Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
15/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành:
14/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 15/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
14 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG
ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đường bộ ngày
27/6/2024;
Căn cứ Quyết định số
55/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 199/TTr-SGTVT ngày 24/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Các Sở: Giao thông vận tải,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực
hiện Quyết định này đảm bảo đúng các quy định pháp luật.
2. Trong quá trình thực hiện, Sở
Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức rà soát, tham mưu, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định
này đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế và các quy định pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Hội đồng nhân dân tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Như Điều 3; (thi hành)
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
BIỂU 01: TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐƯỜNG
GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên đường
Số
Chiều dài
Số hiệu đường
Ghi chú
tuyến
(Km)
TỔNG CỘNG
413
1.976,34
A
Đường tỉnh
4
449,38
ĐT.185, ĐT.186, ĐT.188,
ĐT.189
B
Đường huyện
127
1.087,26
C
Đường đô thị
282
439,70
I
HUYỆN LÂM BÌNH
266,10
1
Đường tỉnh
2
119,00
ĐT.185, ĐT.188
2
Đường huyện
14
116,30
ĐH.01 ĐH.22
3
Đường đô thị
12
30,80
ĐĐT.01 ĐĐT.12
II
HUYỆN NA HANG
168,65
1
Đường tỉnh
1
11,00
ĐT.185
2
Đường huyện
13
119,00
ĐH.01 ĐH.13
3
Đường đô thị
14
38,65
ĐĐT.01 ĐĐT.15
III
HUYỆN CHIÊM HOÁ
268,52
1
Đường tỉnh
2
94,00
ĐT.185, ĐT.188
2
Đường huyện
15
156,70
ĐH.01 ĐH.15
3
Đường đô thị
11
17,82
ĐĐT.01 ĐĐT.14
IV
HUYỆN HÀM YÊN
338,73
1
Đường tỉnh
1
57,00
ĐT.189
2
Đường huyện
33
259,38
ĐH.01 ĐH.34
3
Đường đô thị
15
22,35
ĐĐT.01 ĐĐT.15
V
HUYỆN YÊN SƠN
315,80
1
Đường tỉnh
2
56,43
ĐT.185, ĐT.188
2
Đường huyện
31
228,88
ĐH.01 ĐH.34
3
Đường đô thị
16
30,49
ĐĐT.01 ĐĐT.16
VI
HUYỆN SƠN DƯƠNG
358,93
1
Đường tỉnh
2
107,95
ĐT.185, ĐT.186
2
Đường huyện
21
207,00
ĐH.01 ĐH.21
3
Đường đô thị
26
43,98
ĐĐT.01 ĐĐT.26
VII
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
259,61
1
Đường tỉnh
1
4,00
ĐT.186
2
Đường huyện
0
0
3
Đường đô thị
188
255,61
ĐĐT.01 ĐT.211
BIỂU 02: HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/205 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Số hiệu và tên đường
Chiều dài (Km)
Lý trình
(Km - Km)
Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)
1
2
3
4
5
449,38
I
ĐT.185
199,64
Km0 - Km248+510
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
thôn Khau Cau xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang)
1
Huyện Sơn Dương
48,21
27,50
Km0Km27+500
Xã Ninh Lai thị trấn Sơn
Dương
Km27+500 Km27+700
Nút giao đường 13B giao với
đường Kỳ Lâm Thiện Kế Km184+520 QL.37
Km27+700 Km29+500
Ngã ba Hạt QLGT huyện SD
Ngã ba đường đi Bình Yên
9,00
Km29+500 Km38+500
Km182+720 QL.37 xã Bình Yên
2,00
Km38+500 Km40+500
Xã Bình Yên Cầu Thác Dẫng,
Tân Trào
1,51
Km40+500 Km42+010
Cầu Thác Dẫng Km90+550 QL.2C
5,60
Km42+010 Km47+610
Ngã ba Tân Trào Trung Yên đến
ngã ba đường đi xã Kim Quan, Yên Sơn
2,60
Km47+610 Km50+210
Ngã ba Trung Yên xã Kim
Quan, huyện Yên Sơn (bao gồm cả cầu và đường dẫn cầu Trung Yên Km97+900
QL.2C)
2
Huyện Yên Sơn
29,43
3,0
Km50+210 Km53+210
Giáp danh xã Trung Yên, huyện
Sơn Dương Km103+350 QL.2C
Km53+210 Km57+580
Ngã ba Trung Yên Ngã ba
Trung Sơn
7,0
Km57+580 Km64+580
Ngã ba Trung Sơn ngã ba
Hùng Lợi
19,43
Km64+580 Km84+010
Ngã ba Hùng Lợi xã Trung
Minh giáp danh với xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa
3
Huyện Chiêm Hoá
53,00
15,00
Km84+010 Km99+010
Linh Phú Bản Cham, Tri Phú
23,00
Km99+010Km122+010
Bản Cham, Tri Phú Kiên Đài
15,00
Km122+010Km137+010
Kiên Đài Yên Lập
Km137+010 Km147+310
Đi trùng QL.3B đoạn từ
Km215+700 Km226+00 dài 10,3Km
Km147+310 Km159+100
Ngã ba Đầm Hồng Thôn Bột
Sào, Yên Lập
4
Huyện Na Hang
11
Km159+100 Km173+410
Thôn Bắc Tù Cầu Ba Đạo
5
Km173+410 Km178+410
Cầu Ba Đạo Khu Tái định cư
Hang Khào QL.279
Km178+510 Km184+510
Đi trùng QL279 từ Km112+950
Km219+050 : 6,1Km
6
Km184+510 Km190+510
Nga ba cầu Năng Khả, QL.279
hết cầu Pắc Chóm, tiếp giáp với xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
5
Huyện Lâm Bình
58
58
Km190+510 Km248+510
Cầu Pắc Chóm thôn Khau Cau,
xã Phúc Yên (tiếp giáp với xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang)
II
ĐT.188
129,00
Km0 - Km132+500
Km151 +660, QL.2, xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn - Xuân Lập, huyện Lâm Bình
1
Huyện Yên Sơn
27
5
Km0 Km5
Km151+600, QL.2 Cầu và đường
dẫn cầu Tứ Quận
22
Km5 Km27
Tứ Quận Quý Quân
2
Huyện Chiêm Hoá
41,00
6,50
Km27 Km33+500
Xã Nhân Lý (giáp xã Quý Quân)
Xã Hòa An
10,00
Km33+500 Km43+500
Xã Hòa An Xã Tân Thịnh Xã
Phúc Thịnh
4,50
Km43+500 Km48+00
Thôn Trung Tâm (xã Phúc Thịnh
Tổ Đồng Đình thị trấn Vĩnh Lộc)
20
Km48+00 Km68+00
Thị trấn Vĩnh Lộc Đỉnh Đèo
Lai, xã Phúc Sơn
3
Huyện Lâm Bình
61
7
Km68+00Km75+00
Đỉnh Đèo Lai, xã Phúc Sơn huyệnNgã
ba bản Câm, xã Phúc Sơn giao QL.279
Km68+00Km75+00
Đi trùng QL279 từ Km140+00
Km143+00
27
Km78+00Km105+00
Ngã ba Minh Đức, xã Minh
Quang giao Quốc lộ 279 Ngã ba cầu Nà Khả giao với ĐT.185 Trung tâm thị trấn
Lăng Can
Km105+00Km107+00
Trùng với ĐT.185 từ Km217Km219
27
Km107+00Km134+00
Đỉnh đèo Kéo Quân giao ĐT.185
thôn Khuổi Củng xã Xuân Lập
III
ĐT.186
63,74
Km0 - Km91+450
Ngã ba Sơn Nam, huyện Sơn
Dương - xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
1
Huyện Sơn Dương
59,74
Km0 Km60+00
Ngã ba Sơn Nam Thượng Ấm
(Km192+700 QL.37) Vĩnh Lợi
2
Thành phố Tuyên Quang
4
Km60+00 Km64+00
Cầu An Hoà Km123+730 QL2
IV
ĐT.189
57
Km0 - Km56+914
Bình Xa - Yên Thuận
1
Huyện Hàm Yên
57
Km0 Km57
Km6 ĐT.190 xã Bình Xa Thôn
Lục Khang xã Yên Thuận
BIỂU 03: HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
Tên đường
Số hiệu đường
Chiều dài (Km)
Lý trình
(Km - Km)
Địa danh (Điểm đầu - Điểm cuối)
1
2
3
4
5
6
Tổng cộng
1087,26
I
HUYỆN NA HANG (13 TUYẾN)
119,00
1
Thị trấn Na Hang xã Năng Khả
ĐH.01
9,00
Km0+00Km9+00
Thị trấn Na Hang (giao với đường
Trần Nhật Duật) xã Năng Khả (giao ĐT.185)
2
Đường Yên Hoa Sinh Long
ĐH.02
16,00
Km0 Km16+00
Xã Yên Hoa xã Sinh Long
3
Đường Yên Hoa Bản Va
ĐH.03
8,00
Km0+00Km8+00
Trung tâm xã Yên Hoa thôn Bản
Va, xã Yên Hoa
4
Đường Đà Vị Hồng Thái
ĐH.04
16,00
Km0+00Km16+00
Xã Đà Vị thôn Khuổi Phầy,
xã Hồng Thái
5
Đường Đà Vị Pắc Lè
ĐH.05
5,00
Km0 Km5+00
Đầu cầu Đà Vị thôn Bắc Lè, xã
Đà Vị Giáp ranh xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
6
Thị trấn Na Hang Thanh Tương
ĐH.06
8,00
Km0 Km8+00
Ngã Ba Nẻ (giao QL.2C) Bản
Bung (xã Thanh Tương)
7
Đường từ Bản Dạ, xã Sơn Phú tiếp giáp với xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn,
tỉnh Bắc Kạn
ĐH.07
2,00
Km0+00 Km2+00
Thôn Bản Dạ, xã Sơn Phú xã
Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
8
Đường Yên Hoa Côn Lôn Thượng Nông
ĐH.08
7,00
Km0 Km7+00
Xã Yên Hoa xã Thượng Nông
9
Đường Yên Hoa Khâu Tinh
ĐH.09
14,00
Km0 Km14+00
Xã Yên Hoa xã Khâu Tinh
10
Đường Sơn Phú Nà Sảm
ĐH.10
10,00
Km0+00 Km10+00
Thôn Bản Lằn thôn Nà Sảm,
xã Sơn Phú
11
Đường từ bến đò Bắc Tù Bắc Danh Nà Coóc, xã Thanh Tương (Bao gồm cả cầu
phao)
ĐH.11
6,00
Km0+00 Km6+00
Bến đò Bắc Tù thôn Nà Coóc,
xã Thanh Tương
12
Đường Hang Khào TT xã Năng Khả
ĐH.12
8,00
Km0 Km8+00
Tổ dân phố 14 (Hang Khào), thị
trấn Na Hang thôn Nà Reo, xã Năng Khả
13
Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng thôn Nà Chác, xã Năng Khả
ĐH.13
10,00
Km0 Km10+00
Đường từ đầu cầu Khuổi Mầng thôn
Nà Chác, xã Năng Khả
II
HUYỆN LÂM BÌNH (14 TUYẾN)
116,30
1
Xã Thượng Lâm Xã Phúc Yên
ĐH.01
15,40
Km0 Km15+400
Xã Thượng Lâm Xã Phúc Yên
2
Ngã ba giao với ĐT.185 Bến thuỷ xã Thượng Lâm
ĐH.02
4,00
Km0 Km4+00
Ngã ba giao với ĐT.185 Bến
thuỷ xã Thượng Lâm
3
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên Xã Thuý Loa (cũ)
ĐH.03
12,00
Km0 Km12+00
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên
Xã Thuý Loa (cũ)
4
Nà Chúc Nà Nghè Thượng Minh (xã Hồng Quang)
ĐH.04
14,00
Km0 Km14+00
Nà Chúc Nà Nghè Thượng Minh
(xã Hồng Quang)
5
Hồng Quang Bình An
ĐH.05
12,20
Km0 Km12+00
xã Hồng Quang xã Bình An
6
ĐT.188Lũng Piát Bản Piát (Thổ Bình)
ĐH.06
9,10
Km0 Km9+100
ĐT.188Lũng Piát Bản Piát
(Thổ Bình)
7
ĐT.185 Nà Tông Nà Liềm Nà Lầu Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng
Lâm
ĐH.07
9,30
Km0 Km9+300
ĐT.185 Nà Tông Nà Liềm
Nà Lầu Nà Lung (Chân đèo Ái Âu) xã Thượng Lâm
8
UBND xã Tiểu học Ka Nò Nà Ráo (Khuôn Hà)
ĐH.08
4,00
Km0 Km4+00
UBND xã Tiểu học Ka Nò Nà
Ráo (Khuôn Hà)
9
Tân Hoa Tiên Tốc (Bình An)
ĐH.11
5,00
Km0 Km5+00
Tân Hoa Tiên Tốc (Bình An)
10
ĐT.188 Nà Mỵ Vàng Áng Bản Phú Bản Pước Chè Khau Mút xã Thổ Bình
ĐH.13
4,30
Km0 Km4+300
ĐT.188 Nà Mỵ Vàng Áng Bản
Phú Bản Pước Chè Khau Mút xã Thổ Bình
11
Bản Luông Nà Nghè Thẳm Hon (Hồng Quang)
ĐH.16
5,80
Km0 Km5+800
Bản Luông Nà Nghè Thẳm
Hon (Hồng Quang)
12
Bản Tha (Hồng Quang) Hữu Sản (Hà Giang)
ĐH.17
4,50
Km0 Km4+500
Bản Tha (Hồng Quang) Hữu Sản
(Hà Giang)
13
Khau Đao Nà Ta xã Thượng Lâm
ĐH.18
7,70
Km0 Km 7+700
Khau Đao Nà Ta xã Thượng
Lâm
14
Nà Mèn (Lăng Can) Tát Ten; Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An)
ĐH.22
9,00
Km0 Km9+00
Nà Mèn (Lăng Can) Tát Ten;
Chẩu Quân; Tống Pu; Nà Coóc (Bình An)
III
HUYỆN CHIÊM HOÁ (15 TUYẾN)
156,70
1
Phúc Thịnh Trung Hà Hồng Quang
ĐH.01
35,00
Km0 Km45+00
Xã Phúc Thịnh Xã Hồng Quang
2
Kim Bình Tri Phú
ĐH.02
9
Km0 Km9+00
xã Kim Bình xã Tri Phú (Bản
Cham)
3
Đầm Hồng Kiên Đài
ĐH.03
11,2
Km0+00 Km11+200
Xã Ngọc Hội xã Kiên Đài
4
Trung Hà Phù Lưu
ĐH.04
10
Km0 Km10+00
Thôn Nà Lừa xã Phù Lưu huyện
Hàm Yên
5
Thị trấn Vĩnh Lộc Hòa An
ĐH.05
8
Km0+00 Km8+00
Thị trấn Vĩnh Lộc Hòa An
6
Vinh Quang Bình Nhân
ĐH.06
13,00
Km0 Km8+800
Xã Vinh Quang Xã Bình Nhân
7
Na Héc (xã Tân Mỹ) Hà Lang
ĐH.07
5,00
Km0 Km5
Xã Tân Mỹ Xã Hà Lang
8
Phúc Thịnh Tân Thịnh
ĐH.08
3,00
Km0 Km3
Xã Phúc Thịnh Xã Tân Thịnh
9
Xuân Quang Hùng Mỹ
ĐH.09
14,00
Km0 Km14
Xã Xuân Quang Xã Hùng Mỹ
10
Hoà Phú Nhân Lý
ĐH.10
14,00
Km0 Km14+00
Xã Hoà Phú Xã Nhân Lý
11
Pắc Hóp Nà Luông (xã Linh Phú)
ĐH.11
6,50
Km0 Km6+500
Thôn Pắc Hóp Thôn Nà Luông
12
Đèo Gà Công trường 06
ĐH.12
3,00
Km0 Km3+00
Thôn An phong thôn Phúc
Yên, xã Tân Thịnh
13
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) Sơn Thuỷ (Xã Tân Mỹ)
ĐH.13
14,00
Km0 Km14+00
Bản Tụm (xã Tân Mỹ) Sơn Thuỷ
(Xã Tân Mỹ)
14
Nà Rùng (Hà Lang) Nà Nhoi (Tân Mỹ)
ĐH.14
4,50
Km0 Km4+500
Xã Tân Mỹ Xã Hà Lang
15
Bình Nhân Kiến Thiết, Yên Sơn
ĐH.15
6,50
Km0Km6+500
Xã Bình Nhân Xã Kiến Thiết
IV
HUYỆN YÊN SƠN (31 TUYẾN)
228,88
1
Công Đa đi giáp địa phận xã Trung Yên huyện Sơn Dương
ĐH.01
8,00
Km0+00 Km8+00
Xã Công Đa Xã Trung Yên
2
Thái Bình Công Đa Đạo Viện
ĐH.02
24,00
Km0 Km24
Xã Thái Bình Xã Đạo Viện
3
Km 121 QL.2c đi thôn My Lôc xa Phu Thinh
ĐH.03
2,50
Km0+00 Km2+500
Km121QL.2 Thôn Mỹ Lộc
4
Trung Môn Chân Sơn Kim Phú
ĐH.04
12,00
Km0+00 Km12+00
Xã Trung Môn Xã Chân Sơn
5
Đường từ xã Kim Quan đi Giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn
Dương
ĐH.06
3,00
Km0 Km3
Từ Km1 của tuyến chính thôn
Làng Thang xã Kim Quan (Nhánh 2)
6
Km110 +800 QL.2C đi thôn Bản Giáng, xã Trung Sơn
ĐH.08
8,00
Km0+00 Km8+00
Km110+800 QL.2C Thôn Bản
Giáng
7
Phúc Ninh Chiêu Yên
ĐH.09
14,50
Km0+00 Km14+500
Xã Phúc Ninh Xã Chiêu Yên
đến giáp địa phận xã Yên Nguyên, huyên Chiêm Hoa
8
Trung Sơn Hùng Lợi
ĐH.10
6,50
Km0 Km6+500
Ngã ba Xã Hùng Lợi đến giáp
địa phận xã Bảo Linh huyện Đinh Hoa, tinh Thai Nguyên
9
Thái Bình Tiến Bộ
ĐH.11
8,00
Km0+00 Km8+00
Xã Thái Bình Xã Tiến Bộ
10
Tràng Đà Tân Tiến
ĐH.12
18,30
Km0 Km18+300
Ngã ba Tràng Đà Xã Tân Tiến
11
Km 146 QL.2 Lăng Quán
ĐH.13
8,00
Km0+00 Km8+00
Km 146 QL.2 Xã Lăng Quán
12
Km 221 QL37 Hoàng Khai
ĐH.14
6,30
Km0+00 Km6+300
Km 221 QL37 Xã Hoàng Khai
Tuyến chính
4,00
Km0+00 Km4+00
Km 221 QL37 Xã Hoàng Khai
Nhánh 1
2,30
Km0+00 Km2+300
Đoạn tuyến QL.37 cũ
13
Đường từ ngã ba Kim Quan Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan
ĐH.15
3,60
Km0+00 Km3+600
Ngã ba Kim Quan Bệnh Viện
Trung Sơn
14
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng
ĐH.16
6,20
Km0+00 Km6+200
Thôn Đồng Rôm xã Nhữ Hán Thôn
Ngòi Xanh xã Phú Lâm (Km234+600)
15
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 thôn Đồng Mán, xã Lực Hành
ĐH.18
4,00
Km0+00 Km4+000
Thôn Làng Ngoài 1 thôn Đồng
Mán
16
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân
ĐH.19
10,00
Km0+00 Km10+00
Thôn Đô Thượng 4 đèo Đất Đỏ,
xã Quý Quân
17
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên
ĐH.20
7,30
Km0+00 Km7+300
Từ thôn Làng Ngoài 1 đò Bến
Thọ, xã Chiêu Yên
18
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng
ĐH.21
6,00
Km0+00 Km6+00
QL 37 Khu di tích Đá Bàn,
xã Mỹ Bằng
19
Đường từ Km15 QL.2 (TQHG) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận
ĐH.22
4,00
Km0+00 Km4+000
Km15 QL.2 (TQHG) thôn cây
Nhãn, xã Tứ Quận
20
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận thôn 8, xã Lang Quán
ĐH.23
4,50
Km0+00 Km4+500
Thôn 11, xã Tứ Quận thôn 8
xã Lang Quán
21
Đường từ thôn An Lac 1 thôn An Lạc 2, xã Phúc Ninh
ĐH.24
2,50
Km0+00 Km2+500
Từ thôn An Lac 1 thôn An Lạc
2, xã Phúc Ninh
22
Đường Trung Trực Đỉnh Mười Kiến Thiết
ĐH.25
22,50
Km0 Km22+500
Xã Trung Trực Đỉnh Mười
Kiến Thiết
23
Đường từ Km150+100 QL.2 TT Yên Sơn
ĐH.26
7,00
Km0 +00 Km7+00
Km150+100 QL.2 TT Yên Sơn
24
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê
ĐH.27
2,00
Km0 Km7+800
Km227+170, QL.37 xã Nhữ
Khê, xã Nhữ Hán
Tuyến chính
1,30
Km0+00 Km1+300
Km227+170, QL.37 xã Nhữ
Khê,
Nhánh 1
0,70
Km0+00 Km0+700
Km7+00 xã Nhữ Hán
25
Đội Bình Nhữ Khê
ĐH.28
6,50
Km0+00 Km6+500
Đội Bình Nhữ Khê
26
Nhữ khê đi giáp địa phận xã Hùng Quan Đoan Hùng
ĐH29
4,30
Km0+00 Km4+300
Thôn 17, xã Nhữ Khê đi xã
Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
27
Km140 QL.2 đi Chân Sơn
ĐH.30
6,80
Km0+00 Km6+800
Km140, QL.2 đi Chân Sơn
28
Km150+700, QL.2 đi Khu di tích Ngân khố Quốc gia
ĐH.31
1,50
Km0+00 Km1+500
Km150+700, QL.2 đi Khu di
tích Ngân khố Quốc gia
29
Km144+800, QL.2 đi trường THCS Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn
Chân Sơn Kim Phú (ĐH,04)
ĐH.32
3,30
Km0 Km3+300
Km144+800, QL.2 đi trường THCS
Nội trú đến Km2+600, đường Trung Môn Chân Sơn Kim Phú (ĐH,04)
30
Cầu và đường dẫn cầu Xuân Vân
ĐH.33
2,38
Km 16+300 ĐT.188 đến Km156+900 QL.2C
thôn An Lạc xã Phúc Ninh đến
Khu Tái định cư thôn Đô Thượng IV, xã Xuân Vân
31
Đường Kiến Thiết Bình Nhân
ĐH.34
5,40
Km0+00 ( ,Km170+600, QL.2C) Km5+400
Tràn Pắc Cụp, xã Kiến Thiết (
Km170+600, QL.2C) xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa ( Km10+500, ĐH.15)
V
HUYỆN HÀM YÊN (33 TUYẾN)
259,38
1
Thị trấn Tân Yên Nhân Mục
ĐH.01
6,00
Km0+00 Km6+00
Thị trân Tân Yên Xã Nhân Mục
2
Đức Ninh Hùng Đức
ĐH.02
14,00
Km0+00 Km14+00
Km 159 QL.2 (xã Đức Ninh) đỉnh
đèo Quân giáp với xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
3
Thái Hoà Hồng Thái
ĐH.03
6,00
Km0+00 Km6+00
Km 162 QL.2 xã Thái Hoà Hồng
Thái
4
Bình Xa Minh Hương
ĐH.04
16,00
Km0+00 Km16+00
Chợ Bình Xa Chân núi Chạm
Chu, xã Minh Hương
5
Thái Sơn Thành Long Bằng Cốc Nhân Mục
ĐH.05
18,20
Km0+00 Km18+200
Km166 QL.2 (xã Thái Sơn Xã
Thành Long Xã Bằng Cốc Ngã ba Nhân Mục
6
Km199, QL.2 Yên Lâm
ĐH.06
16,00
Km0+00 Km16+00
Km199, QL.2 thôn Thài Khao,
xã Yên Lâm
7
Đường bờ sông Phù Lưu Minh Dân Minh Khương
ĐH.07
16,97
Km0+00 Km16+970
Đường bờ sông Phù Lưu
Minh Dân Minh Khương
8
Km155, QL.2 Bến Lù
ĐH.08
4,50
Km0+00 Km4+500
Km155, QL.2 Bến Lù xã Đức
Ninh
9
Km162+180, QL.2 Trung Thành
ĐH.09
9,00
Km0+00 Km9+00
Km162+180, QL.2 (xã Thái Hoà)
Thôn Trung Thành xã Thành Long (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên
Bái)
10
Km170+470, QL.2 UBND xã Thành Long
ĐH.10
4,00
Km0+00 Km4+00
Km170+470, QL.2 UBND xã
Thành Long
11
Ngã ba chợ Bằng Cốc xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)
ĐH.11
6,00
Km0+00 Km6+00
Ngã ba chợ Bằng Cốc Thôn 9 xã
Bằng Cốc (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)
12
Km189+450, QL.2 UBND xã Yên Lâm
ĐH.12
15,00
Km0+00 Km15+00
Km189+450, QL.2 UBND xã Yên
Lâm
13
Ngã ba Tràn Thọ Nậm Lương (Phù Lưu)
ĐH.13
8,00
Km0 Km8
Ngã ba Tràn Thọ Nậm Lương
(giáp xã Minh Hương)
14
Km13+300, ĐT.189 Thôn Nghiệu xã Phù Lưu
ĐH. 14
5,50
Km0+00 Km5+500
Km13+300, ĐT.189 Thôn Nghiệu
xã Phù Lưu
15
Km13+300, ĐT.189 Thuốc Hạ
ĐH.15
7,50
Km0+00 Km7+500
Km13+300 ĐT.189 Thôn 4 Thuốc
Hạ
16
Km28+200, ĐT.189 Đường huyện ĐH.07
ĐH.16
5,00
Km0 Km5+00
Km28+200, ĐT.189 Đường huyện
ĐH.07
17
UBND xã Yên Thuận Cao Đường
ĐH.17
8,50
Km0 Km8+500
Km47+200, ĐT.189 (UBND xã Yên
Thuận) Cao Đường
18
Km161+630 QL.2 xã Thái Hoà
ĐH.18
1,00
Km0 Km1
Km161+630 QL.2 xã Thái Hoà
19
Hùng Đức xã Tứ Quận
ĐH.19
4,00
Km0 Km4
Chợ Hùng Đức xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn
20
Hùng Đức tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
ĐH.20
2,30
Km0 Km2+300
Lang Phan xã Hùng Đức tiếp giáp
xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
21
Km 157 QL.2 Thôn Đồng Danh xã Đức Ninh
ĐH.21
3,00
Km0 Km3
Km 157 QL.2 Thôn Đồng Danh
xã Đức Ninh
22
Km 163 QL.2 Thôn Ba Luồng xã Thái Hoà
ĐH.22
6,00
Km0 - Km6
Km 163 QL.2 Thôn Ba Luồng xã
Thái Hoà
23
Km 167 QL.2 Thôn Cao Đà xã Thái Sơn
ĐH.23
5,00
Km0 Km5
Km 167 QL.2 Thôn Cao Đà xã
Thái Sơn
24
Thôn Đo xã Bình Xa Minh Hương
ĐH.24
4,00
Km0 Km4
Thôn Đo xã Bình Xa Minh
Hương
25
Đường Kim Quan thôn 10 xã Minh Hương
ĐH.25
6,00
Km0 Km6
Km5 + 900 ĐH.04 Thôn 10 xã
Minh Hương
26
Ngã ba Chợ Thụt Km24 ĐT.189
ĐH.26
4,00
Km0 Km4
Ngã ba Chợ Thụt Km24 ĐT.189
27
Km4 ĐH.07 Thôn Trung Tâm xã Minh Dân
ĐH.27
5,50
Km0 Km5+500
Km4 ĐH.07 Thôn Trung Tâm xã
Minh Dân
28
Đường Mỏ Nghiều Minh Hương
ĐH.29
10,60
Km0Km10+600
Km7+800 ĐT.189 Minh Hương
29
Thuốc Thượng Mỏ Nghiều
ĐH.30
3,10
Km0Km3+100
Km2 ĐH.14 đi thụn Mỏ Nghiều
xó Tõn Thành
30
Khánh An Cầu Bợ
ĐH.31
14,00
Km0Km14+00
Km4+900 ĐH.03 đi Cầu Bợ xã
Thái Sơn
31
Đường từ Km188+500 QL.2 Yên Phú
ĐH.33
12,00
Km0Km12
Km188+500 QL.2 0 xã Yên Phú
32
Đường Tân Yên Thái Sơn
ĐH.28
11,33
Km0 Km11,33
TDP Bắc Yên, TT Tân Yên cầu
Bợ, xã Thái Sơn
33
Cầu và đường dẫn cầu Bach Xa
ĐH.34
1,4
Km0 Km1+400
Km204 QL.2 ĐT.189
VI
HUYỆN SƠN DƯƠNG (21 TUYẾN)
207,00
1
Đường QL37 Bia Chiến Thắng Bình Ca
ĐH.01
2,60
Km0+00 Km2+600
Xã Thượng Ấm, xã Vĩnh Lợi
2
Bình Yên Lương Thiện
ĐH.02
7,50
Km0+00 Km7+500
Xã Bình Yên Đèo Xá
3
Đồng Quý Văn Phú Hồng Lạc
ĐH.03
7,50
Km0+00 Km7+500
Đồng Quý Hồng Lạc
4
Vĩnh Lợi Hồng Lạc Trường Sinh Tam Đa
ĐH.04
45,00
Km0+00 Km45+00
Vĩnh Lợi Tam Đa (Km14+600,
ĐT.186)
5
Km 55 đường ĐT.186 Cấp Tiến Đông Thọ
ĐH.05
11,10
Km0+00 Km11+100
Xã Vĩnh Lợi Xã Đông Thọ
6
Chi Thiết Phú Lương
ĐH.06
13,20
Km0+00 Km13+200
Xã Chi Thiết Xã Phú Lương
7
Tràn Suối Lê Minh Thanh Tú Thịnh Km189+900, QL.37
ĐH.07
14,00
Km0+00 Km14+00
Km94+200 QL.2C (Tràn Suối Lê)
xã Tú Thịnh Km189+900, QL37
8
Tân Thanh Đông Thọ
ĐH.08
16,00
Km0+00 Km16+00
Xã Tân Thanh Xã Đông Thọ
9
Đường từ Cầu Sùng Đông Lợi Tam Đa Hào Phú
ĐH.09
16,40
Km0+00 Km16+400
Xã Đông Lợi xã Hào Phú
10
Đường từ xã Phú Lương xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
ĐH.10
3,50
Km0+00 Km3+500
Xã Phú Lương, xã Quang Yên
11
ĐT.186 Vĩnh Lợi
ĐH.11
7,50
Km0+00 Km7+500
ĐT.186 Vĩnh Lợi QL37
12
Đông Thọ Quyết Thắng
ĐH.12
5,20
Km0+00 Km5+200
Xã Đông Thọ Xã Quyết Thắng
13
Đường Sơn Nam Đại Phú
ĐH.13
12,20
Km0+00 Km12+200
Đầu cầu Bâm Ql.2C thôn An Mỹ
xã Đại Phú
14
Đường cầu Trắng Lán Nà Lừa Lũng Tẩu
ĐH.14
4,70
Km0+00 Km4+700
Ngã ba giao với Km91+600
QL.2C Lũng Tẩu
15
Đường Tỉn Keo Bảo tàng Tân Trào
ĐH.15
3,40
Km0+00 Km3+400
Tỉn Keo Bảo tàng Tân Trào
16
Đường Hợp Hoà Kháng Nhật Hợp Thành
ĐH.16
9,20
Km0+00 Km9+200
Xã Hợp Hoà Hợp Thành
17
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C
ĐH.17
8,50
Km0+00 Km8+500
Thôn Phúc Vượng Km70, QL.2C
18
Đường Minh Thanh Bình Yên
ĐH.18
3,60
Km0+00 Km3+600
Xã Minh Thanh xã Bình Yên
(qua cầu treo Bình Yên)
19
Đường từ Km21+700, ĐT.186 UBND xã Đông Lợi
ĐH.19
2,50
Km0+00 Km2+500
Km21+700, ĐT.186 UBND xã
Đông Lợi
20
Đường Hợp Hoà Tân Thanh
ĐH.20
3,40
Km0+00 Km 3+400
Xã Hợp Hoà Xã Tân Thanh
21
Đông Thọ Quyết Thắng Vân Sơn Đồng Quý
ĐH.21
10,00
Km0+00 Km10+00
Đông Thọ Đồng Quý
BIỂU 04: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên đường
Số hiệu đường
Chiều dài (km)
Lý trình (Km - Km)
Địa danh
Điểm đầu
Điểm cuối
1
2
3
4
5
6
7
*
Tổng cộng
439,70
I
Huyện Hàm Yên (15 tuyến)
22,35
1
Bắc Mục
ĐĐT.01
1,70
Km0+00 Km1+700
Vòng xuyến Kho bạc cũ
Vòng xuyến Dốc Đèn
2
Hoàng Quốc Việt
ĐĐT.02
0,40
Km0 Km0+400
Toà án huyện Hàm Yên
Chi cục thuế Hàm Yên
3
Nguyễn Chí Thanh
ĐĐT.03
0,50
Km0+00 Km0+500
Km178, Quốc lộ 2
Thư viện Hàm Yên
4
Hoóc Trai
ĐĐT.04
0,65
Km0+00 Km0+650
Nhà văn hoá trung tâm huyện
Đường dẫn cầu Tân Yên
5
Võ Nguyên Giáp
ĐĐT.05
3,70
Km0+00 Km3+700
Bưu điện Hàm Yên
Ngã 3 Tân Thành
6
Bình Thuận
ĐĐT.06
0,50
Km0+00 Km0+500
Ngã 3 Đồng Bàng
Giao đường dẫn cầu Tân Yên
7
Cống Đôi
ĐĐT.07
0,30
Km0+00 Km0+300
Ngã 3 Cống Đôi
NVH Cống Đôi
8
Võ Thị Sáu
ĐĐT.08
2,00
Km0+00 Km2+00
Km39 Đường (TQHG)
Nghĩa trang
9
Nguyễn Lương Bằng
ĐĐT.09
0,95
Km0 Km0+950
Đường Trạm thực nghiệm
Nghĩa trang
10
Đồng Bàng
ĐĐT.10
5,00
Km0+00 Km5+00
Ngã tư Đồng Bàng (giao đường
dẫn cầu)
Chân đập Hồ Khởn
11
Lê Đức Thọ
ĐĐT.11
0,50
Km0 Km0+500
Ngã ba giao với Đường ĐĐT.06
Ngã ba giao với Đường ĐĐT.04
12
Thác Cấm
ĐĐT.12
2,50
Km0+00 Km2 +500
ngã ba ngòi Giàng
Trái Cáy xã Nhân Mục
13
Ngòi Giàng
ĐĐT.13
2,40
Km0+00 Km2+400
Km40+800 QL2 đi tổ dân phố
Yên Thịnh
Tổ dân phố Yên Thịnh
14
Đường ven sông Lô
ĐĐT.14
0,75
Km0 Km0+750
Cầu Bắc Mục
Cầu Tân Yên
15
Độc Lập
ĐĐT.15
0,50
Km0+00 Km0+550
Ngã ba Huyện ủy
Km 178+50 Ql2
II
Huyện Na Hang (14 tuyến)
38,65
1
Nguyễn Tất Thành
ĐĐT.01
7,00
Km0+00Km7+00
TDP Ngòi Nẻ
Cuối tổ dân phố 2
2
Hoàng Thế Cao
ĐĐT.02
10,00
Km0+00Km10+00
Cuối tổ dân phố 2
TDP Nà Mỏ
3
Trần Phú
ĐĐT.03
3,20
Km0+00Km3+200
Đầu cầu ba đạo
Ngã ba cây xăng Tổ 6, giao với
QL.279
4
Trần Nhật Duật
ĐĐT.04
3,00
Km0+00Km3+00
Ngã ba cây xăng Tổ 6, giao với
QL.279
Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện
Tuyên Quang
5
Ngô Gia Khảm
ĐĐT.05
2,00
Km0+00Km2+00
Bến thủy vùng lòng hồ Thủy điện
Tuyên Quang
Khu công nghiệp Khuôn Phương
6
Hồng Thái
ĐĐT.06
1,50
Km0+00 Km1+500
Cổng chợ đêm (giao QL.2C
km248+800)
Cầu thủy văn tổ dân phố 2 thị
trấn Na Hang
7
Việt Bắc
ĐĐT.08
5,00
Km0+00 Km7+00
Quảng trường huyện
TDP Tân Lập
8
Đường nội khu TDP 9, TDP 10
ĐĐT.09
1,00
Km0+00 Km1+00
TDP 9 đi vào Lâm Trường (cũ)
TDP 10 kết nối QL.2C
9
Tân trào
ĐĐT.10
1,10
Km0+00 Km1+100
Khu TĐC 876
Ngã ba cầu Nẻ
10
Tân Lập
ĐĐT.11
1,20
Km0+00 Km10+00
Ngã ba Nẻ rẽ vào TDP Tân Lập
Ngã ba giáp với thôn Yên Trung,
xã Thanh Tương
11
Trần Đại Nghĩa
ĐĐT.12
2,50
Km0+00 Km2+500
Đầu cầu ba đạo
Kết nối vào đường ĐT.185
12
Đường nội khu TDP3
ĐĐT.13
0,50
Km0+00 Km0+500
13
Đường nội khu tổ dân phố 5
ĐĐT.14
0,15
Km0+00 Km0+150
14
Đường nội khu Ngòi Nẻ
ĐĐT.15
0,50
Km0+00 Km0+500
III
Huyện Lâm Bình (12 tuyến)
30,80
1
Nguyễn Tất Thành
ĐĐT.01
2,80
Km 0Km2+800
Chân dốc lên khu TTHC huyện
Chính trị huyện (ngã ba giao với đường Ngô Gia Khảm và đường Võ Nguyên Giáp)
Ngã ba giao đường ĐT.188 (tổ
dân phố Bản Kè)
2
Võ Nguyên Giáp
ĐĐT.02
5,00
Km0 Km5
ĐT.188 (chân đèo Khau Lắc)
Ban Quản lý rừng phòng hộ
(ĐT.185)
3
Trần Nhật Duật
ĐĐT.03
1,00
Km0 Km1
Ngã ba Nà Ky tổ dân phố Bản
Kè (suối Năm Luông)
Ngã ba tổ dân phố Nà Mèn
(giao ĐT.188)
4
Nguyễn Trãi
ĐĐT.04
1,50
Km0 Km1+500
Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Bản
Kè
Ngã 3 Khu vực đền Pú Bảo
5
Trường Chinh
ĐĐT.05
1,00
Km0 Km1
Ngã ba cầu Nà Khà (giao
ĐT.188)
Ngã ba cầu Táng Heo
6
Nguyễn Văn Linh
ĐĐT.06
3,00
Km0Km3
Ngã ba cổng trường THCS Lăng
Can
Ngã ba (ĐT.185) cầu Ta Tè
7
Điện Biên Phủ
ĐĐT.07
5,00
Km0Km5
Ngã ba ngân hàng NN&PTNT
(ĐT.185)
Ngã ba tổ dân phố Phai Tre B
(ĐT.188)
8
Phạm Văn Đồng
ĐĐT.08
2,00
Km0Km2
Ngã ba (ĐT.188) tổ dân phố Nà
Mèn
Trung tâm văn hóa truyền
thông và thể thao huyện
9
Đường từ ngã ba ngân hàng NN&PTNT (ĐT.185) Nhà ông Liệu
ĐĐT.09
1,00
Km0Km1
Ngã ba ngân hàng NN&PTNT
(ĐT.185)
Nhà ông Liệu
10
Đường từ Tòa án Ngã ba Vườn hoa Bản Khiển
ĐĐT.10
1,00
Km0Km1
Ngã ba Tòa án
Ngã ba Vườn hoa Bản Khiển
11
Đường từ Nặm Đíp Nặm Chá
ĐĐT.11
4,500
Km0 Km4+500
Ngã ba (ĐT.185), tổ dân phố Nặm
Đíp
Ngã ba (ĐT.185) tổ dân phố Nặm
Chá
12
Khau Quang Khuôn Lùng
ĐĐT.12
3,00
Km0 Km3
Khau Quang (ĐT.185)
Khuôn Lùng
IV
Huyện Yên Sơn (16 tuyến)
30,49
1
Đường Tôn Đức Thắng
ĐT.01
5,50
Km0+00Km5+500
Tổ dân phố thị trấn Hưng Thịnh
Yên Sơn
Tổ dân phố thị trấn Yên Sơn
2
Đường Việt Bắc
ĐT.02
2,75
Km0+00 Km2+750
Tổ dân phố Nghĩa Trung, thị
trấn Yên Sơn
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn
Yên Sơn
3
Đường Trần Quốc Tuấn
ĐT.03
5,59
Km0+00 Km5+590
Tổ dân phố Ghềnh Gà, thị trấn
Yên Sơn
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn)
4
Đường Thắng Quân
ĐT.04
1,56
Km0+00 Km5+503
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Minh Phong, thị trấn Yên Sơn)
Đường Trần Quốc Tuấn (tổ dân
phố Làng Chẩu, thị trấn Yên Sơn)
5
Trương Đình Dần
ĐT.05
0,40
Km0+00Km0+400
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)
Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn
Yên Sơn
6
Hồ Đắc Di
ĐT.06
0,49
Km0+00Km0+490
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)
Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn
Yên Sơn
7
Nguyễn Văn Huyên
ĐT.07
0,53
Km0+00Km0+530
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)
Tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn
Yên Sơn
8
Hùng Vương
ĐT.08
0,46
Km0+00Km0+460
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn
Yên Sơn
9
Nguyễn Lương Bằng
ĐT.09
0,61
Km0+00Km0+610
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn
Yên Sơn
10
Tứ Quận
ĐT.10
0,50
Km0+00Km5+500
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn
tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)
11
Trần Văn Cẩn
ĐT.11
0,30
Km0+00Km0+300
Phố Nguyễn Lương Bằng (tổ dân
phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn)
Phố Văn Tiến Dũng (tổ dân phố
Đồng Chằm, thị trấn Yên Sơn)
12
Văn Tiến Dũng
ĐT.12
0,50
Km0+00Km0+500
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2
đoạn tổ dân phố Tứ Quận, thị trấn Yên Sơn)
Tổ dân phố Đồng Chằm, thị trấn
Yên Sơn
13
Lang Quán
ĐT.13
1,20
Km0+00Km1+200
Đường Tôn Đức Thắng (QL.2 đoạn
tổ dân phố Phố Lang Quán, thị trấn Yên Sơn)
Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn
Yên Sơn
14
Đặng Văn Ngữ
ĐT.14
0,70
Km0+00Km5+513
Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn
Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Phố Lang Quán)
Tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn
Yên Sơn (đoạn giáp xã Lang Quán)
15
Nguyễn Công Bình
ĐT.15
1,00
Km0+00Km1+00
Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn
Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Đồng Lương)
Tổ dân phố Đoàn Kết, thị trấn
Yên Sơn (đoạn giáp tổ dân phố Trầm Ân)
16
Đường trục phát triển đô thị
ĐĐT.16
8,40
Km1+600 Km10+020
Cầu Lý Nhân
Km 150 QL.2 thôn Đồng Cầu, xã
Tứ Quận
V
Huyện Sơn Dương (26 tuyến)
43,98
1
Phạm Đình Chiến
ĐĐT.01
3,70
Km0+00 Km3+700
Cổng Hạt QLGT huyện
TDP Măng Ngọt
2
Phố Thanh Niên
ĐĐT.02
0,65
Km0+00 Km0+650
Km 185+150, QL 37 Tổ dân phố
Cơ Quan, thị trấn Sơn Dương
Đi hết đường Tổ dân phố Cơ
Quan, thị trấn Sơn Dương giao với đường quy hoạch
3
Lê Tùng
ĐĐT.03
1,20
Km0 Km1+200
Km186+100, QL 37 (Tổ dân phố
Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương)
Hồ Mỏ thiết Bắc Lũng (Tổ dân
phố Đoàn Kết, thị trấn Sơn Dương)
4
Phố Lê Văn Lương
ĐĐT.04
0,38
Km0+00 Km0+375
Km 184 +100, QL 37 Tổ dân phố
Quyết Tiến, thị trấn Sơn Dương
Km184+100 (Cổng Uỷ ban nhân
dân huyện Sơn Dương)
5
Tân Lập
ĐĐT.05
1,25
Km0+00 Km1+250
Km 183+250, QL37 Bưu Điện huyện
Sơn Dương
ĐT185; Tổ dân phố Hồ Tiêu; thị
trấn Sơn Dương
6
Đường từ Đường 13B Km184, QL37
ĐĐT.06
0,15
Km0 Km0+150
Đường 13b
Km184+250
7
Lương Sơn Tuyết
ĐĐT.07
1,77
Km0+00 Km1+770
Km 183+650, QL 37 Tổ dân phố
Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương
Km 27+400 ĐT.185 (Tổ dân phố
Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương)
8
Tạ Xuân Thu
ĐĐT.08
1,10
Km0+00 Km1+100
Km 185+400, QL 37 Tổ dân phố
Bắc Trung, thị trấn Sơn Dương;
Đi hết Tổ dân phố Bắc Lũng,
thị trấn Sơn Dương
9
Giải Phóng
ĐĐT.09
1,15
Km0+00 Km1+150
Km 80+200, QL 2C Tổ dân phố
Xây Dựng, thị trấn Sơn Dương
Km 79+980 QL2C (Đi hết Tổ dân
phố Xây Dựng, thị trấn Sơn
10
Phố Trường Chinh
ĐĐT.10
0,80
Km0+00 Km0+800
Km0+700, ĐĐT01 (Trung Tâm Văn
Hóa Tổ dân phố An Kỳ, thị trấn Sơn Dương
Km0+400 ĐĐT.01 (Đi qua Trung
tâm giáo dục nghề nghiệpGiáo dục thường xuyên, ra đường 13B)
11
Tôn Đức Thắng
ĐĐT.11
1,10
Km0+00 Km1+100
Km1+100 ĐĐT 07 (Tổ dân phố
Tân An, thị trấn Sơn Dương)
Đi hết Tổ dân phố Tân An, thị
trấn Sơn Dương
12
Phố Chiến Thắng
ĐĐT.12
0,85
Km0+00 Km0+850
Km 187+830 QL37 Tổ dân phố
Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương
Cổng Xí nghiệp thiếc Bắc
Lũng, thị trấn Sơn Dương
13
Phố Hồng Thái
ĐĐT.13
0,40
Km0+00 Km0+400
Km 183+500, QL 37 Tổ dân phố
Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương
Km183+150QL37 (Qua cổng trường
THCS Hồng Thái đến Điện Lực Sơn Dương)
14
Phố Thành Công
ĐĐT.14
0,65
Km0+00 Km0+650
Km 81+680, QL 2C thị trấn Sơn
Dương Tân Kỳ, thị trấn Sơn Dương
Đi hết Tổ dân phố Tân Kỳ, thị
trấn Sơn Dương
15
Phạm Văn Đồng
ĐĐT.15
3,70
Km0+00 Km3+700
Km 183+830, QL 37 Tổ dân phố
Thịnh Tiến, thị trấn Sơn Dương
Km 180+650, QL 37 Tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương
16
Phố Thái Bình
ĐĐT.16
0,35
Km0+00 Km0+350
Km 81+50, QL 2C Tổ dân phố Đồng
Tiến, thị trấn Sơn Dương
Đi hết Tổ dân phố Đồng Tiến,
thị trấn Sơn Dương
17
Phố Nguyễn Xuân Việt
ĐĐT.17
0,70
Km0+00 Km0+700
Km185+750, QL 37 Tổ dân phố
Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương
Đi hết Tổ dân phố Bắc Hoàng,
thị trấn Sơn Dương
18
Việt Bắc
ĐĐT.18
1,80
Km0+00 Km1+800
Km187+00, QL37 Tổ dân phố Tân
Phúc, thị trấn Sơn Dương
Km77+00, QL2C Thôn Phai Cày,
xã Phúc Ứng
19
Phố Triệu Kim Dung
ĐĐT.19
0,48
Km0+00 Km0+480
Km 187+700 QL37 Tổ dân phố
Tân Phúc, TTSD
Tiếp giáp ĐĐT 19, TDP Tân
Phúc, thị trấn Sơn Dương
20
Đường từ QL37 đi TDP Bắc Lũng
ĐĐT.20
0,60
Km0+00 Km 0+600
Km185+700,QL37 (Tổ dân phố Bắc
Lũng)
Km0+350 đường Tạ Xuân Thu
21
Đường từ khu dân cư TDP Đoàn Kết đi TDP Tân Phú
ĐĐT.21
1,00
Km0+00 Km 1+00
Đi hết TDP Tân Phú
22
Cầu và tuyến tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố
Tân Kỳ, Tân Phúc đến Km188 QL37
ĐĐT.22
4,45
Km0+00 Km4+454
Km 183 QL37
Km 188 QL37
23
Bùi Bằng Đoàn
ĐĐT.23
5,00
Km0+00 Km5+00
Km27+500, ĐT185 (Tổ dân phố Kỳ
Lâm, TT Sơn Dương)
Km22+500, ĐT185 (Tổ dân phố
Làng cả, TT Sơn Dương)
24
Bình Ca
ĐĐT.24
4,90
Km0+00 Km4+900
Km184+900, QL37 (Vườn hoa Võ
Nguyên Giáp)
Km180+00, QL 37(Tổ dân phố
Măng Ngọt, TT Sơn Dương)
25
Tân Trào
ĐĐT.25
4,95
Km0+00 Km4+950
Km77+250, QL2C (Ngã ba đường
rẽ đi Sơn Nam)
Km182+200, QL2C (Tổ dân phố
Tân Kỳ, TT Sơn Dương)
26
Đường dọc bờ sông từ TDP Cơ Quan đi tổ dân Phố Tân Bắc
ĐĐT.26
0,90
Km0+00 Km0+900
TDP Cơ Quan
Tổ dân Phố Tân Bắc
VI
Huyện Chiêm Hoá (11 tuyến)
17,82
1
Đường số 1 (Tổ Luộc 4đầu cầu CH) đường Ba Đình
ĐĐT.01
3,00
Km0+00Km3+00
Tổ Vĩnh Thịnh
Tổ Vĩnh Sơn
2
Đường số 2 (Đường vào thư viện)
ĐĐT.02
1,02
Km0+00Km0+120
Tổ Vĩnh Tài
Tổ Vĩnh Thiện
3
Đường số 3 ( Cầu Ngòi 5 Bến xe cũ) Đường Khánh Thiện
ĐĐT.03
0,83
Km0+00Km1+120
Tổ Vĩnh Giang
Tổi Vĩnh Lim
4
Đường số 4 ( Tổ Vĩnh Bảo giáp Xuân Quang Dốc Hiêng) Đường Kim Bình
ĐĐT.04
5,00
Km0+00Km1+600
Tổ Vĩnh Bảo
Tổ Vĩnh Tiến
5
Đường số 6 ( Cầu Ngòi 5Quảng Thái) Đường Tân Trào
ĐĐT.06
2,80
Km0+00Km1+601
Tổ Vĩnh Thiện
Tổ Vĩnh Thái
6
Đường số8 ( Hiệu sách đến Xưởng Thắng Múi) đường Bàn Hồng Tiên
ĐĐT.08
0,28
Km0+00Km0+300
Tổ Vĩnh Tài
Tổ Vĩnh Tài
7
Đường số 10 (Đường vào Trung tâm 3) Đường Hà Hưng Tông
ĐĐT.10
0,65
Km0+00Km0+230
Tổ Vĩnh Tài
Tổ Vĩnh Tiến
8
Đường số 11 ( HonDa Diện Oanh Loan Tinh)
ĐĐT.11
0,19
Km0+00Km0+150
Tổ Vĩnh Tiến
9
Đường số 12 khuổi giác
ĐĐT.12
0,35
Km0+00Km0+400
Tổ Vĩnh Thiên
Tổ Vĩnh Hưng
10
Đường số 13 Đồng Luộc Phúc Hương Đường Võ Nguyên Giáp
ĐĐT.13
1,70
Km0+00Km0+270
Tổ Vĩnh Thịnh
Tổ Vĩnh Hưng
11
Đường số 14 Nà Ngà, xã Ngọc Hội Mực, xã Trung Hòa (Đường Hùng Vương)
ĐĐT.14
2,00
Km0+00Km2+300
Tổ Vĩnh Sơn
VII
Thành phố Tuyên Quang (188 tuyến)
255,61
*
Đường liên xã, phường
56,12
1
Đường Nguyễn Tất Thành
ĐĐT.01
8,00
Km0 Km8
Km139+771 QL2 (Cổng Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh)
Nút giao giữa QL2 và QL2 đoạn
tránh (Km127+501 QL2)
2
Đường Tân Trào
ĐĐT.02
2,04
Km0 Km2+040
Đường 17/8
Hết địa phận thành phố
3
Đường Quang Trung
ĐĐT.03
3,97
Km0 Km3+970
Phường Tân Hà (tiếp giáp với
huyện Yên Sơn)
Đường chiến thắng sông Lô
4
Đường 17/8
ĐĐT.04
1,50
Km0 Km1+500
Đường trường Chinh
Đường Chiến Thắng Sông Lô
5
Đường Kim Bình
ĐĐT.05
6,70
Km0 Km6+700
Cổng nhà máy Xi măng Tuyên
Quang
Đường Tân Trào
6
Đường Bình Thuận
ĐĐT.06
4,90
Km0 Km4+900
Đường 17/8
Đường Lê Đại Hành
7
Đường Nguyễn Hữu Thọ
ĐĐT.08
4,05
Km0 Km4+050
Km5, ĐT185 (xã Tràng Đà)
QL2 (cổng BCH Quân sự tỉnh)
8
Đường Võ Chí Công
ĐĐT.09
3,08
Km0 Km3+080
Đường Phạm Văn Đồng (cầu Tình
Húc)
Đường Võ Văn Kiệt (Số 05 Gốc
gạo)
9
Đường Phạm Hùng
ĐĐT.165
2,02
Km0 Km2+020
Đường Võ Văn Kiệt (Số 05 Gốc
gạo)
Đường Nguyễn Tất Thành (QL2
tránh, km127+900)
10
Đường Lê Lợi
ĐĐT.10
2,74
Km0 Km2+740
Đường Lý Thái Tổ
QL2, đoạn tránh
11
Đường từ UBND xã An Khang đi thôn Viên Châu, xã An Tường
ĐĐT.11
6,70
Km0 Km6+700
Đường Viên Châu
UBND xã An Khang
12
Đường Lê Đại Hành
ĐĐT.15
4,82
Km0 Km4+817
Đường Tân Trào (dốc đỏ, phường
Nông Tiên)
Đường Bình Thuận (phường An
Tường, Hưng Thành)
13
Đường trục phát triển đô thị
ĐĐT.166
1,60
Km0Km1+600
Cầu Lý Nhân
Đường Quang Trung
14
Đường từ thôn Liên Thịnh xã Lưỡng Vượng, TP Tuyên Quang đi xã Hoàng
Khai, huyện Yên Sơn
ĐĐT.16
4,00
Km0 Km4
Thôn Liên Thịnh giáp Trung
Đoàn 148
Xã Hoàng Khai
*
Phường Phan Thiết
12,74
15
Đường Phan Thiết
ĐĐT.17
0,83
Km0 Km0+834
Ngã 3 giao với Đường 17/8 (cổng
Sở GTVT)
Đường Lý Thái Tổ
16
Đường Phố Nguyễn Lương Bằng
ĐĐT.18
0,33
Km0 Km0+330
Đường Phan Thiết
Đường Hà Huy Tập
17
Đường Phố Hoàng Quốc Việt
ĐĐT.19
0,33
Km0 Km0+330
Đường Phan Thiết
Đường Hà Huy Tập
18
Đường Nguyễn Văn Linh
ĐĐT.20
0,66
Km0 Km0+660
Đường Phan Thiết
Đường Đinh Tiên Hoàng
19
Đường Phố Trần Đại Nghĩa
ĐĐT.21
0,70
Km0 Km0+700
Đường Nguyễn Văn Linh
Hết Khu dân cư tổ 28
20
Đường Phố Song Hào
ĐĐT.22
0,60
Km0 Km0+600
Đường Nguyễn Văn Linh
Hợp tác xã Quyết Tiến cũ
21
Đường Hà Huy Tập
ĐĐT.23
1,00
Km0 Km1
Đường Tân Trào
Công ty cầu Đường
22
Đường Phố Nam Cao
ĐĐT.24
0,35
Km0 Km0+350
Đường Phan Thiết
Đường Quang Trung
23
Đường Phố Hà Tuyên
ĐĐT.25
0,70
Km0 Km0+700
Đường 17/8
Đường Quang Trung
24
Đường Phố Trần Nhân Tông
ĐĐT.26
0,28
Km0 Km 0+280
Phố Hoa Lư
Đường phố Hồng Thái
25
Đường sau Công ty Điện Lực vào hết khu C
ĐĐT.27
0,12
Km0 Km0+120
Đường phố Hà Tuyên
Đường phố Hồng Thái
26
Đường nội bộ khu C
ĐĐT.28
0,18
Km0 Km 0+180
Tập thể Dược cũ
27
Đường khu dân cư tổ 1, 2 Phan Thiết
ĐĐT.29
Đoạn 1: Đường nội bô khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết
0,62
Km0 Km0+620
Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết
Khu dân cư tổ 1,2 Phan Thiết
Đường Phố Tôn Thất Tùng
0,70
Km0 Km 0+700
Đường Lê Duẩn
Đường 17/8
Đường phố Hoa Lư
0,34
Km0 Km0+340
Đường Lê Duẩn
Phố Tôn Thất Tùng
Phố Tố Hữu
0,23
Km0 Km0+230
Đường Phan Thiết
Phố Hà Tuyên
Đường nội bộ khu dân cư Phan Thiết 2
0,40
Km0 Km0+400
khu dân cư Phan Thiết 2
khu dân cư Phan Thiết 2
28
Ngõ 51 Đường Hà Huy Tập
ĐĐT.30
0,80
Km0 Km0+800
Đường Hà Huy Tập
Đường phố Song Hào
29
Đường Đinh Tiên Hoàng
ĐĐT.31
1,02
Km0 Km1+020
Đường Tân Trào
Đường Lý Thái Tổ
30
Đường tập thể Tỉnh Uỷ
ĐĐT.32
0,25
Km0 Km0+250
Đường17/8 (đối diện tỉnh ủy)
Khu tập thể Tỉnh uỷ
31
Đường ra chợ Phan Thiết
ĐĐT.33
0,36
Km0 Km0+360
Đường Phan Thiết
Chợ Phan Thiết
32
Đường phố Hồng Thái
ĐĐT.34
0,35
Km0 Km0+350
Ngã ba Đường 17/8
Đường Quang Trung
33
Phố Tô Hiến Thành
ĐĐT.35
0,66
Km0 Km0+660
Đường 17/8Tân Trào
Qua Tỉnh ủy đến nút giao với
đường 17/8 (dốc số 2)
34
Phố Bình Than
ĐĐT.36
0,50
Km0 Km0+500
Đường 17/8
Đường Hà Huy Tập
35
Phố Lý Quốc Sư
ĐĐT.167
0,20
Km0 Km0+200
Đường nội bộ KDC Lý Thái Tổ
36
Phố Lý Thường Kiệt
ĐĐT.168
0,23
Km0 Km0+230
Đường nội bộ KDC Lý Thái Tổ
*
Phường Minh Xuân
11,67
37
Đường Trần Hưng Đạo
ĐĐT.38
1,00
Km0 Km1
Đường17/8 (Cục Thống kê)
Bến đò Tràng Đà
38
Đường Xuân Hoà
ĐĐT.39
0,85
Km0 Km0+850
Đường17/8 (Bưu điện Phường
Minh Xuân)
Đường phố Phan Đình Phùng
39
Đường phố Vũ Mùi
ĐĐT.40
0,25
Km0 Km0+250
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Nguyễn Văn Cừ
40
Đường phố Lý Thánh Tông
ĐĐT.41
0,29
Km0 Km0+290
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Nguyễn Văn Cừ
41
Đường phố Nguyễn Đình Chiểu
ĐĐT.42
0,19
Km0 Km0 +190
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Xuân Hoà
42
Đường phố Hoàng Thế Cao
ĐĐT.43
0,20
Km0 Km0+200
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Nguyễn Văn Cừ
43
Đường phố Bà Triệu
ĐĐT.44
0,29
Km0 Km0+290
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Nguyễn Văn Cừ
44
Đường phố Hai Bà Trưng
ĐĐT.45
0,57
Km0 Km0+570
Ngã ba Vườn Thánh
Đường Nguyễn Văn Cừ
45
Đường phố Lê Quý Đôn
ĐĐT.46
0,35
Km0 Km0+350
Đường phố Hai Bà Trưng
Đường Nguyễn Văn Cừ
46
Đường phố Hoàng Hoa Thám
ĐĐT.47
0,35
Km0 Km0+350
Đường phố Hai Bà Trưng
Đường Nguyễn Văn Cừ
47
Đường phố Phan Đình Phùng
ĐĐT.48
0,25
Km0 Km0+250
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Nguyễn Văn Cừ
48
Đường Ngô Quyền
ĐĐT.49
0,98
Km0 Km0+980
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Tân Hà
49
Đường phố Nguyễn Thị Minh Khai
ĐĐT.50
0,65
Km0 Km0+650
Đường17/8
Đường Tân Hà
50
Đường phố Nguyễn Du
ĐĐT.51
0,31
Km0 Km0+310
Đường17/8
Đường Tân Trào
51
Đường phố Ngô Gia Khảm
ĐĐT.52
0,15
Km0 Km0+150
Đường phố Nguyễn Du
Đường Tân Trào
52
Đường phố Trần Nhật Duật
ĐĐT.53
0,30
Km0 Km0+300
Đường 17/8 cạnh Khí tợng
Đường Tân Trào (Sau Sở Công
tHương)
53
Đường phố Hồ Xuân Hương
ĐĐT.54
0,34
Km0 Km0+340
Đường 17/8 cạnh Rạp tháng 8
Đường Tân Trào (Canh Bảo Hiểm
cũ )
54
Đường phố Chu Văn An
ĐĐT.55
0,55
Km0 Km0+550
Đường Tân Hà
Đường 17/8 (Cổng trường THCS
Hồng Thái
55
Phố Trần Quốc Toản
ĐĐT.56
0,43
Km0 Km0+430
Đường Ngô Quyền
Đến Nhà thờ Xứ
56
Đường Lê Hồng Phong
ĐĐT.57
0,53
Km0 Km0+530
Đường17/8
Đường Tân Hà
57
Đường hồ Minh Xuân
ĐĐT.58
0,19
Km0 Km0+190
Đường 17/8 (chợ xép Minh
Xuân)
Đường Lê Hồng Phong
58
Phố Phùng Khắc Khoan
ĐĐT.59
0,82
Km0 Km0+820
Đường 17/8
Đường Lê Hồng Phong
59
Phố Trương Hán Siêu
ĐĐT.169
0,20
Km0+00Km0+200
Đường 17/8 (siêu thị sách)
Đường 17/8 (chợ xép)
60
Đường Nguyễn Văn Cừ
ĐĐT.61
1,63
Km0 Km1+630
Nút giao 17/8Chiến Thắng
Sông Lô
Đường Ngô Quyền
*
Phường Tân Quang
9,01
61
Đường Chiến Thắng sông Lô
ĐĐT.63
1,00
Km0 Km1
Đường 17/8 (ngã ba khách sạn
Lô Giang)
Cầu Chả cũ
62
Đường phố Lý Thái Tổ
ĐĐT.64
2,12
Km0+00 Km2+120
Đường Lê Lợi
Cầu Chả mới
63
Đường Trần Phú
ĐĐT.65
1,10
Km0 Km1+100
Đường Hà Huy Tập
Đường chiến thắng sông Lô
64
Đường phố Lý Nam Đế
ĐĐT.66
0,90
Km0 Km0+900
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường chiến thắng sông Lô
65
Đường phố Phan Chu Chinh
ĐĐT.67
0,21
Km0 Km0+210
Đường Lê Lợi
Đường chiến thắng sông Lô
66
Đường phố Văn Cao
ĐĐT.68
0,13
Km0 Km0+130
Đường Nguyễn Trãi
Đường chiến thắng sông Lô
67
Đường phố Xã Tắc
ĐĐT.69
0,65
Km0 Km0+650
Đường Quang Trung
Đường chiến thắng sông Lô
68
Đường phố Phan Bội Châu
ĐĐT.70
0,14
Km0 Km0+140
Đường Nguyễn Trãi
Đường chiến thắng sông Lô
69
Đường phố Lương Sơn Tuyết
ĐĐT.71
0,52
Km0 Km0+520
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường chiến thắng sông Lô
70
Đường Nguyễn Trãi
ĐĐT.72
0,55
Km0 Km0+550
Đường phố Lương Sơn Tuyết
Cầu Chả mới
71
Đường phố Tam Cờ
ĐĐT.73
0,47
Km0 Km0+470
Đường phố Xã Tắc
Bến xe cũ
72
Đường phố Đức Nghĩa
ĐĐT.74
0,12
Km0 Km0+120
Đường Quang Trung
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
73
Đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
ĐĐT.75
0,30
Km0 Km0+300
Đường phố Đức Nghĩa
Đường Đinh Tiên Hoàng
74
Đường dọc khu Đức Nghĩa
ĐĐT.76
0,14
Km0 Km0+140
Đường dọc khu Đức Nghĩa
75
Đường tiểu khu Nam Bình Thuận
ĐĐT.77
0,16
Km0 Km0+160
Đường nội bộ khu dân cư phía
Nam trường tiểu học Bình Thuận
76
Đường sau Công an thành phố
ĐĐT.78
0,22
Km0 Km0+220
Đường Bình Thuận
Đường Tân Trào
77
Đường phố Thanh La
ĐĐT.79
0,13
Km0 Km0+130
Đường Bình Thuận
Đường Nguyễn Trãi
78
Đường phố Mạc Đĩnh Chi
ĐĐT.80
0,15
Km0 Km0+150
Đường Quang Trung
ĐườngTrần Phú
*
Phường Ỷ La
8,98
79
Đường trường Chinh
ĐĐT.81
1,80
Km0 Km1+800
Đường 17/8
Hết địa phận thành phố
80
Đường Nguyễn Chí Thanh
ĐĐT.82
1,20
Km0 Km1+200
Đường trường Chinh
Hết địa phận thành phố
81
Đường Kim Quan
ĐĐT.83
1,72
Km0 Km1+720
Đường trường Chinh
Hết địa phận thành phố
82
Đường Tiên Lũng
ĐĐT.84
1,70
Km0 Km1+700
Đường trường Chinh
Đường Nguyễn Chí Thanh
83
Nguyễn Tri Phương
ĐĐT.85
0,68
Km0 Km0+680
Đường gom QL2
Đường Kim Quan
84
Phan Đăng Lưu
ĐĐT.170
0,52
Km0 Km0+520
Đường gom QL2
Đường Kim Quan
85
Đường nội bộ khu dân cư tổ 6, phường Ỷ La
ĐĐT.171
0,60
Km0 Km0+600
Đường Nguyễn Chí Thanh
Khu dân cư
86
Đường từ đường Kim Quan đến đường Nguyễn Chí Thanh
ĐĐT.86
0,185
Km0+00Km0+185
Đường Kim Quan
Đường Nguyễn Chí Thanh
87
Lê Lai
ĐĐT.172
0,57
Km0 Km1+570
Đường Lê Lợi
Tổ dân phố 9, phường Ỷ La
*
Phường Tân Hà
19,41
88
Đường Tân Hà
ĐĐT.87
5,00
Km0 Km5+000
Nghềnh Ngà xã Thắng Quân
Đường Ngô Quyền
89
Đường Lê Duẩn
ĐĐT.88
3,20
Km0 Km3+200
Đường Tân Hà
Đường 17/8 (Cổng CA tỉnh)
90
Đường Minh Thanh
ĐĐT.89
2,50
Km0 Km2+500
Đường Tân Hà
Đường Trường Chinh
91
Đường Trại gà đi UBND xã ỷ La (cũ)
ĐĐT.90
2,10
Km0 Km2+100
Đường Tân Hà
Đường Trường Chinh
92
Đường phố Tuệ Tĩnh
ĐĐT.91
0,75
Km0 Km0+750
Đường Tân Hà
Đường Lê Duẩn
93
Đường nội bộ khu dân cư tổ 2, tổ 5 Phường Tân Hà
ĐĐT.92
0,80
Km0 Km0+800
94
Đường từ đường Lê Duẩn đi đường dẫn cầu Tân Hà
ĐĐT.93
0,77
Km0 Km0+770
Đường Lê Duẩn
Đường dẫn cầu Tân Hà
95
Phố Phùng Hưng
ĐĐT.173
0,36
Km0 Km0+360
Phố Nguyễn Công Hoan
Phố Trần Bình Trọng
96
Phố Nguyễn Thái Học
ĐĐT.174
0,34
Km0 Km0+340
Phố Nguyễn Công Hoan
Phố Trần Bình Trọng
97
Phố Nguyễn Công Hoan
ĐĐT.175
0,17
Km0 Km0+170
Đường Minh Thanh
Hết KDC Minh Thanh
98
Phố Trần Quang Khải
ĐĐT.176
0,16
Km0 Km0+160
Đường Minh Thanh
Hết KDC Minh Thanh
99
Phố Trần Bình Trọng
ĐĐT.177
0,17
Km0 Km0+170
Đường Minh Thanh
Hết KDC Minh Thanh
100
Phố Tây Sơn
ĐĐT.178
0,27
Km0 Km0+270
Phố Nguyên Hồng
Phố Lê Trọng Tấn
101
Phố Đống Đa
ĐĐT.179
0,38
Km0 Km0+380
Đường 17/8
KDC Thịnh Hưng
102
Phố Nguyên Hồng
ĐĐT.180
0,55
Km0 Km0+550
Đườn trục Phát triển
Phố Lê Trọng Tấn
103
Phố Ngô Thì Nhậm
ĐĐT.181
0,37
Km0 Km0+370
Đườn trục Phát triển
Hết KDC Thịnh Hưng
104
Phố Phan Huy Ích
ĐĐT.182
0,35
Km0 Km0+350
Phố Tây Sơn
Hết KDC Thịnh Hưng
105
Phố Lê Trọng Tấn
ĐĐT.183
0,47
Km0 Km0+470
Đườn trục Phát triển
Hết KDC Thịnh Hưng
106
Phố Mỏ Than
ĐĐT.184
0,70
Km0 Km0+700
Đường Tân Hà
Đường Tuệ Tĩnh
*
Phường Hưng Thành
13,42
107
Đường Phạm Văn Đồng
ĐĐT.94
1,20
Km0 Km1+200
Cầu Chả mới
Ngã ba Bình Thuận
108
Đường Tôn Đức Thắng
ĐĐT.95
1,30
Km0 Km1+300
Đường Phạm Văn Đồng
Đường Lê Đại Hành
109
Đường Phú Hưng
ĐĐT.96
2,20
Km0 Km2+200
Đường Phạm Văn Đồng
Ngã 3 Bình Thuận
110
Đường liên minh
ĐĐT.97
0,30
Km0 Km0+300
Đường Phạm Văn Đồng
Đường Tôn Đức Thắng
111
Đường đi xóm Bình An
ĐĐT.98
1,65
Km0 Km1+650
Đường Lê Đại Hành
Hết khu dân cư Bình An
112
Đường nội bộ khu dân cư tổ 9, Phường Hưng Thành
ĐĐT.100
1,00
Km0 Km1
113
Đường nội bộ khu dân cư Ngọc Kim
ĐĐT.101
2,00
Km0 Km2
114
Đường từ QL37 (nút giao với đường Lê Đại Hành) qua tổ 7, tổ 8 phường
Hưng Thành đến phố Ngọc Kim
ĐĐT.102
1,75
Km0Km1+750
QL37 Lê Đại Hành
Cầu Chả mới QL37
115
Phố Ngọc Kim
ĐĐT.185
1,35
Km0Km1+350
Cầu Chả 2
Nhà thờ giáo họ BÌnh Thành
116
Đường từ Bình Thuận đến phố Ngọc Kim
ĐĐT.186
0,28
Km0+00Km0+280
Đường Bình Thuận (giao với đường
Tôn Đức Thắng)
Phố Ngọc Kim
117
Đường từ đường Tôn Đức Thắng đi tổ 8, 9, phường Hưng Thành
ĐĐT.103
0,39
Km0Km0+390
Đường Tôn Đức Thắng
Tổ 9
*
Phường Nông Tiến
19,48
118
Đường Bình Ca
ĐĐT.105
1,50
Km0 Km1+500
Chợ Bến phà Nông Tiến
Hết xóm trại Tằm
119
Phố Pha Lô
ĐĐT.106
0,72
Km0 Km0+720
Đường Tân Trào
Đường Việt Bắc
120
Đường Nhà máy giấy
ĐĐT.107
1,10
Km0 Km1+100
Đường Bến phà cũ
Qua XN giấy đến Đường Kim
Bình
121
Phố Đặng Thai Mai
ĐĐT.108
0,39
Km0 Km0+390
Đường Tân Trào qua trường Nội
trú
Phố Lương Thế Vinh
122
Phố Lương Thế Vinh
ĐĐT.109
0,73
Km0 Km0+730
Đường Tân Trào qua xóm 12 đến
trường tiểu học Nông Tiến
Đường Lê Đại Hành
123
Phố Tống Duy Tân
ĐĐT.110
1,30
Km0 Km1+300
Đường Kim Bình qua nhà Văn
hoá xóm 2 vào Đát
Đường Cổng trời
124
Đường vào bãi rác
ĐĐT.112
0,45
Km0 Km0+450
Đường Tân Trào
Bãi rác
125
Đường từ tổ 3 đi QL.37
ĐĐT.114
0,80
Km0 Km0+800
Xóm 6
Quốc lộ 37
126
Đường Việt Bắc
ĐĐT.115
4,33
Km0 Km4+330
Từ tổ 2, Phường Nông Tiến
Km208+990, QL37 (ngã ba
Chanh)
127
Đường nội bộ khu dân cư tổ 13, Phường Nông Tiến
ĐĐT.116
2,00
Km0 Km2
128
Đường từ đường Bình Ca đến đường dọc bờ sông Lô
ĐĐT.117
0,82
Km0 Km0+822
Đường Bình Ca
Đường dọc bờ sông Lô
129
Đường Cổng trời
ĐĐT.118
5,34
Km 0Km5+340
Đường Tân Trào
Mỏ khai thác chì kẽm núi dùm
*
Xã Tràng Đà
15,43
130
Đường đi Tân Long
ĐĐT.119
0,24
Km0 Km0+240
Đường Kim Bình
Hết địa phận thành phố
131
Đường Đền Ghềnh
ĐĐT.120
0,65
Km0 Km0+650
Đường Kim Bình
Đền Gềnh
132
Đường XN bột Kẽm
ĐĐT.121
2,20
Km0 Km2+200
Đường Kim Bình
Cửa hàng mua bán cũ
133
Đường xóm 6
ĐĐT.122
1,50
Km0 Km1+500
Đường Kim Bình
Hết khu dân cơ xóm 6
134
Đường xóm 7
ĐĐT.123
0,45
Km0 Km0+450
Đường Kim Bình
Hết khu dân cơ xóm 7
135
Đường qua bến Đò Tân Hà
ĐĐT.124
2,50
Km0 Km2+500
Đường Kim Bình
Dọc bờ sông hết địa phận
thành phố
136
Đường Hồng Lương
ĐĐT.187
1,20
Km0Km1+200
Đường Kim Bình
Đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố
Tuyên Quang
137
Đường từ đường Việt Bắc qua Thiền viện Chính pháp Tuyên Quang đến đường
đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
ĐĐT.188
6,69
Km 0Km6+690
Đường Cổng trời
Đền Cấm xã Tràng Đà, thành phố
Tuyên Quang
*
Phường An Tường
11,93
138
Phố Ngô Sỹ Liên
ĐĐT.125
0,60
Km0 Km0+600
Đường Võ Chí Công
Đường Võ Nguyên Giáp
139
Phố An Phú
ĐĐT.189
0,30
Km0 Km0+300
Đường Võ Chí Công
KDC An Phú
140
Phố Lê Đức Thọ
ĐĐT.190
0,30
Km0 Km0+300
Phố An Phú
Phố Lê Văn Hưu
141
Phố Đặng Văn Ngữ
ĐĐT.191
0,30
Km0 Km0+300
Phố An Phú
Phố Lê Văn Hưu
142
Phố Huỳnh Tấn Phát
ĐĐT.192
0,16
Km0 Km0+160
Phố Hoàng Văn Thái
Phố Lê Văn Hưu
143
Phố Hoàng Văn Thái
ĐĐT.193
0,20
Km0 Km0+200
Đường Võ Chí Công
KDC An Phú
144
Phố Lê Văn Hưu
ĐĐT.194
0,20
Km0 Km0+200
Đường Võ Chí Công
KDC An Phú
145
Đường nội bộ khu dân cư Hưng Kiều 3
ĐĐT.195
0,38
Km0 Km0+380
Km132+300 quốc Lộ 2 cũ
KDC
146
Phố Hưng Kiều
ĐĐT.196
0,20
Km0 Km0+200
Đường Võ Chí Công
Hết tổ 5, phường An Tường
147
Phố Đào Duy Từ
ĐĐT.128
0,70
Km0 Km0+700
Km132+500 QL 2 cũ
Đường Lê Đại Hành
148 149
Đường Sông Lô
ĐĐT.197
3,00
Km0 Km3+00
Đường Võ Chí Công
Nhà văn hóa xóm 11, xã Hoàng
Khai, huyện Yên Sơn
Đường Viên Châu
ĐĐT.198
1,27
Km0 Km1+270
Đường Võ Chí Công
Ngã ba đi xã An Khang (tổ 7,
phường An Tường)
150
Đường từ TTđăng kiểm đi thôn Liên Thịnh, xã Lưỡng Vượng, phường An Tường
ĐĐT.131
1,30
Km0+00Km1+300
TT đăng kiểm
Thôn Liên Thịnh
151
Phố Trung Việt
ĐĐT.132
1,40
Km0 Km1+400
Đường Lê Đại Hành
Phố Ngô Sỹ Liên
152
Đường Võ Nguyên Giáp
ĐĐT.133
1,63
Km0Km1+630
Đường Võ Chí Công
Đường Nguyễn Tất Thành
*
Phường Đội Cấn
10,66
153
Phố Lê Anh Xuân
ĐĐT.199
3,20
Km0 Km3+200
Đường An Hòa
Quốc Lộ 2
154
Phố Hồ Tùng Mậu
ĐĐT.136
3,00
Km0 Km3+00
Đường An Hòa
Bờ Sông Lô
155
Đường Kỳ Lãm
ĐĐT.137
3,00
Km0 Km3+00
Quốc lộ 2
Qua đạp Kỳ Lãm đến hết địa phận
phường Đội Cấn
156
Phố Nguyễn Thị Định
ĐĐT.138
1,46
Km0 Km1+460
Đường Lê Anh Xuân
Đường Quốc lộ 2
*
Xã An Khang
8,00
157
Đường Điện Biên Phủ
ĐĐT.139
8,00
Km0Km8+00
Km130 QL2 (cũ)
Bình Ca
*
Xã Thái Long
8,04
158
Đường Phùng Chí Kiên
ĐĐT.140
2,91
Km0Km2+910
Đường Triệu Việt Vương
Quốc lộ 2
159
Đường Triệu Việt Vương
ĐĐT.200
2,83
Km0 Km2+830
Đường Hồ Chí Minh
Đường Phùng Chí Kiên
160
Đường Khúc Thừa Dụ
ĐĐT.201
2,30
Km0 Km2+300
Đường Phùng Chí Kiên
Đường tỉnh 186 (cầu An Hòa)
*
Phường Mỹ Lâm
16,83
161
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê, Yên Sơn
ĐĐT.141
6,50
Km0 Km6+500
Km227+170, QL.37
xã Nhữ Khê
162
Đường Phú Lâm
ĐĐT.142
3,69
Km0 Km3+700
QL 37 (UBND phường, tổ 2, P Mỹ
Lâm)
QL 37 (đoạn qua địa phận tổ
dân phố 7)
163
Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3, phường Mỹ Lâm
ĐĐT.143
1,80
Km0 Km1+800
Ủy ban nhân dân phường cũ
Đến hết khu tái định cư
164
Phố Mai Thúc Loan
ĐĐT.144
0,44
Km0 Km0+440
Phố Nguyễn Hiền
Khu TĐC tổ 4, 5
165
Phố Nguyễn Công Trứ
ĐĐT.202
0,30
Km0 Km0+300
Phố Nguyễn Hiền
Khu TĐC tổ 4, 5
166
Đường liên xã Mỹ Lâm Nhữ Khê Mỹ Bằng
ĐĐT.145
2,50
Km0 Km2+500
Quốc lộ 37
Ngã ba nhà văn hóa tiền phong
cũ
167
Phố Nguyễn Hiền
ĐĐT.146
0,49
Km0 Km0+490
Quốc lộ 37
Đường Phú Lâm
168
Đường từ QL 37 đi thôn 24 xã Kim Phú (A04)
ĐĐT.203
1,11
Km0 Km1+110
Đường Phú Lâm
Vực vại 2
*
Xã Kim Phú
17,20
169
Đường từ đường Quốc lộ 37 (đường Ninh Bình) qua chợ Giếng Tanh, Nhà máy
Chè đen (thôn 11, 12) đến thôn 13, xã Kim Phú
ĐĐT.204
2,00
Km0 Km2+00
Đường Quốc lộ 37 (thôn 11 xã
Kim Phú)
Đường Quốc lộ 37 (thôn 13 xã
Kim Phú)
170
Đường từ QL 37 đi đường TT xã Kim Phú
ĐĐT.147
2,14
Km0 Km2+140
QL 37
Đường TT xã Kim Phú
171
Đường từ thôn 12 đi thôn 14 (qua đình Giếng Tanh), xã Kim Phú
ĐĐT.148
2,06
Km0 Km2+060
Thôn 12
Thôn 14
172
Đường Thanh Niên
ĐĐT.149
5,20
Km0Km5+200
xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
QL.37
173
Đường từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thanh Niên
ĐĐT.205
4,80
Km0Km4+800
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Thanh Niên
174
Đường từ xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn đến xã Kim Phú, thành phố Tuyên
Quang
ĐĐT.150
1,00
Km0Km1
Xã Chân Sơn huyện Yên Sơn
xã Kim Phú, thành phố Tuyên
quang
*
Xã Lưỡng Vượng
3,83
175
Đường từ đường Phạm Hùng đi đường Hồ Chí Minh, xã Lưỡng Vượng, thành phố
Tuyên Quang
ĐĐT.151
2,00
Km0+00Km2+200
UBND xã Lưỡng Vượng
Đường Hồ Chí Minh
176
Đường Võ Văn Kiệt
ĐĐT.206
1,83
Km0 Km1+830
Đường Phạm Hùng
Đường Hồ Chí Minh
*
Đường nội bộ khu dân cư
12,86
177
Đường nội bộ khu dân cư Tân Phát
ĐĐT.152
1,60
Km0 Km1+160
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Kim Quan
178
Khu dân cư cư tổ 10, phường Đội Cấn
ĐĐT.207
0,90
Km0 Km0+900
179
Khu dân cư tổ 17, 18, phường Đội Cấn
ĐĐT.208
2,20
Km0 Km2+200
180
Đường nội bộ Khu đô thị Việt Mỹ
ĐĐT.157
0,90
Km0 Km0+900
181
Trần Thái Tông
ĐĐT.209
0,50
Km0 Km0+500
182
Đường nội bộ Vincomshophouse
ĐĐT.158
0,66
Km0 Km0+660
183
Phố Đặng Thùy Trâm
ĐĐT.210
0,23
Km0 Km0+230
184
Khu DVTM (chợ) và KDC phường Ỷ La
ĐĐT.211
0,65
Km0 Km0+650
Đường Tiên Lũng
Đường Trường Chinh
185
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng
ĐĐT.161
2,50
Km0 Km2+500
186
Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú
ĐĐT.162
1,345
Km0 Km1+345
187
Khu dân cư tổ 14, 15, Tân Hà
ĐĐT.163
0,78
Km0 Km0+780
188
Khu dân cư An Phú
ĐĐT.164
0,60
Km0 Km0+600
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 về Danh mục các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
310
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng