Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2545/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Đặng Văn Chính
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2545/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CƠ BẢN, THIẾT YẾU
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÔNG TÁC LƯU TRỮ THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số
129/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp
xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số
15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài
sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định
giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Nghị quyết số
151/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban
hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước
trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy
định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử
dụng ngân sách nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 722/TTr-SNV ngày 21 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành đơn giá các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà
nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
(giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), gồm:
1. Đơn giá dịch vụ chỉnh lý tài
liệu nền giấy (đính kèm Phụ lục I).
2. Đơn giá dịch vụ tạo lập cơ sở
dữ liệu tài liệu lưu trữ (đính kèm Phụ lục II).
3. Đơn giá dịch vụ bồi nền tài
liệu giấy (đính kèm Phụ lục III).
4. Đơn giá dịch vụ vệ sinh kho
bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy (đính kèm Phụ lục
IV).
Điều 2. Giá
các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước trong
công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập
thực hiện dịch vụ lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến hoạt động lưu trữ.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan triển khai, thực hiện Quyết
định này trên địa bàn tỉnh đảm bảo kịp thời, hiệu quả, đúng quy định. Đồng thời,
khi các căn cứ xây dựng giá có sự thay đổi làm ảnh hưởng đến việc thực hiện thì
đơn vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh giá cho phù hợp.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như khoản 1 Điều 3;
- Cục VTLTNN, Bộ Nội vụ (để b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Ban TCD- NC;
- Lưu: VT, 209.KTNV.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
Dịch vụ
Hệ số phức tạp
Đơn vị tính
Tiền công
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
Tiền máy móc thiết bị
Tiền công cụ dụng cụ
Tiền tiêu hao năng lượng
Đơn giá
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6 = 1+2+3+4+5
I
Chỉnh
lý tài liệu nền giấy
1
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
1.1
Tài liệu sau 30/4/1975
1.1.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
6.264.147
1.113.640
191.410
144.272
333.442
8.046.911
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
5.637.732
1.113.640
191.410
144.272
333.442
7.420.496
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
5.011.318
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.794.082
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
4.384.903
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.167.667
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
3.758.488
1.113.640
191.410
144.272
333.442
5.541.252
1.1.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
5.011.318
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.794.082
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
4.384.903
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.167.667
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
3.758.488
1.113.640
191.410
144.272
333.442
5.541.252
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
3.132.074
1.113.640
191.410
144.272
333.442
4.914.838
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
2.505.659
1.113.640
191.410
144.272
333.442
4.288.423
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
3.132.074
1.113.640
191.410
144.272
333.442
4.914.838
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
2.505.659
1.113.640
191.410
144.272
333.442
4.288.423
1.2
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ,
khổ giấy lớn hơn A4
1.2.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
7.516.963
1.113.640
191.410
144.272
333.442
9.299.727
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
6.765.267
1.113.640
191.410
144.272
333.442
8.548.031
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
6.013.570
1.113.640
191.410
144.272
333.442
7.796.334
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
5.261.874
1.113.640
191.410
144.272
333.442
7.044.638
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
4.510.178
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.292.942
1.2.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
6.013.570
1.113.640
191.410
144.272
333.442
7.796.334
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
5.261.874
1.113.640
191.410
144.272
333.442
7.044.638
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
4.510.178
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.292.942
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
3.758.482
1.113.640
191.410
144.272
333.442
5.541.246
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
3.006.785
1.113.640
191.410
144.272
333.442
4.789.549
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
3.758.482
1.113.640
191.410
144.272
333.442
5.541.246
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
3.006.785
1.113.640
191.410
144.272
333.442
4.789.549
1.3
Tài liệu trước 30/4/1975
1.3.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
9.396.247
1.742.410
191.410
144.272
333.442
11.807.781
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
8.456.622
1.742.410
191.410
144.272
333.442
10.868.156
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
7.516.998
1.742.410
191.410
144.272
333.442
9.928.532
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
6.577.373
1.742.410
191.410
144.272
333.442
8.988.907
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
5.637.748
1.742.410
191.410
144.272
333.442
8.049.282
1.3.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
7.516.998
1.742.410
191.410
144.272
333.442
9.928.532
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
6.577.373
1.742.410
191.410
144.272
333.442
8.988.907
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
5.637.748
1.742.410
191.410
144.272
333.442
8.049.282
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
4.698.124
1.742.410
191.410
144.272
333.442
7.109.658
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
3.758.499
1.742.410
191.410
144.272
333.442
6.170.033
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
4.698.124
1.742.410
191.410
144.272
333.442
7.109.658
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
3.758.499
1.742.410
191.410
144.272
333.442
6.170.033
1.4
Tài liệu tiếng nước ngoài
1.4.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
9.396.247
1.113.640
191.410
144.272
333.442
11.179.011
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
8.456.622
1.113.640
191.410
144.272
333.442
10.239.386
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
7.516.998
1.113.640
191.410
144.272
333.442
9.299.762
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
6.577.373
1.113.640
191.410
144.272
333.442
8.360.137
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
5.637.748
1.113.640
191.410
144.272
333.442
7.420.512
1.4.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
7.516.998
1.113.640
191.410
144.272
333.442
9.299.762
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
6.577.373
1.113.640
191.410
144.272
333.442
8.360.137
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
5.637.748
1.113.640
191.410
144.272
333.442
7.420.512
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
4.698.124
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.480.888
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
3.758.499
1.113.640
191.410
144.272
333.442
5.541.263
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
4.698.124
1.113.640
191.410
144.272
333.442
6.480.888
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
3.758.499
1.113.640
191.410
144.272
333.442
5.541.263
2
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
đối với tài liệu rời lẻ
2.1
Tài liệu sau 30/4/1975
2.1.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
7.825.179
1.113.640
233.427
175.941
406.637
9.754.824
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
7.042.661
1.113.640
233.427
175.941
406.637
8.972.306
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
6.260.143
1.113.640
233.427
175.941
406.637
8.189.788
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
5.477.625
1.113.640
233.427
175.941
406.637
7.407.270
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
4.695.107
1.113.640
233.427
175.941
406.637
6.624.752
2.1.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
6.260.143
1.113.640
233.427
175.941
406.637
8.189.788
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
5.477.625
1.113.640
233.427
175.941
406.637
7.407.270
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
4.695.107
1.113.640
233.427
175.941
406.637
6.624.752
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
3.912.590
1.113.640
233.427
175.941
406.637
5.842.235
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
3.130.072
1.113.640
233.427
175.941
406.637
5.059.717
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
3.912.590
1.113.640
233.427
175.941
406.637
5.842.235
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
3.130.072
1.113.640
233.427
175.941
406.637
5.059.717
2.2
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ,
khổ giấy lớn hơn A4
2.2.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
9.390.202
1.113.640
233.427
175.941
406.637
11.319.847
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
8.451.182
1.113.640
233.427
175.941
406.637
10.380.827
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
7.512.162
1.113.640
233.427
175.941
406.637
9.441.807
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
6.573.141
1.113.640
233.427
175.941
406.637
8.502.786
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
5.634.121
1.113.640
233.427
175.941
406.637
7.563.766
2.2.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
7.512.162
1.113.640
233.427
175.941
406.637
9.441.807
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
6.573.141
1.113.640
233.427
175.941
406.637
8.502.786
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
5.634.121
1.113.640
233.427
175.941
406.637
7.563.766
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
4.695.101
1.113.640
233.427
175.941
406.637
6.624.746
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
3.756.081
1.113.640
233.427
175.941
406.637
5.685.726
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
4.695.101
1.113.640
233.427
175.941
406.637
6.624.746
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
3.756.081
1.113.640
233.427
175.941
406.637
5.685.726
2.3
Tài liệu trước 30/4/1975
2.3.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
11.737.793
1.742.410
233.427
175.941
406.637
14.296.208
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
10.564.014
1.742.410
233.427
175.941
406.637
13.122.429
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
9.390.234
1.742.410
233.427
175.941
406.637
11.948.649
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
8.216.455
1.742.410
233.427
175.941
406.637
10.774.870
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
7.042.676
1.742.410
233.427
175.941
406.637
9.601.091
2.3.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
9.390.234
1.742.410
233.427
175.941
406.637
11.948.649
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
8.216.455
1.742.410
233.427
175.941
406.637
10.774.870
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
7.042.676
1.742.410
233.427
175.941
406.637
9.601.091
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
5.868.897
1.742.410
233.427
175.941
406.637
8.427.312
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
4.695.117
1.742.410
233.427
175.941
406.637
7.253.532
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
5.868.897
1.742.410
233.427
175.941
406.637
8.427.312
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
4.695.117
1.742.410
233.427
175.941
406.637
7.253.532
2.4
Tài liệu tiếng nước ngoài
2.4.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
11.737.793
1.113.640
233.427
175.941
406.637
13.667.438
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
10.564.014
1.113.640
233.427
175.941
406.637
12.493.659
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
9.390.234
1.113.640
233.427
175.941
406.637
11.319.879
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
8.216.455
1.113.640
233.427
175.941
406.637
10.146.100
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
7.042.676
1.113.640
233.427
175.941
406.637
8.972.321
2.4.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
9.390.234
1.113.640
233.427
175.941
406.637
11.319.879
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
8.216.455
1.113.640
233.427
175.941
406.637
10.146.100
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
7.042.676
1.113.640
233.427
175.941
406.637
8.972.321
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
5.868.897
1.113.640
233.427
175.941
406.637
7.798.542
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
4.695.117
1.113.640
233.427
175.941
406.637
6.624.762
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
5.868.897
1.113.640
233.427
175.941
406.637
7.798.542
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
4.695.117
1.113.640
233.427
175.941
406.637
6.624.762
II
Chỉnh
lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
1
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ
1.1
Tài liệu sau 30/4/1975
1.1.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
7.047.754
1.113.640
224.432
160.042
384.108
8.929.976
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
6.342.979
1.113.640
224.432
160.042
384.108
8.225.201
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
5.638.203
1.113.640
224.432
160.042
384.108
7.520.425
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
4.933.428
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.815.650
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
4.228.652
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.110.874
1.1.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
5.638.203
1.113.640
224.432
160.042
384.108
7.520.425
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
4.933.428
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.815.650
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
4.228.652
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.110.874
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
3.523.877
1.113.640
224.432
160.042
384.108
5.406.099
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
2.819.102
1.113.640
224.432
160.042
384.108
4.701.324
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
3.523.877
1.113.640
224.432
160.042
384.108
5.406.099
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
2.819.102
1.113.640
224.432
160.042
384.108
4.701.324
1.2
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ,
khổ giấy lớn hơn A4
1.2.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
8.457.292
1.113.640
224.432
160.042
384.108
10.339.514
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
7.611.563
1.113.640
224.432
160.042
384.108
9.493.785
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
6.765.834
1.113.640
224.432
160.042
384.108
8.648.056
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
5.920.104
1.113.640
224.432
160.042
384.108
7.802.326
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
5.074.375
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.956.597
1.2.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
6.765.834
1.113.640
224.432
160.042
384.108
8.648.056
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
5.920.104
1.113.640
224.432
160.042
384.108
7.802.326
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
5.074.375
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.956.597
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
4.228.646
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.110.868
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
3.382.917
1.113.640
224.432
160.042
384.108
5.265.139
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
4.228.646
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.110.868
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
3.382.917
1.113.640
224.432
160.042
384.108
5.265.139
1.3
Tài liệu trước 30/4/1975
1.3.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
10.571.659
1.742.410
224.432
160.042
384.108
13.082.651
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
9.514.493
1.742.410
224.432
160.042
384.108
12.025.485
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
8.457.327
1.742.410
224.432
160.042
384.108
10.968.319
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
7.400.161
1.742.410
224.432
160.042
384.108
9.911.153
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
6.342.995
1.742.410
224.432
160.042
384.108
8.853.987
1.3.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
8.457.327
1.742.410
224.432
160.042
384.108
10.968.319
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
7.400.161
1.742.410
224.432
160.042
384.108
9.911.153
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
6.342.995
1.742.410
224.432
160.042
384.108
8.853.987
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
5.285.830
1.742.410
224.432
160.042
384.108
7.796.822
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
4.228.664
1.742.410
224.432
160.042
384.108
6.739.656
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
5.285.830
1.742.410
224.432
160.042
384.108
7.796.822
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
4.228.664
1.742.410
224.432
160.042
384.108
6.739.656
1.4
Tài liệu tiếng nước ngoài
1.4.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
10.571.659
1.113.640
224.432
160.042
384.108
12.453.881
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
9.514.493
1.113.640
224.432
160.042
384.108
11.396.715
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
8.457.327
1.113.640
224.432
160.042
384.108
10.339.549
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
7.400.161
1.113.640
224.432
160.042
384.108
9.282.383
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
6.342.995
1.113.640
224.432
160.042
384.108
8.225.217
1.4.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
8.457.327
1.113.640
224.432
160.042
384.108
10.339.549
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
7.400.161
1.113.640
224.432
160.042
384.108
9.282.383
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
6.342.995
1.113.640
224.432
160.042
384.108
8.225.217
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
5.285.830
1.113.640
224.432
160.042
384.108
7.168.052
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
4.228.664
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.110.886
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
5.285.830
1.113.640
224.432
160.042
384.108
7.168.052
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
4.228.664
1.113.640
224.432
160.042
384.108
6.110.886
2
Chỉnh lý tài liệu nền giấy
phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu rời lẻ
2.1
Tài liệu sau 30/4/1975
2.1.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
8.608.786
1.113.640
267.181
190.526
457.272
10.637.405
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
7.747.907
1.113.640
267.181
190.526
457.272
9.776.526
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
6.887.029
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.915.648
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
6.026.150
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.054.769
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
5.165.272
1.113.640
267.181
190.526
457.272
7.193.891
2.1.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
6.887.029
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.915.648
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
6.026.150
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.054.769
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
5.165.272
1.113.640
267.181
190.526
457.272
7.193.891
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
4.304.393
1.113.640
267.181
190.526
457.272
6.333.012
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
3.443.514
1.113.640
267.181
190.526
457.272
5.472.133
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
4.304.393
1.113.640
267.181
190.526
457.272
6.333.012
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
3.443.514
1.113.640
267.181
190.526
457.272
5.472.133
2.2
Tài liệu giấy mỏng, chữ mờ,
khổ giấy lớn hơn A4
2.2.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
10.330.531
1.113.640
267.181
190.526
457.272
12.359.150
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
9.297.478
1.113.640
267.181
190.526
457.272
11.326.097
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
8.264.425
1.113.640
267.181
190.526
457.272
10.293.044
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
7.231.372
1.113.640
267.181
190.526
457.272
9.259.991
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
6.198.319
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.226.938
2.2.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
8.264.425
1.113.640
267.181
190.526
457.272
10.293.044
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
7.231.372
1.113.640
267.181
190.526
457.272
9.259.991
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
6.198.319
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.226.938
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
5.165.266
1.113.640
267.181
190.526
457.272
7.193.885
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
4.132.212
1.113.640
267.181
190.526
457.272
6.160.831
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
5.165.266
1.113.640
267.181
190.526
457.272
7.193.885
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
4.132.212
1.113.640
267.181
190.526
457.272
6.160.831
2.3
Tài liệu trước 30/4/1975
2.3.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
12.913.205
1.742.410
267.181
190.526
457.272
15.570.594
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
11.621.885
1.742.410
267.181
190.526
457.272
14.279.274
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
10.330.564
1.742.410
267.181
190.526
457.272
12.987.953
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
9.039.244
1.742.410
267.181
190.526
457.272
11.696.633
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
7.747.923
1.742.410
267.181
190.526
457.272
10.405.312
2.3.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
10.330.564
1.742.410
267.181
190.526
457.272
12.987.953
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
9.039.244
1.742.410
267.181
190.526
457.272
11.696.633
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
7.747.923
1.742.410
267.181
190.526
457.272
10.405.312
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
6.456.603
1.742.410
267.181
190.526
457.272
9.113.992
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
5.165.282
1.742.410
267.181
190.526
457.272
7.822.671
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
6.456.603
1.742.410
267.181
190.526
457.272
9.113.992
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
5.165.282
1.742.410
267.181
190.526
457.272
7.822.671
2.4
Tài liệu tiếng nước ngoài
2.4.1
Tài liệu hành chính của cơ
quan, tổ chức
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
1,00
Đồng/mét
12.913.205
1.113.640
267.181
190.526
457.272
14.941.824
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
0,90
Đồng/mét
11.621.885
1.113.640
267.181
190.526
457.272
13.650.504
- Cục thuộc tổng cục, sở và
tương đương; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành dọc ở Trung ương; Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã
0,80
Đồng/mét
10.330.564
1.113.640
267.181
190.526
457.272
12.359.183
- Chi cục; Công ty trực thuộc
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước
- Phòng, ban chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
0,70
Đồng/mét
9.039.244
1.113.640
267.181
190.526
457.272
11.067.863
- Đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, cục, chi cục
0,60
Đồng/mét
7.747.923
1.113.640
267.181
190.526
457.272
9.776.542
2.4.2
Tài liệu chuyên môn
- Tài liệu công trình xây dựng
+ Công trình cấp đặc biệt
0,80
Đồng/mét
10.330.564
1.113.640
267.181
190.526
457.272
12.359.183
+ Công trình cấp I
0,70
Đồng/mét
9.039.244
1.113.640
267.181
190.526
457.272
11.067.863
+ Công trình cấp II
0,60
Đồng/mét
7.747.923
1.113.640
267.181
190.526
457.272
9.776.542
+ Công trình cấp III
0,50
Đồng/mét
6.456.603
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.485.222
+ Công trình cấp IV
0,40
Đồng/mét
5.165.282
1.113.640
267.181
190.526
457.272
7.193.901
- Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học…
0,50
Đồng/mét
6.456.603
1.113.640
267.181
190.526
457.272
8.485.222
- Sổ sách, chứng từ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế....
0,40
Đồng/mét
5.165.282
1.113.640
267.181
190.526
457.272
7.193.901
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
Dịch vụ
Đơn vị tính
Tiền công
Tiền thiết bị
Tiền văn phòng phẩm
Tiền bảo hộ lao động
Đơn giá
A
B
C
1
2
3
4
5 = 1+2+3+4
I
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài
liệu chưa biên mục phiếu tin, chưa số hóa
1
Tài liệu bình thường
Đồng/trang A4
7.263
171
73
28
7.535
2
Tài liệu có tình trạng vật lý
yếu kém
Đồng/trang A4
8.714
171
73
28
8.986
3
Tài liệu tiếng nước ngoài
Đồng/trang A4
10.895
171
73
28
11.167
II
Chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa tài liệu lưu trữ đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa
1
Tài liệu bình thường
Đồng/trang A4
6.623
106
4
-
6.733
2
Tài liệu có tình trạng vật lý
yếu kém
Đồng/trang A4
7.949
106
4
-
8.059
3
Tài liệu tiếng nước ngoài
Đồng/trang A4
9.936
106
4
-
10.046
III
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ
liệu tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
1
Tài liệu bình thường
Đồng/trang A4
5.091
106
4
-
5.201
2
Tài liệu có tình trạng vật lý
yếu kém
Đồng/trang A4
6.111
106
4
-
6.221
3
Tài liệu tiếng nước ngoài
Đồng/trang A4
7.641
106
4
-
7.751
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ BỒI NỀN TÀI LIỆU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
Dịch vụ
Đơn vị tính
Tiền công
Tiền vật tư
Tiền bảo hộ lao động
Đơn giá
A
B
C
1
2
3
4=1+2+3
I
Bồi nền tài liệu bình thường
1
In trên 1 mặt giấy
- Khổ A5
Đồng/tờ
9.173
704
28
9.905
- Khổ A4
Đồng/tờ
10.540
1.223
28
11.791
- Khổ A3
Đồng/tờ
13.991
2.219
28
16.238
- Khổ A2
Đồng/tờ
20.859
4.325
28
25.212
- Khổ A1
Đồng/tờ
38.010
8.312
28
46.350
- Khổ A0
Đồng/tờ
72.346
16.287
28
88.661
2
In trên 2 mặt giấy
- Khổ A5
Đồng/tờ
13.207
1.144
28
14.379
- Khổ A4
Đồng/tờ
15.579
2.102
28
17.709
- Khổ A3
Đồng/tờ
21.544
3.977
28
25.549
- Khổ A2
Đồng/tờ
33.450
7.841
28
41.319
- Khổ A1
Đồng/tờ
63.198
15.344
28
78.570
- Khổ A0
Đồng/tờ
122.724
30.351
28
153.103
II
Bồi nền tài liệu có tình
trạng vật lý yếu kém
1
In trên 1 mặt giấy
- Khổ A5
Đồng/tờ
9.995
704
28
10.727
- Khổ A4
Đồng/tờ
11.361
1.223
28
12.612
- Khổ A3
Đồng/tờ
14.813
2.219
28
17.060
- Khổ A2
Đồng/tờ
21.680
4.325
28
26.033
- Khổ A1
Đồng/tờ
38.831
8.312
28
47.171
- Khổ A0
Đồng/tờ
73.167
16.287
28
89.482
2
In trên 2 mặt giấy
- Khổ A5
Đồng/tờ
14.028
1.144
28
15.200
- Khổ A4
Đồng/tờ
16.400
2.102
28
18.530
- Khổ A3
Đồng/tờ
22.366
3.977
28
26.371
- Khổ A2
Đồng/tờ
34.271
7.841
28
42.140
- Khổ A1
Đồng/tờ
64.021
15.344
28
79.393
- Khổ A0
Đồng/tờ
123.545
30.351
28
153.924
PHỤ LỤC IV
GIÁ DỊCH VỤ VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ
SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND tỉnh)
Số TT
Dịch vụ
Đơn vị tính
Tiền công
Tiền vật tư, công cụ dụng cụ
Giá
A
B
C
1
2
3 = 1+2
I
Vệ sinh kho bảo quản tài
liệu lưu trữ
1
Kho chuyên dụng
Đồng/m2
38.695
19.759
58.454
2
Kho thông thường
Đồng/m2
46.441
23.518
69.959
3
Kho tạm
Đồng/m2
58.046
29.670
87.716
II
Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy
Đồng/mét giá
621.567
21.339
642.906
Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2545/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 về Đơn giá các dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách Nhà nước trong công tác lưu trữ thuộc lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
167
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng