Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
31/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Phạm Văn Lập
Ngày ban hành:
13/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 31/NQ-HĐND
Hải Phòng, ngày
13 tháng 11 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 7)
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Kết luận số 284-KL/TU ngày 11 tháng 11
năm 2023 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về chủ trương điều chỉnh, bổ sung
(lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu
tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành
phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng
7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công
thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 10 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 7) Kế
hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số
74/BC-KTNS ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh,
bổ sung (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025
1. Điều chỉnh tăng tổng nguồn ngân sách thành phố
trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ 95.464.297 triệu
đồng lên 95.584.592 triệu đồng (tăng 120.295 triệu đồng). Trong đó: Bổ sung nguồn
kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch toán thu ngân sách năm 2022 là 120.295
triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố dự phòng còn lại chưa phân bổ từ
269.747,190 triệu đồng lên 2.155.360,312 triệu đồng, cụ thể:
- Bổ sung nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021
hạch toán thu ngân sách năm 2022 là 120.295 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn bố trí cho nhiệm vụ xây dựng xã nông thôn mới
kiểu mẫu thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025 là 1.202.953 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được Ủy ban nhân dân
thành phố phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư là 514.294,248 triệu đồng.
- Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành là 48.070,874 triệu đồng.
3. Phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách thành phố giai đoạn 2021 - 2025 để bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự
án của thành phố đã được phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được phê duyệt
đầu tư: 3.923,751 triệu đồng.
4. Dự phòng còn lại chưa phân bổ là 2.151.436,561
triệu đồng.
(Chi tiết tại các
Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện
Nghị quyết bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định
pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu
của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
khóa XVI, Kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 11 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ QH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH TP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban của HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các Quận ủy, Huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Báo HP, Đài PT và TH HP,
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
PHỤ LỤC I:
TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố
Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 18/7/2023
Điều chỉnh kỳ
này
Tăng/giảm
A
Nguồn ngân sách thành phố
95.464.297,000
95.584.592,000
120.295,000
1
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch
84.409.579,000
84.409.579,000
-
1.1
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung
51.952.306,000
51.952.306,000
-
-
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng
công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa
khẩu cảng biển
5.648.759,000
5.648.759,000
-
1.2
Nguồn thu tiền sử dụng đất
32.256.273,000
32.256.273,000
-
1.3
Nguồn xổ số kiến thiết
201.000,000
201.000,000
-
2
Vốn vay
5.337.700,000
5.337.700,000
-
2.1
Trái phiếu chính quyền địa phương
5.088.643,000
5.088.643,000
-
2.2
Vay lại ODA
249.057,000
249.057,000
-
3
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2020 chuyển
sang
1.375.000,000
1.375.000,000
-
4
Bổ sung nguồn đầu tư công từ nguồn vượt thu ngân
sách cấp thành phố năm 2021
551.403,000
551.403,000
-
5
Tiền đóng góp của các doanh nghiệp để thực hiện Dự
án Đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ
913.615,000
913.615,000
-
6
Nguồn thưởng vượt thu cho địa phương có số thu
phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương năm 2021 vượt dự
toán và đầu tư trở lại theo Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Quốc hội
và Nghị định của Chính phủ
1.742.000,000
1.742.000,000
-
7
Vượt thu ngân sách thành phố năm 2022
435.000,000
435.000,000
-
8
Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2022
chuyển sang
700.000,000
700.000,000
-
9
Nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021 hạch
toán thu ngân sách năm 2022
120.295,000
120.295,000
PHỤ LỤC II:
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Ghi chú
I
NGUỒN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
2.155.360,312
1
Dự phòng vốn đầu tư công trung hạn chưa phân bổ đến
tháng 7/2023
269.747,190
Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 18/7/2023
2
Bổ sung nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2021
hạch toán thu ngân sách năm 2022
120.295,000
3
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn bố trí cho nhiệm vụ thực hiện xây dựng xã
nông thôn mới kiểu mẫu thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025
1.202.953,000
Phụ lục III
4
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được Ủy ban nhân dân
thành phố phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư
514.294,248
Phụ lục IV
5
Bổ sung nguồn còn lại chưa phân bổ do điều chỉnh
giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn của một số dự án đã được phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành
48.070,874
Phụ lục V
II
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
3.923,751
1
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án được phê duyệt
dự toán chuẩn bị đầu tư, chưa được quyết định đầu tư
3.923,751
Phụ lục VI
III
DỰ PHÒNG CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ (I II)
2.151.436,561
PHỤ LỤC III:
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 THỰC HIỆN XÂY DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Huyện
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Giao tại Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
Điều chỉnh kỳ
này
Tăng/giảm
TỔNG SỐ
16.510.600
15.307.647
-1.202.953
1
Thủy Nguyên
4.286.570
3.981.460
-305.110
2
An Dương
1.859.440
1.737.460
-121.980
3
An Lão
1.874.590
1.734.610
-139.980
4
Kiến Thụy
2.113.170
1.944.330
-168.840
5
Tiên Lãng
2.509.590
2.317.370
-192.220
6
Vĩnh Bảo
3.667.240
3.392.417
-274.823
7
Cát Hải
200.000
200.000
0
PHỤ LỤC IV:
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Tên dự án
KC-HT
Nghị quyết/Quyết định phê duyệt dự án
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020
Kết quả giải ngân của kế hoạch vốn năm 2020 kéo dài
thời gian thực hiện vì giải ngân sang năm 2021
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Ghi chú
Số NQ/QĐ
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trđ: NSTP
Tổng số
Trđ: NSTP
Giao tại các NQ số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số
02/NQ- HĐND ngày 12/4/2022
Điều chỉnh kỳ này
Tăng/giảm
Tổng số
Trđ: NSTP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12=11+13
13
14
TỔNG SỐ
2.662.207,936
2.438.340,462
764.217,196
552.636,204
9.989,592
9.989,592
2.390.008,914
1.875.714,666
-514.294,248
1
Dự án "Thực hiện
một số nội dung để xây dựng Chính quyền số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021
-2025"
2021-2024
866/QĐ-UBND, 23/3/2022; 2801/QĐ-UBND , 18/9/2023
128.966,658
128.966,658
0
0
308.220,000
128.966,658
-179.253,342
2
Dự án đầu tư xây dựng
mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361)
2020-2023
3096/QĐ-UBND 10/7/2020; 898/QĐ-UBND , 06/4/2023
429.005,388
429.005,388
500,000
500,000
2.000,000
2.000,000
553.457,000
426.505,388
-126.951,612
3
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông Cấm
đến đê tả sông Cấm
2021-2024
881/QĐ-UBND, 25/3/2022; 2025/QĐ-UBND , 17/7/2023
936.628,135
936.628,135
0
0
1.067.748,373
936.628,135
-131.120,238
4
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển I từ K0+000 đến K11+500 và tư
K17+591
2009-2024
1843/QĐ-UBND 17/9/2009; 2337/QĐ-UBND 28/12/2012;
1927/QĐ-UBND 25/8/2015; 103/QĐ-UBND , 13/01/2023
256.734,000
105.154,000
151.580,992
0
154.753,000
105.154,000
-49.599,000
5
Dự án đầu tư xây dựng
khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đồng Khê 2 tại phường Đằng
Giang, quận Ngô Quyền
2012-2023
50/QĐ-UBND, 11/01/2012; 54/QĐ-UBND , 12/01/2015;
3885/QĐ-UBND , 24/12/2021; 1477/QĐ-UBND , 01/6/2023
316.371,838
316.371,838
138.196,436
138.196,436
182.564,859
178.175,402
-4.389,457
6
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Hải Phòng
2011-2023
1571/QĐ-UBND, 04/10/2011; 676/QĐ-UBND , 29/3/2019;
2410/QĐ-UBND , 10/8/2023
90.410,677
27.123,203
74.030,000
14.030,000
17.491,000
13.093,203
-4.397,797
7
Dự án đầu tư xây dựng
nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
2016-2024
739/QĐ-UBND 13/5/2016; 2661/QĐ-UBND 16/10/2017;
511/QĐ-UBND 11/3/2019; 428/QĐ-UBND 24/02/2020; 1661/QĐ-UBND 14/6/2021;
3677/QĐ-UBND , 06/11/2023
364.566,240
364.566,240
314.013,724
314.013,724
196,759
196,759
61.203,825
50.355,757
-10.848,068
8
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
2016-2024
1857/QĐ-UBND, 06/9/2016
3987/QĐ-UBND , 30/12/2020 3554/QĐ-UBND , 02/11/2023
139.525,000
130.525,000
85.896,044
85.896,044
7.792,833
7.792,833
44.570,857
36.836,123
-7.734,734
PHỤ LỤC V:
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 CÁC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Tên dự án
Quyết định phê duyệt quyết toán
Lũy kế vốn NSTP đã bố trí từ khi khởi công cho đến
tháng 10/2023
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn NSTP
Ghi chú
Số QĐ
Tổng mức đầu tư
Tổng số
Trong đó: số
vốn đã bố trí trong 3 năm 2021 - 2023
Đã giao tại Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
Điều chỉnh kỳ này
Tăng/giảm
Tổng số
Trđ: NSTP
1
2
3
4
5
6
7
8
9=8+10
10
11
TỔNG SỐ
870.161,307
870.161,307
870.255,293
558.358,120
606.428,994
558.358,120
-48.070,874
I
An ninh và trật
tự, an toàn xã hội
188.074,277
188.074,277
188.074,277
103.524,277
115.192,000
103.524,277
-11.667,723
1
Dự án đóng mới tàu
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển
17/QĐ-STC, 30/6/2023
188.074,277
188.074,277
188.074,277
103.524,277
115.192,000
103.524,277
-11.667,723
II
Y tế, dân số và
gia đình
68.015,806
68.015,806
68.015,806
50.349,172
58.875,942
50.349,172
-8.526,770
1
Chỉnh trang, nâng cấp
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
19/QĐ-STC, 12/7/2023
68.015,806
68.015,806
68.015,806
50.349,172
58.875,942
50.349,172
-8.526,770
III
Các hoạt động
kinh tế
614.071,224
614.071,224
614.165,210
404.484,671
432.361,052
404.484,671
-27.876,381
Giao thông
614.071,224
614.071,224
614.165,210
404.484,671
432.361,052
404.484,671
-27.876,381
1
Tuyến đường trục đô
thị nối đường liên phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường)
quận Hải An
20/QĐ-STC, 12/7/2023
276.906,739
276.906,739
276.917,165
67.236,627
72.544,052
67.236,627
-5.307,425
Phải thu hồi 10.426.532 đồng
2
Dự án đầu tư xây dựng
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước (từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Quốc
lộ 5 đến đường tỉnh 351), huyện An Dương
21/QĐ-STC, 18/7/2023
337.164,485
337.164,485
337.248,044
337.248,044
359.817,000
337.248,044
-22.568,956
Phải thu hồi 83.559.000 đồng
PHỤ LỤC VI:
ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 CHO NHIỆM VỤ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Tên dự án
Quyết định phê
duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Ghi chú
Số NQ/QĐ
Giá trị dự toán
Tổng số
Trđ: NSTP
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG SỐ
3.923,751
3.923,751
3.923,751
1
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án phát triển bền vững khu
vực Đông Nam thành phố Hải Phòng thích ứng với biến đổi khí hậu
270/QĐ-SXD,
18/7/2023
1.278,949
1.278,949
1.278,949
2
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật
chất Trường Chính trị Tô Hiệu đạt chuẩn
366/QĐ-SXD,
29/9/2023
2.592,058
2.592,058
2.592,058
3
Vốn chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng nhà
công vụ, nhà ăn, nhà kiểm soát nhiễm khuẩn 2 tầng thuộc Trung tâm Y tế Quân
dân y Bạch Long Vĩ
1288/QĐ-SYT,
31/10/2023
52,744
52,744
52,744
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 điều chỉnh (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
119
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng