Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1411/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
18/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1411 /QĐ-UBND
Nam Định , ngày 18 tháng 7
năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM,
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ
NAM ĐỊNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ
chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ
quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương; Căn cứ Thông tư số
03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư
và Thống kê;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn
hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số
2041/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh
mục vị trí việc làm trong cơ quan, hành chính của tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số
09-NQ/TU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao
chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và
những năm tiếp theo;
Căn cứ Quy định số 118-QĐ/TU
ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán
bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;Quy định số
639-QĐ/TU ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đối tượng, tiêu
chuẩn và phân cấp đào tạo lý luận chính trị trong hệ thống chính trị tỉnh Nam
Định;
Theo đề nghị của UBND
thành phố Nam Định tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 02/6/2023 và của Giám đốc
Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1677/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc thẩm định Danh mục
vị việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm của UBND thành
phố Nam Định.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí
việc làm của UBND thành phố Nam Định
1. Danh mục vị trí
việc làm gồm 86 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 63 vị trí.
- Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 07 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục
I kèm theo)
2. Bản mô tả công
việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định (Chi tiết
tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Chủ tịch UBND
thành phố Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm và Bản mô tả công việc,
Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm
để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động
hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nội vụ
hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Đối với các vị trí
việc làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND
thành phố; Trưởng Ban, Phó trưởng Ban HĐND thành phố thực hiện theo vị trí
22.1.1, 22.1.2, 22.1.3, 22.1.4, 22.1.5, 22.1.9 tại Phụ lục kèm Quyết định số
276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả
công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định
cho đến khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.
2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các vị trí còn lại tại Phụ lục kèm theo
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê
duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành
phố Nam Định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Nam
Định; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ
Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng
TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm
Đình Nghị
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ
NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1411/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
Tên
vị trí việc làm
Mã
VTVL
Đơn
vị thực hiện
Ngạch
công chức tương ứng
I
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
1
Chánh Văn phòng
HĐND và UBND thành phố
TPNĐ-LĐQL-01
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Chuyên
viên trở lên
2
Chánh Thanh tra
thành phố
TPNĐ-LĐQL-02
Thanh
tra thành phố
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
3
Trưởng phòng
TPNĐ-LĐQL-03
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
Chuyên
viên trở lên
3.1
Nội vụ
TPNĐ
-LĐQL-03.01
Phòng
Nội vụ
Chuyên
viên trở lên
3.2
Tư pháp
TPNĐ
-LĐQL-03.02
Phòng
Tư pháp
Chuyên
viên trở lên
3.3
Tài chính - Kế
hoạch
TPNĐ
-LĐQL-03.03
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Chuyên
viên trở lên
3.4
Tài nguyên và Môi
trường
TPNĐ
-LĐQL-03.04
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
Chuyên
viên trở lên
3.5
Kinh tế
TPNĐ
-LĐQL-03.05
Phòng
Kinh tế
Chuyên
viên trở lên
3.6
Quản lý đô thị
TPNĐ
-LĐQL-03.06
Phòng
Quản lý đô thị
Chuyên
viên trở lên
3.7
Lao động - Thương
binh và Xã hội
TPNĐ
-LĐQL-03.07
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
Chuyên
viên trở lên
3.8
Văn hoá và Thông
tin
TPNĐ
-LĐQL-03.08
Phòng
Văn hoá và Thông tin
Chuyên
viên trở lên
3.9
Y tế
TPNĐ
-LĐQL-03.09
Phòng
Y tế
Chuyên
viên trở lên
3.10
Giáo dục và Đào tạo
TPNĐ
-LĐQL-03.10
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
Chuyên
viên trở lên
4
Phó Chánh Văn phòng
HĐND và UBND thành phố
TPNĐ-LĐQL-04
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Chuyên
viên trở lên
5
Phó Chánh Thanh tra
thành phố
TPNĐ-LĐQL-05
Thanh
tra thành phố
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
6
Phó Trưởng phòng
TPNĐ-LĐQL-06
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
6.1
Nội vụ
TPNĐ
-LĐQL-06.01
Phòng
Nội vụ
Chuyên
viên trở lên
6.2
Tư pháp
TPNĐ
-LĐQL-06.02
Phòng
Tư pháp
Chuyên
viên trở lên
6.3
Tài chính - Kế
hoạch
TPNĐ
-LĐQL-06.03
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Chuyên
viên trở lên
6.4
Tài nguyên và Môi
trường
TPNĐ
-LĐQL-06.04
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
Chuyên
viên trở lên
6.5
Kinh tế
TPNĐ
-LĐQL-06.05
Phòng
Kinh tế
Chuyên
viên trở lên
6.6
Quản lý đô thị
TPNĐ
-LĐQL-06.06
Phòng
Quản lý đô thị
Chuyên
viên trở lên
6.7
Lao động - Thương
binh và Xã hội
TPNĐ
-LĐQL-06.07
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
Chuyên
viên trở lên
6.8
Văn hoá và Thông
tin
TPNĐ
-LĐQL-06.08
Phòng
Văn hoá và Thông tin
Chuyên
viên trở lên
6.9
Y tế
TPNĐ
-LĐQL-06.09
Phòng
Y tế
Chuyên
viên trở lên
6.10
Giáo dục và Đào tạo
TPNĐ
-LĐQL-06.10
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
Chuyên
viên trở lên
II
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
Lĩnh vực Nội vụ
7
vị trí
1
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
TPNĐ-NVCN-01
Phòng
Nội vụ
Chuyên
viên
2
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
TPNĐ-NVCN-02
-
Chuyên
viên
3
Chuyên viên về địa
giới hành chính
TPNĐ-NVCN-03
-
Chuyên
viên
4
Chuyên viên về cải
cách hành chính
TPNĐ-NVCN-04
-
Chuyên
viên
5
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ
TPNĐ-NVCN-05
-
Chuyên
viên
6
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
TPNĐ-NVCN-06
-
Chuyên
viên
7
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo
TPNĐ-NVCN-07
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực Giao thông
vận
tải
4
vị trí
8
Chuyên viên về kết
cấu hạ tầng giao thông
TPNĐ-NVCN-08
Phòng
Quản lý đô thị
Chuyên
viên
9
Chuyên viên về an
ninh, an toàn giao thông
TPNĐ-NVCN-09
-
Chuyên
viên
10
Chuyên viên về quản
lý vận tải
TPNĐ-NVCN-10
-
Chuyên
viên
11
Chuyên viên về quản
lý phương tiện và người lái
TPNĐ-NVCN-11
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực công
thương
2
vị trí
12
Chuyên viên về quản
lý thương mại trong nước
TPNĐ-NVCN-12
Phòng
Kinh tế
Chuyên
viên
13
Chuyên viên về quản
lý công nghiệp
TPNĐ-NVCN-13
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực xây dựng
3
vị trí
14
Quản lý về xây dựng
TPNĐ-NVCN-14
Phòng
Quản lý đô thị
Chuyên
viên
15
Quản lý quy hoạch -
kiến trúc
TPNĐ-NVCN-15
-
Chuyên
viên
16
Quản lý hạ tầng và
phát triển đô thị
TPNĐ-NVCN-16
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực Khoa học
và
Công nghệ
1
vị trí
17
Quản lý khoa học
công nghệ
TPNĐ-NVCN-17
Phòng
Kinh tế
Chuyên
viên
Lĩnh vực Tư pháp
4
vị trí
18
Trợ giúp pháp lý và
hoà giải ở cơ sở
TPNĐ-NVCN-18
Phòng
Tư pháp
Chuyên
viên
19
Hành chính tư pháp
TPNĐ-NVCN-19
-
Chuyên
viên
20
Kiểm soát văn bản
TPNĐ-NVCN-20
-
Chuyên
viên
21
Phổ biến và theo
dõi thi hành pháp luật
TPNĐ-NVCN-21
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực Kế hoạch
và
Đầu tư
7
vị trí
22
Chuyên viên quản lý
kinh tế tổng hợp
TPNĐ-NVCN-22
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Chuyên
viên
23
Chuyên viên về quản
lý đầu tư
TPNĐ-NVCN-23
-
Chuyên
viên
24
Chuyên viên về kinh
tế đối ngoại
TPNĐ-NVCN-24
-
Chuyên
viên
25
Chuyên viên về quản
lý quy hoạch
TPNĐ-NVCN-25
-
Chuyên
viên
26
Chuyên viên về quản
lý đấu thầu
TPNĐ-NVCN-26
-
Chuyên
viên
27
Chuyên viên về quản
lý doanh nghiệp
TPNĐ-NVCN-27
-
Chuyên
viên
28
Chuyên viên về quản
lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác
TPNĐ-NVCN-28
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực Tài chính
1
vị trí
29
Quản lý tài chính -
ngân sách
TPNĐ-NVCN-29
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
Chuyên
viên
Lĩnh vực Nông
nghiệp và
Phát triển nông thôn
2
vị trí
30
Quản lý về thủy lợi
TPNĐ-NVCN-30
Phòng
Kinh tế
Chuyên
viên
31
Quản lý về nông
nghiệp
TPNĐ-NVCN-31
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
3
vị trí
32
Quản lý đất đai
TPNĐ-NVCN-32
Phòng
Tài nguyên và môi trường
Chuyên
viên
33
Quản lý tài nguyên
nước, khoáng sản, biến đổi khí hậu
TPNĐ-NVCN-33
-
Chuyên
viên
34
Quản lý môi trường
TPNĐ-NVCN-34
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực thông tin
và truyền thông
2
vị trí
35
Quản lý thông tin -
truyền thông
TPNĐ-NVCN-35
Phòng
Văn hoá và Thông tin
Chuyên
viên
36
Quản lý văn hoá
thông tin cơ sở
TPNĐ-NVCN-36
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực văn hoá
thể thao và du lịch
6
vị trí
37
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực di sản văn hóa
TPNĐ-NVCN-37
Phòng
Văn hoá và Thông tin
Chuyên
viên
38
Chuyên viên về quản
lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
TPNĐ-NVCN-38
-
Chuyên
viên
39
Chuyên viên về quản
lý lĩnh vực gia đình
TPNĐ-NVCN-39
-
Chuyên
viên
40
Chuyên viên về quản
lý thể dục thể thao cho mọi người
TPNĐ-NVCN-40
-
Chuyên
viên
41
Chuyên viên về quản
lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
TPNĐ-NVCN-41
-
Chuyên
viên
42
Chuyên viên về quản
lý xúc tiến, quảng bá du lịch
TPNĐ-NVCN-42
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực lao động,
thương binh, xã hội
6
vị trí
43
Bảo vệ và chăm sóc
trẻ em
TPNĐ-NVCN-43
Phòng
Lao động - Thương binh và xã hội
Chuyên
viên
44
Theo dõi bình đẳng
giới
TPNĐ-NVCN-44
-
Chuyên
viên
45
Phòng chống tệ nạn
xã hội
TPNĐ-NVCN-45
-
Chuyên
viên
46
Quản lý về lao
động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp
TPNĐ-NVCN-46
-
Chuyên
viên
47
Thực hiện chính
sách người có công
TPNĐ-NVCN-47
-
Chuyên
viên
48
Tiền lương và bảo
hiểm
TPNĐ-NVCN-48
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực Giáo dục
5
vị trí
49
Quản lý giáo dục
THCS
TPNĐ-NVCN-49
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
Chuyên
viên
50
Quản lý giáo dục
tiểu học
TPNĐ-NVCN-50
-
Chuyên
viên
51
Quản lý giáo dục
mầm non
TPNĐ-NVCN-51
-
Chuyên
viên
52
Quản lý kế hoạch và
cơ sở vật chất giáo dục
TPNĐ-NVCN-52
-
Chuyên
viên
53
Theo dõi giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp
TPNĐ-NVCN-53
-
Chuyên
viên
Lĩnh vực Y tế
6
vị trí
54
Quản lý nghiệp vụ Y
TPNĐ-NVCN-54
Phòng
Y tế
Chuyên
viên
55
Quản lý dược, mỹ
phẩm
TPNĐ-NVCN-55
Phòng
Y tế
Chuyên
viên
56
Quản lý vệ sinh an
toàn thực phẩm
TPNĐ-NVCN-56
Phòng
Y tế
Chuyên
viên
57
Quản lý y tế cơ sở
và y tế dự phòng
TPNĐ-NVCN-57
Phòng
Y tế
Chuyên
viên
58
Quản lý dân số
TPNĐ-NVCN-58
Phòng
Y tế
Chuyên
viên
59
Quản lý BHYT
TPNĐ-NVCN-59
Phòng
Y tế
Chuyên
viên
Lĩnh vực Văn phòng
1
vị trí
60
Chuyên viên về kiểm
soát TTHC
TPNĐ-NVCN-60
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Chuyên
viên
Lĩnh vực Thanh tra
3
vị trí
Chuyên
viên
61
Thanh tra
TPNĐ-NVCN-61
Thanh
tra thành phố
Thanh
tra viên
62
Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
TPNĐ-NVCN-62
Thanh
tra thành phố
Chuyên
viên hoặc tương đương
63
Tiếp công dân
TPNĐ-NVCN-63
Thanh
tra thành phố Văn phòng HĐND và UBND
Chuyên
viên hoặc tương đương
III
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG
Lĩnh vực Văn phòng
5
vị trí
1
Chuyên viên về tổng
hợp
TPNĐ-CMDC-01
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Chuyên
viên
2
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
TPNĐ-CMDC-02
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Chuyên
viên
3
Chuyên viên về quản
trị công sở
TPNĐ-CMDC-03
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Chuyên
viên
4
Văn thư viên trung
cấp
TPNĐ-CMDC-05
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Văn
thư viên trung cấp
5
Cán sự về lưu trữ
TPNĐ-CMDC-07
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
Cán
sự
Lĩnh vực kế hoạch -
tài chính
2
vị trí
6
Kế toán trưởng
(hoặc Phụ trách kế toán)
TPNĐ-CMDC-08
Các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
7
Nhân viên thủ quỹ
TPNĐ-CMDC-09
Các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
Nhân
viên
IV
VỊ
TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ
1
Nhân viên kỹ thuật
TPNĐ-HTPV-01
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
2
Nhân viên phục vụ
TPNĐ-HTPV-02
-
3
Nhân viên lái xe
TPNĐ-HTPV-03
-
4
Nhân viên bảo vệ
TPNĐ-HTPV-04
-
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1411/QĐ-UBND ngày 18/07/2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
123
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng