Xã Phú Mỹ
0.10
Xã Phú Xuân
0.40
Xã Phú Hồ
0.20
Thị trấn Phú Đa
0.50
Xã Phú Gia
0.20
Xã Vinh Hà
0.20
Xã Vinh Thanh
0.20
Xã Vinh An
0.10
Xã Vinh Xuân
0.10
Xã Phú Hải
0.20
Xã Phú Thuận
0.20
68
Quỹ đất nông nghiệp công ích đấu giá cho thuê quyền
sử dụng đất
Xã Phú Lương
213.00
Xã Phú Xuân
20.00
Thị trấn Phú Đa
300.00
Xã Vinh Thanh
13.00
Xã Vinh An
51.00
Xã Phú Hồ
50.00
Xã Phú An
30.00
Xã Vinh Hà
35.00
Xã Phú Mỹ
20.00
Xã Phú Diên
10.00
Xã Phú Gia
50.00
Xã Vinh Xuân
11.00
II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ
1
Khu đô thị, thương mại dịch vụ du lịch kết hợp
nghỉ dưỡng chăm sóc sức khỏe Mỹ An
Xã Phú Dương,
thành phố Huế và xã Phú An, huyện Phú Vang
22.3
2
Khu dân cư Phú Diên 1
Xã Phú Diên
12.00
3
Khu dân cư Phú Diên 2
Xã Phú Diên
12.00
4
Khu dân cư Phú An, huyện Phú Vang
Xã Phú An
35.00
5
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái ven sông Phú Gia
Xã Phú Gia
10.00
6
Khu thương mại dịch vụ Phú An
Xã Phú An
7.00
7
Khu du lịch nghỉ dưỡng xã Vinh An, huyện Phú Vang
Xã Vinh An
20.00
8
Khu sân gôn cao cấp và khu du lịch nghỉ dưỡng
Vinh Xuân
Xã Vinh Xuân
90.00
9
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Cồn Sơn
Xã Phú Thuận
46.99
TỔNG CỘNG
1,158.91
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NHƯNG CHƯA
THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
I
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
8.14
3.05
0.00
0.00
*
Năm 2022
7.47
3.00
0.00
0.00
1
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án
17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An,
thành phố Huế: 10,41 ha)
Xã Phú An, Huyện
Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế
7.47
3
*
Năm 2023
0.62
0.00
0.00
0.00
1
Khu dân cư xen ghép thôn Thanh Dương, xã Phú Diên
Xã Phú Diên
0.62
*
Năm 2024
0.05
0.05
0.00
0.00
1
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10A
phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia
Xã Phú Gia
0.05
0.05
II
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
7.67
3.19
0.00
0.00
*
Năm 2022
7.47
3.00
1
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án
17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An,
thành phố Huế: 10,41 ha)
Xã Phú An, Huyện
Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế
7.47
3
*
Năm 2023
0.15
0.14
1
Trụ sở Công an xã Phú Gia
Xã Phú Gia
0.15
0.14
*
Năm 2024
0.05
0.05
1
Giải phóng mặt bằng phạm vi lộ giới Tỉnh Lộ 10A
phục vụ dự án xây dựng Trụ sở Công an xã Phú Gia
Xã Phú Gia
0.05
0.05
Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3483/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
182
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng