Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
218/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 218/KH-UBND
Bình Định , ngày
31 tháng 12 năm 2024
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ TỈNH BÌNH ĐỊNH
ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
Để phối hợp triển khai thực hiện có hiệu quả các mục
tiêu, nội dung của Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Đề án) được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 05/5/2024, UBND tỉnh ban hành Kế
hoạch triển khai thực hiện Đề án, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Xác định các nhiệm vụ trọng tâm, tiến độ thực hiện
các mục tiêu nhằm thúc đẩy phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả theo Đề
án đã được UBND tỉnh phê duyệt.
b) Kế hoạch triển khai Đề án là căn cứ để các sở,
ngành có liên quan và các địa phương xây dựng kế hoạch cụ thể và phối hợp tổ chức
triển khai thực hiện đạt hiệu quả.
2. Yêu cầu
a) Kế hoạch phải phù hợp với Đề án đã được UBND tỉnh
phê duyệt và kế hoạch của các địa phương; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ
quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
b) Đảm bảo sự phối hợp thường xuyên, hiệu quả giữa
các ngành, các cấp nhằm phát huy tối đa các nguồn lực hỗ trợ thực hiện Đề án.
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung: Phát triển cây trồng chủ
lực và cây ăn quả, chuyển từ số lượng sang chất lượng, phù hợp thị trường tiêu
thụ, theo hướng tập trung, an toàn và bền vững, đạt năng suất, chất lượng và hiệu
quả kinh tế cao, tạo việc làm và tăng thu nhập cho người sản xuất, mở rộng thị
trường tiêu thụ, thúc đẩy cơ cấu lại ngành nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể:
* Đến năm 2025:
- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng
chủ lực: lúa 90.710 ha, sản lượng 648.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 59.000 tấn;
sắn 9.290 ha, sản lượng 263.600 tấn; lạc 12.000 ha, sản lượng 48.000 tấn; rau
các loại 18.000 ha, sản lượng 333.000 tấn; dừa 9.520 ha, sản lượng 116.400 tấn
(trong đó: dừa xiêm 2.500 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.000 ha, sản lượng
4.180 tấn; xoài 1.270 ha, sản lượng 5.290 tấn.
- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết 4.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận 99%; diện
tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương
đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 3.500 ha.
- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết 250 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh 600 ha;
tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 70%, diện tích áp dụng quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước 1.000 ha.
- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 130
triệu đồng/ha (trong đó cây hàng năm là 128 triệu đồng và cây ăn quả là 140 triệu
đồng).
* Định hướng đến năm 2030:
- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng
chủ lực: lúa 87.000 ha, sản lượng 632.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 68.000 tấn;
sắn 10.000 ha, sản lượng 330.000 tấn; lạc 16.000 ha, sản lượng 65.600 tấn; rau
các loại 18.500 ha, sản lượng 360.000 tấn; dừa 10.000 ha, sản lượng 117.730 tấn
(trong đó: dừa xiêm khoảng 3.585 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.700 ha, sản lượng
9.180 tấn; xoài 1.500 ha, sản lượng 6.340 tấn.
- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết 5.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận trên
99%; diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và
tương đương) 300 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 5.000 ha.
- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết trên 500 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh
1.000 ha; tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 80%, diện tích áp dụng quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 500 ha; diện tích
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên 2.000 ha.
- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 160
triệu đồng/ha (trong đó đối với cây hàng năm là 155 triệu đồng và cây ăn quả là
180 triệu đồng).
(Kế hoạch chung của
tỉnh theo phụ lục I; các huyện, thị xã, thành phố theo Phần phụ biểu )
III. CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM VÀ
PHÂN CÔNG THỰC HIÊN
Căn cứ Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê
duyệt, các sở, ngành, các địa phương theo chức năng, nhiệm vụ chủ động phối hợp
triển khai thực hiện (theo phụ lục II).
IV. KINH PHÍ THỰC HIÊN
Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, hằng
năm các cơ quan, đơn vị, địa phương lập dự toán nhu cầu kinh phí trong dự toán
chung của đơn vị hoặc kinh phí thực hiện chương trình riêng, trình cấp có thẩm
quyền thẩm định phê duyệt theo quy định.
V. TỔ CHỨC THỰC HIÊN
1. Sở Nông nghiệp và PTNT
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan,
UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện Kế hoạch này;
đôn đốc, kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện nhiệm vụ, kịp thời tham mưu đề
xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung của Kế hoạch cho phù hợp với thực
tế; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu.
b) Phối hợp với các địa phương hàng năm kiểm tra,
rà soát và xây dựng kế hoạch cụ thể phù hợp với điều kiện thực tế, đảm bảo đạt
các mục tiêu của Đề án.
c) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn thuộc Sở chủ động
lồng ghép các mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Đề án với các chương trình mục
tiêu quốc gia và các kế hoạch, chương trình phát triển sản xuất trồng trọt của
tỉnh.
2.
Các Sở, ngành có liên quan
Trên cơ sở nhiệm vụ được giao tại Quyết định
1535/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh và các nhiệm vụ trọng tâm trong Kế hoạch
này, lồng ghép vào kế hoạch phát triển của ngành và triển khai thực hiện đảm bảo
phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và điều kiện thực tế tại cơ quan, đơn vị.
3.
UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Hàng năm xây dựng kế hoạch cụ thể hoá các mục
tiêu, nhiệm vụ, giải pháp để tổ chức triển khai thực hiện; lồng ghép các nội
dung, nhiệm vụ vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cân đối
ngân sách hàng năm bố trí nguồn vốn để tổ chức triển khai thực hiện.
b) Phối hợp với sở, ngành thực hiện các nhiệm vụ trọng
tâm triển khai trên địa bàn; đề xuất thực hiện các nội dung liên quan đến Đề án
phù hợp với điều kiện của địa phương.
c) Chỉ đạo tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức
về quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đề án; vận động người dân tích cực, chủ
động tham gia phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn.
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh: Thực hiện tốt công tác tuyên truyền,
vận động hội viên, đoàn viên, nhân dân có điều kiện tích cực tham gia Đề án.
Qua đó, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất trồng trọt, tạo việc làm và tăng
thu nhập cho người dân.
5. Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định, Báo
Bình Định: Đẩy mạnh các hoạt động thông tin, tuyên truyền về quan điểm, mục
tiêu và định hướng của Đề án; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn truyền thông các mô hình, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, các tiến bộ
khoa học kỹ thuật áp dụng
hiệu quả trên cây trồng chủ lực và cây ăn quả nhằm
tạo hiệu ứng lan tỏa, thu hút và khuyến khích các tổ chức, người dân tham gia
áp dụng và nhân rộng.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, địa phương chịu
trách nhiệm triển khai thực hiện hiệu quả các nội dung của Kế hoạch này. Định kỳ
hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT)
trước ngày 20/11 để tổng hợp báo cáo theo quy định. Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần sửa đổi, bổ sung, các
cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo gửi Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, đề
xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K10
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2025-2030
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /
/2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
150.990
151.572
152.120
152.774
153.210
153.900
1
Cây trồng chủ lực
Ha
148.720
149.112
149.470
149.934
150.180
150.700
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
90.710
89.970
89.230
88.490
87.750
87.000
-
Năng suất
Tạ/ha
71,4
71,7
71,9
72,1
72,4
72,6
-
Sản lượng
Tấn
648.000
644.800
641.600
638.400
635.200
632.000
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
4.000
4.000
4.000
4.000
4.000
4.000
+
Lúa chất lượng cao
Ha
5.000
5.825
6.750
7.770
8.840
10.000
+
Lúa chế biến
Ha
81.710
80.145
78.480
76.720
74.910
73.000
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
9.200
9.200
9.200
9.200
9.200
9.200
-
Năng suất
Tạ/ha
64,1
66,1
68,0
70,0
72,0
73,9
-
Sản lượng
Tấn
59.000
60.800
62.600
64.400
66.200
68.000
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
8.500
8.380
8.279
8.189
8.129
8.100
+
Ngô nếp
Ha
500
610
691
761
791
800
+
Ngô sinh khối
Ha
200
210
230
250
280
300
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
12.000
12.800
13.600
14.400
15.200
16.000
-
Năng suất
Tạ/ha
40,0
40,3
40,5
40,7
40,8
41,0
-
Sản lượng
Tấn
48.000
51.520
55.040
58.560
62.080
65.600
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
10.900
11.620
12.340
13.060
13.780
14.500
+
Lạc ăn tươi
Ha
800
840
880
920
960
1.000
+
Lạc giống
Ha
300
340
380
420
460
500
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
18.000
18.100
18.200
18.300
18.400
18.500
-
Năng suất
Tạ/ha
185,0
187,0
188,9
190,9
192,8
194,6
-
Sản lượng
Tấn
333.000
338.432
343.864
349.296
354.728
360.000
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
9.290
9.430
9.570
9.710
9.830
10.000
-
Năng suất
Tạ/ha
283,7
293,6
303,2
312,5
322,2
330,0
-
Sản lượng
Tấn
263.600
276.880
290.160
303.440
316.720
330.000
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
8.140
8.290
8.430
8.590
8.720
8.900
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
1.150
1.140
1.140
1.120
1.110
1.100
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
9.520
9.612
9.670
9.834
9.800
10.000
-
Diện tích thu hoạch
Ha
9.335
9.302
9.319
9.323
9.339
9.355
-
Năng suất
Tạ/ha
124,7
125,1
125,4
125,6
125,7
125,8
-
Sản lượng
Tấn
116.400
116.375
116.820
117.080
117.440
117.730
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
7.020
7.017
6.875
6.759
6.494
6.450
+
Dừa lấy nước
Ha
2.500
2.595
2.795
3.075
3.306
3.550
2
Cây ăn quả
2.270
2.460
2.650
2.840
3.030
3.200
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
1.000
1.140
1.280
1.420
1.560
1.700
-
Diện tích thu hoạch
Ha
633
760
890
1.020
1.148
1.275
-
Năng suất
Tạ/ha
66,0
68,2
69,4
70,4
71,2
72,0
-
Sản lượng
Tấn
4.180
5.180
6.180
7.180
8.180
9.180
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
1.270
1.320
1.370
1.420
1.470
1.500
-
Diện tích thu hoạch
Ha
1.150
1.180
1.210
1.240
1.269
1.285
-
Năng suất
Tạ/ha
46,0
46,8
47,5
48,3
49,0
50,0
-
Sản lượng
Tấn
5.290
5.521
5.752
5.990
6.220
6.430
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và
cây ăn quả
Ha
54.894
54.866
54.857
54.840
54.807
54.804
1
Cây trồng chủ lực
Ha
54.146
53.988
53.841
53.686
53.515
53.364
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
42.660
42.412
42.174
41.926
41.668
41.425
+
Lúa giống (theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT)
Ha
2.162
2.257
2.351
2.446
2.540
2.635
+
Lúa CLC/hữu cơ (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…)
Ha
955
1.263
1.571
1.879
2.187
2.495
+
Lúa chế biến (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…)
Ha
39.543
38.892
38.252
37.601
36.941
36.295
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
4.000
4.150
4.220
4.250
4.465
4.550
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
22
22
25
25
25
25
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
Ha
607
605
604
603
602
600
+
Ngô hạt
Ha
423
419
416
413
410
406
+
Ngô nếp
Ha
90
90
90
90
90
90
+
Ngô sinh khối
Ha
94
96
98
100
102
104
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
40
47
49
51
53
55
1.3
Cây lạc
0
0
0
0
0
-
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
Ha
3.261
3.302
3.341
3.382
3.421
3.462
+
Lạc lấy dầu
Ha
2.361
2.282
2.201
2.122
2.041
1.962
+
Lạc ăn tươi
Ha
600
680
760
840
920
1.000
+
Lạc giống (theo QCVN 01 - 48 : 2011/BNNPTNT)
Ha
300
340
380
420
460
500
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
180
210
290
315
350
380
1.4
Cây rau các loại
0
0
0
0
0
-
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
Ha
1.018
1.067
1.113
1.162
1.208
1.257
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
130
150
175
190
200
255
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
58
71
85
105
105
105
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
Ha
2.690
2.692
2.694
2.696
2.698
2.700
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
2.345
2.349
2.353
2.342
2.346
2.350
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
345
343
341
354
352
350
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1.6
Cây dừa
-
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
Ha
3.910
3.910
3.915
3.917
3.918
3.920
+
Dừa lấy dầu
Ha
3.370
3.324
3.319
3.313
3.305
3.335
+
Dừa lấy nước
Ha
540
586
596
604
613
585
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
150
160
190
210
240
260
-
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
Ha
120
125
140
150
160
170
2
Cây ăn quả
Ha
748
878
1.016
1.154
1.292
1.440
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
Ha
318
420
530
640
750
870
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
165
175
192
193
224
300
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
110
121
182
228
259
310
2.2
Cây xoài
0
0
0
0
0
-
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
Ha
430
458
486
514
542
570
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
85
90
120
145
180
200
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
90
90
120
150
180
190
PHỤ LỤC II
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT
Hoạt động cụ thể
Cơ quan chủ trì
Cơ quan phối hợp
Thời gian thực
hiện
I
Tổ chức triển khai thực hiện Đề án
1
Xây dựng Kế hoạch của tỉnh triển khai thực hiện Đề
án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030
Sở Nông nghiệp và
PTNT
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
Hoàn thành năm
2024
2
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện Đề án
trên địa bàn đảm bảo đồng bộ, thống nhất với Đề án, Kế hoạch của tỉnh.
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
Sở Nông nghiệp và
PTNT
2024-2030
3
Tuyên truyền, phổ biến đến chính quyền cơ sở, người
dân để nâng cao nhận thức và phối hợp với các cơ quan có liên quan triển khai
thực hiện Đề án, Kế hoạch của tỉnh.
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Các Hội đoàn thể,
các cơ quan truyền thông và các đơn vị có liên quan
2024-2030
II
Cơ chế chính sách
1
Rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các chính
sách hiện hành, đề xuất sửa đổi, bổ sung và xây dựng mới một số chính sách hỗ
trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh
Sở Nông nghiệp và
PTNT
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
Hoàn thành năm
2024
2
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện có hiệu
quả các chính sách hiện hành để hỗ trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả trên địa bàn tỉnh
Sở Nông nghiệp và
PTNT
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
2024-2030
III
Liên kết sản xuất, tiêu thụ và thị trường
1
Tổ chức xúc tiến, kêu gọi các nhà đầu tư tham gia
đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, ưu tiên doanh nghiệp đầu tư vào sơ
chế, chế biến các sản phẩm chủ lực và cây ăn quả.
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Sở Nông nghiệp và
PTNT; Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố
2024-2030
2
Xây dựng các dự án, chuỗi liên kết sản xuất, tiêu
thụ các sản phẩm cây trồng chủ lực, cây ăn quả và hỗ trợ Hợp tác xã để nâng
cao năng lực tham gia các chuỗi, dự án liên kết
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
Sở Nông nghiệp và
PTNT; Sở Công Thương; Liên minh Hợp tác xã.
3
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu là các cây trồng chủ lực và cây ăn quả
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
Sở Nông nghiệp và
PTNT; Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ.
2024-2030
4
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm và truy xuất
nguồn gốc cho sản phẩm cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Sở Khoa học và
Công nghệ
Sở Nông nghiệp và
PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố
2024-2030
IV
Khoa học kỹ thuật và khuyến nông
1
Tổng hợp, đề xuất các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
hỗ trợ phát triển các cây trồng chủ lực và cây ăn quả, nhất là về giống cây
trồng
Sở Khoa học và
Công nghệ
Sở Nông nghiệp và
PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố
2024-2030
2
Đào tạo, tập huấn, chuyển giao các quy trình kỹ
thuật tiên tiến nhằm chuẩn hóa sản phẩm đảm bảo an toàn; xây dựng mô hình ứng
dụng công nghệ cao cho cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Sở Nông nghiệp và
PTNT
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
2024-2030
V
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng trồng tập trung
1
Triển khai thực hiện Đề án Tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước theo hướng tự động hóa cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Bình Định,
ưu tiên hỗ trợ các cây trồng chủ lực, cây ăn quả
Sở Nông nghiệp và
PTNT
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
2024-2030
2
Đề xuất đầu tư cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi
vùng sản xuất cây trồng chủ lực và cây ăn quả trồng tập trung
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố
2024-2030
VI
Tổ chức kiểm tra, đánh giá
1
Theo dõi, tổng hợp, kiểm tra, đánh giá tình hình
thực hiện Đề án
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
2024-2030
2
Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án
Sở Nông nghiệp và
PTNT
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
2030
PHỤ BIỂU 01
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THÀNH PHỐ QUY QUY NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
2.650
2.541
2.432
2.323
2.216
2.109
1
Cây trồng chủ lực
Ha
2.445
2.351
2.257
2.163
2.071
1.979
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
1.700
1.660
1.620
1.580
1.540
1.500
-
Năng suất
Tạ/ha
67,1
67,1
67,2
67,2
67,3
67,3
-
Sản lượng
Tấn
11.400
11.140
10.880
10.620
10.360
10.100
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chất lượng cao
Ha
100
120
140
160
180
200
+
Lúa chế biến
Ha
1.600
1.540
1.480
1.420
1.360
1.300
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
50
46
42
38
34
30
-
Năng suất
Tạ/ha
50,0
50,9
51,9
53,2
54,7
56,7
-
Sản lượng
Tấn
250
234
218
202
186
170
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
24
26
21
17
13
10
+
Ngô nếp
Ha
26
20
21
21
21
20
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
40
39
38
37
36
35
-
Năng suất
Tạ/ha
30,0
30,3
30,5
30,8
31,1
31,4
-
Sản lượng
Tấn
120
118
116
114
112
110
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
40
39
38
37
36
35
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
630
584
538
492
446
400
-
Năng suất
Tạ/ha
154,0
154,0
154,0
154,0
154,0
150,0
-
Sản lượng
Tấn
9.700
8.992
8.284
7.576
6.868
6.000
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
5
4
3
2
1
0
-
Năng suất
Tạ/ha
160,0
160,0
160,0
160,0
160,0
0
-
Sản lượng
Tấn
80
64
48
32
16
0
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
5
4
3
2
1
0
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
0
0
0
0
0
0
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
20
18
16
14
14
14
-
Diện tích thu hoạch
Ha
18
16
15
14
14
14
-
Năng suất
Tạ/ha
111,1
111,2
111,4
111,5
111,7
78,6
-
Sản lượng
Tấn
200
182
165
156
156
110
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
6
8
6
4
0
0
+
Dừa uống nước
Ha
14
10
10
10
14
14
2
Cây ăn quả
205
190
175
160
145
130
2.1
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
205
190
175
160
145
130
-
Diện tích thu hoạch
Ha
205
190
175
160
145
130
-
Năng suất
Tạ/ha
45,9
46,3
46,6
47,0
47,5
47,7
-
Sản lượng
Tấn
940
880
816
752
688
620
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và
cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
756
700
650
600
530
480
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chế biến
Ha
756
700
650
600
530
480
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
30
1.2
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
0
0
4
4
4
2
Cây ăn quả
2.1
Cây xoài
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
170
152
134
116
98
80
PHỤ BIỂU 02
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày / /2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả
Ha
2.920
2.987
3.054
3.121
3.188
3.259
1
Cây trồng chủ lực
Ha
2.790
2.849
2.908
2.967
3.026
3.089
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
-
Năng suất
Tạ/ha
68,0
68,2
68,4
68,6
68,8
69,0
-
Sản lượng
Tấn
13.600
13.640
13.680
13.720
13.760
13.800
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chất lượng cao
Ha
130
155
180
200
225
250
+
Lúa chế biến
Ha
1.870
1.845
1.820
1.800
1.775
1.750
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
170
196
222
248
274
300
-
Năng suất
Tạ/ha
60,0
63,7
66,5
68,7
70,5
72,0
-
Sản lượng
Tấn
1.020
1.248
1.476
1.704
1.932
2.160
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
120
146
172
198
224
250
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
50
50
50
50
50
50
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
140
162
184
206
228
250
-
Năng suất
Tạ/ha
27,1
28,6
29,8
30,7
31,4
32,0
-
Sản lượng
Tấn
380
464
548
632
716
800
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
140
162
184
206
228
250
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
160
168
176
184
192
200
-
Năng suất
Tạ/ha
140,0
142,0
143,9
145,5
147,1
148,5
-
Sản lượng
Tấn
2.240
2.386
2.532
2.678
2.824
2.970
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
120
118
116
114
112
110
-
Năng suất
Tạ/ha
195,0
205,4
216,2
227,4
238,9
250,9
-
Sản lượng
Tấn
2.340
2.424
2.508
2.592
2.676
2.760
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
40
38
36
34
32
30
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
80
80
80
80
80
80
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
200
205
210
215
220
229
-
Diện tích thu hoạch
Ha
180
188
196
200
210
219
-
Năng suất
Tạ/ha
111,1
111,4
111,7
114,0
113,1
113,0
-
Sản lượng
Tấn
2.000
2.095
2.190
2.280
2.375
2.475
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
77
80
70
55
60
69
+
Dừa uống nước
Ha
123
125
140
160
160
160
2
Cây ăn quả
130
138
146
154
162
170
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
120
128
136
144
152
160
-
Diện tích thu hoạch
Ha
65
75
85
96
106
115
-
Năng suất
Tạ/ha
56,2
58,9
61,1
62,0
63,4
65,0
-
Sản lượng
Tấn
365
442
519
596
672
748
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
10
10
10
10
10
10
-
Diện tích thu hoạch
Ha
10
10
10
10
10
10
-
Năng suất
Tạ/ha
45,0
45,0
45,0
45,0
45,0
50,0
-
Sản lượng
Tấn
45
45
45
45
45
50
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
959
955
952
948
945
941
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chế biến
Ha
959
955
952
948
945
941
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
66
66
66
66
66
66
+
Ngô hạt
Ha
16
16
16
16
16
16
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
50
50
50
50
50
50
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
36
36
36
36
36
36
+
Lạc lấy dầu
Ha
36
36
36
36
36
36
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
2
3
5
6
8
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
0
0
2
2
2
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
105
104
103
102
101
100
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
105
104
103
102
101
100
1,6
Cây dừa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
55
55
55
55
55
55
+
Dừa lấy dầu
Ha
55
19
19
20
20
55
+
Dừa lấy nước
Ha
0
36
36
35
35
0
2
Cây ăn quả
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
7
8
9
10
11
12
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
2
3
4
5
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
1
2
3
4
5
PHỤ BIỂU 03
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày / /2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
18.710
18.512
18.304
18.096
17.888
17.680
1
Cây trồng chủ lực
Ha
18.480
18.280
18.070
17.860
17.650
17.440
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
10.200
9.880
9.560
9.240
8.920
8.600
-
Năng suất
Tạ/ha
72,1
72,1
72,2
72,3
72,4
72,5
-
Sản lượng
Tấn
73.500
71.270
69.040
66.810
64.580
62.350
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
400
400
400
400
400
400
+
Lúa chất lượng cao
Ha
800
940
1.080
1.220
1.360
1.500
+
Lúa chế biến
Ha
9.000
8.540
8.080
7.620
7.160
6.700
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
1.560
1.570
1.580
1.590
1.600
1.610
-
Năng suất
Tạ/ha
63,1
65,4
67,6
69,7
71,9
74,0
-
Sản lượng
Tấn
9.850
10.262
10.674
11.086
11.498
11.910
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
1.560
1.550
1.550
1.540
1.540
1.540
+
Ngô nếp
Ha
0
20
30
50
60
70
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
550
570
590
610
630
650
-
Năng suất
Tạ/ha
30,9
30,9
30,9
31,0
31,0
31,0
-
Sản lượng
Tấn
1.700
1.763
1.826
1.889
1.952
2.015
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
550
570
590
610
630
650
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
1.500
1.560
1.620
1.680
1.740
1.800
-
Năng suất
Tạ/ha
193,3
196,0
198,5
200,8
203,0
205,0
-
Sản lượng
Tấn
29.000
30.580
32.160
33.740
35.320
36.900
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
1.650
1.670
1.690
1.710
1.730
1.750
-
Năng suất
Tạ/ha
292,0
300,0
307,7
315,3
322,8
330,0
-
Sản lượng
Tấn
48.180
50.094
52.008
53.922
55.836
57.750
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
1.500
1.520
1.540
1.560
1.580
1.600
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
150
150
150
150
150
150
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
3.020
3.030
3.030
3.030
3.030
3.030
-
Diện tích thu hoạch
Ha
2.975
2.900
2.900
2.900
2.900
2.900
-
Năng suất
Tạ/ha
127,7
128,0
128,0
128,0
128,0
128,0
-
Sản lượng
Tấn
38.000
37.120
37.120
37.120
37.120
37.120
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
2.714
2.680
2.665
2.580
2.530
2.476
+
Dừa uống nước
Ha
306
350
365
450
500
554
2
Cây ăn quả
230
232
234
236
238
240
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
160
164
168
172
176
180
-
Diện tích thu hoạch
Ha
125
127
130
132
134
135
-
Năng suất
Tạ/ha
63,0
64,1
64,6
65,6
66,6
68,0
-
Sản lượng
Tấn
788
814
840
866
892
918
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
70
68
66
64
62
60
-
Diện tích thu hoạch
Ha
68
66
65
63
61
60
-
Năng suất
Tạ/ha
45,0
45,5
46,2
47,0
47,7
48,3
-
Sản lượng
Tấn
306
302
300
296
293
290
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
5.182
5.110
5.040
4.965
4.895
4.822
+
Lúa giống
Ha
330
364
398
432
466
500
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
150
170
190
210
230
250
+
Lúa chế biến
Ha
4.702
4.576
4.452
4.323
4.199
4.072
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
400
500
550
550
600
600
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
10
10
10
10
10
10
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
140
140
140
140
140
140
+
Ngô hạt
Ha
140
140
140
140
140
140
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
135
135
135
135
135
135
+
Lạc lấy dầu
Ha
135
135
135
135
135
135
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
115
116
118
119
121
122
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
10
10
15
15
20
20
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
1
2
5
5
5
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
255
254
253
252
251
250
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
230
230
230
230
230
230
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
25
24
23
22
21
20
1.6
Cây dừa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
2.190
2.185
2.185
2.182
2.179
2.175
+
Dừa lấy dầu
Ha
2.190
2.185
2.185
2.182
2.179
2.175
+
Dừa lấy nước
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
100
100
110
120
120
120
-
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
Ha
100
100
100
100
105
105
2
Cây ăn quả
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
80
92
103
115
126
138
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
10
20
40
50
60
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
10
10
20
40
50
60
PHỤ BIỂU 04
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
13.030
13.069
13.107
13.146
13.184
13.375
1
Cây trồng chủ lực
Ha
12.410
12.356
12.302
12.248
12.194
12.295
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
7.650
7.540
7.430
7.320
7.210
7.100
-
Năng suất
Tạ/ha
74,2
74,4
74,5
74,7
74,8
75,0
-
Sản lượng
Tấn
56.800
56.090
55.380
54.670
53.960
53.250
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
100
100
100
100
100
100
+
Lúa chất lượng cao
Ha
300
400
500
600
700
800
+
Lúa chế biến
Ha
7.250
7.040
6.830
6.620
6.410
6.200
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
1.520
1.480
1.440
1.400
1.360
1.320
-
Năng suất
Tạ/ha
69,1
70,3
71,6
73,0
74,4
76,0
-
Sản lượng
Tấn
10.500
10.406
10.312
10.218
10.124
10.030
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
1.240
1.220
1.200
1.170
1.150
1.120
+
Ngô nếp
Ha
280
260
240
230
210
200
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
300
310
320
330
340
350
-
Năng suất
Tạ/ha
30,3
30,7
31,1
31,4
31,7
32,0
-
Sản lượng
Tấn
910
952
994
1.036
1.078
1.120
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
300
310
320
330
340
350
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
900
960
1.020
1.080
1.140
1.200
-
Năng suất
Tạ/ha
166,7
171,3
175,3
178,9
182,1
185,0
-
Sản lượng
Tấn
15.000
16.440
17.880
19.320
20.760
22.200
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
240
236
232
228
224
220
-
Năng suất
Tạ/ha
194,2
204,6
215,3
226,5
238,0
250,0
-
Sản lượng
Tấn
4.660
4.828
4.996
5.164
5.332
5.500
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
40
66
62
78
84
80
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
200
170
170
150
140
140
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
1.800
1.830
1.860
1.890
1.920
2.105
-
Diện tích thu hoạch
Ha
1.758
1.758
1.759
1.759
1.760
1.760
-
Năng suất
Tạ/ha
107,5
107,6
107,7
107,8
107,9
108,2
-
Sản lượng
Tấn
18.900
18.920
18.940
18.960
18.980
19.050
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
1.250
1.280
1.260
1.182
1.120
1.205
+
Dừa uống nước
Ha
550
550
600
708
800
900
2
Cây ăn quả
620
713
805
898
990
1.080
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
570
666
762
858
954
1.050
-
Diện tích thu hoạch
Ha
370
455
542
629
715
800
-
Năng suất
Tạ/ha
70,0
71,9
73,0
73,7
74,4
75,0
-
Sản lượng
Tấn
2.590
3.272
3.954
4.636
5.318
6.000
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
50
47
43
40
36
30
-
Diện tích thu hoạch
Ha
50
47
43
39
35
30
-
Năng suất
Tạ/ha
44,0
43,4
43,7
44,1
44,6
46,7
-
Sản lượng
Tấn
220
204
188
172
156
140
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
3.458
3.444
3.430
3.415
3.401
3.387
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chế biến
Ha
3.458
3.444
3.430
3.415
3.401
3.387
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
100
100
110
120
150
160
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
7
7
10
10
10
10
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
210
209
208
207
206
205
+
Ngô hạt
Ha
120
119
118
117
116
115
+
Ngô nếp
Ha
90
90
90
90
90
90
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
72
72
72
72
72
72
+
Lạc lấy dầu
Ha
72
72
72
72
72
72
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
94
94
94
94
94
94
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
10
15
20
20
20
30
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
5
5
7
10
10
10
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
20
20
20
20
20
20
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
20
20
20
20
20
20
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
0
0
0
0
0
0
1,6
Cây dừa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
510
512
514
516
518
520
+
Dừa lấy dầu
Ha
395
392
390
387
384
380
+
Dừa lấy nước
Ha
115
120
124
129
134
140
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
10
20
30
30
40
50
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
5
5
10
15
20
25
2
Cây ăn quả
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
178
246
320
395
468
550
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
165
165
170
150
170
235
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
100
110
150
160
180
220
PHỤ BIỂU 05
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
30.545
30.785
31.006
31.226
31.447
31.660
1
Cây trồng chủ lực
Ha
30.190
30.416
30.622
30.828
31.034
31.240
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
16.000
15.940
15.880
15.820
15.760
15.700
-
Năng suất
Tạ/ha
69,2
69,6
70,0
70,4
70,8
71,2
-
Sản lượng
Tấn
110.750
110.942
111.134
111.326
111.518
111.710
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
50
50
50
50
50
50
+
Lúa chất lượng cao
Ha
440
520
640
760
900
1.000
+
Lúa chế biến
Ha
15.510
15.370
15.190
15.010
14.810
14.650
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
2.350
2.324
2.298
2.272
2.246
2.220
-
Năng suất
Tạ/ha
63,9
66,0
68,2
70,4
72,7
75,0
-
Sản lượng
Tấn
15.020
15.346
15.672
15.998
16.324
16.650
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
2.350
2.274
2.228
2.192
2.146
2.120
+
Ngô nếp
Ha
0
50
70
80
100
100
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
2.140
2.412
2.684
2.956
3.228
3.500
-
Năng suất
Tạ/ha
39,2
39,7
40,1
40,5
40,8
41,0
-
Sản lượng
Tấn
8.380
9.574
10.768
11.962
13.156
14.350
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
2.140
2.412
2.684
2.956
3.228
3.500
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
5.000
-
Năng suất
Tạ/ha
190,0
191,6
193,2
194,8
196,4
198,0
-
Sản lượng
Tấn
95.000
95.800
96.600
97.400
98.200
99.000
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
1.800
1.820
1.840
1.860
1.880
1.900
-
Năng suất
Tạ/ha
288,0
296,8
305,3
313,7
322,0
330,0
-
Sản lượng
Tấn
51.840
54.012
56.184
58.356
60.528
62.700
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
1.600
1.620
1.640
1.660
1.680
1.710
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
200
200
200
200
200
190
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
2.900
2.920
2.920
2.920
2.920
2.920
-
Diện tích thu hoạch
Ha
2.866
2.890
2.890
2.890
2.890
2.890
-
Năng suất
Tạ/ha
111,7
112,5
112,8
113,1
113,5
113,6
-
Sản lượng
Tấn
32.000
32.500
32.600
32.700
32.800
32.820
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
2.515
2.520
2.420
2.410
2.370
2.320
+
Dừa uống nước
Ha
385
400
500
510
550
600
2
Cây ăn quả
355
369
384
398
413
420
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
30
42
54
66
78
90
-
Diện tích thu hoạch
Ha
12
14
16
18
20
22
-
Năng suất
Tạ/ha
66,0
67,8
68,8
69,9
70,8
71,8
-
Sản lượng
Tấn
79
95
110
126
142
158
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
325
327
330
332
335
330
-
Diện tích thu hoạch
Ha
325
325
325
325
325
320
-
Năng suất
Tạ/ha
47,0
47,4
48,0
48,4
48,9
50,0
-
Sản lượng
Tấn
1.528
1.542
1.559
1.574
1.590
1.600
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
7.173
7.174
7.175
7.176
7.177
7.178
+
Lúa giống
Ha
30
43
56
69
82
95
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
50
72
94
116
138
160
+
Lúa chế biến
Ha
7.093
7.059
7.025
6.991
6.957
6.923
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
50
100
110
120
140
150
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
5
5
5
5
5
5
1.2
Cây lạc
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
228
228
228
228
228
228
+
Lạc lấy dầu
Ha
228
228
228
228
228
228
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
30
30
40
50
50
1.3
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
212
218
223
229
234
240
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
10
20
20
20
20
30
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
5
5
7
10
10
10
1.4
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
270
266
262
258
254
250
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
270
266
262
258
254
250
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
0
0
0
0
0
0
1.5
Cây dừa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
520
520
520
520
520
520
+
Dừa lấy dầu
Ha
520
520
520
520
520
520
+
Dừa lấy nước
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
10
20
30
-
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
Ha
0
0
5
5
5
5
2
Cây ăn quả
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
0
0
5
5
5
2.2
Cây xoài
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
10
10
20
20
40
40
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
10
10
20
20
40
40
PHỤ BIỂU 06
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /12/2024 của
UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
4.445
4.578
4.712
4.848
4.983
5.120
1
Cây trồng chủ lực
Ha
4.315
4.439
4.564
4.692
4.819
4.950
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
1.940
1.950
1.960
1.972
1.984
2.000
-
Năng suất
Tạ/ha
66,8
67,5
68,2
68,9
69,5
70,0
-
Sản lượng
Tấn
12.950
13.160
13.370
13.580
13.790
14.000
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chất lượng cao
Ha
20
20
20
20
20
20
+
Lúa chế biến
Ha
1.920
1.930
1.940
1.952
1.964
1.980
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
350
388
426
464
502
540
-
Năng suất
Tạ/ha
63,7
65,2
66,4
67,5
68,3
69,1
-
Sản lượng
Tấn
2.230
2.530
2.830
3.130
3.430
3.730
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
320
358
396
434
472
510
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
30
30
30
30
30
30
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
160
178
196
214
232
250
-
Năng suất
Tạ/ha
34,4
34,6
34,8
35,0
35,1
35,2
-
Sản lượng
Tấn
550
616
682
748
814
880
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
160
178
196
214
232
250
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
470
486
502
518
534
550
-
Năng suất
Tạ/ha
148,9
153,3
157,3
161,1
164,6
168,0
-
Sản lượng
Tấn
7.000
7.448
7.896
8.344
8.792
9.240
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
1.275
1.320
1.365
1.410
1.455
1.500
-
Năng suất
Tạ/ha
326,7
333,1
339,1
344,8
350,0
355,0
-
Sản lượng
Tấn
41.650
43.970
46.290
48.610
50.930
53.250
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
1.035
1.080
1.125
1.170
1.215
1.260
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
240
240
240
240
240
240
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
120
117
115
114
112
110
-
Diện tích thu hoạch
Ha
119
117
115
114
112
110
-
Năng suất
Tạ/ha
75,6
75,9
76,0
76,1
76,9
77,3
-
Sản lượng
Tấn
900
889
877
865
860
850
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
35
17
15
14
27
25
+
Dừa uống nước
Ha
85
100
100
100
85
85
2
Cây ăn quả
130
139
148
156
164
170
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
30
32
34
36
38
40
-
Diện tích thu hoạch
Ha
18
21
24
27
30
32
-
Năng suất
Tạ/ha
60,0
61,0
61,7
62,2
63,1
65,0
-
Sản lượng
Tấn
108
128
148
168
188
208
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
100
107
114
120
126
130
-
Diện tích thu hoạch
Ha
80
87
93
100
106
110
-
Năng suất
Tạ/ha
45,0
44,8
45,2
45,5
45,8
46,4
-
Sản lượng
Tấn
360
390
420
455
485
510
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
848
847
845
844
842
841
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chế biến
Ha
848
847
845
844
842
841
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
74
73
72
72
71
70
+
Ngô hạt
Ha
60
59
58
58
57
56
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
14
14
14
14
14
14
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
10
15
15
15
15
15
1.3
Cây lạc
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
50
72
93
115
136
158
+
Lạc lấy dầu
Ha
50
72
93
115
136
158
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
110
119
128
137
146
155
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
5
5
5
5
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
5
5
7
7
7
7
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
1.105
1.112
1.119
1.126
1.133
1.140
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
890
897
904
896
903
910
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
215
215
215
230
230
230
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
2
Cây ăn quả
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
6
12
18
24
30
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
2.2
Cây xoài
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
16
32
48
64
80
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
PHỤ BIỂU 07
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
16.745
16.870
16.995
17.120
17.245
17.355
1
Cây trồng chủ lực
Ha
16.530
16.597
16.664
16.731
16.798
16.855
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
9.860
9.690
9.520
9.350
9.180
9.000
-
Năng suất
Tạ/ha
72,5
72,6
72,7
72,7
72,8
73,0
-
Sản lượng
Tấn
71.500
70.340
69.180
68.020
66.860
65.700
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
300
300
300
300
300
300
+
Lúa chất lượng cao
Ha
530
700
900
1.100
1.300
1.500
+
Lúa chế biến
Ha
9.030
8.690
8.320
7.950
7.580
7.200
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
1.120
1.076
1.032
988
944
900
-
Năng suất
Tạ/ha
62,8
64,6
66,7
68,9
71,3
74,0
-
Sản lượng
Tấn
7.030
6.956
6.882
6.808
6.734
6.660
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
1.030
976
912
858
804
740
+
Ngô nếp
Ha
50
60
70
80
90
100
+
Ngô sinh khối
Ha
40
40
50
50
50
60
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
2.300
2.503
2.706
2.909
3.112
3.315
-
Năng suất
Tạ/ha
40,0
40,5
40,9
41,2
41,5
41,8
-
Sản lượng
Tấn
9.200
10.131
11.062
11.993
12.924
13.855
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
1.900
2.063
2.226
2.389
2.552
2.715
+
Lạc ăn tươi
Ha
300
320
340
360
380
400
+
Lạc giống
Ha
100
120
140
160
180
200
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
2.000
2.040
2.080
2.120
2.160
2.200
-
Năng suất
Tạ/ha
195,0
197,2
199,2
201,2
203,1
205,0
-
Sản lượng
Tấn
39.000
40.220
41.440
42.660
43.880
45.100
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
1.200
1.240
1.280
1.320
1.360
1.400
-
Năng suất
Tạ/ha
281,0
292,1
302,4
312,2
321,4
330,0
-
Sản lượng
Tấn
33.720
36.216
38.712
41.208
43.704
46.200
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
1.150
1.180
1.220
1.260
1.300
1.340
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
50
60
60
60
60
60
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
50
48
46
44
42
40
-
Diện tích thu hoạch
Ha
49
48
46
44
42
40
-
Năng suất
Tạ/ha
122,4
122,5
122,4
122,5
122,4
122,5
-
Sản lượng
Tấn
600
588
563
539
514
490
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
15
13
11
9
7
5
+
Dừa uống nước
Ha
35
35
35
35
35
35
2
Cây ăn quả
215
273
331
389
447
500
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
80
88
96
104
112
120
-
Diện tích thu hoạch
Ha
40
59
78
97
116
135
-
Năng suất
Tạ/ha
58,0
62,5
64,9
66,3
67,3
68,0
-
Sản lượng
Tấn
232
369
506
643
780
918
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
135
185
235
285
335
380
-
Diện tích thu hoạch
Ha
95
126
158
190
222
250
-
Năng suất
Tạ/ha
46,0
47,6
48,3
48,9
49,3
50,0
-
Sản lượng
Tấn
437
600
763
930
1.094
1.250
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
4.516
4.499
4.482
4.464
4.447
4.430
+
Lúa giống
Ha
30
60
90
120
150
180
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
60
148
236
324
412
500
+
Lúa chế biến
Ha
4.426
4.291
4.156
4.020
3.885
3.750
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
300
300
300
310
335
340
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
50
50
50
50
50
50
+
Ngô hạt
Ha
50
50
50
50
50
50
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
1.220
1.226
1.232
1.238
1.244
1.250
+
Lạc lấy dầu
Ha
920
866
812
758
704
650
+
Lạc ăn tươi
Ha
200
240
280
320
360
400
+
Lạc giống
Ha
100
120
140
160
180
200
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
100
100
160
165
170
170
1.4
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
115
117
118
120
121
123
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
30
35
35
40
40
50
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
13
15
20
20
20
20
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
330
326
322
318
314
310
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
330
326
322
318
314
310
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
2
Cây ăn quả
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
53
60
69
79
88
100
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
0
10
20
20
20
2.2
Cây xoài
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
125
138
151
164
177
190
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
10
10
20
25
40
50
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
10
10
20
25
40
50
PHỤ BIỂU 08
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả
Ha
27.000
27.308
27.609
28.015
28.196
28.500
1
Cây trồng chủ lực
Ha
26.750
27.028
27.299
27.675
27.826
28.100
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
13.500
13.500
13.500
13.500
13.500
13.500
-
Năng suất
Tạ/ha
69,5
70,1
70,7
71,3
71,9
72,5
-
Sản lượng
Tấn
93.800
94.602
95.404
96.206
97.008
97.810
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
400
400
400
400
400
400
+
Lúa chất lượng cao
Ha
280
350
450
650
800
930
+
Lúa chế biến
Ha
12.820
12.750
12.650
12.450
12.300
12.170
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
930
924
918
912
906
900
-
Năng suất
Tạ/ha
63,2
65,3
67,5
69,6
71,8
74,0
-
Sản lượng
Tấn
5.880
6.036
6.192
6.348
6.504
6.660
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
930
904
868
852
846
840
+
Ngô nếp
Ha
0
20
50
60
60
60
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
5.500
5.720
5.940
6.160
6.380
6.600
-
Năng suất
Tạ/ha
42,9
43,0
43,0
43,1
43,1
43,2
-
Sản lượng
Tấn
23.600
24.578
25.556
26.534
27.512
28.490
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
4.800
4.980
5.160
5.340
5.520
5.700
+
Lạc ăn tươi
Ha
500
520
540
560
580
600
+
Lạc giống
Ha
200
220
240
260
280
300
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
-
Năng suất
Tạ/ha
190,0
192,0
194,0
196,0
198,0
200,0
-
Sản lượng
Tấn
57.000
57.600
58.200
58.800
59.400
60.000
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
2.480
2.504
2.526
2.548
2.550
2.600
-
Năng suất
Tạ/ha
276,0
287,2
298,5
309,5
322,9
330,0
-
Sản lượng
Tấn
68.450
71.920
75.390
78.860
82.330
85.800
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
2.280
2.304
2.326
2.348
2.350
2.400
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
200
200
200
200
200
200
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
1.340
1.380
1.415
1.555
1.490
1.500
-
Diện tích thu hoạch
Ha
1.300
1.320
1.340
1.350
1.360
1.370
-
Năng suất
Tạ/ha
176,9
177,0
177,0
177,0
177,0
177,0
-
Sản lượng
Tấn
23.000
23.360
23.720
23.890
24.070
24.250
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
390
410
425
505
380
350
+
Dừa uống nước
Ha
950
970
990
1.050
1.110
1.150
2
Cây ăn quả
250
280
310
340
370
400
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
0
10
20
30
40
50
-
Diện tích thu hoạch
Ha
0
6
12
18
24
32
-
Năng suất
Tạ/ha
0
66,7
67,5
67,7
66,6
63,8
-
Sản lượng
Tấn
0
40
81
122
163
204
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
250
270
290
310
330
350
-
Diện tích thu hoạch
Ha
206
225
245
265
284
300
-
Năng suất
Tạ/ha
46,4
48,5
50,0
51,4
52,8
54,3
-
Sản lượng
Tấn
956
1.091
1.226
1.363
1.498
1.630
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
6.274
6.266
6.258
6.250
6.242
6.234
+
Lúa giống
Ha
30
54
78
102
126
150
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
60
148
236
324
412
500
+
Lúa chế biến
Ha
6.184
6.064
5.944
5.824
5.704
5.584
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
400
400
400
400
420
450
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô hạt
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
1.520
1.533
1.545
1.558
1.570
1.583
+
Lạc lấy dầu
Ha
920
873
825
778
730
683
+
Lạc ăn tươi
Ha
400
440
480
520
560
600
+
Lạc giống
Ha
200
220
240
260
280
300
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
80
80
100
110
130
160
1.4
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
328
356
384
412
440
468
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
30
30
30
30
35
40
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
10
10
12
15
15
15
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
255
254
253
252
251
250
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
255
254
253
252
251
250
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1,6
Cây dừa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
635
638
641
644
646
650
+
Dừa lấy dầu
Ha
210
208
205
204
202
205
+
Dừa lấy nước
Ha
425
430
436
440
444
445
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
40
40
50
50
60
60
-
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
Ha
15
20
25
30
30
35
2
Cây ăn quả
2.1
Cây xoài
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
135
148
161
174
187
200
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
65
70
80
100
100
110
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
70
70
80
100
100
100
PHỤ BIỂU 09
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
15.655
15.713
15.771
15.829
15.887
15.945
1
Cây trồng chủ lực
Ha
15.630
15.688
15.746
15.804
15.862
15.920
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
12.600
12.620
12.640
12.660
12.680
12.700
-
Năng suất
Tạ/ha
73,7
73,7
73,8
73,9
73,9
74,0
-
Sản lượng
Tấn
92.800
93.036
93.272
93.508
93.744
93.980
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
1.350
1.350
1.350
1.350
1.350
1.350
+
Lúa chất lượng cao
Ha
1.000
1.100
1.200
1.300
1.455
1.600
+
Lúa chế biến
Ha
10.250
10.170
10.090
10.010
9.875
9.750
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
720
708
696
684
672
660
-
Năng suất
Tạ/ha
63,9
65,8
67,8
69,9
72,0
74,2
-
Sản lượng
Tấn
4.600
4.660
4.720
4.780
4.840
4.900
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
540
498
456
404
362
340
+
Ngô nếp
Ha
100
120
140
160
160
160
+
Ngô sinh khối
Ha
80
90
100
120
150
160
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
520
546
572
598
624
650
-
Năng suất
Tạ/ha
39,4
39,6
39,7
39,8
39,9
40,0
-
Sản lượng
Tấn
2.050
2.160
2.270
2.380
2.490
2.600
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
520
546
572
598
624
650
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
1.670
1.696
1.722
1.748
1.774
1.800
-
Năng suất
Tạ/ha
179,6
182,3
184,8
187,3
189,7
192,0
-
Sản lượng
Tấn
30.000
30.912
31.824
32.736
33.648
34.560
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
120
118
116
114
112
110
-
Năng suất
Tạ/ha
290,0
299,3
309,0
318,9
329,3
340,0
-
Sản lượng
Tấn
3.480
3.532
3.584
3.636
3.688
3.740
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
100
98
96
94
92
90
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
20
20
20
20
20
20
2
Cây ăn quả
25
25
25
25
25
25
2.1
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
25
25
25
25
25
25
-
Diện tích thu hoạch
Ha
13
15
17
19
21
25
-
Năng suất
Tạ/ha
45,4
44,8
46,5
46,8
46,4
44,0
-
Sản lượng
Tấn
59
69
79
89
99
110
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
6.549
6.545
6.542
6.538
6.535
6.531
+
Lúa giống
Ha
846
846
846
846
846
846
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
50
140
230
320
410
500
+
Lúa chế biến
Ha
5.653
5.559
5.466
5.372
5.279
5.185
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
1.350
1.350
1.350
1.350
1.400
1.400
1.2
Cây ngô
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
67
67
68
68
69
69
+
Ngô hạt
Ha
37
35
34
32
31
29
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
30
32
34
36
38
40
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
30
32
34
36
38
40
1.3
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
14
15
15
16
16
17
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
20
20
25
30
30
30
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
10
15
15
15
15
15
2
Cây ăn quả
2.1
Cây bưởi
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
8
16
24
32
40
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
0
0
0
0
0
2.2
Cây xoài
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
0
4
8
12
16
20
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
0
0
0
0
0
PHỤ BIỂU 10
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
Ha
17.030
16.851
16.672
16.494
16.322
16.147
1
Cây trồng chủ lực
Ha
16.940
16.774
16.608
16.442
16.282
16.122
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
14.000
13.940
13.880
13.820
13.760
13.700
-
Năng suất
Tạ/ha
73,3
73,4
73,6
73,7
73,9
74,0
-
Sản lượng
Tấn
102.600
102.356
102.112
101.868
101.624
101.380
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
1.400
+
Lúa chất lượng cao
Ha
1.400
1.520
1.640
1.760
1.900
2.200
+
Lúa chế biến
Ha
11.200
11.020
10.840
10.660
10.460
10.100
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
370
360
350
340
330
320
-
Năng suất
Tạ/ha
62,2
64,3
66,5
68,9
71,4
74,1
-
Sản lượng
Tấn
2.300
2.314
2.328
2.342
2.356
2.370
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
326
300
280
260
240
230
+
Ngô nếp
Ha
44
60
70
80
90
90
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
250
254
258
262
266
270
-
Năng suất
Tạ/ha
31,2
31,8
32,4
33,0
33,5
34,1
-
Sản lượng
Tấn
780
808
836
864
892
920
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
250
254
258
262
266
270
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
2.270
2.176
2.082
1.988
1.894
1.800
-
Năng suất
Tạ/ha
175,6
177,2
178,8
180,7
182,7
185,0
-
Sản lượng
Tấn
39.860
38.548
37.236
35.924
34.612
33.300
1.5
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
50
44
38
32
32
32
-
Diện tích thu hoạch
Ha
50
44
38
32
32
32
-
Năng suất
Tạ/ha
120,0
118,2
117,1
115,6
114,1
114,1
-
Sản lượng
Tấn
600
520
445
370
365
365
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
18
9
3
0
0
0
+
Dừa uống nước
Ha
32
35
35
32
32
32
2
Cây ăn quả
90
77
64
52
40
25
2.1
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
90
77
64
52
40
25
-
Diện tích thu hoạch
Ha
90
77
64
51
38
25
-
Năng suất
Tạ/ha
45,0
44,9
44,8
44,7
44,5
44,0
-
Sản lượng
Tấn
405
346
287
228
169
110
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
6.761
6.690
6.619
6.547
6.476
6.405
+
Lúa giống
Ha
896
890
883
877
870
864
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
585
585
585
585
585
585
+
Lúa chế biến
Ha
5.280
5.215
5.151
5.085
5.021
4.956
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
1.400
1.400
1.400
1.400
1.420
1.420
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
0
0
0
0
0
0
1.2
Cây rau các loại
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
30
30
30
30
30
30
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
20
20
25
30
30
30
-
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
Ha
10
15
15
15
15
15
PHỤ BIỂU 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2025
Năm 2026
Năm 2027
Năm 2028
Năm 2029
Năm 2030
I
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả
Ha
2.260
2.358
2.458
2.556
2.654
2.750
1
Cây trồng chủ lực
Ha
2.240
2.334
2.430
2.524
2.618
2.710
1.1
Cây lúa
-
Diện tích
Ha
1.260
1.250
1.240
1.228
1.216
1.200
-
Năng suất
Tạ/ha
65,9
65,8
65,7
65,7
65,8
66,0
-
Sản lượng
Tấn
8.300
8.224
8.148
8.072
7.996
7.920
Trong đó:
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chất lượng cao
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chế biến
Ha
1.260
1.250
1.240
1.228
1.216
1.200
1.2
Cây ngô
-
Diện tích
Ha
60
128
196
264
332
400
-
Năng suất
Tạ/ha
53,3
63,1
66,1
67,6
68,4
69,0
-
Sản lượng
Tấn
320
808
1.296
1.784
2.272
2.760
Trong đó:
+
Ngô hạt
Ha
60
128
196
264
332
400
+
Ngô nếp
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Ngô sinh khối
Ha
0
0
0
0
0
0
1.3
Cây lạc
-
Diện tích
Ha
100
106
112
118
124
130
-
Năng suất
Tạ/ha
33,0
33,6
34,1
34,6
35,0
35,4
-
Sản lượng
Tấn
330
356
382
408
434
460
Trong đó:
+
Lạc lấy dầu
Ha
100
106
112
118
124
130
+
Lạc ăn tươi
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lạc giống
Ha
0
0
0
0
0
0
1.4
Cây rau các loại
-
Diện tích
Ha
400
430
460
490
520
550
-
Năng suất
Tạ/ha
230,0
221,1
213,3
206,5
200,5
195,1
-
Sản lượng
Tấn
9.200
9.506
9.812
10.118
10.424
10.730
1.5
Cây sắn
-
Diện tích
Ha
400
400
402
404
406
410
-
Năng suất
Tạ/ha
230,0
245,5
259,7
273,8
287,7
300,0
-
Sản lượng
Tấn
9.200
9.820
10.440
11.060
11.680
12.300
Trong đó:
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
390
380
382
384
386
390
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
10
20
20
20
20
20
1.6
Cây dừa
-
Diện tích
Ha
20
20
20
20
20
20
-
Diện tích thu hoạch
Ha
20
20
20
20
20
20
-
Năng suất
Tạ/ha
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
-
Sản lượng
Tấn
200
200
200
200
200
200
Trong đó:
+
Dừa lấy dầu
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Dừa uống nước
Ha
20
20
20
20
20
20
2
Cây ăn quả
20
24
28
32
36
40
2.1
Cây bưởi
-
Diện tích
Ha
10
10
10
10
10
10
-
Diện tích thu hoạch
Ha
3
3
3
3
3
4
-
Năng suất
Tạ/ha
60,0
66,7
73,3
78,7
78,8
65,0
-
Sản lượng
Tấn
18
20
22
24
25
26
2.2
Cây xoài
-
Diện tích
Ha
10
14
18
22
26
30
-
Diện tích thu hoạch
Ha
8
11
15
18
21
25
-
Năng suất
Tạ/ha
42,5
45,6
46,0
47,8
48,2
48,0
-
Sản lượng
Tấn
34
52
69
86
103
120
II
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
1
Cây trồng chủ lực
1.1
Cây lúa
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
184
182
181
179
178
176
+
Lúa giống
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa CLC/hữu cơ
Ha
0
0
0
0
0
0
+
Lúa chế biến
Ha
184
182
181
179
178
176
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
1.5
Cây sắn
-
Tổng diện tích tập trung
Ha
350
356
362
368
374
380
+
Sắn làm nguyên liệu chế biến
Ha
350
356
362
368
374
380
+
Sắn làm thực phẩm
Ha
0
0
0
0
0
0
-
Hình thức liên kết hợp tác
Ha
0
0
0
0
0
0
Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 218/KH-UBND ngày 31/12/2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
111
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng