|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3484/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3484/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29
tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 574/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
|
Diện tích
|
Cơ cấu %
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.036,36
|
77,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.832,83
|
6,63
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2.687,28
|
6,29
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
145,55
|
0,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
361,97
|
0,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.599,64
|
3,74
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.422,48
|
29,06
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.376,18
|
35,97
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.332,86
|
10,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
283,14
|
0,66
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
160,12
|
0,37
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.480,13
|
22,19
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
259,35
|
0,61
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
690,32
|
1,61
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,85
|
0,04
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
895,12
|
2,09
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,17
|
0,03
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
154,67
|
0,36
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,33
|
0,10
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,22
|
0,00
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,57
|
0,02
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
77,27
|
0,18
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
23,37
|
0,05
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
1,91
|
0,00
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
1.574,67
|
3,68
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
800,33
|
1,87
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
85,98
|
0,20
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
0,58
|
0,00
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
101,24
|
0,24
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
58,66
|
0,14
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
527,88
|
1,23
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
4.326,57
|
10,12
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1.271,97
|
2,98
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
2.766,59
|
6,47
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
7,43
|
0,02
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
37,16
|
0,09
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
53,15
|
0,12
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
175,00
|
0,41
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
0,61
|
0,00
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
4,71
|
0,01
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
9,95
|
0,02
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
21,63
|
0,05
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
74,71
|
0,17
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
571,70
|
1,34
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
881,36
|
2,06
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
263,73
|
0,62
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
617,63
|
1,44
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
231,93
|
0,54
|
|
Trong đó
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
204,45
|
0,47
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
27,48
|
0,06
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
929,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
165,81
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
162,11
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
3,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
113,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,75
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
599,55
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
8,55
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
69,60
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,27
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,01
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,61
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,39
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
0,71
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,32
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
0,30
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
2,58
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
-
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,30
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,28
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
24,33
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
14,56
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
9,72
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,05
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,16
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
10,91
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
5,63
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
1,59
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,04
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
910,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
165,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
35,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
113,20
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,75
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
580,55
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,55
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
19,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/PNN
|
-
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/PNN
|
-
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/PNN
|
-
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/PNN
|
19,00
|
3
|
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
|
MHT/CNT
|
19,00
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
34,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp
được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy
định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
26,34
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
7,51
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
-
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,03
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
|
MHT/TMD
|
1,00
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao
gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện
trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,17
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,94
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,22
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,20
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
-
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
-
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
-
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
2,07
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin
tập trung
|
SCT
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,49
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
3,74
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
3,74
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
-
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
-
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
-
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
-
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
-
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
-
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
-
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại
Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH,
04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (chi
tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bàn đồ trình phê
duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng chưa thực
hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết
tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều
1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục
đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng chưa thực hiện hoặc không có
khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (Chi tiết tại Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế
được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của
Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
|
190.42
|
1
|
Đại đội phòng không 594/Bộ CHQ tỉnh
|
Phường Thủy Lương
|
7.50
|
2
|
Thao trường Huấn luyện diễn tập chuyển TTSSCĐ/Bộ
CHQS tỉnh
|
Phường Thủy Phương
|
131.00
|
3
|
Doanh trại Trường Cao đẳng nghề 23 (cũ)
|
Phương Thủy Phương
|
50.00
|
4
|
Công an xã Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0.20
|
5
|
Công an xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.15
|
6
|
Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới) trong đó thị xã
Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,84 ha)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.10
|
7
|
Công an xã Dương Hòa
|
Xã Dương Hòa
|
0.20
|
8
|
Công an xã Thủy Tân
|
Xã Thủy Tân
|
0.20
|
9
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
|
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1.07
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư
|
|
391.37
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex
(Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2),(Tổng diện tích
460,85 ha đã thực hiện cho thuê đất 72,7 ha chuyển tiếp 388,15 ha)
|
Phường Phú Bài Xã
Thủy Phù, thị xã Hương Thủy
|
388.15
|
2
|
Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP)
|
Phường Thủy Lương
- xã Thủy Tân
|
1.18
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1
|
Xã Thủy Phù
|
1.70
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
4
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1).
(Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha;
Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương:
0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha)
|
TP Huế, TX Hương
Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú
Vang
|
0.34
|
III
|
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
27.26
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực
gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã)
(Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực hiện thu hồi
3,09 ha, chuyển tiếp 0,2 ha)
|
Phường Thủy Châu
|
0.20
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu
(Khu tái định cư đường Tố Hữu nối dài, thị xã
Hương Thủy)
|
Phường Thủy Châu
|
7.50
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực
gần Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2
|
Phường Thủy Châu
|
3.10
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
2.00
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9
phường Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
2.00
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu
trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện thu hồi
1,6 ha, chuyển tiếp 0,9 ha)
|
Phường Phú Bài
|
0.90
|
7
|
HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã
Hương Thủy
|
Xã Thủy Tân
|
4.96
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Phù
|
3.10
|
9
|
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường
Thủy Dương
|
Phường Thủy Dương
|
0.35
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn
giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
Phường Thủy Phương
|
3.00
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
0.15
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô
thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.150
|
B
|
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
707.79
|
1
|
Dự án nhà ở xã hội tại Khu đất ký hiệu XH1 thuộc
Khu E-Khu Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường Thủy Dương,
thị xã Hương Thủy
|
3.81
|
2
|
Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã
Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn)
|
Xã Thủy Thanh
|
56.69
|
3
|
Dự án khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy
Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
154.70
|
4
|
Dự án Khu đô thị Nhà ở xã hội tập trung tại khu
đô thị sinh thái Thanh Toàn
|
Phường Thủy Phương
và phường Thủy Dương, thành phố Huế
|
27.50
|
5
|
Khu đô thị sinh thái Thủy Phương-Thủy Dương
(thuộc khu vực Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy Thanh)
|
Phường Thủy Phương
và phường Thủy Dương
|
172.00
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
6
|
Nhà ở xã hội tại khu đất ký hiệu XH6, Khu E- Đô
thị mới An Vân Dương
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
6.10
|
7
|
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện
tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và
thành phố Huế là 19,8 ha)
|
Phường An Đông,
thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy
|
31.87
|
8
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và
khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô
dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã
Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha,
thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
|
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh
|
3.905
|
9
|
Khu đô thị tại xã Thủy Thanh
|
Thị xã Hương Thủy
và thành phố Huế
|
58.00
|
10
|
Khu đô thị tại khu vực cánh đồng Thanh Lam
|
Phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
|
51.62
|
11
|
Khu đô thị tại khu vực Thủy Thanh 2
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy và thành phố Huế
|
29.52
|
12
|
Khu đô thị sinh thái Thủy Phương tại phường Thủy
Phương
|
Phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
|
48.23
|
13
|
Khu đô thị Thủy Phương thuộc khu vực cánh đồng
Thanh Lam
|
Phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
|
63.84
|
C
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
317.41
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ
Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 1,0 ha, chuyển tiếp 2,0
ha)
|
Phường Thủy Phương
|
2.00
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp
0,487 ha)
|
Phường Thủy Phương
|
0.49
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường bê tông Tổ 7, phường
Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Phương
|
0.21
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ
đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế)
|
Phường Thủy Phương
|
3.00
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn
1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 1,11 ha chuyển tiếp 0,04 ha)
|
Phường Thủy Dương-
Thủy Phương
|
0.04
|
6
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ
|
Phường Thủy Dương
|
1.00
|
7
|
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
|
Phường Thủy Dương
|
1.02
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ
thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương)
|
Phường Thủy Dương
|
0.82
|
9
|
Nâng cấp mở rộng kiệt 303 Nguyễn Tất Thành
|
Phường Thủy Dương
|
0.56
|
10
|
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương
0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
|
Phường Thủy Dương
- thị xã Hương Thủy
|
0.22
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường và kè chống sạt lở (đường
từ nhà ông Nguyễn Đắc Long đến nhà ông Nguyễn Quang Cưng)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.10
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích
công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha)
|
Phường Phú Bài
|
0.572
|
13
|
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn
(Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện
1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha)
|
Phường Thủy Lương;
Xã Thủy Tân
|
1.67
|
14
|
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến
kênh Mặt Trận), tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Lương
và phường Phú Bài
|
0.90
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08
ha)
|
Phường Thủy Lương
|
0.08
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy
Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình)
|
Phường Thủy Lương
|
0.40
|
17
|
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn
qua phường Thủy Châu
|
Phường Thủy Châu;
Phường Thủy Lương
|
1.05
|
18
|
Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm
hành chính thị xã Hương Thủy
(Tổng diện tích dự án 3.00; đã thực hiện thu hồi
1.4ha, chuyển tiếp 1.6ha)
|
Phường Thủy Châu;
phường Phú Bài
|
1.60
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa (Phần bổ sung)
|
Phường Thủy Châu
|
0.50
|
20
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ
Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0.9 ha, chuyển tiếp 0,42 ha)
|
Phường Thủy Châu
|
0.42
|
21
|
Đường vào Trường Mầm non Nắng Hồng
|
Phường Thủy Châu
|
0.60
|
22
|
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn
(Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi
0,046 ha, chuyển tiếp 0,854 ha)
|
Xã Thủy Phù
|
0.854
|
23
|
Nút giao cầu vượt Thủy Phù
|
Xã Thủy Phù
|
4.05
|
24
|
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (giai đoạn
2)
|
Xã Thủy Phù, Phú
Sơn
|
2.00
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường
tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha,
đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)
|
Xã Thủy Phù,
phường Phú Bài
|
12.00
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ
Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha
đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha)
|
Xã Thủy Phù, Xã
Thủy Tân
|
0.34
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận
Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân
|
Xã Thủy Tân
|
0.20
|
28
|
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài
|
Xã Thủy Thanh,
phường Thủy Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, phường Phú Bài,
phường Thủy Lương thị xã Hương Thủy
|
59.78
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn
(Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha,
chuyển tiếp 0,851 ha)
|
Xã Phú Sơn
|
0.851
|
30
|
Nâng cấp đường liên thôn 2-3
|
Xã Phú Sơn
|
0.39
|
31
|
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
1.920
|
32
|
Đường bê tông cạnh trường TH&THCS Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0.063
|
33
|
Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù
sau khi hình thành khu công nghiệp Gilimex
|
Phường Phú Bài xã
Thủy Phù
|
4.50
|
34
|
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất
cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm
tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã
thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)
|
Xã Phú Sơn; xã
Thủy Phù
|
2.7
|
35
|
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng
Thanh Lam
|
Phường Thủy Phương
|
0.01
|
36
|
Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 -
D362)
|
Xã Thủy Phù
|
0.024
|
37
|
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng
diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)
|
Xã Phú Sơn, Phường
Phú Bài, Xã Thủy Phù
|
0.136
|
38
|
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công
trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên)
|
Phường Thủy Phương
|
0.16
|
39
|
Công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên
trường Tiểu học Thanh Lam
|
Phường Thủy Phương
|
0.06
|
40
|
Trường Tiểu học Dạ Lê; hạng mục: 09 phòng cơ sở
chính tại phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Phương
|
0.05
|
41
|
Công trình tường rào, sân vườn Trường TH&THCS
Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng)
|
Xã Phú Sơn
|
0.560
|
42
|
Sân vận động xã Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0.08
|
43
|
Sân vận động phường Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
1.70
|
44
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài, thị xã
Hương Thủy
|
Phường Phú Bài
|
1.10
|
45
|
Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà
|
Xã Dương Hoà
|
16.13
|
46
|
Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp
Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu
|
Phường Thủy
Phương; phường Thủy Châu
|
14.00
|
47
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Phương
|
15.00
|
48
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Xã Phú Sơn
|
14.00
|
49
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Phú Sơn
|
47.80
|
50
|
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 2, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
Xã Dương Hòa
|
14.70
|
51
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 2, phường Thủy Phương và xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Xã Phú Sơn; Phường
Thủy Phương
|
27.50
|
52
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 1, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Thủy Phù
|
23.50
|
53
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực 2, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Thủy Phù
|
25.10
|
54
|
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên
Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa
(Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến
khe Ba Cửa 2,92 ha)
|
Phường Thủy Lương
|
7.90
|
55
|
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ (đường Khúc
Thừa Dụ)
|
Phường Thủy Dương
|
1.00
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
56
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164
ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong
Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)
|
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh
|
0.04
|
57
|
Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội
đồng thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Thủy Thanh
|
0.10
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
Trong đó diện
tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng sản xuất
|
*
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị
quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
37.24
|
28.63
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy
Thanh (giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Thanh
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh
(Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.70
|
0.40
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
1.60
|
1.52
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
2.00
|
0.70
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu
|
Phường Thủy Châu
|
8.40
|
8.40
|
|
|
|
6
|
HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã
Hương Thủy
|
Xã Thủy Tân
|
4.96
|
4.33
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù
(giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Phù
|
3.10
|
3.00
|
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
13.48
|
7.28
|
|
|
|
8
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và
khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô
dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã
Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha,
thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)
|
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh, Thành phố Huế
|
13.48
|
7.28
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
42.19
|
37.98
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An
Vân Dương
|
Xã Thủy Thanh;
Phường Thủy Dương
|
4.22
|
3.88
|
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện
tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và
thành phố Huế là 19,8 ha)
|
Phường An Đông,
thành phố Huế và xã
|
31.9
|
28.00
|
|
|
|
3
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy, Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
6.10
|
6.10
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
141.51
|
21.50
|
0.75
|
0.00
|
101.72
|
1
|
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
3.50
|
3.50
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội
trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)
|
Phường Thủy Dương
|
1.02
|
1.00
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường
Võ Khoa (Phần bổ sung)
|
Phường Thủy Châu
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn
(Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện
1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha)
|
Phường Thủy Lương;
Xã Thủy Tân
|
1.70
|
0.50
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường
tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV)
(Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi
1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha)
|
Xã Thủy Phù,
phường Phú Bài
|
12.00
|
|
|
|
3.00
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn
Km0+900-Km1+500)
(tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển
tiếp 0,08 ha)
|
Phường Thủy Lương
|
0.10
|
0.015
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ
Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha
đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha)
|
Xã Thủy Phù, Thủy
Tân
|
0.34
|
0.06
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
1.92
|
|
|
|
1.92
|
9
|
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất
cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm
tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)
(Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu
hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha)
|
Xã Phú Sơn; xã
Thủy Phù
|
2.70
|
|
0.700
|
|
2.00
|
10
|
Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù
sau khi hình thành khu công nghiệp Gilimex
|
Phường Phú Bài; xã
Thủy Phù
|
4.50
|
3.00
|
|
|
|
11
|
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện
rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài
(Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi
0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha)
|
Xã Phú Sơn, Phường
Phú Bài, Xã Thủy Phù
|
0.14
|
|
0.050
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận
Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân
|
Xã Thủy Tân
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến
kênh Mặt Trận)
|
Phường Thủy Lương
và Phường Phú Bài
|
0.90
|
0.04
|
|
|
|
14
|
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt
2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn
hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)
|
Xã Thủy Thanh,
Thủy Phù, Dương Hòa
|
0.65
|
0.20
|
|
|
|
15
|
Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà
|
Xã Dương Hoà
|
16.13
|
0.63
|
|
|
15.47
|
16
|
Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
17
|
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
18
|
Công sở xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.75
|
0.75
|
|
|
|
19
|
Sân vận động phường Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
1.70
|
0.45
|
|
|
|
20
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Phương
|
9.50
|
|
|
|
9.50
|
21
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
|
12.05
|
|
|
|
11.96
|
22
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Xã Phú Sơn
|
14.00
|
|
|
|
12.40
|
23
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu
vực núi Gích Dương 2
|
Xã Thủy Phù
|
17.94
|
|
|
|
17.94
|
24
|
Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp
Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu
|
Phường Thủy Phương
và phường Thủy Châu
|
14.00
|
|
|
|
14.00
|
25
|
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
Xã Dương Hòa
|
15.30
|
2.280
|
|
|
13.02
|
26
|
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên
Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh
tuyến khe Ba Cửa 2,92 ha)
|
Phường Thủy Lương
|
7.90
|
7.000
|
|
|
|
27
|
Cụm Công nghiệp Thủy Phương, phường Thủy Phương,
thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Mở rộng quy mô sản xuất nhà máy gạch
block, ngói màu và gạch Terrazzo.)
|
Phường Thủy Phương
|
0.31
|
|
|
|
0.31
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa
Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164
ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong
Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)
|
Thị xã Hương Thủy,
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh
|
0.042
|
0.0045
|
|
|
|
29
|
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm
nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương
Thủy: 1,07 ha
|
Phường An Đông,
Thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
1.1
|
0.97
|
|
|
|
30
|
Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội
đồng thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường An Đông,
Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy
|
0.1
|
0.049
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
1
|
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường
Quang Trung giai đoạn 2.
(HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn
2)
|
Phường Phú Bài
|
0.69
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
1.60
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dương-Thanh
|
Phường Thủy Dương
|
4.00
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình nối đường Trần Hoàn
|
Phường Thủy Lương
|
3.20
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy
Thanh (giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Thanh
|
3.00
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
1.30
|
7
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư tổ 7 phường Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
0.79
|
8
|
HTKT khu dân cư tổ 4 (giai đoạn 2)
|
Phường Thủy Lương
|
0.60
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 4 phường Thủy
Lương (hạng mục bổ sung đường bê tông)
|
Phường Thủy Lương
|
0.15
|
10
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn 8B giai đoạn I
|
Xã Thủy Phù
|
0.42
|
11
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.30
|
12
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2
|
Phường Thủy Châu -
Phú Bài
|
0.30
|
13
|
Khu đất xen ghép tại tổ 19 (nay là tổ 11), phường
Thủy Dương
|
Phường Thủy Dương
|
0.07
|
14
|
Khu đất xen ghép tại xứ Thượng Kênh Voi thôn 3,
xã Thủy Phù
|
Xã Thủy Phù
|
0.02
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù,
giai đoạn 1 (phần bổ sung)
|
Xã Thủy Phù
|
0.12
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)
|
Phường Thủy Châu
|
2.20
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục
vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex
|
Phường Phú Bài
|
1.07
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô
|
Xã Thủy Tân
|
9.80
|
19
|
Phân lô đất ở xen cư tổ 9, đường Nguyễn Xuân Ngà
|
Phường Thủy Châu
|
0.12
|
20
|
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.41
|
21
|
Đấu giá Thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý tại
xã Thủy Thanh (vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt nối dài)
|
xã Thủy Thanh
|
0.004
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh
(Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.70
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai
đoạn 3
|
Xã Thủy Thanh
|
1.50
|
24
|
Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch dân cư khu 8.2
thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài) gồm 07 lô: 164; 169; 170; 171; 172;
177; 178
|
Phường Phú Bài
|
0.13
|
25
|
Đấu giá đất ở trong khu dân cư khu 6 thị trấn Phú
Bài (nay là phường Phú Bài), gồm 01 lô :420
|
Phường Phú Bài
|
0.03
|
26
|
Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường
Thuận Hóa
|
Phường Thủy Lương
|
0.07
|
27
|
Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường bê tông ông Thệ,
phường Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
0.12
|
28
|
Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thửa 184 tờ 28)
xã Dương Hòa
|
Xã Dương Hòa
|
0.03
|
29
|
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.10
|
30
|
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)
|
Phường Thủy Lương
|
0.09
|
31
|
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và
khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô
dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã
Hương Thủy 10,68 ha)
|
Thị xã Hương Thủy
xã Thủy Thanh; Thành Phố Huế
|
10.68
|
32
|
Dự án TMDV tại dãi cây xanh cách ly có ký hiệu
CL9 - khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường Thủy Phương
|
0.15
|
33
|
Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT4 thuộc Khu E - khu
đô thị mới An Vân Dương (68 lô còn lại)
|
Phường Thủy Dương,
xã Thủy Thanh
|
1.14
|
34
|
Đấu giá đất ở khu quy hoạch phân lô đất ở xen cư
tại tổ 9 (nay là tổ 6) phường Thủy Lương T748
|
Phường Thủy Lương
|
0.30
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư liên kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy
|
Phường Phú Bài
|
1.23
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS) giai đoạn 2
|
Phường Thủy Châu
|
1.35
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật Khu
quy hoạch tổ 8 Nguyễn Văn Chư - Thủy Phương
|
Phường Thủy Phương
|
0.35
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 3)
|
Phường Thủy Dương
|
0.52
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư tổ 14
|
Phường Thủy Phương
|
0.07
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương
|
Phường Thủy Phương
|
1.26
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã)
|
Phường Thủy Châu
|
1.59
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Phù
|
0.48
|
Đấu giá đất ở quy hoạch dọc đường Hoàng Phan Thái
(khu Sân Ri), Thửa 163, 165, 166,737,738
|
Phường Thủy Lương
|
0.10
|
35
|
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường
Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2)
|
Phường Phú Bài
|
0.45
|
36
|
Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
hói Sai Thượng (giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.22
|
37
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)
|
Phường Thủy Dương
|
1.05
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc
đường Sóng Hồng
|
Phường Phú Bài
|
0.15
|
39
|
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân giai
đoạn 3 (từ trạm bơm đi Thủy Vân)
|
Xã Thủy Thanh
|
2.1
|
40
|
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ nối dài đoạn
qua phường Thủy Phương
|
Phường Thủy Phương
|
2.2
|
41
|
Cầu Châu Thượng Văn
|
Phường Thủy Dương
|
0.10
|
42
|
Trung tâm dịch vụ ôtô cao cấp tại Khu đô thị mới
An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Thủy Thanh
|
0.74
|
43
|
Tuyến cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn
lại, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường Thủy Dương-
xã Thủy Thanh
|
1.19
|
44
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị
mới An Vân Dương)
|
Xã Thủy Thanh
|
2.80
|
45
|
Khu dịch vụ thương mại Khu đất số 1403 đường
Nguyễn Tất Thành)
|
Phường Phú Bài
|
2.49
|
46
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu
vực núi Gích Dương 2
|
Xã Thủy Phù
|
17.94
|
47
|
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
Xã Dương Hòa
|
15.30
|
48
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Phương
|
16.90
|
49
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu
vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện
tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)
|
Phường Thủy Phương
|
2.55
|
50
|
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại
khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy
|
Xã Dương Hòa
|
15.30
|
51
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi
Gích Dương 1
|
Xã Thủy Phù
|
2.10
|
52
|
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại
khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Phương
|
9.50
|
53
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú
Sơn, thị xã Hương Thủy
|
Xã Phú Sơn
|
15.00
|
54
|
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để
tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
|
Phường Thủy Châu
|
60.20
|
55
|
Cho thuê đất lâm nghiệp
|
Phường Thủy Châu
|
21.00
|
56
|
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
|
Xã Dương Hòa
|
198.90
|
57
|
Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân
|
Xã Thủy Phù
|
50.00
|
58
|
Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính;
Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sân, nhà bảo vệ, nhà xe
|
Phường Thủy Châu
|
1.60
|
59
|
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền,
tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
0.50
|
60
|
Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân.
Hạng mục mở rộng sân vườn
|
Xã Thủy Tân
|
0.60
|
61
|
Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung
học cơ sở Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0.23
|
62
|
Chuyển các trường: Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại
thôn Thanh Vân (222 m2); Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn hộ (266 m2); Mầm
non Nắng Hồng - Cơ sở 3 (162 m2); Mầm non Sơn Ca - Cơ sở tại tổ 6 (261 m2)
sang đất ở
|
Phường Thủy
Phương, phường Thủy Châu, xã Dương Hòa
|
0.09
|
63
|
San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy
Lương
|
Phường Thủy Lương
|
0.30
|
64
|
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng
tiết điện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1
|
Phường Thủy Dương;
Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài Xã Thủy Phù
|
0.41
|
65
|
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô
công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15
ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha)
|
Thành Phố Huế và
thị xã Hương Thủy
|
0.63
|
66
|
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
0.69
|
67
|
Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân
|
Xã Thủy Tân
|
0.50
|
68
|
Xây mới nhà văn hóa Tổ 1 phường Thủy Dương
|
Phường Thủy Dương
|
0.04
|
69
|
Công viên nghĩa hang Phú Bài- Thủy Phù
|
Xã Thủy Phù -
Phường Phú Bài - Thủy Châu
|
12.00
|
70
|
Sân bóng đá Phường Thủy Dương
|
Phường Thủy Dương
|
2.70
|
71
|
Cửa hàng xăng dầu đường Hoàng Quốc Việt nối dài
(Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An
Vân Dương)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.60
|
72
|
Dự án Trang trại nuôi lợn công nghiệp tại xã Phú
Sơn, thị xã Hương Thủy
|
Xã Phú Sơn
|
20.00
|
73
|
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Xã Phú Sơn
|
4.99
|
74
|
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt
2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn
hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba)
|
Xã Thủy Thanh,
Thủy Phù, Dương Hòa
|
0.65
|
75
|
Xây dựng trụ sở làm việc cho các đơn vị sự nghiệp
(TTPTQĐ, TTDVNN, BQLDA ĐTXD KV)
|
Phường Thủy Phương
|
0.10
|
76
|
Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
Phường Thủy Phương
|
12.91
|
77
|
Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic
|
Xã Thủy Phù
|
11.10
|
78
|
Giao đất nông lâm nghiệp
|
Xã Thủy Phù
|
19.00
|
79
|
Công sở xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.75
|
80
|
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
5.38
|
81
|
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)
|
Xã Thủy Phù
|
1.90
|
82
|
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An
Vân Dương
|
Xã Thủy Thanh;
Phường Thủy Dương
|
4.22
|
83
|
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án
thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa
Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)
|
Xã Phú Sơn
|
1.81
|
84
|
Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị
mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2)
|
Xã Thủy Thanh
|
0.57
|
85
|
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ
thông tin tại lô DV1 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3
|
Xã Thủy Thanh
|
0.18
|
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ
thông tin tại lô DV2 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3
|
Xã Thủy Thanh
|
0.15
|
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ
thông tin tại lô DV3 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3
|
Xã Thủy Thanh
|
0.26
|
86
|
Trụ sở làm việc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Phường Thủy Dương
|
0.16
|
87
|
Trụ sở làm việc của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình Giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường Thủy Dương
|
0.12
|
88
|
Cửa hàng xăng dầu Thủy Lương
|
Phường Thủy Lương
|
0.40
|
89
|
Dự án nhà ở tại đường Sóng Hồng, phường Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
1.60
|
90
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ, công cộng tại khu đất
số 02 đường Sóng Hồng, Phường Phú Bài
|
Phường Phú Bài
|
2.00
|
91
|
Siêu thị tại thị xã Hương Thủy
|
Phường Phú Bài
|
0.51
|
92
|
Khu đất có ký hiệu DV1 thuộc khu E - đô thị mới
An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Xã Thủy Thanh
|
0.66
|
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024
NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
khoảng (ha)
|
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
A
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
10.92
|
5.99
|
|
|
I
|
THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ
|
|
|
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
0.96
|
0.30
|
|
|
1
|
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường
Mầm non số 1 xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.96
|
0.30
|
|
|
*
|
Năm 2023
|
|
5.27
|
1.00
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường
sắt đến hồ thủy lợi)
|
Phường Thủy Dương
|
1.20
|
|
|
|
2
|
Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng
Minh Giám
|
Phường Thủy Dương;
Thủy Phương
|
2.00
|
|
|
|
3
|
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông
Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy
hoạch
|
Phường Thủy Phương
|
0.57
|
0.05
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai
đoạn 1)
|
Phường Thủy Phương
|
0.50
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh
Đào đến đền Văn Thánh)
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
0.95
|
|
|
*
|
Năm 2024
|
|
4.69
|
4.69
|
|
|
1
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
4.69
|
4.69
|
|
|
B
|
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
|
7.22
|
5.99
|
|
|
*
|
Năm 2022
|
|
0.96
|
0.30
|
|
|
1
|
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường
Mầm non số 1 xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
0.96
|
0.30
|
|
|
*
|
Năm 2023
|
|
1.57
|
1.00
|
|
|
1
|
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông
Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy
hoạch
|
Phường Thủy Phương
|
0.57
|
0.05
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh
năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh
Đào đến đền Văn Thánh)
|
Xã Thủy Thanh
|
1.00
|
0.95
|
|
|
*
|
Năm 2024
|
|
4.69
|
4.69
|
|
|
1
|
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô
thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha
trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành
phố Huế: 3,21 ha).
|
Xã Thủy Thanh, thị
xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế
|
4.69
|
4.69
|
|
|
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|