Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3481/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3481/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
3167/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 568/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Diện tích
Cơ cấu (%)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
50.008,62
69,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.674,75
6,49
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
3.545,75
4,92
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.129,00
1,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.198,63
1,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.736,38
6,57
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
16.279,12
22,60
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.502,37
4,86
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
18.293,40
25,39
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.780,28
2,47
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.312,21
1,82
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
11,52
0,02
1.9
Đất làm muối
LMU
-
-
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,24
0,01
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
21.486,85
29,84
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.215,45
1,69
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
182,91
0,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
46,34
0,06
2.4
Đất quốc phòng
CQP
70,85
0,10
2.5
Đất an ninh
CAN
11,59
0,02
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
147,36
0,20
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8,63
0.01
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
6,34
0,01
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,42
0.02
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
98,45
0,14
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
21,52
0,03
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2.630,21
3,65
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
1.111,55
1,54
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,36
0,03
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1.139,31
1,58
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
57,96
0,08
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
301,03
0,42
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
3.618,29
5,02
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.042,43
2,84
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
786,91
1,09
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
13,71
0,02
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
2,22
0,01
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
6,93
0,01
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
27,75
0,04
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
700,55
0,97
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2,06
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
15,61
0,02
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
20,12
0,03
2.9
Đất tôn giáo
TON
31,67
0,04
2.1
Đất tín ngưỡng
TIN
141,31
0,20
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
1.476,70
2,05
1.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
11.914,15
16,54
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
10.699,80
14,85
1.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.214,35
1,69
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
0,01
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
545,57
0,74
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
540,78
0,73
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
4,79
0,01
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
-
-
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
-
-
2. Kế hoạch
thu hồi năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.077,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA
49,40
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
47,68
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
193,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
335,29
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
21,40
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
363,43
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
115,28
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
204,86
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
35,13
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,85
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,22
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,20
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
0,02
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
3,93
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
3,93
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
56,00
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
34,07
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
21,93
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
-
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2,39
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
37,08
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
69,03
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
66,48
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,55
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.077,83
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
49,40
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
193,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
335,29
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
21,40
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
363,43
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
115,28
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
-
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
Trong đó:
-
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/PNN
-
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/PNN
-
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/PNN
-
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/PNN
-
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
-
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
112,89
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
80,45
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
3,38
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,14
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
-
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
29,06
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm
các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng
sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
-
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
89,32
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,22
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3,82
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,26
2.4
Đất quốc phòng
CQP
1,75
2.5
Đất an ninh
CAN
0,52
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
-
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
57,03
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
18,00
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
36,90
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,13
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
7,62
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
5,89
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
-
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
0,15
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
0,51
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
1,07
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,10
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
-
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục
số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH,
17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Lộc.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phú Lộc (chi tiết
theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm) .
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu
tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng chưa
thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi
tiết tại Phụ lục V đính kèm).
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác
để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục V đính
kèm).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Lộc vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành
phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm
2024 của Quốc hội và vẫn áp dụng đối với các đơn vị hành chính của huyện Phú Lộc
được thành lập mới, sắp xếp theo Điều 3 tại Nghị quyết số 1314/2024/NQ-UBTVQH15
ngày 20 tháng 11 năm 2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của
huyện Phú Lộc giai đoạn 2023 - 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Điều 6. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
51.26
1
Khu căn cứ hậu phương (Khu hậu cứ huyện Phú Lộc;
Thao trường huấn luyện, thao trường bắn)
Xã Lộc Hòa
8.10
2
Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A
(đi chuyển)
Xã Lộc Bình
1.00
3
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa
Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang:
81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha
Xã Vinh Mỹ
26.00
4
Xây dựng đường hầm CH6-PL-01
Xã Lộc Hòa
12.00
5
Trụ sở công an xã Vinh Mỹ
Xã Vinh Mỹ
0.15
6
Trụ sở công an xã Lộc Bình
Xã Lộc Bình
0.12
7
Trụ sở công an xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền
0.20
8
Trụ sở công an xã Lộc Sơn
Xã Lộc Sơn
0.11
9
Trụ sở công an xã Lộc Trì
Xã Lộc Trì
0.20
10
Trụ sở công an xã Lộc Tiến
Xã Lộc Tiến
0.15
11
Trụ sở công an xã Lộc Hòa
Xã Lộc Hòa
0.20
12
Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.30
13
Trụ sở công an xã Lộc An
Xã Lộc An
0.12
14
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn
Xã Lộc Bổn
0.11
15
Trụ sở Công an xã Vinh Hưng
Xã Vinh Hưng
0.14
16
Nhà nghỉ dưỡng Lăng Cô
Thị trấn Lăng Cô
1.55
17
Trụ sở Công an xã Lộc Thủy
Xã Lộc Thủy
0.15
18
Trụ sở Công an xã Giang Hải
Xã Giang Hải
0.12
19
Trụ sở Công an xã Vinh Hiền
Xã Vinh Hiền
0.20
20
Trụ sở Công an xã Xuân Lộc
Xã Xuân Lộc
0.20
21
Trụ sở Công an xã Lộc Vĩnh
Xã Lộc Vĩnh
0.14
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư
41.07
1
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
Xã Lộc An, xã Lộc
Sơn, xã Lộc Bổn, xã Lộc Điền, thị trấn Lăng Cô
0.10
2
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh
trú bão
Xã Vinh Hiền
31.33
3
Đường gom Km4+500 dự án Đường cao tốc La Sơn -
Túy Loan tại xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc
Xã Xuân Lộc
0.12
4
Đương dây 500kV Quảng Trạch - Dốc sỏi, đoạn đi
qua huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Huyện Phú Lộc
9.52
III
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
264.74
A
Dự án thu hồi để đấu giá quyền sử dụng đất
3.60
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình
(giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha)
Xã Lộc Bình
0.20
2
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường
trục chính đô thị La Sơn
Xã Lộc Sơn
2.80
3
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện. (Tổng quy
mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha)
Xã Lộc Trì
0.20
4
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường
giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự
án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,90 ha)
Xã Lộc Sơn
0.30
5
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc.
(Tổng quy mô dự án 1,40 ha, đã thực hiện được 1,30 ha)
Thị trấn Phú Lộc
0.10
B
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án có sử dụng đất
5.34
*
Công trình, dự án theo Nghị quyết số
110/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND tỉnh
1
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn
Hòa An, xã Lộc Bình
Xã Lộc Bình
2.54
2
Dự án Nhà ở xã hội tại Chân Mây (thuộc khu đô thị
Chân Mây vị trí 8)
Xã Lộc Tiến
1.80
3
Dự án Thủy điện hồ Truồi, xã Lộc Hòa
Xã Lộc Hòa
1.00
C
Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng tại địa phương
để phát triển kinh tế - xã hội
236.55
1
Đường vào Quốc tự Thánh Duyên
Xã Vinh Hiền
0.60
2
Hệ thống giao thông nội đồng (từ giếng cây Bùi đến
Quện Trong, từ nhà bà Bòng đến núi Quện (giai đoạn 2) từ nhà bà Uẩn đến phá,
từ QL 49B đến Doi Khe)
Xã Lộc Bình
0.30
3
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã
(giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 8,40 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 8,20
ha)
Thị trấn Phú Lộc
0.20
4
Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1).
(Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)
Xã Vinh Hiền
1.60
5
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La
Sơn. (Tổng quy mô dự án 14,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)
Xã Lộc Sơn
9.00
6
Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 2,1 ha, đã thực hiện được 1,80 ha)
Thị trấn Phú Lộc
0.30
7
Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn, Tổ dân phố 4,
thị trấn Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.45
8
Đường giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 21 đến nhà
thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được
1,16 ha)
Xã Vinh Hưng
0.04
9
Nâng cấp, mở rộng đường thôn 5 (từ nhà văn hóa đến
QL49B)
Xã Vinh Mỹ
0.40
10
Công trình đường vào nhà văn hóa trung tâm xã Lộc
Điền
Xã Lộc Điền
0.40
11
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông kiểu mẫu (đoạn
bà Mỹ đến giáp đường cây Vống thôn Đông An)
Xã Lộc Điền
0.08
12
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến
nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được
0,40 ha)
Xã Vinh Hưng
0.80
13
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I
thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè)
Xã Lộc Tiến
2.67
14
Nâng cấp, sửa chữa đường nối Quốc lộ 1A đến cầu
chợ Sim, xã Lộc Bổn (quy mô khoảng 1,70 ha)
Xã Lộc Bổn
0.50
15
Nâng cấp đường giao thông thôn Thủy Yên Hạ, xã Lộc
Thủy (quy mô khoảng 2,50 ha)
Xã Lộc Thủy
1.00
16
Mở rộng Đường Đoàn Trọng Truyến (giai đoạn 2, quy
mô khoảng 1,90 ha)
Thị trấn Phú Lộc
1.50
17
Đường cứu hộ, cứu nạn Vinh Mỹ, Vinh Hưng từ QL49B
đến Lương Viện
Xã Vinh Mỹ
2.25
18
Xây dựng hệ thống mương thoát nước từ trường THPT
Thừa Lưu đến sông Dừa, xã Lộc Tiến
Xã Lộc Tiến
0.30
19
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn gốc đê chắn cát giảm
sóng phía bắc cửa Tư Hiền
Xã Vinh Hiền
1.91
20
Công trình cải tạo nâng cấp sân vận động xã Vinh
Mỹ
Xã Vinh Mỹ
0.70
21
Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây
Xã Lộc Tiến
0.42
22
Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường dây đấu nối
Xã Lộc Tiến
6.50
23
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang
nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha)
Xã Lộc Thủy
0.60
24
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1)
Xã Lộc Bình
0.50
25
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn
Xã Lộc Sơn
10.47
26
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang vùng các xã khu 3 -
Hạng mục: đường giao thông và cắm mốc phân lô
Xã Giang Hải
1.80
27
Dự án Trồng cây tạo mảng xanh tại chân núi Phú
Gia, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Tiến
9.50
28
Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến. (Tổng
quy mô dự án 0,80 ha, đã thực hiện được 0,50 ha)
Xã Lộc Tiến
0.30
29
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Vinh
Hưng, huyện Phú Lộc
Xã Vinh Hưng
20.36
30
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ
Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Thủy
19.90
31
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh
Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Thủy
28.22
32
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, núi Mỏ
Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Thủy
9.50
33
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường -
mỏ đá Tam Lộc
Xã Lộc Tiến
6.40
34
Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Bổn
20.00
35
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc
Bình, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Bình
7.34
36
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ
Điều, xã Lộc Thủy và khu phụ trợ, bãi thải,...
Xã Lộc Thủy
42.83
37
Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú lộc (Đất
sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc)
Xã Lộc Bổn
6.00
38
Đất sét làm gạch ngói
Xã Lộc Hòa
15.00
39
Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu
vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền và khu phụ trợ, bãi thải,...
Xã Lộc Điền
4.65
40
Dự án khai thác đá Gabro và Gabrodiorit làm đá ốp
lát tại thôn Bát Sơn, xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền
0.55
41
Trạm trung chuyển điều áp Vinh Hưng
Xã Vinh Hưng
0.71
*
Công trình, dự án liên huyện
19.25
42
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164
ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong
Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)
Xã Lộc Tri, Lộc Tiến,
Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
0.25
43
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa
Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (trong đó: thành phố Huế với diện tích
30,03 ha; huyện Phong Điền với diện tích 58,9 ha; huyện Quảng Điền với diện
tích 15,0 ha; huyện Phú Vang với diện tích 45,50 ha; huyện Phú Lộc với diện
tích 19,0 ha).
Huyện Phú Lộc
19.00
IV
Dự án tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Khu
công nghiệp La Sơn
1,078.32
*
Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan
895.46
1
Dự án Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
Phi thuế quan
Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc
Tiến
252.00
2
Dự án Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế
quan Sài Gòn - Chân Mây
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
228.80
3
Dự án Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long
Motors Huế
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
121.10
4
Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây
Xã Lộc Vĩnh
11.06
5
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan
Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc
Tiến
46.50
6
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu phi thuế quan
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
236.00
*
Khu đô thị
46.00
1
Đường giao thông xung quanh khu nhà ở tại Lô
TT-26
Xã Lộc Vĩnh
1.00
2
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)
Xã Lộc Vĩnh
45.00
*
Khu Cảng Chân Mây
130.10
1
Dự án Cảng biển Thép xanh giai đoạn 1
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
116.80
2
Các dự án đầu tư xây dựng Bến hàng Container (Bến
số 6)
Xã Lộc Vĩnh
13.30
*
Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật
6.76
1
Nhà máy nước Lộc Thủy
Xã Lộc Thủy
4.90
2
Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng
quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)
Xã Lộc Sơn
1.65
3
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan,
điện chiếu sáng, nút giao thông tuyến đường nối Quốc lộ 1A- cảng Chân Mây và
Nâng cấp hệ thống thoát nước, móng mặt đường đoạn nút giao B16 - cảng Chân
Mây
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
0.21
TỔNG CỘNG
1,435.38
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
Trong đó diện
tích chuyển mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng sản xuất
*
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết
số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
A
Dự án thu hồi để đấu giá quyền sử dụng đất
5.02
3.37
0.00
0.00
1.11
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình
(giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được,8 ha)
Xã Lộc Bình
0.20
0.20
2
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường
trục chính đô thị La Sơn
Xã Lộc Sơn
2.80
2.26
3
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh
Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện
chiếu sáng, cắm mốc phân lô
Xã Vinh Hiền
0.81
0.81
4
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc.
(Tổng quy mô dự án 1,40 ha, đã thực hiện được 1,30 ha)
Thị trấn Phú Lộc
0.10
0.10
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc
(giai đoạn 2)
Xã Xuân Lộc
1.11
1.11
B
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án có sử dụng đất
3.54
2.50
0.00
0.00
0.80
1
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn
Hòa An, xã Lộc Bình
Xã Lộc Bình
2.54
2.50
2
Dự án Thủy điện hồ Truồi, xã Lộc Hòa
Xã Lộc Hòa
1.00
0.80
C
Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng tại địa phương
để phát triển kinh tế - xã hội
598.78
39.84
0.00
19.09
354.16
1
Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A
(đi chuyển)
Xã Lộc Bình
1.00
1.00
2
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa
Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phủ Vang:
81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha
Xã Vinh Mỹ
26.00
23.76
3
Trụ sở Công an xã Lộc Sơn
Xã Lộc Sơn
0.11
0.11
4
Trụ sở Công an xã Lộc Tiến
Xã Lộc Tiến
0.15
0.15
5
Trụ sở Công an xã Lộc Trì
Xã Lộc Trì
0.20
0.20
6
Trụ sở Công an thị trấn Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.30
0.28
7
Trụ sở Công an xã Lộc Bình
Xã Lộc Bình
0.12
0.12
8
Trụ sở Công an xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền
0.20
0.20
9
Trụ sở Công an xã Lộc An
Xã Lộc An
0.12
0.12
10
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn
Xã Lộc Bổn
0.11
0.11
11
Trụ sở Công an xã Xuân Lộc
Xã Xuân Lộc
0.20
0.20
12
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La
Sơn. (Tổng quy mô dự án 14,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)
Xã Lộc Sơn
9.00
1.00
13
Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I
thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè)
Xã Lộc Tiến
2.67
0.10
14
Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1).
(Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)
Xã Vinh Hiền
1.60
0.51
15
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến
nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được
0,40 ha)
Xã Vinh Hưng
0.80
0.10
16
Nâng cấp, sửa chữa đường nối Quốc lộ 1A đến cầu
chợ Sim, xã Lộc Bổn (quy mô khoảng 1,70 ha)
Xã Lộc Bổn
0.50
0.10
17
Nâng cấp đường giao thông thôn Thủy Yên Hạ, xã Lộc
Thủy (quy mô khoảng 2,50 ha)
Xã Lộc Thủy
1.00
0.30
18
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn gốc đê chắn cát giảm
sóng phía bắc cửa Tư Hiền
Xã Vinh Hiền
1.91
0.18
19
Công trình Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục:
Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở
chính
Xã Lộc Hòa
0.45
0.45
20
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn
1)
Thị trấn Phú Lộc
1.44
1.44
21
Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường dây đấu nối
Xã Lộc Tiến
6.50
0.31
2.77
22
Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây
Xã Lộc Tiến
0.42
0.07
23
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1)
Xã Lộc Bình
0.50
0.50
24
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang
nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha)
Xã Lộc Thủy
0.60
0.40
25
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn
1)
Xã Xuân Lộc
1.63
1.63
26
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn
Xã Lộc Sơn
10.47
9.97
27
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng,
thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1), huyện Phú Lộc
Thị trấn Lăng Cô
17.44
16.81
28
Mở rộng chợ Mỹ Lợi
Xã Vinh Mỹ
0.15
0.15
29
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp
vui chơi, thể thao Lộc Bình, tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc.
Tổng quy mô dự án 247,75 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha
Xã Vinh Hiền, xã Lộc
Bình
247.75
0.63
7.42
155.65
30
Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển Giang Hải
Xã Giang Hải
76.00
29.30
11.49
31
Dự án Trồng cây tạo mảng xanh tại chân núi Phú
Gia, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Tiến
9.50
2.88
32
Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến. (Tổng
quy mô dự án 0,80 ha, đã thực hiện được 0,50 ha)
Xã Lộc Tiến
0.30
0.30
33
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ
Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Thủy
19.90
19.56
34
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh
Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Thủy
28.22
28.22
35
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, núi Mỏ
Điều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Thủy
9.50
9.50
36
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường -
mỏ đá Tam Lộc
Xã Lộc Tiến
6.40
6.40
37
Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực xã Lộc Bốn, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Bổn
20.00
20.00
38
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc
Bình, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Bình
7.34
7.34
39
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ
Điều, xã Lộc Thủy và khu phụ trợ, bãi thải,...
Xã Lộc Thủy
42.83
0.03
37.48
40
Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú lộc (Đất
sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc)
Xã Lộc Bổn
6.00
6.00
41
Đất sét làm gạch ngói, xã Lộc Hòa
Xã Lộc Hòa
15.00
5.37
42
Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu
vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền
4.65
0.90
43
Dự án khai thác đá Gabro và Gabrodiorit làm đá ốp
lát tại thôn Bát Sơn, xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền
0.55
0.55
*
Công trình, dự án liên huyện
19.25
0.03
0.00
0.00
1.00
1
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KTW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164
ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong
Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)
Xã Lộc Trì, Lộc Tiến,
Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
0.25
0.03
2
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa
Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (trong đó: thành phố Huế với diện tích
30,03 ha; huyện Phong Điền với diện tích 58,9 ha; huyện Quảng Điền với diện
tích 15,0 ha; huyện Phú Vang với diện tích 45,50 ha; huyện Phú Lộc với diện
tích 19,0 ha).
Huyện Phú Lộc
19.00
1.00
D
Dự án tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Khu
công nghiệp La Sơn
49.36
3.73
0.00
0.00
3.07
*
Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan
46.50
3.53
0.00
0.00
1.92
1
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan
Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc
Tiến
46.50
3.53
1.92
*
Khu đô thị
1.00
0.00
0.00
0.00
0.25
1
Đường giao thông xung quanh khu nhà ở tại Lô
TT-26
Xã Lộc Vĩnh
1.00
0.25
*
Dự án xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật
1.86
0.20
0.00
0.00
0.90
1
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan,
điện chiếu sáng, nút giao thông tuyến đường nối Quốc lộ 1A- cảng Chân Mây và
Nâng cấp hệ thống thoát nước, móng mặt đường đoạn nút giao B16 - cảng Chân
Mây
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
0.21
0.20
2
Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng
quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)
Xã Lộc Sơn
1.65
0.90
TỔNG CỘNG
656.69
49.44
0.00
19.09
359.14
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án do huyện xác định
591.60
1
Quy hoạch phân lô xen ghép xã Vinh Hưng các tờ bản
đồ 67, 63, 58,49 tại thôn Phụng Chánh 2, thôn Điểm Trường 2, Phụng Chánh 1 và
Điểm Trường 1
Xã Vinh Hưng
0.12
2
Điểm dân cư nông thôn thôn Bình An
Xã Lộc Bổn
0.95
3
Khu phố chợ Vinh Hiền
Xã Vinh Hiền
0.06
4
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc lộ 49 qua xã Vinh
Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện
chiếu sáng, cắm mốc phân lô
Xã Vinh Hiền
0.81
5
Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn
Xã Lộc Sơn
2.40
6
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện
Xã Lộc Trì
1.00
7
Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc (giai
đoạn 2)
Xã Xuân Lộc
1.25
8
Hạ tầng khu dân cư thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa
Xã Lộc Hòa
1.95
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc
An (giai đoạn 2)
Xã Lộc An
0.85
10
Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hòa Vang 3 (thửa 127
tờ 21), xã Lộc Bổn
Xã Lộc Bổn
0.04
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Âu Thuyền. (Tổng quy
mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha)
Xã Lộc Trì
0.85
12
Đất xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa
118,461,383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số
34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2
Xã Vinh Hiền
0.35
13
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã
Lộc Trì
Xã Lộc Trì
0.53
14
Khu dân cư nông thôn tại thôn Quê Chữ, thôn Lương
Điền Đông và Lương Quý Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống
thoát nước). (Tổng quy mô dự án 2,20 ha, đã thực hiện được 1,68 ha)
Xã Lộc Điền
0.52
15
Đấu giá tại Khu tái định cư sạt lở bờ biển Vinh
Hiền - Lộc Bình, huyện Phú Lộc
Xã Vinh Hiền
3.00
16
Đất xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121,
122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha,
Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc. Tổng quy mô
dự án 1,27 ha, đã thực hiện được 0,51 ha)
Xã Lộc Điền
0.76
17
Khu tái định cư xen ghép tại chỗ, thôn Đông An,
xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền
0.10
18
Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ
nghèo, ...) tại xã Lộc Điền và xã Vinh Hưng
Xã Lộc Điền
0.05
Xã Vinh Hưng
0.05
19
Khu phố chợ Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.36
20
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền
mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng,
cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.90
21
Khu tái định cư đường 19/5 (Nương Thiền), thị trấn
Phú Lộc (để thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân)
Thị trấn Phú Lộc
0.82
22
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
1.80
23
Khu dân cư xen ghép các tờ bản đồ số: 16, 19, 20,
21, 25 và 26 tại các Tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.47
24
Dự án xây dựng trụ sở mới Chi cục Thống kê huyện
Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.14
25
Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân
huyện Phú Lộc, tỉnh thừa Thiên Huế
Thị trấn Phú Lộc
0.77
26
Dự án Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Chân
Mây
Xã Lộc Vĩnh
0.35
27
Viện kiểm sát nhân huyện Phú Lộc
Thị trấn Phú Lộc
0.43
28
Công trình Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục:
Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở
chính
Xã Lộc Hòa
0.45
29
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn
1)
Thị trấn Phú Lộc
1.44
30
Mở rộng trường Mầm non Bắc Hà
Thị trấn Phú Lộc
0.25
31
Cụm công nghiệp La Sơn
Xã Lộc Sơn
75.00
32
Trạm dừng nghỉ Tam Giang, xã Lộc Điền, huyện Phú
Lộc
Xã Lộc Điền
3.00
33
Dự án nhà máy gia công thạch anh Chân Mây
Xã Lộc Tiến
1.47
34
Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng tuyến trục đường
chính thôn Thuận Hóa, xã Lộc Bổn
Xã Lộc Bổn
1.65
35
Đường kết hợp đê đông phá xã Vinh Hưng (giai đoạn
2)
Xã Vinh Hưng
0.50
36
Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Thủy
135.30
37
Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính
thôn Bình An, xã Lộc Bổn
Xã Lộc Bổn
0.01
38
Công trình Hoàn trả tuyến mương và hệ thống ống
nước tự chảy phục vụ thi công dự án Trường THPT Phú Lộc (giai đoạn 1)
Thị trấn Phú Lộc
0.16
39
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Cư Tân, An Cư
Đông 1
Thị trấn Lăng Cô
0.15
40
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn La Sơn, Vinh Sơn,
Xuân Sơn, An Sơn
Xã Lộc Sơn
0.63
41
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn
1)
Xã Xuân Lộc
1.63
42
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng,
thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1), huyện Phú Lộc
Thị trấn Lăng Cô
17.44
43
Cho thuê đất phục vụ khu chăn nuôi tập trung tại
thôn Hòa Mậu
Xã Lộc Trì
5.00
44
Cho thuê đất quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn huyện Phú Lộc
Xã Lộc Bổn
46.47
Xã Lộc Hòa
16.70
Xã Xuân Lộc
0.65
Xã Lộc An
92.32
Xã Giang Hải
9.50
Xã Vinh Mỹ
9.60
Xã Vinh Hưng
68.85
Xã Lộc Trì
0.53
Xã Lộc Sơn
21.80
Xã Lộc Điền
19.91
Thị trấn Lăng Cô
8.80
Thị trấn Phú Lộc
30.70
II
Công trình, dự án kêu gọi đầu tư
323.75
1
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp
vui chơi, thể thao Lộc Bình, tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc.
Tổng quy mô dự án 247,75 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha
Xã Vinh Hiền, xã Lộc
Bình
247.75
2
Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển Giang Hải
Xã Giang Hải
76.00
TỔNG CỘNG
915.35
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG
CÔ, KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN NĂM 2025 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án thuộc khu chức năng của Khu
Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
1,613.68
*
Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan, gồm:
1,103.67
1
Dự án Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
Phi thuế quan
Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc
Tiến
252.00
2
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
KCN số 2
Xã Lộc Tiến
208.00
3
Dự án Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế
quan Sài Gòn - Chân Mây
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
228.80
4
Dự án Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long
Motors Huế
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
121.10
5
Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây
Xã Lộc Vĩnh
11.06
6
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan
Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc
Tiến
46.50
7
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
Khu phi thuế quan
Xã Lộc Tiên, xã Lộc
Vĩnh
236.00
8
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan,
điện chiếu sáng, nút giao thông tuyến đường nối Quốc lộ 1A- cảng Chân Mây và
Nâng cấp hệ thống thoát nước, móng mặt đường đoạn nút giao B16 - cảng Chân
Mây
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
0.21
*
Khu đô thị, gồm:
47.80
1
Dự án Nhà ở xã hội tại Chân Mây (thuộc khu đô thị
Chân Mây vị trí 8)
Xã Lộc Tiến
1.80
2
Đường giao thông xung quanh khu nhà ở tại Lô
TT-26
Xã Lộc Vĩnh
1.00
3
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1)
Xã Lộc Vĩnh
45.00
*
Khu Cảng Chân Mây, gồm:
130.10
1
Các dự án đầu tư xây dựng Bến hàng container (Bến
số 6)
Xã Lộc Vĩnh
13.30
2
Dự án Cảng biển Thép xanh giai đoạn 1
Xã Lộc Tiến, xã Lộc
Vĩnh
116.80
*
Khu du lịch, gồm:
295.60
1
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô
Xã Lộc Vĩnh
167.80
2
Dự án Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn
Lăng Cô
Thị Trấn Lăng Cô
7.80
3
Dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Cả
Thị Trấn Lăng Cô
120.00
*
Điểm du lịch phân tán, gồm:
36.51
1
Dự án Khu du lịch sinh thái Suối Tiên - hồ Thủy
Yên
Xã Lộc Thủy
1.20
2
Dự án Khu du lịch sinh thái Suối Voi
Xã Lộc Tiến
30.41
3
Nhà máy nước Lộc Thủy
Xã Lộc Thủy
4.90
II
Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn
1.65
1
Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng
quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)
Xã Lộc Sơn
1.65
TỔNG CỘNG
1,615.33
PHỤ LỤC V:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
I
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
13.70
0.00
0.00
0.00
*
Năm 2023
1
Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên
địa bàn xã Lộc Bình và Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc. (Tổng diện tích dự án 89.50
ha, đã thực hiện 76.3 ha)
Xã Lộc Bình, xã Lộc
Vĩnh
13.20
2
Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh
đến nhà ông Sơn) (giai đoạn I)
Xã Xuân Lộc
0.50
II
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua
36.00
1.40
0.00
0.00
*
Năm 2024
1
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở
rộng)
Xã Lộc Bổn
14.00
0.80
2
Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết
nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A
Xã Lộc Thủy, xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
22.00
0.60
III
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định
trong kế hoạch sử dụng đất
83.45
0.00
0.00
0.00
*
Năm 2022
1
Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ
cao tại Xã Lộc Điền
Xã Lộc Điền
3.00
*
Năm 2023
1
Khu vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ xã Lộc
Bình
Xã Vinh Mỹ
80.45
IV
Công trình, dự án Khu kinh tế, khu công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế
36.00
*
Năm 2024
1
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở
rộng)
Xã Lộc Vĩnh
14.00
0.80
2
Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết
nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A
Xã Lộc Thủy, xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
22.00
0.60
Quyết định 3481/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3481/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
205
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng