|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3487/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3487/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29
tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
3168/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050 huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 26 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.012,02
|
49,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.447,14
|
27,30
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
4.402,28
|
27.03
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
44,86
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
917,10
|
5,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
93,39
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
213,47
|
1,31
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
903,13
|
5,54
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
920,50
|
5,65
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
517,29
|
3,18
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.956,67
|
48,85
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.246,35
|
7,65
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
163,29
|
1,00
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,42
|
0,08
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,63
|
0,12
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,01
|
0,04
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
102,32
|
0,63
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,76
|
0,12
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,32
|
0,03
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
59,95
|
0,37
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
18,17
|
0,11
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0,12
|
0,00
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
229,55
|
1,41
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,22
|
0,01
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
-
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,54
|
0,11
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,83
|
0,02
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
205,96
|
1,26
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
1.422,75
|
8,73
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
963,06
|
5,91
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
421,11
|
2,59
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
0,97
|
0,01
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
6,05
|
0,04
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
3,35
|
0,02
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
6,26
|
0,04
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
1,41
|
0,01
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,15
|
0,01
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
8,98
|
0,06
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
10,41
|
0,06
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
16,30
|
0,10
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
122,29
|
0,75
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
1.370,76
|
8,42
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
3.243,51
|
19,91
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
370,62
|
2,28
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.872,89
|
17,64
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,49
|
0,00
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
320,04
|
1,96
|
|
Trong đó
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
320,04
|
1,96
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
-
|
-
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
98,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,35
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
26,35
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,50
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
62,00
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2,20
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,81
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,55
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,22
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,34
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,33
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
-
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
3,76
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1,82
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1,72
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
-
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,07
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,15
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
4,26
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
5,67
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
3,55
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,12
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
98,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,43
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,50
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,00
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,20
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/PNN
|
-
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/PNN
|
-
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/PNN
|
-
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/PNN
|
-
|
3
|
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
|
MHT/CNT
|
-
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
12,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp
được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy
định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
5,52
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
6,56
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
-
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
-
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
|
MHT/TMD
|
-
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao
gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện
trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,19
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,45
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
-
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
-
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
1,38
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
0,04
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
0,60
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
-
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,70
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
-
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
-
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền (theo quy định tại
Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH,
04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Điền theo các
Phụ lục I, II, III đính kèm.
Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê
duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng chưa thực
hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết
tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều
1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục
đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính
kèm).
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 của huyện Quảng Điền vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được
thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc
hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
|
6.87
|
1
|
Trụ sở công an huyện Quảng Điền
|
Thị trấn Sịa
|
4.97
|
2
|
Trụ sở công an xã Quảng An
|
Xã Quảng An
|
0.26
|
3
|
Trụ sở công an xã Quảng Công
|
Xã Quảng Công
|
0.15
|
4
|
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
|
Xã Quảng Ngạn
|
0.16
|
5
|
Trụ sở công an xã Quảng Phú
|
Xã Quảng Phú
|
0.15
|
6
|
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lợi
|
0.23
|
7
|
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Thọ
|
0.140
|
8
|
Trụ sở công an xã Quảng Thành
|
Xã Quảng Thành
|
0.140
|
9
|
Trụ sở công an xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Thái
|
0.12
|
10
|
Trụ sở công an xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Vinh
|
0 16
|
11
|
Trụ sở công an xã Quảng Phước
|
Xã Quảng Phước
|
0.14
|
12
|
Trụ sở công an thị trấn Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.25
|
II
|
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
53.55
|
1
|
Điểm dân cư đường Tây Quảng Thành
|
Xã Quảng Thành
|
2.85
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai
đoạn 2)
|
Xã Quảng Lợi, Thị
trấn Sịa
|
2.47
|
3
|
Điểm dân cư thôn Lai Trung
|
Xã Quảng Vinh
|
0.46
|
4
|
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh
|
Thị trấn Sịa
|
23.00
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Sịa - Mai Dương,
huyện Quảng Điền
|
Huyện Quảng Điền
|
3.21
|
6
|
Bãi đỗ xe (Thuộc dự án Hỗ trợ xây dựng du lịch
nông nghiệp, du lịch hạng mục xây dựng bãi đỗ xe phục vụ du khách đến du lịch
trải nghiệm tại làng rau Thành Trung)
|
Xã Quảng Thành
|
0.10
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa đường phục vụ du lịch xã Quảng
Công
|
Xã Quảng Công
|
0.08
|
8
|
Tuyến đường khu du lịch cộng đồng (thuộc dự án Hạ
tầng phát triển du lịch nông thôn khu du lịch cộng đồng xã Quảng Lợi, huyện
Quảng Điền)
|
Xã Quảng Lợi
|
0.71
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã
Quảng Công
|
Xã Quảng Công
|
0.01
|
10
|
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19,
nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Thọ
|
0.64
|
11
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy
nền Km32+554 - Km33+015 Quốc lộ 49B
|
Xã Quảng Công
|
0.62
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ
tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.65
|
13
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Đặng Huy Cát, thị trấn
Sịa (giai đoạn 2, tổng quy mô 0,312 ha)
|
Thị Trấn Sịa
|
0.13
|
14
|
Chỉnh trang vỉa hè, thoát nước đường Trần Bá Song
đoạn từ đường Nguyễn Vịnh đến TDP Giang Đông
|
Thị trấn Sịa
|
0.16
|
15
|
Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng thôn Thành
Trung, xã Quảng Thành (hạng mục đường giao thông, tổng quy mô 0,606 ha)
|
Xã Quảng Thành
|
0.07
|
16
|
Cầu Phú Lương B, huyện Quảng Điền (tổng quy mô
0,184 ha)
|
Xã Quảng An
|
0.01
|
17
|
Cống An Thành, xã Quảng Thành
|
Xã Quảng Thành
|
0.27
|
18
|
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ
kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu
Sau và Quán Cửa)
|
Xã Quảng An
|
1.98
|
19
|
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua xã Quảng Thọ,
Quảng An, Quảng Phước:
|
Xã Quảng Thọ, Xã
Quảng An, Xã Quảng Phước
|
13.40
|
20
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn An Xuân Đông
|
Xã Quảng An
|
0.10
|
21
|
Chỉnh trang công viên Cồn Tộc
|
Xã Quảng Lợi
|
2.63
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
22
|
Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua xã Quảng Phú,
huyện Quảng Điền
|
Huyện Quảng Điền
|
0.55
|
23
|
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh
Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An
|
Huyện Quảng Điền
|
15.00
|
24
|
Mỏ than bùn
|
Xã Quảng Thái,
huyện Quảng Điền; huyện Phong Điền
|
0.62
|
|
TỔNG CỘNG
|
60.42
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
Diện tích
chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
*
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị
quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
1
|
Trụ sở công an thị trấn Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư đường Tây Quảng Thành
|
Xã Quảng Thành
|
2.85
|
2.85
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư phía Đông xã Quảng Lợi (giai
đoạn 2)
|
Xã Quảng Lợi, Thị
trấn Sịa
|
2.47
|
2.16
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Sịa - Mai Dương,
huyện Quảng Điền
|
Huyện Quảng Điền
|
3.21
|
0.50
|
|
|
|
5
|
Bãi đỗ xe (Thuộc dự án Hỗ trợ xây dựng du lịch
nông nghiệp, du lịch hạng mục xây dựng bãi đỗ xe phục vụ du khách đến du lịch
trải nghiệm tại làng rau Thành Trung)
|
Xã Quảng Thành
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường khu du lịch cộng đồng (thuộc dự án Hạ
tầng phát triển du lịch nông thôn khu du lịch cộng đồng xã Quảng Lợi, huyện
Quảng Điền)
|
Xã Quảng Lợi
|
0.71
|
0.17
|
|
|
|
7
|
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19,
nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Thọ
|
0.64
|
0.06
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường; gia cố mái taluy
nền Km32+554 - Km33+015 Quốc lộ 49B
|
Xã Quảng Công
|
0.62
|
0.02
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Huy Cát (đoạn từ
tỉnh lộ 11A đến Tổ dân phố Lương Cổ), thị trấn Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.65
|
0.10
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Đặng Huy Cát, thị trấn
Sịa (giai đoạn 2, tổng quy mô 0,312 ha)
|
Thị Trấn Sịa
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
11
|
Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng thôn Thành
Trung, xã Quảng Thành (hạng mục đường giao thông, tổng quy mô 0,606 ha)
|
Xã Quảng Thành
|
0.07
|
0.01
|
|
|
|
12
|
Trạm trung chuyển điều áp Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.97
|
0.95
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa thôn An Xuân Đông
|
Xã Quảng An
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
14
|
Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại
xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3)
|
Xã Quảng Công; Xã
Quảng Ngạn
|
57.73
|
|
|
|
56.99
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh
Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An
|
Huyện Quảng Điền
|
15.00
|
|
0.50
|
|
5.00
|
16
|
Mỏ than bùn
|
Xã Quảng Thái,
huyện Quảng Điền; huyện Phong Điền
|
0.62
|
|
|
|
0.01
|
TỔNG CỘNG
|
86.07
|
7.35
|
0.50
|
0.00
|
62.00
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
1
|
Thuê đất phục vụ cho nông nghiệp
|
Huyện Quảng Điền
|
48.00
|
2
|
Đấu giá phục vụ Thương mại dịch vụ
|
Xã Quảng Công
|
9.05
|
3
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư thị trấn Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.32
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ Nam
|
Thị trấn Sịa
|
2.20
|
5
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
|
Xã Quảng Thái
|
1.06
|
6
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thành
|
Xã Quảng Thành
|
0.83
|
7
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn
|
Xã Quảng Ngạn
|
2.10
|
8
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lợi
|
2.31
|
9
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An
|
Xã Quảng An
|
0.38
|
10
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công
|
Xã Quảng Công
|
2.11
|
11
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
|
Xã Quảng Vinh
|
3.11
|
12
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú
|
Xã Quảng Phú
|
0.41
|
13
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Thọ
|
1.71
|
14
|
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B)
|
Xã Quảng An
|
0.10
|
15
|
Giao đất tái định cư xã Quảng Ngạn
|
Xã Quảng Ngạn
|
0.60
|
16
|
Giao đất tái định cư xã Quảng Công
|
Xã Quảng Công
|
4.00
|
17
|
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã
Quảng Phước (Giai đoạn 2)
|
Xã Quảng Phước
|
2.50
|
18
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai
đoạn 1)
|
Xã Quảng Vinh
|
1.60
|
19
|
Khu dân cư phía nam UBND xã
|
Xã Quảng An
|
2.02
|
20
|
Giao đất hộ nghèo
|
Xã Quảng Thái
|
0.02
|
21
|
Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền
|
Thị trấn Sịa
|
1.73
|
22
|
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.50
|
23
|
Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn
|
Xã Quảng Thọ
|
1.00
|
24
|
Mở rộng trường THCS Phan Thế Phương
|
Xã Quảng Công
|
0.30
|
25
|
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà
|
Xã Quảng Vinh
|
0.40
|
26
|
Chỉnh trang, mở rộng khuôn viên Trường THPT Hóa
Châu
|
Xã Quảng An
|
0.09
|
27
|
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông
Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)
|
Xã Quảng Phước
|
2.00
|
28
|
Trạm trung chuyển điều áp Sịa
|
Thị trấn Sịa
|
0.97
|
29
|
Dự án khai thác quặng sa khoáng Titan-Zircon tại
xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn (Giai đoạn 3)
|
Xã Quảng Công; Xã
Quảng Ngạn
|
57.73
|
30
|
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ Thạnh (thuộc
Giáo xứ Thạch Bình)
|
Xã Quảng Lợi
|
0.04
|
31
|
Khu dân cư xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền
|
Xã Quảng Lợi
|
12.00
|
32
|
Khu phát triển du lịch cộng đồng Tân Thành
|
Xã Quảng Công
|
6.10
|
33
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tân Thành
|
Xã Quảng Công
|
4.50
|
34
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tam Giang
|
Xã Quảng Công
|
3.00
|
35
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Tam Giang
|
Xã Quảng Lợi, Xã
Quảng Lợi
|
35.00
|
|
TỔNG CỘNG
|
209.79
|
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG
THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3487/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
*
|
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định
trong kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
1
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thôn Bao La -
Đức Nhuận - xã Quảng Phú
|
Xã Quảng Phú
|
0.14
|
2
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
(Thôn Lai Lâm, Thôn Phổ Lại; Thôn Sơn Tùng)
|
Xã Quảng Vinh
|
0.70
|
3
|
Mở rộng trường mầm non Kim Thành
|
Xã Quảng Thành
|
0.40
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú
|
Xã Quảng Phú
|
0.11
|
TỔNG CỘNG
|
1.35
|
Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3487/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|