|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
218/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/KH-UBND
|
Bình Định, ngày
31 tháng 12 năm 2024
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ TỈNH BÌNH ĐỊNH
ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
Để phối hợp triển khai thực hiện có hiệu quả các mục
tiêu, nội dung của Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Đề án) được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 05/5/2024, UBND tỉnh ban hành Kế
hoạch triển khai thực hiện Đề án, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Xác định các nhiệm vụ trọng tâm, tiến độ thực hiện
các mục tiêu nhằm thúc đẩy phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả theo Đề
án đã được UBND tỉnh phê duyệt.
b) Kế hoạch triển khai Đề án là căn cứ để các sở,
ngành có liên quan và các địa phương xây dựng kế hoạch cụ thể và phối hợp tổ chức
triển khai thực hiện đạt hiệu quả.
2. Yêu cầu
a) Kế hoạch phải phù hợp với Đề án đã được UBND tỉnh
phê duyệt và kế hoạch của các địa phương; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ
quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
b) Đảm bảo sự phối hợp thường xuyên, hiệu quả giữa
các ngành, các cấp nhằm phát huy tối đa các nguồn lực hỗ trợ thực hiện Đề án.
II. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung: Phát triển cây trồng chủ
lực và cây ăn quả, chuyển từ số lượng sang chất lượng, phù hợp thị trường tiêu
thụ, theo hướng tập trung, an toàn và bền vững, đạt năng suất, chất lượng và hiệu
quả kinh tế cao, tạo việc làm và tăng thu nhập cho người sản xuất, mở rộng thị
trường tiêu thụ, thúc đẩy cơ cấu lại ngành nông nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể:
* Đến năm 2025:
- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng
chủ lực: lúa 90.710 ha, sản lượng 648.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 59.000 tấn;
sắn 9.290 ha, sản lượng 263.600 tấn; lạc 12.000 ha, sản lượng 48.000 tấn; rau
các loại 18.000 ha, sản lượng 333.000 tấn; dừa 9.520 ha, sản lượng 116.400 tấn
(trong đó: dừa xiêm 2.500 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.000 ha, sản lượng
4.180 tấn; xoài 1.270 ha, sản lượng 5.290 tấn.
- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết 4.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận 99%; diện
tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương
đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 3.500 ha.
- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết 250 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh 600 ha;
tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 70%, diện tích áp dụng quy trình thực hành sản
xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 200 ha; diện tích tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước 1.000 ha.
- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 130
triệu đồng/ha (trong đó cây hàng năm là 128 triệu đồng và cây ăn quả là 140 triệu
đồng).
* Định hướng đến năm 2030:
- Diện tích gieo trồng, sản lượng đối với cây trồng
chủ lực: lúa 87.000 ha, sản lượng 632.000 tấn; ngô 9.200 ha, sản lượng 68.000 tấn;
sắn 10.000 ha, sản lượng 330.000 tấn; lạc 16.000 ha, sản lượng 65.600 tấn; rau
các loại 18.500 ha, sản lượng 360.000 tấn; dừa 10.000 ha, sản lượng 117.730 tấn
(trong đó: dừa xiêm khoảng 3.585 ha). Đối với cây ăn quả: Bưởi 1.700 ha, sản lượng
9.180 tấn; xoài 1.500 ha, sản lượng 6.340 tấn.
- Đối với cây chủ lực: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết 5.500 ha; tỷ lệ sử dụng giống lúa xác nhận trên
99%; diện tích áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và
tương đương) 300 ha; diện tích tưới tiên tiến, tiết kiệm nước 5.000 ha.
- Đối với cây ăn quả: Diện tích sản xuất dưới các
hình thức hợp tác, liên kết trên 500 ha; diện tích trồng mới, trồng tái canh
1.000 ha; tỷ lệ sử dụng giống đạt tiêu chuẩn 80%, diện tích áp dụng quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP và tương đương) 500 ha; diện tích
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên 2.000 ha.
- Giá trị sản xuất 01 ha canh tác trồng trọt 160
triệu đồng/ha (trong đó đối với cây hàng năm là 155 triệu đồng và cây ăn quả là
180 triệu đồng).
(Kế hoạch chung của
tỉnh theo phụ lục I; các huyện, thị xã, thành phố theo Phần phụ biểu )
III. CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM VÀ
PHÂN CÔNG THỰC HIÊN
Căn cứ Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê
duyệt, các sở, ngành, các địa phương theo chức năng, nhiệm vụ chủ động phối hợp
triển khai thực hiện (theo phụ lục II).
IV. KINH PHÍ THỰC HIÊN
Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, hằng
năm các cơ quan, đơn vị, địa phương lập dự toán nhu cầu kinh phí trong dự toán
chung của đơn vị hoặc kinh phí thực hiện chương trình riêng, trình cấp có thẩm
quyền thẩm định phê duyệt theo quy định.
V. TỔ CHỨC THỰC HIÊN
1. Sở Nông nghiệp và PTNT
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan,
UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện Kế hoạch này;
đôn đốc, kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện nhiệm vụ, kịp thời tham mưu đề
xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung của Kế hoạch cho phù hợp với thực
tế; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu.
b) Phối hợp với các địa phương hàng năm kiểm tra,
rà soát và xây dựng kế hoạch cụ thể phù hợp với điều kiện thực tế, đảm bảo đạt
các mục tiêu của Đề án.
c) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn thuộc Sở chủ động
lồng ghép các mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Đề án với các chương trình mục
tiêu quốc gia và các kế hoạch, chương trình phát triển sản xuất trồng trọt của
tỉnh.
2.
Các Sở, ngành có liên quan
Trên cơ sở nhiệm vụ được giao tại Quyết định
1535/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND tỉnh và các nhiệm vụ trọng tâm trong Kế hoạch
này, lồng ghép vào kế hoạch phát triển của ngành và triển khai thực hiện đảm bảo
phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và điều kiện thực tế tại cơ quan, đơn vị.
3.
UBND các huyện, thị xã, thành phố
a) Hàng năm xây dựng kế hoạch cụ thể hoá các mục
tiêu, nhiệm vụ, giải pháp để tổ chức triển khai thực hiện; lồng ghép các nội
dung, nhiệm vụ vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và cân đối
ngân sách hàng năm bố trí nguồn vốn để tổ chức triển khai thực hiện.
b) Phối hợp với sở, ngành thực hiện các nhiệm vụ trọng
tâm triển khai trên địa bàn; đề xuất thực hiện các nội dung liên quan đến Đề án
phù hợp với điều kiện của địa phương.
c) Chỉ đạo tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức
về quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đề án; vận động người dân tích cực, chủ
động tham gia phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn.
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh: Thực hiện tốt công tác tuyên truyền,
vận động hội viên, đoàn viên, nhân dân có điều kiện tích cực tham gia Đề án.
Qua đó, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất trồng trọt, tạo việc làm và tăng
thu nhập cho người dân.
5. Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định, Báo
Bình Định: Đẩy mạnh các hoạt động thông tin, tuyên truyền về quan điểm, mục
tiêu và định hướng của Đề án; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn truyền thông các mô hình, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, các tiến bộ
khoa học kỹ thuật áp dụng
hiệu quả trên cây trồng chủ lực và cây ăn quả nhằm
tạo hiệu ứng lan tỏa, thu hút và khuyến khích các tổ chức, người dân tham gia
áp dụng và nhân rộng.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, địa phương chịu
trách nhiệm triển khai thực hiện hiệu quả các nội dung của Kế hoạch này. Định kỳ
hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT)
trước ngày 20/11 để tổng hợp báo cáo theo quy định. Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần sửa đổi, bổ sung, các
cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo gửi Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp, đề
xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K10
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2025-2030
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /
/2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
150.990
|
151.572
|
152.120
|
152.774
|
153.210
|
153.900
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
148.720
|
149.112
|
149.470
|
149.934
|
150.180
|
150.700
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
90.710
|
89.970
|
89.230
|
88.490
|
87.750
|
87.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
71,4
|
71,7
|
71,9
|
72,1
|
72,4
|
72,6
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
648.000
|
644.800
|
641.600
|
638.400
|
635.200
|
632.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
5.000
|
5.825
|
6.750
|
7.770
|
8.840
|
10.000
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
81.710
|
80.145
|
78.480
|
76.720
|
74.910
|
73.000
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
64,1
|
66,1
|
68,0
|
70,0
|
72,0
|
73,9
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
59.000
|
60.800
|
62.600
|
64.400
|
66.200
|
68.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
8.500
|
8.380
|
8.279
|
8.189
|
8.129
|
8.100
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
500
|
610
|
691
|
761
|
791
|
800
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
200
|
210
|
230
|
250
|
280
|
300
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
12.000
|
12.800
|
13.600
|
14.400
|
15.200
|
16.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,0
|
40,3
|
40,5
|
40,7
|
40,8
|
41,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
48.000
|
51.520
|
55.040
|
58.560
|
62.080
|
65.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
10.900
|
11.620
|
12.340
|
13.060
|
13.780
|
14.500
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
800
|
840
|
880
|
920
|
960
|
1.000
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
300
|
340
|
380
|
420
|
460
|
500
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
18.000
|
18.100
|
18.200
|
18.300
|
18.400
|
18.500
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
185,0
|
187,0
|
188,9
|
190,9
|
192,8
|
194,6
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
333.000
|
338.432
|
343.864
|
349.296
|
354.728
|
360.000
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
9.290
|
9.430
|
9.570
|
9.710
|
9.830
|
10.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
283,7
|
293,6
|
303,2
|
312,5
|
322,2
|
330,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
263.600
|
276.880
|
290.160
|
303.440
|
316.720
|
330.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
8.140
|
8.290
|
8.430
|
8.590
|
8.720
|
8.900
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
1.150
|
1.140
|
1.140
|
1.120
|
1.110
|
1.100
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
9.520
|
9.612
|
9.670
|
9.834
|
9.800
|
10.000
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
9.335
|
9.302
|
9.319
|
9.323
|
9.339
|
9.355
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
124,7
|
125,1
|
125,4
|
125,6
|
125,7
|
125,8
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
116.400
|
116.375
|
116.820
|
117.080
|
117.440
|
117.730
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
7.020
|
7.017
|
6.875
|
6.759
|
6.494
|
6.450
|
+
|
Dừa lấy nước
|
Ha
|
2.500
|
2.595
|
2.795
|
3.075
|
3.306
|
3.550
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
2.270
|
2.460
|
2.650
|
2.840
|
3.030
|
3.200
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.000
|
1.140
|
1.280
|
1.420
|
1.560
|
1.700
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
633
|
760
|
890
|
1.020
|
1.148
|
1.275
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
66,0
|
68,2
|
69,4
|
70,4
|
71,2
|
72,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
4.180
|
5.180
|
6.180
|
7.180
|
8.180
|
9.180
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.270
|
1.320
|
1.370
|
1.420
|
1.470
|
1.500
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
1.150
|
1.180
|
1.210
|
1.240
|
1.269
|
1.285
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
46,0
|
46,8
|
47,5
|
48,3
|
49,0
|
50,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.290
|
5.521
|
5.752
|
5.990
|
6.220
|
6.430
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và
cây ăn quả
|
Ha
|
54.894
|
54.866
|
54.857
|
54.840
|
54.807
|
54.804
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
54.146
|
53.988
|
53.841
|
53.686
|
53.515
|
53.364
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
42.660
|
42.412
|
42.174
|
41.926
|
41.668
|
41.425
|
+
|
Lúa giống (theo QCVN 01-54:2011/BNNPTNT)
|
Ha
|
2.162
|
2.257
|
2.351
|
2.446
|
2.540
|
2.635
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…)
|
Ha
|
955
|
1.263
|
1.571
|
1.879
|
2.187
|
2.495
|
+
|
Lúa chế biến (áp dụng quy trình SRI, IPHM,…)
|
Ha
|
39.543
|
38.892
|
38.252
|
37.601
|
36.941
|
36.295
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
4.000
|
4.150
|
4.220
|
4.250
|
4.465
|
4.550
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
22
|
22
|
25
|
25
|
25
|
25
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
|
Ha
|
607
|
605
|
604
|
603
|
602
|
600
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
423
|
419
|
416
|
413
|
410
|
406
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
94
|
96
|
98
|
100
|
102
|
104
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
40
|
47
|
49
|
51
|
53
|
55
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
|
Ha
|
3.261
|
3.302
|
3.341
|
3.382
|
3.421
|
3.462
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
2.361
|
2.282
|
2.201
|
2.122
|
2.041
|
1.962
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
600
|
680
|
760
|
840
|
920
|
1.000
|
+
|
Lạc giống (theo QCVN 01 - 48 : 2011/BNNPTNT)
|
Ha
|
300
|
340
|
380
|
420
|
460
|
500
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
180
|
210
|
290
|
315
|
350
|
380
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
|
Ha
|
1.018
|
1.067
|
1.113
|
1.162
|
1.208
|
1.257
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
130
|
150
|
175
|
190
|
200
|
255
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
58
|
71
|
85
|
105
|
105
|
105
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
|
Ha
|
2.690
|
2.692
|
2.694
|
2.696
|
2.698
|
2.700
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
2.345
|
2.349
|
2.353
|
2.342
|
2.346
|
2.350
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
345
|
343
|
341
|
354
|
352
|
350
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
|
Ha
|
3.910
|
3.910
|
3.915
|
3.917
|
3.918
|
3.920
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
3.370
|
3.324
|
3.319
|
3.313
|
3.305
|
3.335
|
+
|
Dừa lấy nước
|
Ha
|
540
|
586
|
596
|
604
|
613
|
585
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
150
|
160
|
190
|
210
|
240
|
260
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
|
Ha
|
120
|
125
|
140
|
150
|
160
|
170
|
2
|
Cây ăn quả
|
Ha
|
748
|
878
|
1.016
|
1.154
|
1.292
|
1.440
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
|
Ha
|
318
|
420
|
530
|
640
|
750
|
870
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
165
|
175
|
192
|
193
|
224
|
300
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
110
|
121
|
182
|
228
|
259
|
310
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Tổng diện tích tập trung (áp dụng quy trình IPM,
IPHM,…)
|
Ha
|
430
|
458
|
486
|
514
|
542
|
570
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
85
|
90
|
120
|
145
|
180
|
200
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
90
|
90
|
120
|
150
|
180
|
190
|
PHỤ LỤC II
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIÊM VỤ TRỌNG TÂM
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Hoạt động cụ thể
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian thực
hiện
|
I
|
Tổ chức triển khai thực hiện Đề án
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch của tỉnh triển khai thực hiện Đề
án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Hoàn thành năm
2024
|
2
|
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện Đề án
trên địa bàn đảm bảo đồng bộ, thống nhất với Đề án, Kế hoạch của tỉnh.
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2024-2030
|
3
|
Tuyên truyền, phổ biến đến chính quyền cơ sở, người
dân để nâng cao nhận thức và phối hợp với các cơ quan có liên quan triển khai
thực hiện Đề án, Kế hoạch của tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các Hội đoàn thể,
các cơ quan truyền thông và các đơn vị có liên quan
|
2024-2030
|
II
|
Cơ chế chính sách
|
1
|
Rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các chính
sách hiện hành, đề xuất sửa đổi, bổ sung và xây dựng mới một số chính sách hỗ
trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Hoàn thành năm
2024
|
2
|
Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện có hiệu
quả các chính sách hiện hành để hỗ trợ phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
2024-2030
|
III
|
Liên kết sản xuất, tiêu thụ và thị trường
|
1
|
Tổ chức xúc tiến, kêu gọi các nhà đầu tư tham gia
đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông nghiệp, ưu tiên doanh nghiệp đầu tư vào sơ
chế, chế biến các sản phẩm chủ lực và cây ăn quả.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2024-2030
|
2
|
Xây dựng các dự án, chuỗi liên kết sản xuất, tiêu
thụ các sản phẩm cây trồng chủ lực, cây ăn quả và hỗ trợ Hợp tác xã để nâng
cao năng lực tham gia các chuỗi, dự án liên kết
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; Sở Công Thương; Liên minh Hợp tác xã.
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP gắn với xây dựng
vùng nguyên liệu là các cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ.
|
2024-2030
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm và truy xuất
nguồn gốc cho sản phẩm cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2024-2030
|
IV
|
Khoa học kỹ thuật và khuyến nông
|
1
|
Tổng hợp, đề xuất các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
hỗ trợ phát triển các cây trồng chủ lực và cây ăn quả, nhất là về giống cây
trồng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2024-2030
|
2
|
Đào tạo, tập huấn, chuyển giao các quy trình kỹ
thuật tiên tiến nhằm chuẩn hóa sản phẩm đảm bảo an toàn; xây dựng mô hình ứng
dụng công nghệ cao cho cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
2024-2030
|
V
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng trồng tập trung
|
1
|
Triển khai thực hiện Đề án Tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước theo hướng tự động hóa cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Bình Định,
ưu tiên hỗ trợ các cây trồng chủ lực, cây ăn quả
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
2024-2030
|
2
|
Đề xuất đầu tư cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi
vùng sản xuất cây trồng chủ lực và cây ăn quả trồng tập trung
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
2024-2030
|
VI
|
Tổ chức kiểm tra, đánh giá
|
1
|
Theo dõi, tổng hợp, kiểm tra, đánh giá tình hình
thực hiện Đề án
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
2024-2030
|
2
|
Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
2030
|
PHỤ BIỂU 01
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THÀNH PHỐ QUY QUY NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
2.650
|
2.541
|
2.432
|
2.323
|
2.216
|
2.109
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
2.445
|
2.351
|
2.257
|
2.163
|
2.071
|
1.979
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.700
|
1.660
|
1.620
|
1.580
|
1.540
|
1.500
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
67,1
|
67,1
|
67,2
|
67,2
|
67,3
|
67,3
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.400
|
11.140
|
10.880
|
10.620
|
10.360
|
10.100
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
100
|
120
|
140
|
160
|
180
|
200
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
1.600
|
1.540
|
1.480
|
1.420
|
1.360
|
1.300
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
50
|
46
|
42
|
38
|
34
|
30
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
50,0
|
50,9
|
51,9
|
53,2
|
54,7
|
56,7
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
250
|
234
|
218
|
202
|
186
|
170
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
24
|
26
|
21
|
17
|
13
|
10
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
26
|
20
|
21
|
21
|
21
|
20
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
40
|
39
|
38
|
37
|
36
|
35
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
30,0
|
30,3
|
30,5
|
30,8
|
31,1
|
31,4
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
120
|
118
|
116
|
114
|
112
|
110
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
40
|
39
|
38
|
37
|
36
|
35
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
630
|
584
|
538
|
492
|
446
|
400
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
154,0
|
154,0
|
154,0
|
154,0
|
154,0
|
150,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.700
|
8.992
|
8.284
|
7.576
|
6.868
|
6.000
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
160,0
|
160,0
|
160,0
|
160,0
|
160,0
|
0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
80
|
64
|
48
|
32
|
16
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
5
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
20
|
18
|
16
|
14
|
14
|
14
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
18
|
16
|
15
|
14
|
14
|
14
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
111,1
|
111,2
|
111,4
|
111,5
|
111,7
|
78,6
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
200
|
182
|
165
|
156
|
156
|
110
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
6
|
8
|
6
|
4
|
0
|
0
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
14
|
10
|
10
|
10
|
14
|
14
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
205
|
190
|
175
|
160
|
145
|
130
|
2.1
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
205
|
190
|
175
|
160
|
145
|
130
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
205
|
190
|
175
|
160
|
145
|
130
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,9
|
46,3
|
46,6
|
47,0
|
47,5
|
47,7
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
940
|
880
|
816
|
752
|
688
|
620
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực và
cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
756
|
700
|
650
|
600
|
530
|
480
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
756
|
700
|
650
|
600
|
530
|
480
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
1.2
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
4
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
170
|
152
|
134
|
116
|
98
|
80
|
PHỤ BIỂU 02
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày / /2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả
|
Ha
|
2.920
|
2.987
|
3.054
|
3.121
|
3.188
|
3.259
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
2.790
|
2.849
|
2.908
|
2.967
|
3.026
|
3.089
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
68,0
|
68,2
|
68,4
|
68,6
|
68,8
|
69,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.600
|
13.640
|
13.680
|
13.720
|
13.760
|
13.800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
130
|
155
|
180
|
200
|
225
|
250
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
1.870
|
1.845
|
1.820
|
1.800
|
1.775
|
1.750
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
170
|
196
|
222
|
248
|
274
|
300
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,0
|
63,7
|
66,5
|
68,7
|
70,5
|
72,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.020
|
1.248
|
1.476
|
1.704
|
1.932
|
2.160
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
120
|
146
|
172
|
198
|
224
|
250
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
140
|
162
|
184
|
206
|
228
|
250
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
27,1
|
28,6
|
29,8
|
30,7
|
31,4
|
32,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
380
|
464
|
548
|
632
|
716
|
800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
140
|
162
|
184
|
206
|
228
|
250
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
160
|
168
|
176
|
184
|
192
|
200
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
140,0
|
142,0
|
143,9
|
145,5
|
147,1
|
148,5
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.240
|
2.386
|
2.532
|
2.678
|
2.824
|
2.970
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
120
|
118
|
116
|
114
|
112
|
110
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
195,0
|
205,4
|
216,2
|
227,4
|
238,9
|
250,9
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.340
|
2.424
|
2.508
|
2.592
|
2.676
|
2.760
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
40
|
38
|
36
|
34
|
32
|
30
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
80
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
200
|
205
|
210
|
215
|
220
|
229
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
180
|
188
|
196
|
200
|
210
|
219
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
111,1
|
111,4
|
111,7
|
114,0
|
113,1
|
113,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.000
|
2.095
|
2.190
|
2.280
|
2.375
|
2.475
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
77
|
80
|
70
|
55
|
60
|
69
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
123
|
125
|
140
|
160
|
160
|
160
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
130
|
138
|
146
|
154
|
162
|
170
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
120
|
128
|
136
|
144
|
152
|
160
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
65
|
75
|
85
|
96
|
106
|
115
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,2
|
58,9
|
61,1
|
62,0
|
63,4
|
65,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
365
|
442
|
519
|
596
|
672
|
748
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,0
|
45,0
|
45,0
|
45,0
|
45,0
|
50,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
45
|
45
|
45
|
45
|
45
|
50
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
959
|
955
|
952
|
948
|
945
|
941
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
959
|
955
|
952
|
948
|
945
|
941
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
66
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
16
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
2
|
3
|
5
|
6
|
8
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
105
|
104
|
103
|
102
|
101
|
100
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
105
|
104
|
103
|
102
|
101
|
100
|
1,6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
55
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
55
|
19
|
19
|
20
|
20
|
55
|
+
|
Dừa lấy nước
|
Ha
|
0
|
36
|
36
|
35
|
35
|
0
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
2
|
3
|
4
|
5
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
PHỤ BIỂU 03
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày / /2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
18.710
|
18.512
|
18.304
|
18.096
|
17.888
|
17.680
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
18.480
|
18.280
|
18.070
|
17.860
|
17.650
|
17.440
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
10.200
|
9.880
|
9.560
|
9.240
|
8.920
|
8.600
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
72,1
|
72,1
|
72,2
|
72,3
|
72,4
|
72,5
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
73.500
|
71.270
|
69.040
|
66.810
|
64.580
|
62.350
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
800
|
940
|
1.080
|
1.220
|
1.360
|
1.500
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
9.000
|
8.540
|
8.080
|
7.620
|
7.160
|
6.700
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.560
|
1.570
|
1.580
|
1.590
|
1.600
|
1.610
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,1
|
65,4
|
67,6
|
69,7
|
71,9
|
74,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.850
|
10.262
|
10.674
|
11.086
|
11.498
|
11.910
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
1.560
|
1.550
|
1.550
|
1.540
|
1.540
|
1.540
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
20
|
30
|
50
|
60
|
70
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
550
|
570
|
590
|
610
|
630
|
650
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
30,9
|
30,9
|
30,9
|
31,0
|
31,0
|
31,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.700
|
1.763
|
1.826
|
1.889
|
1.952
|
2.015
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
550
|
570
|
590
|
610
|
630
|
650
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.500
|
1.560
|
1.620
|
1.680
|
1.740
|
1.800
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
193,3
|
196,0
|
198,5
|
200,8
|
203,0
|
205,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
29.000
|
30.580
|
32.160
|
33.740
|
35.320
|
36.900
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.650
|
1.670
|
1.690
|
1.710
|
1.730
|
1.750
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
292,0
|
300,0
|
307,7
|
315,3
|
322,8
|
330,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
48.180
|
50.094
|
52.008
|
53.922
|
55.836
|
57.750
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
1.500
|
1.520
|
1.540
|
1.560
|
1.580
|
1.600
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
150
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
3.020
|
3.030
|
3.030
|
3.030
|
3.030
|
3.030
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
2.975
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
2.900
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
127,7
|
128,0
|
128,0
|
128,0
|
128,0
|
128,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
38.000
|
37.120
|
37.120
|
37.120
|
37.120
|
37.120
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
2.714
|
2.680
|
2.665
|
2.580
|
2.530
|
2.476
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
306
|
350
|
365
|
450
|
500
|
554
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
230
|
232
|
234
|
236
|
238
|
240
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
160
|
164
|
168
|
172
|
176
|
180
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
125
|
127
|
130
|
132
|
134
|
135
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,0
|
64,1
|
64,6
|
65,6
|
66,6
|
68,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
788
|
814
|
840
|
866
|
892
|
918
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
70
|
68
|
66
|
64
|
62
|
60
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
68
|
66
|
65
|
63
|
61
|
60
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,0
|
45,5
|
46,2
|
47,0
|
47,7
|
48,3
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
306
|
302
|
300
|
296
|
293
|
290
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
5.182
|
5.110
|
5.040
|
4.965
|
4.895
|
4.822
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
330
|
364
|
398
|
432
|
466
|
500
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
150
|
170
|
190
|
210
|
230
|
250
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
4.702
|
4.576
|
4.452
|
4.323
|
4.199
|
4.072
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
400
|
500
|
550
|
550
|
600
|
600
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
140
|
140
|
140
|
140
|
140
|
140
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
140
|
140
|
140
|
140
|
140
|
140
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
135
|
135
|
135
|
135
|
135
|
135
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
135
|
135
|
135
|
135
|
135
|
135
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
115
|
116
|
118
|
119
|
121
|
122
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
10
|
10
|
15
|
15
|
20
|
20
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
1
|
2
|
5
|
5
|
5
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
255
|
254
|
253
|
252
|
251
|
250
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
230
|
230
|
230
|
230
|
230
|
230
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
25
|
24
|
23
|
22
|
21
|
20
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
2.190
|
2.185
|
2.185
|
2.182
|
2.179
|
2.175
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
2.190
|
2.185
|
2.185
|
2.182
|
2.179
|
2.175
|
+
|
Dừa lấy nước
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
100
|
100
|
110
|
120
|
120
|
120
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
|
Ha
|
100
|
100
|
100
|
100
|
105
|
105
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
80
|
92
|
103
|
115
|
126
|
138
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
10
|
20
|
40
|
50
|
60
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
10
|
10
|
20
|
40
|
50
|
60
|
PHỤ BIỂU 04
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
13.030
|
13.069
|
13.107
|
13.146
|
13.184
|
13.375
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
12.410
|
12.356
|
12.302
|
12.248
|
12.194
|
12.295
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
7.650
|
7.540
|
7.430
|
7.320
|
7.210
|
7.100
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
74,2
|
74,4
|
74,5
|
74,7
|
74,8
|
75,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
56.800
|
56.090
|
55.380
|
54.670
|
53.960
|
53.250
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
300
|
400
|
500
|
600
|
700
|
800
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
7.250
|
7.040
|
6.830
|
6.620
|
6.410
|
6.200
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.520
|
1.480
|
1.440
|
1.400
|
1.360
|
1.320
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,1
|
70,3
|
71,6
|
73,0
|
74,4
|
76,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
10.500
|
10.406
|
10.312
|
10.218
|
10.124
|
10.030
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
1.240
|
1.220
|
1.200
|
1.170
|
1.150
|
1.120
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
280
|
260
|
240
|
230
|
210
|
200
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
300
|
310
|
320
|
330
|
340
|
350
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
30,3
|
30,7
|
31,1
|
31,4
|
31,7
|
32,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
910
|
952
|
994
|
1.036
|
1.078
|
1.120
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
300
|
310
|
320
|
330
|
340
|
350
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
900
|
960
|
1.020
|
1.080
|
1.140
|
1.200
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
166,7
|
171,3
|
175,3
|
178,9
|
182,1
|
185,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.000
|
16.440
|
17.880
|
19.320
|
20.760
|
22.200
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
240
|
236
|
232
|
228
|
224
|
220
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
194,2
|
204,6
|
215,3
|
226,5
|
238,0
|
250,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
4.660
|
4.828
|
4.996
|
5.164
|
5.332
|
5.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
40
|
66
|
62
|
78
|
84
|
80
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
200
|
170
|
170
|
150
|
140
|
140
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.800
|
1.830
|
1.860
|
1.890
|
1.920
|
2.105
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
1.758
|
1.758
|
1.759
|
1.759
|
1.760
|
1.760
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
107,5
|
107,6
|
107,7
|
107,8
|
107,9
|
108,2
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
18.900
|
18.920
|
18.940
|
18.960
|
18.980
|
19.050
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
1.250
|
1.280
|
1.260
|
1.182
|
1.120
|
1.205
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
550
|
550
|
600
|
708
|
800
|
900
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
620
|
713
|
805
|
898
|
990
|
1.080
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
570
|
666
|
762
|
858
|
954
|
1.050
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
370
|
455
|
542
|
629
|
715
|
800
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
70,0
|
71,9
|
73,0
|
73,7
|
74,4
|
75,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.590
|
3.272
|
3.954
|
4.636
|
5.318
|
6.000
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
50
|
47
|
43
|
40
|
36
|
30
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
50
|
47
|
43
|
39
|
35
|
30
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
44,0
|
43,4
|
43,7
|
44,1
|
44,6
|
46,7
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
220
|
204
|
188
|
172
|
156
|
140
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
3.458
|
3.444
|
3.430
|
3.415
|
3.401
|
3.387
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
3.458
|
3.444
|
3.430
|
3.415
|
3.401
|
3.387
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
100
|
100
|
110
|
120
|
150
|
160
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
7
|
7
|
10
|
10
|
10
|
10
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
210
|
209
|
208
|
207
|
206
|
205
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
120
|
119
|
118
|
117
|
116
|
115
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
90
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
72
|
72
|
72
|
72
|
72
|
72
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
72
|
72
|
72
|
72
|
72
|
72
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
94
|
94
|
94
|
94
|
94
|
94
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
10
|
15
|
20
|
20
|
20
|
30
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
5
|
5
|
7
|
10
|
10
|
10
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
510
|
512
|
514
|
516
|
518
|
520
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
395
|
392
|
390
|
387
|
384
|
380
|
+
|
Dừa lấy nước
|
Ha
|
115
|
120
|
124
|
129
|
134
|
140
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
10
|
20
|
30
|
30
|
40
|
50
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
5
|
5
|
10
|
15
|
20
|
25
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
178
|
246
|
320
|
395
|
468
|
550
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
165
|
165
|
170
|
150
|
170
|
235
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
100
|
110
|
150
|
160
|
180
|
220
|
PHỤ BIỂU 05
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
30.545
|
30.785
|
31.006
|
31.226
|
31.447
|
31.660
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
30.190
|
30.416
|
30.622
|
30.828
|
31.034
|
31.240
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
16.000
|
15.940
|
15.880
|
15.820
|
15.760
|
15.700
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,2
|
69,6
|
70,0
|
70,4
|
70,8
|
71,2
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
110.750
|
110.942
|
111.134
|
111.326
|
111.518
|
111.710
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
440
|
520
|
640
|
760
|
900
|
1.000
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
15.510
|
15.370
|
15.190
|
15.010
|
14.810
|
14.650
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.350
|
2.324
|
2.298
|
2.272
|
2.246
|
2.220
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,9
|
66,0
|
68,2
|
70,4
|
72,7
|
75,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.020
|
15.346
|
15.672
|
15.998
|
16.324
|
16.650
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
2.350
|
2.274
|
2.228
|
2.192
|
2.146
|
2.120
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
50
|
70
|
80
|
100
|
100
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.140
|
2.412
|
2.684
|
2.956
|
3.228
|
3.500
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,2
|
39,7
|
40,1
|
40,5
|
40,8
|
41,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
8.380
|
9.574
|
10.768
|
11.962
|
13.156
|
14.350
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
2.140
|
2.412
|
2.684
|
2.956
|
3.228
|
3.500
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
190,0
|
191,6
|
193,2
|
194,8
|
196,4
|
198,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
95.000
|
95.800
|
96.600
|
97.400
|
98.200
|
99.000
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.800
|
1.820
|
1.840
|
1.860
|
1.880
|
1.900
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
288,0
|
296,8
|
305,3
|
313,7
|
322,0
|
330,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
51.840
|
54.012
|
56.184
|
58.356
|
60.528
|
62.700
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
1.600
|
1.620
|
1.640
|
1.660
|
1.680
|
1.710
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
190
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.900
|
2.920
|
2.920
|
2.920
|
2.920
|
2.920
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
2.866
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
111,7
|
112,5
|
112,8
|
113,1
|
113,5
|
113,6
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
32.000
|
32.500
|
32.600
|
32.700
|
32.800
|
32.820
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
2.515
|
2.520
|
2.420
|
2.410
|
2.370
|
2.320
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
385
|
400
|
500
|
510
|
550
|
600
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
355
|
369
|
384
|
398
|
413
|
420
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
30
|
42
|
54
|
66
|
78
|
90
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
12
|
14
|
16
|
18
|
20
|
22
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
66,0
|
67,8
|
68,8
|
69,9
|
70,8
|
71,8
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
79
|
95
|
110
|
126
|
142
|
158
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
325
|
327
|
330
|
332
|
335
|
330
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
325
|
325
|
325
|
325
|
325
|
320
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,0
|
47,4
|
48,0
|
48,4
|
48,9
|
50,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.528
|
1.542
|
1.559
|
1.574
|
1.590
|
1.600
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
7.173
|
7.174
|
7.175
|
7.176
|
7.177
|
7.178
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
30
|
43
|
56
|
69
|
82
|
95
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
50
|
72
|
94
|
116
|
138
|
160
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
7.093
|
7.059
|
7.025
|
6.991
|
6.957
|
6.923
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
50
|
100
|
110
|
120
|
140
|
150
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1.2
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
228
|
228
|
228
|
228
|
228
|
228
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
228
|
228
|
228
|
228
|
228
|
228
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
30
|
30
|
40
|
50
|
50
|
1.3
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
212
|
218
|
223
|
229
|
234
|
240
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
10
|
20
|
20
|
20
|
20
|
30
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
5
|
5
|
7
|
10
|
10
|
10
|
1.4
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
270
|
266
|
262
|
258
|
254
|
250
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
270
|
266
|
262
|
258
|
254
|
250
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
520
|
520
|
520
|
520
|
520
|
520
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
520
|
520
|
520
|
520
|
520
|
520
|
+
|
Dừa lấy nước
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
10
|
20
|
30
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
|
Ha
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
10
|
10
|
20
|
20
|
40
|
40
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
10
|
10
|
20
|
20
|
40
|
40
|
PHỤ BIỂU 06
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày /12/2024 của
UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
4.445
|
4.578
|
4.712
|
4.848
|
4.983
|
5.120
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
4.315
|
4.439
|
4.564
|
4.692
|
4.819
|
4.950
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.940
|
1.950
|
1.960
|
1.972
|
1.984
|
2.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
66,8
|
67,5
|
68,2
|
68,9
|
69,5
|
70,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
12.950
|
13.160
|
13.370
|
13.580
|
13.790
|
14.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
1.920
|
1.930
|
1.940
|
1.952
|
1.964
|
1.980
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
350
|
388
|
426
|
464
|
502
|
540
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,7
|
65,2
|
66,4
|
67,5
|
68,3
|
69,1
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.230
|
2.530
|
2.830
|
3.130
|
3.430
|
3.730
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
320
|
358
|
396
|
434
|
472
|
510
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
160
|
178
|
196
|
214
|
232
|
250
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,4
|
34,6
|
34,8
|
35,0
|
35,1
|
35,2
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
550
|
616
|
682
|
748
|
814
|
880
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
160
|
178
|
196
|
214
|
232
|
250
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
470
|
486
|
502
|
518
|
534
|
550
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
148,9
|
153,3
|
157,3
|
161,1
|
164,6
|
168,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.000
|
7.448
|
7.896
|
8.344
|
8.792
|
9.240
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.275
|
1.320
|
1.365
|
1.410
|
1.455
|
1.500
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
326,7
|
333,1
|
339,1
|
344,8
|
350,0
|
355,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
41.650
|
43.970
|
46.290
|
48.610
|
50.930
|
53.250
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
1.035
|
1.080
|
1.125
|
1.170
|
1.215
|
1.260
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
120
|
117
|
115
|
114
|
112
|
110
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
119
|
117
|
115
|
114
|
112
|
110
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
75,6
|
75,9
|
76,0
|
76,1
|
76,9
|
77,3
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
900
|
889
|
877
|
865
|
860
|
850
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
35
|
17
|
15
|
14
|
27
|
25
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
85
|
100
|
100
|
100
|
85
|
85
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
130
|
139
|
148
|
156
|
164
|
170
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
30
|
32
|
34
|
36
|
38
|
40
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
18
|
21
|
24
|
27
|
30
|
32
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,0
|
61,0
|
61,7
|
62,2
|
63,1
|
65,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
108
|
128
|
148
|
168
|
188
|
208
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
100
|
107
|
114
|
120
|
126
|
130
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
80
|
87
|
93
|
100
|
106
|
110
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,0
|
44,8
|
45,2
|
45,5
|
45,8
|
46,4
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
360
|
390
|
420
|
455
|
485
|
510
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
848
|
847
|
845
|
844
|
842
|
841
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
848
|
847
|
845
|
844
|
842
|
841
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
74
|
73
|
72
|
72
|
71
|
70
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
60
|
59
|
58
|
58
|
57
|
56
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
10
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
50
|
72
|
93
|
115
|
136
|
158
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
50
|
72
|
93
|
115
|
136
|
158
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
110
|
119
|
128
|
137
|
146
|
155
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
5
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
5
|
5
|
7
|
7
|
7
|
7
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
1.105
|
1.112
|
1.119
|
1.126
|
1.133
|
1.140
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
890
|
897
|
904
|
896
|
903
|
910
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
215
|
215
|
215
|
230
|
230
|
230
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
6
|
12
|
18
|
24
|
30
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
16
|
32
|
48
|
64
|
80
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ BIỂU 07
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
16.745
|
16.870
|
16.995
|
17.120
|
17.245
|
17.355
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
16.530
|
16.597
|
16.664
|
16.731
|
16.798
|
16.855
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
9.860
|
9.690
|
9.520
|
9.350
|
9.180
|
9.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
72,5
|
72,6
|
72,7
|
72,7
|
72,8
|
73,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
71.500
|
70.340
|
69.180
|
68.020
|
66.860
|
65.700
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
530
|
700
|
900
|
1.100
|
1.300
|
1.500
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
9.030
|
8.690
|
8.320
|
7.950
|
7.580
|
7.200
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.120
|
1.076
|
1.032
|
988
|
944
|
900
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
62,8
|
64,6
|
66,7
|
68,9
|
71,3
|
74,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.030
|
6.956
|
6.882
|
6.808
|
6.734
|
6.660
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
1.030
|
976
|
912
|
858
|
804
|
740
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
50
|
60
|
70
|
80
|
90
|
100
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
40
|
40
|
50
|
50
|
50
|
60
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.300
|
2.503
|
2.706
|
2.909
|
3.112
|
3.315
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,0
|
40,5
|
40,9
|
41,2
|
41,5
|
41,8
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.200
|
10.131
|
11.062
|
11.993
|
12.924
|
13.855
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
1.900
|
2.063
|
2.226
|
2.389
|
2.552
|
2.715
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
300
|
320
|
340
|
360
|
380
|
400
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
100
|
120
|
140
|
160
|
180
|
200
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.000
|
2.040
|
2.080
|
2.120
|
2.160
|
2.200
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
195,0
|
197,2
|
199,2
|
201,2
|
203,1
|
205,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
39.000
|
40.220
|
41.440
|
42.660
|
43.880
|
45.100
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.200
|
1.240
|
1.280
|
1.320
|
1.360
|
1.400
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
281,0
|
292,1
|
302,4
|
312,2
|
321,4
|
330,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
33.720
|
36.216
|
38.712
|
41.208
|
43.704
|
46.200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
1.150
|
1.180
|
1.220
|
1.260
|
1.300
|
1.340
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
50
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
50
|
48
|
46
|
44
|
42
|
40
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
49
|
48
|
46
|
44
|
42
|
40
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
122,4
|
122,5
|
122,4
|
122,5
|
122,4
|
122,5
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
600
|
588
|
563
|
539
|
514
|
490
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
15
|
13
|
11
|
9
|
7
|
5
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
215
|
273
|
331
|
389
|
447
|
500
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
80
|
88
|
96
|
104
|
112
|
120
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
40
|
59
|
78
|
97
|
116
|
135
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,0
|
62,5
|
64,9
|
66,3
|
67,3
|
68,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
232
|
369
|
506
|
643
|
780
|
918
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
135
|
185
|
235
|
285
|
335
|
380
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
95
|
126
|
158
|
190
|
222
|
250
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
46,0
|
47,6
|
48,3
|
48,9
|
49,3
|
50,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
437
|
600
|
763
|
930
|
1.094
|
1.250
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
4.516
|
4.499
|
4.482
|
4.464
|
4.447
|
4.430
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
30
|
60
|
90
|
120
|
150
|
180
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
60
|
148
|
236
|
324
|
412
|
500
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
4.426
|
4.291
|
4.156
|
4.020
|
3.885
|
3.750
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
300
|
300
|
300
|
310
|
335
|
340
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
1.220
|
1.226
|
1.232
|
1.238
|
1.244
|
1.250
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
920
|
866
|
812
|
758
|
704
|
650
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
200
|
240
|
280
|
320
|
360
|
400
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
100
|
120
|
140
|
160
|
180
|
200
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
100
|
100
|
160
|
165
|
170
|
170
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
115
|
117
|
118
|
120
|
121
|
123
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
30
|
35
|
35
|
40
|
40
|
50
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
13
|
15
|
20
|
20
|
20
|
20
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
330
|
326
|
322
|
318
|
314
|
310
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
330
|
326
|
322
|
318
|
314
|
310
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
53
|
60
|
69
|
79
|
88
|
100
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
0
|
10
|
20
|
20
|
20
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
125
|
138
|
151
|
164
|
177
|
190
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
10
|
10
|
20
|
25
|
40
|
50
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
10
|
10
|
20
|
25
|
40
|
50
|
PHỤ BIỂU 08
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả
|
Ha
|
27.000
|
27.308
|
27.609
|
28.015
|
28.196
|
28.500
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
26.750
|
27.028
|
27.299
|
27.675
|
27.826
|
28.100
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,5
|
70,1
|
70,7
|
71,3
|
71,9
|
72,5
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
93.800
|
94.602
|
95.404
|
96.206
|
97.008
|
97.810
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
400
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
280
|
350
|
450
|
650
|
800
|
930
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
12.820
|
12.750
|
12.650
|
12.450
|
12.300
|
12.170
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
930
|
924
|
918
|
912
|
906
|
900
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,2
|
65,3
|
67,5
|
69,6
|
71,8
|
74,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.880
|
6.036
|
6.192
|
6.348
|
6.504
|
6.660
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
930
|
904
|
868
|
852
|
846
|
840
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
20
|
50
|
60
|
60
|
60
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
5.500
|
5.720
|
5.940
|
6.160
|
6.380
|
6.600
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
42,9
|
43,0
|
43,0
|
43,1
|
43,1
|
43,2
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
23.600
|
24.578
|
25.556
|
26.534
|
27.512
|
28.490
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
4.800
|
4.980
|
5.160
|
5.340
|
5.520
|
5.700
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
500
|
520
|
540
|
560
|
580
|
600
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
200
|
220
|
240
|
260
|
280
|
300
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
190,0
|
192,0
|
194,0
|
196,0
|
198,0
|
200,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
57.000
|
57.600
|
58.200
|
58.800
|
59.400
|
60.000
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.480
|
2.504
|
2.526
|
2.548
|
2.550
|
2.600
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
276,0
|
287,2
|
298,5
|
309,5
|
322,9
|
330,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
68.450
|
71.920
|
75.390
|
78.860
|
82.330
|
85.800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
2.280
|
2.304
|
2.326
|
2.348
|
2.350
|
2.400
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.340
|
1.380
|
1.415
|
1.555
|
1.490
|
1.500
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
1.300
|
1.320
|
1.340
|
1.350
|
1.360
|
1.370
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
176,9
|
177,0
|
177,0
|
177,0
|
177,0
|
177,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
23.000
|
23.360
|
23.720
|
23.890
|
24.070
|
24.250
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
390
|
410
|
425
|
505
|
380
|
350
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
950
|
970
|
990
|
1.050
|
1.110
|
1.150
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
250
|
280
|
310
|
340
|
370
|
400
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
0
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
0
|
6
|
12
|
18
|
24
|
32
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
0
|
66,7
|
67,5
|
67,7
|
66,6
|
63,8
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
0
|
40
|
81
|
122
|
163
|
204
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
250
|
270
|
290
|
310
|
330
|
350
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
206
|
225
|
245
|
265
|
284
|
300
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
46,4
|
48,5
|
50,0
|
51,4
|
52,8
|
54,3
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
956
|
1.091
|
1.226
|
1.363
|
1.498
|
1.630
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
6.274
|
6.266
|
6.258
|
6.250
|
6.242
|
6.234
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
30
|
54
|
78
|
102
|
126
|
150
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
60
|
148
|
236
|
324
|
412
|
500
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
6.184
|
6.064
|
5.944
|
5.824
|
5.704
|
5.584
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
400
|
400
|
400
|
400
|
420
|
450
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
1.520
|
1.533
|
1.545
|
1.558
|
1.570
|
1.583
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
920
|
873
|
825
|
778
|
730
|
683
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
400
|
440
|
480
|
520
|
560
|
600
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
200
|
220
|
240
|
260
|
280
|
300
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
80
|
80
|
100
|
110
|
130
|
160
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
328
|
356
|
384
|
412
|
440
|
468
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
30
|
30
|
30
|
30
|
35
|
40
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
10
|
10
|
12
|
15
|
15
|
15
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
255
|
254
|
253
|
252
|
251
|
250
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
255
|
254
|
253
|
252
|
251
|
250
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
635
|
638
|
641
|
644
|
646
|
650
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
210
|
208
|
205
|
204
|
202
|
205
|
+
|
Dừa lấy nước
|
Ha
|
425
|
430
|
436
|
440
|
444
|
445
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
40
|
40
|
50
|
50
|
60
|
60
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP, hữu cơ
|
Ha
|
15
|
20
|
25
|
30
|
30
|
35
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
135
|
148
|
161
|
174
|
187
|
200
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
65
|
70
|
80
|
100
|
100
|
110
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
70
|
70
|
80
|
100
|
100
|
100
|
PHỤ BIỂU 09
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày
/12/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
15.655
|
15.713
|
15.771
|
15.829
|
15.887
|
15.945
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
15.630
|
15.688
|
15.746
|
15.804
|
15.862
|
15.920
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
12.600
|
12.620
|
12.640
|
12.660
|
12.680
|
12.700
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
73,7
|
73,7
|
73,8
|
73,9
|
73,9
|
74,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
92.800
|
93.036
|
93.272
|
93.508
|
93.744
|
93.980
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
1.000
|
1.100
|
1.200
|
1.300
|
1.455
|
1.600
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
10.250
|
10.170
|
10.090
|
10.010
|
9.875
|
9.750
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
720
|
708
|
696
|
684
|
672
|
660
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,9
|
65,8
|
67,8
|
69,9
|
72,0
|
74,2
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
4.600
|
4.660
|
4.720
|
4.780
|
4.840
|
4.900
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
540
|
498
|
456
|
404
|
362
|
340
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
100
|
120
|
140
|
160
|
160
|
160
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
80
|
90
|
100
|
120
|
150
|
160
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
520
|
546
|
572
|
598
|
624
|
650
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,4
|
39,6
|
39,7
|
39,8
|
39,9
|
40,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.050
|
2.160
|
2.270
|
2.380
|
2.490
|
2.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
520
|
546
|
572
|
598
|
624
|
650
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.670
|
1.696
|
1.722
|
1.748
|
1.774
|
1.800
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
179,6
|
182,3
|
184,8
|
187,3
|
189,7
|
192,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30.000
|
30.912
|
31.824
|
32.736
|
33.648
|
34.560
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
120
|
118
|
116
|
114
|
112
|
110
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
290,0
|
299,3
|
309,0
|
318,9
|
329,3
|
340,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.480
|
3.532
|
3.584
|
3.636
|
3.688
|
3.740
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
100
|
98
|
96
|
94
|
92
|
90
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
2.1
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
13
|
15
|
17
|
19
|
21
|
25
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,4
|
44,8
|
46,5
|
46,8
|
46,4
|
44,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
59
|
69
|
79
|
89
|
99
|
110
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
6.549
|
6.545
|
6.542
|
6.538
|
6.535
|
6.531
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
846
|
846
|
846
|
846
|
846
|
846
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
50
|
140
|
230
|
320
|
410
|
500
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
5.653
|
5.559
|
5.466
|
5.372
|
5.279
|
5.185
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
1.400
|
1.400
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
67
|
67
|
68
|
68
|
69
|
69
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
37
|
35
|
34
|
32
|
31
|
29
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
30
|
32
|
34
|
36
|
38
|
40
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
30
|
32
|
34
|
36
|
38
|
40
|
1.3
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
14
|
15
|
15
|
16
|
16
|
17
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
20
|
20
|
25
|
30
|
30
|
30
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
10
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
8
|
16
|
24
|
32
|
40
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
0
|
4
|
8
|
12
|
16
|
20
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ BIỂU 10
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả
|
Ha
|
17.030
|
16.851
|
16.672
|
16.494
|
16.322
|
16.147
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
16.940
|
16.774
|
16.608
|
16.442
|
16.282
|
16.122
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
14.000
|
13.940
|
13.880
|
13.820
|
13.760
|
13.700
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
73,3
|
73,4
|
73,6
|
73,7
|
73,9
|
74,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
102.600
|
102.356
|
102.112
|
101.868
|
101.624
|
101.380
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
1.400
|
1.520
|
1.640
|
1.760
|
1.900
|
2.200
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
11.200
|
11.020
|
10.840
|
10.660
|
10.460
|
10.100
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
370
|
360
|
350
|
340
|
330
|
320
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
62,2
|
64,3
|
66,5
|
68,9
|
71,4
|
74,1
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.300
|
2.314
|
2.328
|
2.342
|
2.356
|
2.370
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
326
|
300
|
280
|
260
|
240
|
230
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
44
|
60
|
70
|
80
|
90
|
90
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
250
|
254
|
258
|
262
|
266
|
270
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
31,2
|
31,8
|
32,4
|
33,0
|
33,5
|
34,1
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
780
|
808
|
836
|
864
|
892
|
920
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
250
|
254
|
258
|
262
|
266
|
270
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
2.270
|
2.176
|
2.082
|
1.988
|
1.894
|
1.800
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
175,6
|
177,2
|
178,8
|
180,7
|
182,7
|
185,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
39.860
|
38.548
|
37.236
|
35.924
|
34.612
|
33.300
|
1.5
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
50
|
44
|
38
|
32
|
32
|
32
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
50
|
44
|
38
|
32
|
32
|
32
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
120,0
|
118,2
|
117,1
|
115,6
|
114,1
|
114,1
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
600
|
520
|
445
|
370
|
365
|
365
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
18
|
9
|
3
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
32
|
35
|
35
|
32
|
32
|
32
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
90
|
77
|
64
|
52
|
40
|
25
|
2.1
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
90
|
77
|
64
|
52
|
40
|
25
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
90
|
77
|
64
|
51
|
38
|
25
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,0
|
44,9
|
44,8
|
44,7
|
44,5
|
44,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
405
|
346
|
287
|
228
|
169
|
110
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
6.761
|
6.690
|
6.619
|
6.547
|
6.476
|
6.405
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
896
|
890
|
883
|
877
|
870
|
864
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
585
|
585
|
585
|
585
|
585
|
585
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
5.280
|
5.215
|
5.151
|
5.085
|
5.021
|
4.956
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.420
|
1.420
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
20
|
20
|
25
|
30
|
30
|
30
|
-
|
Diện tích chứng nhận VietGAP và tương đương
|
Ha
|
10
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
PHỤ BIỂU 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC VÀ CÂY ĂN QUẢ
GIAI ĐOẠN 2025-2030 - HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND
ngày /12/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2025
|
Năm 2026
|
Năm 2027
|
Năm 2028
|
Năm 2029
|
Năm 2030
|
I
|
Phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn
quả
|
Ha
|
2.260
|
2.358
|
2.458
|
2.556
|
2.654
|
2.750
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
Ha
|
2.240
|
2.334
|
2.430
|
2.524
|
2.618
|
2.710
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.260
|
1.250
|
1.240
|
1.228
|
1.216
|
1.200
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,9
|
65,8
|
65,7
|
65,7
|
65,8
|
66,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
8.300
|
8.224
|
8.148
|
8.072
|
7.996
|
7.920
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chất lượng cao
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
1.260
|
1.250
|
1.240
|
1.228
|
1.216
|
1.200
|
1.2
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
60
|
128
|
196
|
264
|
332
|
400
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
53,3
|
63,1
|
66,1
|
67,6
|
68,4
|
69,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
320
|
808
|
1.296
|
1.784
|
2.272
|
2.760
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Ngô hạt
|
Ha
|
60
|
128
|
196
|
264
|
332
|
400
|
+
|
Ngô nếp
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Ngô sinh khối
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
100
|
106
|
112
|
118
|
124
|
130
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
33,0
|
33,6
|
34,1
|
34,6
|
35,0
|
35,4
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
330
|
356
|
382
|
408
|
434
|
460
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Lạc lấy dầu
|
Ha
|
100
|
106
|
112
|
118
|
124
|
130
|
+
|
Lạc ăn tươi
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lạc giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Cây rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
400
|
430
|
460
|
490
|
520
|
550
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
230,0
|
221,1
|
213,3
|
206,5
|
200,5
|
195,1
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.200
|
9.506
|
9.812
|
10.118
|
10.424
|
10.730
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
400
|
400
|
402
|
404
|
406
|
410
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
230,0
|
245,5
|
259,7
|
273,8
|
287,7
|
300,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.200
|
9.820
|
10.440
|
11.060
|
11.680
|
12.300
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
390
|
380
|
382
|
384
|
386
|
390
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
10
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
1.6
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Dừa lấy dầu
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Dừa uống nước
|
Ha
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
20
|
24
|
28
|
32
|
36
|
40
|
2.1
|
Cây bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,0
|
66,7
|
73,3
|
78,7
|
78,8
|
65,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
18
|
20
|
22
|
24
|
25
|
26
|
2.2
|
Cây xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
10
|
14
|
18
|
22
|
26
|
30
|
-
|
Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
8
|
11
|
15
|
18
|
21
|
25
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
42,5
|
45,6
|
46,0
|
47,8
|
48,2
|
48,0
|
-
|
Sản lượng
|
Tấn
|
34
|
52
|
69
|
86
|
103
|
120
|
II
|
Vùng sản xuất tập trung cây trồng chủ lực
và cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây trồng chủ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
184
|
182
|
181
|
179
|
178
|
176
|
+
|
Lúa giống
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa CLC/hữu cơ
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Lúa chế biến
|
Ha
|
184
|
182
|
181
|
179
|
178
|
176
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Cây sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện tích tập trung
|
Ha
|
350
|
356
|
362
|
368
|
374
|
380
|
+
|
Sắn làm nguyên liệu chế biến
|
Ha
|
350
|
356
|
362
|
368
|
374
|
380
|
+
|
Sắn làm thực phẩm
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hình thức liên kết hợp tác
|
Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Kế hoạch 218/KH-UBND năm 2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 218/KH-UBND ngày 31/12/2024 thực hiện Đề án phát triển cây trồng chủ lực và cây ăn quả tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|