Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
42/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Trần Quốc Văn
Ngày ban hành:
19/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
42/2024/QĐ-UBND
Hưng Yên, ngày 19
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
40/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN BAN
HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024
ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hưng Yên:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng làm
căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai số
31/2024/QH15”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
“Điều 3. Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Nguyên tắc, căn cứ, phương pháp định giá các loại đất
theo quy định tại Điều 158 Luật Đất đai số 31/2024/QH15”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 như sau:
“3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có)
tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những
đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của
loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương tự.
Đối với khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất
cho Nhân dân làm nhà ở, khu đất giao tái định cư mới chưa có trong Bảng giá được
xác định theo đơn giá tại các khu dân cư mới, khu đấu giá quyền sử dụng đất cho
Nhân dân làm nhà ở, khu tái định cư mới có hạ tầng kỹ thuật, quy mô tương đương
trên địa bàn xã, phường, thị trấn hoặc xã, phường, thị trấn của huyện, thị xã,
thành phố lân cận đã có trong Bảng giá đất”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 8 như
sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
“1. Giá đất xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan, tổ
chức, đơn vị; công trình chuyên dùng, công trình phục vụ công tác quản lý tại
đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp
công lập được giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá đất được xác định
theo giá đất ở tại cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất
tương ứng với thời hạn sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm
xác định giá đất theo quy định của pháp luật.
Trường hợp các loại đất trên sử dụng vào mục đích sản
xuất phi nông nghiệp hoặc thương mại, dịch vụ thì được tính tương ứng bằng giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hoặc đất thương mại, dịch vụ cùng vị
trí được quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”.
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 như sau:
“2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ
sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao, đất nhà tang lễ,
đất nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt khi sử dụng vào mục đích kinh doanh
thì giá đất xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường,
đoạn phố quy định trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất.
Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín
ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì
giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp quy định
trong Bảng giá đất tương ứng với thời hạn sử dụng đất”
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 03 - Giá đất ở nông
thôn ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2020-2024; chi tiết tại Bảng kèm theo.
6. Sửa đổi, bổ sung Bảng số 04 - Giá đất ở đô thị
ban hành kèm theo Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2020-2024; Chi tiết tại Bảng kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Các nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định này của Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên giai đoạn 2020-2024 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2025./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Cơ sở DLQG về pháp luật);
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- Lưu: VT, THNA .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
Bảng số 03
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT
Tên
đơn vị hành chính, đường
Đoạn
đường
Giá
đất (nghìn đồng/m2 )
Điểm
đầu
Điểm
cuối
1
Xã Phương Nam (gồm xã Phương
Chiểu cũ và xã Hồng Nam cũ)
a
Khu dân cư cũ
1.1
Đường Phố Hiến
13.420
12
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu
Hưng Hà
19.600
1.3
Đường huyện 72
Phố
Hiến
UBND
xã Hồng Nam (cũ)
12.950
1.4
Đường huyện 72
Đoạn
còn lại
9.900
1.5
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
14.800
1.6
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
4.200
1.7
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
2.880
1.8
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5
đến dưới 3,5m
2.340
1.9
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.950
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
1.10
Khu dân cư theo Quy hoạch Tổng Mặt
bằng khu dân cư mới - Đầm vực thôn Lễ Châu, xã Phương Nam (xã Hồng Nam (cũ))
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 13m
13.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 12,5m
12.000
1.11
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu
Hưng Hà
22.050
1.12
Quốc lộ 39A
15.300
1.13
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
5.880
1.14
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
4.320
1.15
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
4.200
1.16
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
2.880
1.17
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.920
1.18
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Phương Nam (1,26ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)
16.200
1.19
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phương Nam (1,98ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, Vỉa hè mỗi bên 5m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
16.650
1.20
Khu dân cư mới xã Phương chiểu
(cũ)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
20.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 4m)
15.000
2
Xã Trung Nghĩa
a
Khu dân cư cũ
2.1
Quốc lộ 38
23.360
2.2
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
16.650
2.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
7.500
2.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
3.600
2.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
2.880
2.6
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
2.100
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
2.7
Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (9,8ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)
21.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
16.650
2.8
Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (3,13ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 24m (lòng đường 12m, vỉa hè mỗi bên 6m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 17,5m (lòng đường 11,5m, vỉa hè mỗi bên 3-4m)
18.500
2.9
Khu dân cư theo Quy hoạch xây dựng
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Trung Nghĩa (4,8ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)
21.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 18,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 15,5m (lòng đường 11,5m, vỉa hè mỗi bên 3-4m)
16.650
2.10
Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa
(phía Tây Nam đường QL 38 và đường nối 2 cao tốc)
+
Các xuất đất tiếp giáp đường nối
2 cao tốc
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
18.500
2.11
Khu dân cư mới xã Trung Nghĩa
(phía Đông sông Hòa Bình)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, Vỉa hè 5mx2 bên)
19.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 14,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 5m, 1 bên 2m)
16.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 31,7m (lòng đường 7,5mx2 bên, vỉa hè mỗi bên 5mx2 bên, dải cây
xanh 10,7m)
21.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 17,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
18.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 5m 1 bên 3m)
17.000
2.12
Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên (2,04ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè 5mx2 bên)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 17,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
18.000
2.13
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến
đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã
Trung Nghĩa
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)
21.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 17,3m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
16.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)
15.000
3
Xã Liên Phương
a
Khu dân cư cũ
3.1
Đường Tô Hiệu
30.000
3.2
Quốc lộ 39A
21.250
3.3
Đường Dựng
13.140
3.4
Đường Bãi
14.000
3.5
Đường Ma
Quốc
lộ 39A
Đường
vào UBND xã Liên Phương
8.640
3.6
Đường Ma (đoạn còn lại)
Đoạn
còn lại
7.560
3.7
Đường đô thị qua khu đại học Phố
Hiến (đường HY3)
36.000
3.8
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
21.600
3.9
Đường Đầm Sen B
11.250
3.10
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
6.720
3.11
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
5.760
3.12
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
3.750
3.13
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
3.040
3.14
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
2.100
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
3.15
Khu mới phía bắc khu dân cư Nu9 -
xã Liên Phương
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 26m (HY3)
36.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m
22.200
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 13,5m
18.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 11,5m
16.500
3.16
Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Liên Phương (26ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 36m (lòng đường 24m, vỉa hè mỗi bên 6m)
22.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 28m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 7m)
21.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 22m-23m (lòng đường 13m, vỉa hè mỗi bên 5m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 18,5m-21,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 7m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m)
15.000
3.17
Khu dân cư mới xã Liên Phương
(phía Nam đường trục Bắc Nam khu Đô thị đại học Phố Hiến)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 36m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 7m)
22.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 25m (lòng đường 2x7,5m, vỉa hè bên xuất đất 4m, dải phân cách 3m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 18,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 16,5m (lòng đường 7,5m)
16.500
3.18
Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/500 dự án khu TĐC phục vụ GPMB đường bên nối 2 cao tốc
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 44m (theo mặt cắt đường chi tiết)
19.610
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 6m)
17.390
3.19
Khu đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở xã Liên Phương (thôn An Chiểu 2) (2,93ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
17.000
4
Xã Bảo Khê
a
Khu dân cư cũ
4.1
Đường Nguyễn Văn Linh
25.120
4.2
Quốc lộ 39A
16.060
4.3
Đường Mạc Đĩnh Chi
12.950
4.4
Đường 39 cũ
9.600
4.5
Đường huyện 72
7.500
4.6
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
6.660
4.7
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
5.400
4.8
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
3.520
4.9
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
2.700
4.10
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.920
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
4.11
Khu dân cư theo Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê (Vị trí số 1; 2)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 35m (lòng đường 7,5m và 10,5 vỉa hè mỗi bên 3-4m, dải cây xanh 10m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 26m (lòng đường 7,5mx2, vỉa hè mỗi bên 4m, dải cây xanh 3m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 18,5m (lòng đường 10,5mx2, vỉa hè mỗi bên 4m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với dưỡng
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
17.390
4.12
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê vị trí số 2 (3,98ha)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 34 m (lòng đường 10,5m và 10,5 vỉa hè mỗi bên 5m, dải cây xanh 3m)
20.350
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m (lòng đường 14, vỉa hè mỗi bên 5m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
17.390
4.13
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Bảo Khê vị trí số 1 (1,04)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 11,28m (lòng đường 6m và vỉa hè 1 bên 4m, 1 bên 1,28m)
12.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 14m (lòng đường 6, vỉa hè mỗi bên 4m)
14.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
16.500
5
Xã Quảng Châu
a
Khu dân cư cũ
5.1
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
14.800
5.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
6.500
5.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
2.880
5.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
2.160
5.5
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.800
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
5.6
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể (vị trí 02, số 03; số 04)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 25m (lòng đường 15m, vỉa hè mỗi bên 5m)
16.650
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
15.540
5.7
Khu dân cư theo Đồ án Quy hoạch
rút gọn Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Quảng
Châu
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 18,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 6m)
16.650
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
15.540
5.8
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến
đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng
Châu, vị trí 01
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m
16.650
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m
15.540
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15m
15.400
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 13,6m
14.500
5.9
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến
đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng
Châu, vị trí 02
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m
16.650
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m
15.540
5.10
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến
đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn xã Quảng
Châu, vị trí 03
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m
16.650
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m
15.540
6
Xã Tân Hưng
a
Khu dân cư cũ
6.1
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu
Hưng Hà
16.650
6.2
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
4.500
6.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
3.600
6.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
2.700
6.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
1.980
6.6
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.650
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
6.7
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể khu dân cư mới xã Tân Hưng
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 24m (lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)
16.200
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
14.400
6.8
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể điều chỉnh - Vị trí số 2 giáp phía Tây khu TĐC cầu Hưng Hà Xã Tân
Hưng
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
16.200
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)
12.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 9,8m (lòng đường 5,8m, vỉa hè bên xuất đất 3m)
11.400
7
Xã Phú Cường
a
Khu dân cư cũ
7.1
Trục đường xã Phú Cường
Đường
tỉnh 378 (đê sông Hồng)
Qua
UBND xã 500m
7200
72
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
16.200
7.3
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
6.500
7.4
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
2.700
7.5
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
2.160
7.6
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.650
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
7.7
Xây dựng khu dân cư mới xã Phú Cường
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
17.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
16.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
mặt cắt 14m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 4m, 1 bên 2,5m)
14.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 14,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 1 bên 3m, 1 bên 4m)
14.500
8
Xã Hùng Cường
8.1
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
5.550
8.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
4.500
8.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
2.700
8.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
2.160
8.5
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.650
9
Xã Hoàng Hanh
a
Khu dân cư cũ
9.1
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
16.650
9.2
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
4.500
9.3
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
2.700
9.4
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
1.980
9.5
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
1.650
b
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
9.6
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hoàng Hanh
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
Mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
14.800
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m)
11.400
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 12m (lòng đường 6m, vỉa hè mỗi bên 3m)
10.500
9.7
Khu dân cư theo Quy hoạch rút gọn
tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hoàng Hanh
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 15,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
14.800
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 1-3m)
10.500
9.8
Xây dựng KDC mới xã Phương Nam
(xã Phương Chiểu cũ)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 20,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
20.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có mặt cắt 11,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè 4m)
15.000
Bảng số 04
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT
Tên
đơn vị hành chính, đường
Loại
đô thị
Đoạn
đường
Giá
đất (nghìn đồng/m2 )
Điểm
đầu
Điểm
cuối
I
Thành phố Hưng Yên
III
a
Khu dân cư cũ
1
Đường Điện Biên
Tô
Hiệu
Phạm
Ngũ Lão
58.800
2
Đường Nguyễn Văn Linh
Tô
Hiệu
Lê
Văn Lương
42.000
3
Đường Nguyễn Văn Linh
Lê
Văn Lương
Giáp
xã Bảo Khê
28.800
4
Đường Điện Biên
Phạm
Ngũ Lão
Phố
Hiến
28.800
5
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Ngã
ba Hồ Xuân Hương
Bãi
Sậy
28.800
6
Đường Nguyễn Trãi
Tô
Hiệu
Chợ
Phố Hiến
33.000
7
Đường Chùa Chuông
Điện
Biên
Bãi
Sậy
30.000
8
Đường Tô Hiệu
Nguyễn
Văn Linh
Lê
Đình Kiên
32.000
9
Đường Triệu Quang Phục
Lê
Văn Lương
Hải
Thượng Lãn Ông
27.500
10
Đường Triệu Quang Phục
Hải
Thượng Lãn Ông
Tô
Hiệu
29.700
11
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến
(Ngõ 213)
Điện
Biên
Chợ
Phố Hiến
24.300
12
Đường Lê Văn Lương
Nguyễn
Văn Linh
Chân
cầu An Tảo
30.000
13
Đường Phạm Ngũ Lão
Bãi
Sậy
Lê
Đình Kiên
25.200
14
Đường Lê Lai
Nguyễn
Công Hoan
Chùa
Chuông
44.000
15
Đường Nguyễn Công Hoan
Lê
Lai
Vũ
Trọng Phụng
27.500
16
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Triệu
Quang Phục
Phạm
Bạch Hổ
25.300
17
Đường Lê Văn Lương
Chân
cầu An Tảo
Giáp
xã Trung Nghĩa
26.100
18
Đường Đoàn Thị Điểm
Lê
Lai
Vũ
Trọng Phụng
38.000
19
Đường Hồ Xuân Hương
Nguyễn
Huệ
Nguyễn
Thiện Thuật
33.000
20
Đường Nguyễn Huệ
Nguyễn
Trãi
Cống
Cửa Gàn
32.000
21
Đường Chu Mạnh Trinh
Phạm
Bạch Hổ
Triệu
Quang Phục
26.400
22
Đường Vũ Trọng Phụng
Nguyễn
Công Hoan
Chùa
Chuông
22.100
23
Đường Nguyễn Văn Linh
Trường
Trung cấp nghề GTVT
Dốc
Suối (phía Đông)
26.000
24
Đường Phạm Bạch Hổ
Chùa
Chuông
Đinh
Điền
21.250
25
Đường Đinh Điền
Ngã
tư Chợ Gạo
Phạm
Bạch Hổ
22.000
26
Phố Tuệ Tĩnh
An
Vũ
Trần
Quang Khải
28.750
27
Đường Nguyễn Đình Nghị
Nguyễn
Thiện Thuật
Phạm
Ngũ Lão
21.000
28
Đường An Vũ
Nguyễn
Văn Linh
Triệu
Quang Phục
22.000
29
Đường Đông Thành
Hoàng
Thị Loan
Nam
Thành
21.000
30
Đường Nguyễn Du
Điện
Biên
Bãi
Sậy
21.000
31
Đường Phố Hiến
Điện
Biên
Địa
phận xã Hồng Nam
15.600
32
Đường Nguyễn Đình Nghị
Phạm
Ngũ Lão
Phương
Độ
15.480
33
Phố Lê Thanh Nghị
Nguyễn
Văn Linh
Phạm
Bạch Hổ
20.400
34
Đường Trưng Nhị
Điện
Biên
Bãi
Sậy
18.750
35
Đường Bãi Sậy
Chùa
Chuông
Phố
Hiến
15.000
36
Đường Trần Quốc Toản
Nguyễn
Du
Trưng
Trắc
15.000
37
Đường Trưng Trắc
Điện
Biên
Bãi
Sậy
15.000
38
Đường Nguyễn Lương Bằng
Chu
Mạnh Trinh
Đinh
Điền
33.000
39
Đường Bùi Thị Cúc
Phạm
Ngũ Lão
Bắc
Thành
19.200
40
Đường Hoàng Hoa Thám
Nguyễn
Văn Linh
Triệu
Quang Phục
19.200
41
Đường Phó Đức Chính
Nguyễn
Thiện Thuật
Đường
cạnh Hội Chữ Thập Đỏ
21.000
42
Đường Dương Quảng Hàm
Bà
Triệu
Đào
Nương
21.000
43
Đường Hoàng Văn Thụ
Nguyễn
Quốc Ân
Bắc
Thành
21.000
44
Đường Bà Triệu
Đào
Nương
Đông
Thành
21.600
45
Đường Kim Đồng
Bắc
Thành
Bùi
Thị Cúc
21.000
46
Đường Nguyễn Quốc Ân
Đông
Thành
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên
19.200
47
Đường Trần Quang Khải
Phạm
Bạch Hổ
Nguyễn
Phong Sắc
28.600
48
Đường Trần Quang Khải
Nguyễn
Phong Sắc
Triệu
Quang Phục
25.200
49
Phố Trương Định
Lê
Văn Lương
Hoàng
Hoa Thám
33.000
50
Đường Phạm Huy Thông
Ngõ
44, Nguyễn Thiện Thuật
Vũ
Trọng Phụng
15.600
51
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -
Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)
Nguyễn
Thiện Thuật
Nguyễn
Công Hoan
12.000
52
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Bãi
Sậy
Phan
Đình Phùng
18.000
53
Đường Bắc Thành
Tây
Thành
Đông
Thành
15.120
54
Đường Tây Thành
Bắc
Thành
Nam
Thành
14.850
55
Đường Nam Thành
Tây
Thành
Đông
Thành
14.850
56
Phố Phùng Chí Kiên
Triệu
Quang Phục
Nguyễn
Văn Linh
26.250
57
Phố Sơn Nam
Nguyễn
Văn Linh
Phạm
Bạch Hổ
33.600
58
Phố Tôn Thất Tùng
Triệu
Quang Phục
Nguyễn
Văn Linh
22.200
59
Phố Ngô Tất Tố
Tuệ
Tĩnh
Nguyễn
Văn Linh
22.200
60
Phố Ngô Gia Tự
Phùng
Chí Kiên
Hoàng
Hoa Thám
18.700
61
Phố Nguyễn Phong Sắc
Phùng
Chí Kiên
Trần
Quang Khải
18.750
62
Phố Nguyễn Đức Cảnh
Phùng
Chí Kiên
Trần
Quang Khải
18.750
63
Phố Huỳnh Thúc Kháng
Đinh
Điền
Nguyễn
Lương Bằng
19.200
64
Phố Tô Chấn
Nguyễn
Lương Bằng
Lương
Ngọc Quyến
18.980
65
Phố Lương Văn Can
Nguyễn
Lương Bằng
Lương
Ngọc Quyến
21.000
66
Phố Đinh Gia Quế
Đinh
Điền
Lê
Thanh Nghị
29.750
67
Phố Lương Ngọc Quyến
Đinh
Gia Quế
Trần
Quang Khải
19.500
68
Phố Nguyễn Hữu Huân
Trần
Quang Khải
Sơn
Nam
18.000
69
Phố Lương Định Của
Triệu
Quang Phục
Tuệ
Tĩnh
20.900
70
Phố Tạ Quang Bửu
Hồ
Đắc Di
Phạm
Ngọc Thạch
20.900
71
Phố Hồ Đắc Di
Lương
Định Của
Hải
Thượng Lãn Ông
22.000
72
Phố Phạm Ngọc Thạch
Triệu
Quang Phục
Lương
Định Của
19.600
73
Phố Đặng Văn Ngữ
Triệu
Quang Phục
Lương
Thế Vinh
21.280
74
Phố Nguyễn Văn Huyên
Ngô
Tất Tố
Tôn
Thất Tùng
19.800
75
Phố Đặng Thai Mai
Nguyễn
Văn Huyên
Nguyễn
Khuyến
19.800
76
Phố Nguyễn Huy Tưởng
Nguyễn
Văn Huyên
Nguyễn
Khuyến
19.800
77
Phố Nguyễn Khuyến
Ngô
Tất Tố
Tôn
Thất Tùng
19.800
78
Phố Đào Tấn
Sơn
Nam
Nam
Cao
20.900
79
Phố Xuân Diệu
Đào
Tấn
Nguyễn
Lương Bằng
20.900
80
Phố Nam Cao
Sơn
Nam
Lê
Thanh Nghị
20.900
81
Phố Nguyễn Văn Trỗi
Lê
Thanh Nghị
Nguyễn
Lương Bằng
19.800
82
Phố Nguyễn Viết Xuân
Lê
Thanh Nghị
Nguyễn
Văn Trỗi
19.800
83
Phố Lý Tự Trọng
Nguyễn
Lương Bằng
Hải
Thượng Lãn Ông
19.800
84
Phố Nguyễn Thái Học
Triệu
Quang Phục
Nguyễn
Thiện Kế
19.800
85
Phố Cao Bá Quát
Nguyễn
Thái Học
Đinh
Công Tráng
19.800
86
Phố Tống Duy Tân
Cao
Bá Quát
Nguyễn
Thiện Kế
19.800
87
Phố Đinh Công Tráng
Triệu
Quang Phục
Nguyễn
Thiện Kế
19.250
88
Phố Nguyễn Thiện Kế
Hải
Thượng Lãn Ông
An
Vũ
19.800
89
Phố Phạm Hồng Thái
Hải
Thượng Lãn Ông
An
Vũ
20.900
90
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hải
Thượng Lãn Ông
An
Vũ
16.500
91
Phố Hoàng Diệu
Nhân
Dục
Chu
Mạnh Trinh
19.250
92
Phố Mạc Thị Bưởi
Nhân
Dục
Trần
Thị Tý
16.500
93
Phố Bùi Thị Xuân
Nguyễn
Chí Thanh
Trần
Thị Tý
16.500
94
Phố Trần Thị Tý
Chu
Mạnh Trinh
Nhân
Dục
16.500
95
Phố Trần Nhật Duật
Doãn
Nỗ
Nguyễn
Biểu
19.250
96
Phố Doãn Nỗ
Triệu
Quang Phục
Chùa
Đông
22.000
97
Phố Nguyễn Cảnh Chân
Doãn
Nỗ
Triệu
Quang Phục
19.250
98
Phố Trần Khánh Dư
Chu
Mạnh Trinh
Nguyễn
Biểu
19.250
99
Phố Nguyễn Gia Thiều
Trần
Nhật Duật
Nguyễn
Biểu
19.250
100
Phố Dã Tượng
Trần
Nhật Duật
Trần
Khánh Dư
19.250
101
Phố Nguyễn Biểu
Triệu
Quang Phục
Chùa
Đông
19.250
102
Đường Chùa Đông
An
Vũ
Tô
Hiệu
24.000
103
Đường Trần Bình Trọng
Phạm
Ngũ Lão
Nguyễn
Du
22.000
104
Đường Trưng Trắc
Đê
sông Hồng
Bãi
Sậy
13.750
105
Đường Phan Đình Phùng
Bạch
Đằng
Đê
sông Hồng
12.650
106
Đường 266
Bạch
Đằng
Đê
sông Hồng
15.950
107
Đường Lê Đình Kiên
Tô
Hiệu
Phương
Độ
20.900
108
Phố Mạc Đĩnh Chi
Triệu
Quang Phục
Nguyễn
Văn Linh
18.150
109
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT
may (Ngõ 12)
Phạm
Ngũ Lão
Khu
TT may
17.600
110
Phố Tô Hiến Thành
Nguyễn
Văn Linh
Nguyễn
Chí Thanh
14.700
111
Phố Lê Trọng Tấn
Hải
Thượng Lãn Ông
Tô
Hiến Thành
14.700
112
Phố Sơn Nam
Phạm
Bạch Hổ
Đê
Sông Hồng
19.600
113
Đường Bạch Đằng
Bãi
Sậy
Cửa
Khẩu
18.300
114
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Đê
sông Hồng
Phan
Đình Phùng
7.400
115
Phố Bạch Thái Bưởi
Nguyễn
Văn Linh
Tô
Ngọc Vân
24.050
116
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)
Lê
Văn Lương
Nghĩa
trang
12.040
117
Đường Tống Trân
Đông
Thành
Tây
Thành
14.400
118
Đường An Tảo
Nguyễn
Văn Linh
Bờ
sông Điện Biên
14.800
119
Đường Dương Hữu Miên
Đê
Sông Hồng
Ngã
ba bến đò Nẻ
22.200
120
Đường Hoàng Hoa Thám
Ngô
Gia Tự
Triệu
Quang Phục
16.800
121
Phố Nguyễn Tri Phương
Đường
Chùa Diều
Đường
An Tảo
15.840
122
Phố Nguyễn Trung Trực
Tô
Ngọc Vân
Mai
Hắc Đế
22.200
123
Phố Nguyễn Chí Thanh
Chu
Mạnh Trinh
Hải
Thượng Lãn Ông
24.700
124
Phố Đỗ Nhân
An
Vũ
Chu
Mạnh Trinh
7.400
125
Đường vào Khu Nông Lâm
Phường
Minh Khai
5.000
126
Đường Phương Cái
Phương
Độ
Phố
Hiến
14.800
127
Đường Nhân Dục
Nguyễn
Văn Linh
Phạm
Bạch Hổ
19.200
128
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân
cư Lê Lợi (Ngõ 97)
Nguyễn
Thiện Thuật
Dân
cư Lê Lợi
11.840
129
Đường Hoàng Ngân
Lê
Văn Lương
Bờ
sông Điện Biên
12.950
130
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS
Lê Lợi (Ngõ 12)
Trưng
Nhị
Trường
PTCS Lê Lợi
12.950
131
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư
(Ngõ 19)
Lê
Văn Lương
Dân
cư
12.950
132
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)
Phường
An Tảo
13.320
133
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư
(Ngõ 44)
Trưng
Nhị
Dân
cư
8.750
134
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm
Huy Thông (Ngõ 56)
Nguyễn
Thiện Thuật
Phạm
Huy Thông
11.840
135
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư
(Ngõ 178)
Điện
Biên
Dân
cư
9.620
136
Phố Tân Nhân
Trưng
Trắc
Bạch
Đằng
13.320
137
Phố Chi Lăng
Nguyễn
Thiện Thuật
Trưng
Trắc
6.660
138
Đường Chùa Diều
Nguyễn
Văn Linh
Bờ
sông Điện Biên
18.500
139
Đường bờ sông Điện Biên
Lê
Văn Lương
Tô
Hiệu
12.900
140
Phố Trần Nguyên Hãn
Đê
sông Hồng
Tam
Đằng
8.880
141
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường
PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)
Nguyễn
Thiện Thuật
Trường
PTCS Lê Lợi
9.990
142
Đường Hải Thượng Lãn Ông
Phạm
Bạch Hổ
Mai
Hắc Đế
20.350
143
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn
Trãi
Điện
Biên
Nguyễn
Trãi
9.990
144
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn
Trãi
Điện
Biên
Nguyễn
Trãi
10.360
145
Đường Mậu Dương
Điện
Biên
Phố
Hiến
12.000
146
Đường Hàn Lâm
Điện
Biên
Nguyễn
Đình Nghị
12.400
147
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc -
Trưng Nhị
Trưng
Nhị
Trưng
Trắc
13.690
148
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm
Ngũ Lão
Điện
Biên
Phạm
Ngũ Lão
8.140
149
Đường Phương Độ
Xã
Hồng Nam
Mậu
Dương
18.500
150
Đường Nam Tiến
Bạch
Đằng
Xã
Quảng Châu
14.800
151
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ
Phố Hiến
Điện
Biên
Chợ
Phố Hiến
11.840
152
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ
Phố Hiến
Điện
Biên
Chợ
Phố Hiến
9.620
153
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư
(Ngõ 200)
Điện
Biên
Khu
dân cư
10.360
154
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ
356 Điện Biên III)
Điện
Biên
Bãi
Sậy
8.880
155
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ
376 Điện Biên III)
Điện
Biên
Bãi
Sậy
9.620
156
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ
2) đường Tây Thành
Tây
Thành
Dân
cư
11.100
157
Ngõ 1 đường Tây Thành
7.400
158
Phố Vọng Cung
Bãi
Sậy
Nguyễn
Du
9.250
159
Phố Mai Hắc Đế
Đê
Sông Hồng
Hải
Thượng Lãn Ông
16.650
160
Đường Tô Ngọc Vân
Tam
Đằng
Đê
sông Hồng
16.650
161
Đường Văn Miếu
Chùa
Chuông
Đê
sông Hồng
16.650
162
Phố Cao Xá
Nguyễn
Văn Linh
Đê
sông Hồng
16.650
163
Đường Đằng Giang
Bạch
Đằng
Đê
sông Hồng
16.650
164
Đường Tân Thị
Chi
Lăng
Đê
sông Hồng
11.100
165
Đường Tam Đằng
Đinh
Điền
Đê
sông Hồng
11.100
166
Đường Bạch Đằng
Cửa
Khẩu
Bến
phà cũ (bờ sông)
20.350
167
Phố Lê Quý Đôn
Phạm
Bạch Hổ
Đê
sông Hồng
11.100
168
Đường Lương Điền
Hàn
Lâm
Phương
Độ
9.300
169
Đường Hoàng Thị Loan
Giao
với đường Nguyễn Đình Nghị
Giao
với đường Điện Biên
30.000
170
Đường Trần Hưng Đạo
Dốc
Suối
Nút
giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ
27.000
171
Phố Hoàng Quốc Việt
Nguyễn
Lương Bằng
Phạm
Bạch Hổ
27.900
172
Phố Nguyễn Bình
Sơn
Nam
Lê
Thanh Nghị
18.000
173
Phố Đào Công Soạn
Trần
Nhật Duật
Chùa
Đông
18.000
174
Phố Phan Huy Chú
Trần
Nhật Duật
Chùa
Đông
18.000
175
Phố Ngô Thì Nhậm
Ngô
Gia Tự
Trương
Định
18.000
176
Phố Phú Lộc
Đào
Nương
Nguyễn
Trãi
16.340
177
Phố Hiến Doanh
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
Nguyễn
Văn Linh
18.000
178
Phố Lê Văn Hưu
Đinh
Gia Quế
Nguyễn
Lương Bằng
18.000
179
Phố Phùng Hưng
Sơn
Nam
Hoàng
Quốc Việt
18.000
180
Phố Lương Thế Vinh
Tạ
Quang Bửu
Đặng
Văn Ngữ
18.000
181
Phố Lê Tuấn Ngạn
Đinh
Gia Quế
Nguyễn
Bình
18.000
182
Phố Phạm Công Trứ
Nguyễn
Thiện Kế
Tuệ
Tĩnh
18.000
183
Phố Nguyễn Trung Ngạn
Giáp
với khu dân cư An Dương
Tuệ
Tĩnh
18.000
184
Phố Dương Phúc Tư
Nguyễn
Đình Nghị
Đông
Thành
18.000
185
Phố Đào Nương
Hoàng
Thị Loan
Bà
Triệu
18.000
186
Phố Nguyễn Chương
Nguyễn
Gia Thiều
Nguyễn
Biểu
18.000
187
Phố Phan Bội Châu
Doãn
Nỗ
Phan
Huy Chú
17.500
188
Phố Vũ Lãm
Tuệ
Tĩnh
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
18.000
189
Phố Phan Chu Trinh
Lương
Ngọc Quyến
Lương
Văn Can
16.800
190
Phố Bắc Hoà
Doãn
Nỗ
Phan
Huy Chú
15.000
191
Phố Đỗ Thế Diên
Tống
Duy Tân
Đinh
Công Tráng
15.000
192
Phố Chu Văn An
Nguyễn
Văn Linh
Tuệ
Tĩnh
20.160
193
Đường Lạc Long Quân
Giao
với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)
Giao
với đường Bạch Đằng
16.800
194
Đường Âu Cơ
Giao
với đường Lạc Long Quân
Giao
với bãi Sông Hồng
10.800
195
Các trục đường có mặt cắt từ ≥
15m (chưa đặt tên đường)
Thuộc
các phường
18.000
196
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến
dưới 15m
Thuộc
các phường
16.500
197
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến
dưới 7m
Thuộc
các phường
12.900
198
Các trục đường giao thông trong
đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m
Thuộc
các phường
10.850
199
Các trục đường giao thông trong
đê có mặt cắt dưới 2,5m
Thuộc
các phường
5.400
200
Các trục đường giao thông ngoài đê
Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m
Thuộc
các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
4.500
201
Các trục đường giao thông ngoài
đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m
Thuộc
các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
3.600
202
Trục đường xóm Bắc phường Minh
Khai
Nhà
văn hoá
Cuối
xóm Bắc
6.000
203
Đường gom chợ Gạo
Vòng
xuyến chợ Gạo
Phía
đông trường Chính Trị cũ
18.750
Vòng
xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)
Cây
xăng Đinh Điền
18.750
b
Bổ sung tuyến đường mới
204
Đường Trần Quang Khải
Phạm
Bạch Hổ
Triệu
Quang Phục
28.000
c
Các khu dân cư mới, khu tái định
cư, khu đấu giá
205
Phường An Tảo
205.1
Khu TĐC phục vụ GPMB đường trục
phía Bắc khu Đô thị đại học Phố Hiến
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 44m
19.800
205.2
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
tổng thể khu dân cư để đấu giá phường An Tảo
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 23,5m
19.200
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 20,2m
18.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 13m
17.600
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 12m
16.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 9,5m
15.050
205.3
KDC mới phố An Tảo Thượng, khu số
02 (giáp Công ty May Thiên Hà)
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
21.000
+
Các trục đường có mặt cắt 14,5m
19.250
205.4
KCD đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở tại phường An Tảo (phía Bắc Trường Tiểu học An Tảo)
+
Các trục đường có mặt cắt 17,5m
21.000
+
Các trục đường có mặt cắt 12,5m
19.250
205.5
Khu dân cư mới phường An Tảo,
phía sau chùa Hưng Khánh Tự (Chùa Cả, An Tảo)
+
Các trục đường có mặt cắt 34m
21.000
+
Các trục đường có mặt cắt 17,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 17,4m
16.800
+
Các trục đường có mặt cắt 16,8m
16.200
+
Các trục đường có mặt cắt 16,5m
15.600
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
15.000
+
Các trục đường có mặt cắt 14,5m
16.500
+
Các trục đường có mặt cắt 11,5m
16.500
+
Các trục đường có mặt cắt 5,2m
10.750
205.6
Khu dân cư mới phường An Tảo,
thành phố Hưng Yên (phía Đông nhà văn hóa khu phố An Dương)
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 13,5m
16.500
+
Các trục đường có mặt cắt 11,5m
15.400
205.7
Xây dựng HTKT khu dân cư mới phường
An Tảo, thành phố Hưng Yên
+
Các trục đường có mặt cắt 15.5m
18.000
205.8
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến
đường kết nối di sản Văn hoá và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường
An Tảo
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 24m(lòng đường 14m, vỉa hè mỗi bên 5m)
20.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 17.5m(lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5m)
18.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15,5m(lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m)
17.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 13,5m (lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 6m)
15.800
206
Phường Hiến Nam
206.1
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
chia lô điều chỉnh khu TĐC số 1 (phía Bắc đường Tô Hiệu - phường Hiến Nam)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 24m
21.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15,5m
19.200
206.2
Khu dân cư theo Mặt bằng Quy hoạch
chia lô điều chỉnh khu dân cư phường Hiến Nam để đấu giá QSDĐ (vị trí giáp
Trung tâm dạy nghề và Hội nông dân tỉnh)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 20,5m
24.700
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15,5m
18.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 11,5m
16.500
207
Phường Lam Sơn
207.1
Xây dựng khu dân cư Xích Đằng,
phường Lam Sơn -Vị trí 01 và vị trí 02
+
Đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài
19.800
+
Đường Lê Thanh Nghị kéo dài
18.700
+
Các trục đường có mặt cắt 24m
18.700
+
Các trục đường có mặt cắt 20,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 13m
16.500
207.2
Khu dân cư mới phường Lam Sơn cạnh
đường Tô Ngọc Vân (phía Tây Bắc ngã tư Tô Ngọc Vân - Nguyễn Trung Trực)
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
18.000
207.3
Khu dân cư mới phường Lam Sơn
(phía sau khách sạn Thái Bình)
+
Các trục đường có mặt cắt 20,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 19m
17.400
+
Các trục đường có mặt cắt 18,5m
16.800
+
Các trục đường có mặt cắt 13m
16.500
+
Các trục đường có mặt cắt 12,7m
15.400
207.4
Khu dân cư mới phường Lam Sơn
(phía Tây Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải - Vị trí 1, vị trí 2)
+
Các trục đường có mặt cắt 25m
21.000
+
Các trục đường có mặt cắt 24 m
20.500
+
Các trục đường có mặt cắt 20,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 18,5m
17.400
+
Các trục đường có mặt cắt 17,5m
16.800
+
Các trục đường có mặt cắt 16m
16.800
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
16.800
+
Các trục đường có mặt cắt 12,5m
16.500
207.5
KDC mới phường Lam Sơn (phía Đông
đường Tô Ngọc Vân)
+
Đường Tô Ngọc Vân
16.650
+
Các trục đường có mặt cắt từ
15,5m đến 19,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 14,5m
16.500
207.6
Khu dân cư dân cư mới phường Lam Sơn
(vị trí Đông Bắc khu đô thị Tân Phố Hiến - Trần Hưng Đạo)
+
Đường Trần Hưng Đạo
27.000
+
Các trục đường có mặt cắt 24m
21.000
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
19.800
+
Các trục đường có mặt cắt 14,5m
19.250
+
Các trục đường có mặt cắt 13,5m
18.150
+
Các trục đường có mặt cắt 12,5m
17.600
+
Các trục đường có mặt cắt 12m
16.500
207.7
Xây dựng KDC mới phường Lam Sơn,
thành phố Hưng Yên (vị trí giáp trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh và công ty
may Hưng Long)
+
Các trục đường có mặt cắt 25m
21.000
+
Các trục đường có mặt cắt 24m
21.000
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 13,5m
16.500
207.8
Khu dân cư mới phía Tây đường Tô Ngọc
Vân
+
Các trục đường có mặt cắt 15,5m
18.000
+
Các trục đường có mặt cắt 13m
16.500
207.9
Khu dân cư theo mặt bằng quy hoạch
tổng thể khu TĐC phục vụ GPMB Văn Miếu Xích Đằng
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 24m
18.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15,5m
15.000
207.10
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến
đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường
Lam Sơn.
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 15,5m
17.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 13,5m
15.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 11,5m
14.500
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 10,2m
13.500
207.11
Khu TĐC phục vụ GPBM xây dựng tuyến
đường kết nối di sản Văn hóa và du lịch phát triển sông Hồng - Địa bàn phường
Lam Sơn, vị trí 03
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 24m
18.000
+
Các suất đất tiếp giáp với đường có
Mặt cắt 15,5m
15.000
208
Phường Minh Khai
KDC mới phường Minh khai (Khu đất
hạt 2 quốc lộ 38 (bến phà Yên Lệnh cũ)
+
Đường Bạch Đằng
18.300
+
Các trục đường có mặt cắt 4,5m
9.300
209
Phường Hồng Châu
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí
đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại phường Hồng Châu, thành
phố Hưng Yên (vị trí 02)
+
Các suất đất tiếp giáp với đường
có Mặt cắt 11,5m (lòng đường 7m, vỉa hè mỗi bên 2m)
16.500
Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
1.149
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng