Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2727/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:
30/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2727/QĐ-UBND
Vĩnh Long,
ngày 30 tháng 12 năm 2024
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Lu ậ t Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Lu ậ t S ử a đổi, bổ
sung một số điều của Lu ậ t Tổ chức Chính phủ và Lu ậ t Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Lu ậ t Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Lu ậ t s ử a đổi, bổ
sung một số điều của Lu ậ t Đất đai số 31/2024/QH15, Lu ậ t Nhà ở số
27/2023/QH15, Lu ậ t Kinh doanh
bất động sản số 29/2023/QH15 và Lu ậ t Các tổ chức tín dụng
số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Lu ật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thu ậ t về l ậ p, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số
196/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trong đó có
diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5333/TTr-STNMT ngày
25 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn
Tân Quới
Xã Mỹ Thuận
Xã Nguyễn
Văn Thảnh
Xã Tân An
Thạnh
Xã Tân Bình
Xã Tân
Thành
Xã Tân Lược
Xã Thành Lợi
Xã Thành
Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất
nông nghiệp
NNP
12.595,15
873,33
1.598,83
1.878,19
2.514,45
1.029,14
1.368,61
785,20
1.251,04
1.296,36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9.184,96
169,31
1.276,61
1.572,99
1.822,68
591,35
1.250,32
417,85
912,62
1.171,23
1.1.1
Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
9.184,96
169,31
1.276,61
1.572,99
1.822,68
591,35
1.250,32
417,85
912,62
1.171,23
1.1.2
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
257,81
104,19
30,51
1,55
45,84
11,09
2,99
45,85
14,06
1,73
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3.043,44
560,54
291,43
300,95
602,86
409,91
114,54
319,26
322,40
121,55
1.4
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
108,94
39,29
0,28
2,70
43,07
16,79
0,76
2,24
1,96
1,85
1.5
Đất chăn
nuôi tập trung
CNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Nhóm đất
phi nông nghiệp
PNN
3.209,97
599,31
275,88
322,22
527,42
508,73
274,62
168,57
304,18
229,04
2.1
Đất ở tại
nông thôn
ONT
424,05
-
49,69
55,86
68,90
60,94
38,35
54,70
56,78
38,83
2.2
Đất ở tại
đô thị
ODT
106,07
106,07
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,62
11,17
0,75
0,81
0,82
1,18
0,39
0,58
0,45
1,47
2.4
Đất quốc
phòng
CQP
135,92
1,96
-
14,02
18,45
-
88,53
-
0,79
12,17
2.5
Đất an ninh
CAN
9,80
1,27
-
8,53
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp
DSN
32,42
9,02
4,59
1,81
2,62
2,35
3,14
4,99
0,52
3,38
2.6.1
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,06
0,84
0,31
0,05
0,03
0,11
0,94
0,88
-
1,90
2.6.2
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.3
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
3,62
2,78
0,16
0,03
0,10
0,09
0,11
0,14
0,08
0,13
2.6.4
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
22,23
5,32
3,27
1,73
2,00
2,15
2,00
3,97
0,44
1,35
2.6.5
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,43
-
0,85
-
0,49
-
0,09
-
-
-
2.6.6
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.7
Đất xây
dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.8
Đất xây
dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.9
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.10
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,08
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
92,05
40,31
0,26
2,15
0,83
44,74
0,95
0,39
2,19
0,23
2.7.1
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.2
Đất cụm
công nghiệp
SKN
40,72
-
-
-
-
40,72
-
-
-
-
2.7.3
Đất khu
công nghệ thông tin t ậ p trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
17,16
14,38
-
0,14
0,09
0,54
0,44
0,06
1,45
0,06
2.7.5
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
34,17
25,93
0,26
2,01
0,74
3,48
0,51
0,33
0,74
0,17
2.7.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
vào mục đích công cộng
CCC
1.351,45
141,62
166,18
218,88
228,23
119,11
129,01
55,89
120,14
172,39
2.8.1
Đất công
trình giao thông
DGT
549,52
50,29
83,53
97,78
92,81
37,75
51,12
34,99
31,21
70,04
2.8.2
Đất công
trình thủy lợi
DTL
796,98
90,84
82,44
119,47
135,18
81,25
77,57
20,54
87,81
101,88
2.8.3
Đất công
trình cấp nước, thoát nước
DCT
1,24
-
0,04
-
0,12
-
-
0,05
1,00
0,03
2.8.4
Đất công
trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.5
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
0,05
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
2.8.6
Đất công
trình xử lý chất
thải
DRA
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.7
Đất công
trình năng lượng, chiếu sáng công
cộng
DNL
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
2.8.8
Đất công
trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,20
0,03
-
0,11
0,02
-
0,04
-
-
-
2.8.9
Đất chợ dân
sinh, chợ đầu mối
DCH
2,72
0,36
0,12
0,97
0,10
0,11
0,28
0,23
0,11
0,44
2.8.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
0,69
0,06
-
0,55
-
-
-
0,08
-
-
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
6,76
1,10
0,22
0,24
2,34
0,57
0,20
1,91
-
0,18
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,23
1,24
0,08
0,04
0,65
0,24
-
0,39
0,49
0,10
2.11
Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro
cốt
NTD
16,17
6,02
1,17
1,47
1,58
2,59
0,13
0,48
2,44
0,29
2.12
Đất có mặt
nước chuyên dùng
TVC
1.012,77
279,53
52,76
18,41
202,40
277,01
13,88
48,40
120,38
2.12.1
Đất có mặt
nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm,
phá
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12.2
Đất có mặt
nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.012,77
279,53
52,76
18,41
202,40
277,01
13,88
48,40
120,38
-
2.13
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,66
-
0,18
-
0,60
-
0,04
0,84
-
-
3
Nhóm đất
chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Đất bằng
chưa sử dụng
BCS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn
Tân Quới
Xã Mỹ Thuận
Xã Nguyễn
Văn Thảnh
Xã Tân An
Thạnh
Xã Tân Bình
Xã Tân
Thành
Xã Tân Lược
Xã Thành Lợi
Xã Thành
Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất
nông nghiệp
NNP
37,53
-
-
-
-
37,53
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
17,91
-
-
-
-
17,91
-
-
-
-
1.1.1
Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
17,91
-
-
-
-
17,91
-
-
-
-
1.1.2
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,64
-
-
-
-
0,64
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
14,95
-
-
-
-
14,95
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
4,03
-
-
-
-
4,03
-
-
-
-
1.5
Đất chăn
nuôi tập trung
CNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Nhóm đất
phi nông nghiệp
PNN
3,19
-
-
-
-
3,19
-
-
-
-
2.1
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,21
-
-
-
-
0,21
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại
đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.6.1
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.2
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.3
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.4
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.5
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.6
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.7
Đất xây
dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.8
Đất xây
dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.9
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.10
Đất xây
dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.2
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.3
Đất khu
công nghệ thông tin t ậ p trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.5
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
vào mục đích công cộng
CCC
1,70
1,70
2.8.1
Đất công
trình giao thông
DGT
0,70
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
2.8.2
Đất công
trình thủy lợi
DTL
1,00
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
2.8.3
Đất công
trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.4
Đất công
trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.5
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.6
Đất công
trình xử lý chất
thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.7
Đất công
trình năng lượng, chiếu sáng công
cộng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.8
Đất công trình
hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.9
Đất chợ dân
sinh, chợ đầu mối
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,11
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
2.12
Đất có mặt
nước chuyên dùng
TVC
1,17
1,17
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12.2
Đất có mặt
nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,17
-
-
-
-
1,17
-
-
-
-
2.13
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn
Tân Quới
Xã Mỹ Thuận
Xã Nguyễn
Văn Thảnh
Xã Tân An
Thạnh
Xã Tân Bình
Xã Tân
Thành
Xã Tân Lược
Xã Thành
Lợi
Xã Thành
Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
(13)
(14)
1
Chuyển đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
58,32
20,45
-
-
-
37,87
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
20,25
2,00
-
-
-
18,25
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,53
1,89
-
-
-
0,64
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
31,51
16,56
-
-
-
14,95
-
-
-
-
1.4
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
NTS/PNN
4,03
-
-
-
-
4,03
-
-
-
-
1.5
Đất chăn
nuôi tập trung
CNT/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Chuyển đất
trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển các
loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi
tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.1
Chuyển đất
phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp
quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai
MHT/PNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.2
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.3
Chuyển đất
xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4.4
Chuyển đất
xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang
đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú:
- NNP là mã đất
bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã
loại đất theo quy hoạch;
- MHT là mã đất
theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2025, trên địa bàn huyện
không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến
thực hiện trong năm; dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu
số (nếu có); diện tích đất để đấu giá quyền sử dụng đất, các dự án thu hồi đất
trong năm, dự án tái định cư, đất sản xuất dự kiến bồi thường cho người có đất
thu hồi
a) Danh mục các
công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm: Toàn huyện có 04 công trình, dự
án dự kiến thực hiện trong năm 2025, với tổng diện tích là 63,35 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 01)
b) Dự án bố trí
đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có): Không có.
c) Diện tích đất
để đấu giá quyền sử dụng đất: Không có.
d) Dự án thu hồi
đất trong năm: Toàn huyện có 01 công trình, dự án dự kiến thu hồi đất trong
năm, với tổng diện tích là 40,72 ha (dự án được xác định trong năm 2024 được
tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm
2024).
(Đính kèm Phụ
lục 02)
đ) Dự án tái định cư, đất sản xuất dự
kiến bồi thường cho người có đất thu hồi: Không có.
6. Diện tích các loại đất, danh mục các công
trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện
theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024
Toàn huyện có 03 công trình, dự án đã
được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định
tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024, với tổng diện tích dự án là
63,01 ha, trong đó:
a) Công trình,
dự án phải thu hồi đất: Toàn huyện có 01 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 40,72 ha.
b) Công trình,
dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất: Toàn huyện có 02 công trình, dự án với
diện tích là 22,29 ha.
(Đính kèm Phụ
lục 03)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân và đơn vị liên
quan có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bình Tân và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
-
Các
Phó CVP UBND tỉnh;
-
Cổng
TTĐT, Công báo tỉnh;
-
Phòng
KTNV;
-
Lưu:
VT, 44. KTNV.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2727/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
148
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng