Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3486/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3486/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN A
LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng
6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào
mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 575/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 25 tháng 12
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Diện tích
Cơ cấu %
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
108.343,83
94,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.160,97
1,01
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.089,87
0,95
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
27,17
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.225,32
1,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.347,60
2,91
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
15.416,25
13,42
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
41.600,24
36,22
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
45.356,53
39,49
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
26.881,11
23,41
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
230,51
0,20
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
4,00
0,00
1.9
Đất làm muối
LMU
-
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,41
0,00
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5.573,26
4,85
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
464,13
0,40
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
96,60
0,08
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,68
0,02
2.4
Đất quốc phòng
CQP
146,78
0,13
2.5
Đất an ninh
CAN
2,95
0,00
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
95,72
0,08
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
21,93
0,02
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,44
0,01
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
47,51
0,04
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
18,97
0,02
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
0,87
0,00
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
86,35
0,08
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,65
0,00
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
36,50
0,03
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
49,19
0,04
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
3.497,58
3,05
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
815,83
0,71
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
90,59
0,08
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
0,31
0,00
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
64,43
0,06
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
15,21
0,01
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2.494,03
2,17
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,30
0,00
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
3,52
0,00
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
12,39
0,01
2.9
Đất tôn giáo
TON
0,64
0,00
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,51
0,00
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
115,64
0,10
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.037,68
0,90
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
18,93
0,02
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.018,75
0,89
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
932,92
0,81
Trong đó
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
274,47
0,24
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
532,66
0,46
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
125,78
0,11
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
-
-
2. Kế hoạch
thu hồi năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
155,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,85
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
2,85
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
51,51
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
31,91
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
63,07
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
7,40
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,77
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
7,53
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,34
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,79
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,64
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,43
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
0,11
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy
văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
-
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
3,42
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,42
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,44
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
2,56
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
-
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,02
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
1,32
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,00
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,32
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
162,71
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,85
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
7,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
51,51
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
31,91
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
67,89
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
7,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,77
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
-
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,00
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/PNN
-
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/PNN
-
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/PNN
-
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/PNN
4,00
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
4,00
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,50
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
0,25
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
0,12
4.3
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,13
4.4
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
MHT/CSK
0,00
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch
vụ
MHT/TMD
0,00
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm
các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy
hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng
sử dụng đất.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
-
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5,61
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,19
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,32
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,20
2.4
Đất quốc phòng
CQP
-
2.5
Đất an ninh
CAN
0,34
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
0,80
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,80
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
1,16
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
SCT
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,16
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
1,60
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,87
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,73
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
-
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
-
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
-
2.9
Đất tôn giáo
TON
-
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
-
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
-
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
-
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ lục
số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT- BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH,
17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện A Lưới (chi tiết
theo các Phụ lục I, II, III đính kèm) .
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu
tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa
thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi
tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác
để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số
102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả
năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính
kèm).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố
Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của
Quốc hội.
Điều 6. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: Lãnh đạo và CV: NĐ, QHXT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78,79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
I
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
1
Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ
Xã Sơn Thủy
1.00
2
Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất
liền thôn A Tin
Xã Lâm Đớt
3.00
3
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới
đất liền thôn A Bả
Xã Quảng Nhâm
3.00
4
Trụ sở công an xã Hồng Bắc
Xã Hồng Bắc
0.11
5
Trụ sở công an xã Đông Sơn
Xã Đông Sơn
0.15
6
Trụ sở công an xã Hồng Thượng
Xã Hồng Thượng
0.10
7
Trụ sở công an xã Hồng Thái
Xã Hồng Thái
0.11
8
Trụ sở công an xã Hồng Vân
Xã Hồng Vân
0.10
9
Trụ sở công an xã A Ngo
Xã A Ngo
0.05
10
Trụ sở công an xã Sơn Thủy
Xã Sơn Thủy
0.10
11
Trụ sở công an xã Phú Vinh
Xã Phú Vinh
0.09
12
Trụ sở công an xã A Roàng
Xã A Roàng
0.10
13
Trụ sở công an xã Hồng Thủy
Xã Hồng Thủy
0.10
14
Trụ sở công an xã Hương Nguyên
Xã Hương Nguyên
0.10
15
Trụ sở công an xã Hồng Hạ
Xã Hồng Hạ
0.10
16
Trụ sở công an xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
0.12
17
Trụ sở công an xã Hương Phong
Xã Hương Phong
0 10
18
Trụ sở công an xã Quảng Nhâm
Xã Quảng Nhâm
0.17
19
Trụ sở công xã Trung Sơn
Xã Trung Sơn
0.11
20
Trụ sở công xã Lâm Đớt
Xã Lâm Đớt
0.30
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư
1
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)
Huyện A Lưới
0.16
III
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
1
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng
Thượng. (Tổng diện tích là 10 ha, hiện nay đã thực hiện 9.9 ha), (phần diện
tích còn lại 0.1 ha tại xã Hồng Thượng)
Xã Hồng Thượng
0.10
2
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng
(nối dài)
Thị trấn A Lưới
0.20
3
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn
2)
Thị trấn A Lưới
0.35
4
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối
dài)
Thị trấn A Lưới
0.60
5
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So
Thị trấn A Lưới
3.75
6
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng
Thị trấn A Lưới
0.10
7
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự
Thị trấn A Lưới
0.34
8
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi
Thị trấn A Lưới
0.47
9
Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh
Xã Hồng Bắc
0.20
10
Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích
đồi A Bia
Xã Hồng Bắc
1.00
11
Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng
Thị Rum
Xã Hồng Hạ
0.50
12
Đường vào khu sản xuất C8
Xã Hương Phong
0.50
13
Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ
chăn nuôi đoàn KT-QP92
Xã Hương Phong
0.70
14
Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới
Xã Quảng Nhâm
14.00
15
Sửa chữa tuyến đường xóm 3 thôn Quảng Hợp
Xã Sơn Thủy
0.30
16
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc
646
Xã Trung Sơn
26.91
17
Cầu Pi Lùng
Xã A Roàng
0.26
18
Đường giao thông liên xã Hồng Thái và Quảng Nhâm
Xã Hồng Thái, Quảng
Nhâm
2.50
19
Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông
Sơn
Xã Lâm Đớt, Đông
Sơn
3.00
20
Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã Hồng
Vân
Xã Trung Sơn, Hồng
Vân
2.00
21
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng
Nhâm
Xã A Ngo, Quảng
Nhâm, Sơn Thủy
2.00
22
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã
Quảng Nhâm
Thị trấn A Lưới,
xã Quảng Nhâm
1.50
23
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn
Km89+754 - Km101+300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xã Hồng Vân, Hồng
Thủy
13.80
24
Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp huyện A Lưới
Xã Phú Vinh, Hồng
Thượng
2.50
25
Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2)
Thị trấn A Lưới
0.20
26
Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội
Cấn
Thị trấn A Lưới
0.05
27
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu
Xã A Roàng
1.00
28
Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông
Xã Hồng Bắc
0.50
29
Đường sản xuất khu A Sốc
Xã Hồng Bắc
0.50
30
Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc
Xã Hồng Bắc
0.50
31
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ
Xã Hồng Hạ
0.15
32
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
1.00
33
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch cộng
đồng A Nor
Xã Hồng Kim
1.00
34
Hồ A Tia xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
3.00
35
Công trình thủy lợi xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
1.20
36
Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A
Lưới
Xã Hồng Thượng
2.00
37
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới,
thôn Loa- Ta Vai
Xã Đông Sơn
14.18
38
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã
Hồng Thượng
Xã Hồng Thượng
6.00
39
Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng
Nhâm
Xã Quảng Nhâm
23.50
40
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng
Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
Xã Hồng Thái
2.30
41
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2
Thị trấn A Lưới
10.60
42
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A Lưới
và các xã phụ cận
Thị trấn A Lưới
0.08
43
Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã
Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ
Xã Lâm Đớt, Hương Phong,
Hồng Hạ
0.13
*
Công trình liên huyện
44
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh
lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha;
trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)
Xã A Roàng, Hương
Nguyên
3.65
TỔNG CỘNG
158.29
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công
trình,dự án
Địa điểm
Diện tích
khoảng (ha)
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
*
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết
số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh
1
Trụ sở công an xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
0.12
0.12
2
Trụ sở công an xã Hương Nguyên
Xã Hương Nguyên
0.10
0.10
3
Chốt chiến đấu dân quân thường trực biên giới đất
liền thôn A Tin
Xã Lâm Đớt
3.00
3.00
4
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới
đất liền thôn A Bả
Xã Quảng Nhâm
3.00
3.00
5
Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ
Xã Sơn Thủy
1.00
1.00
6
Đường giao thông liên xã từ xã Trung Sơn đi xã Hồng
Vân
Xã Trung Sơn, Hồng
Vân
2.00
0.05
7
Đường giao thông vào cụm công nghiệp - Tiểu thủ
công nghiệp huyện A Lưới
Xã Phú Vinh, Hồng
Thượng
2.50
1.50
8
Cầu Pi Lùng
Xã A Roàng
0.26
0.17
9
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu
Xã A Roàng
1.00
0.60
10
Đường sản xuất thôn Tân Hối-Lê Ninh
Xã Hồng Bắc
0.20
0.08
11
Nâng cấp tuyến đường từ Hồng Bắc đến điểm di tích
đồi A Bia
Xã Hồng Bắc
1.00
0.75
12
Đường sản xuất khu A Sốc
Xã Hồng Bắc
0.50
0.50
13
Đường sản xuất từ nhà Ra Pát Thầy đến nhà bà Đặng
Thị Rum
Xã Hồng Hạ
0.50
0.40
14
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ
Xã Hồng Hạ
0.15
0.05
15
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào khu du lịch cộng
đồng A Nor
Xã Hồng Kim
1.00
0.15
16
Đường vào khu sản xuất C8
Xã Hương Phong
0.50
0.50
17
Nâng cấp đường vào khu sản xuất cầu A Sáp đến tổ
chăn nuôi đoàn KT-QP92
Xã Hương Phong
0.70
0.70
18
Đường từ đồn biên phòng Nhâm ra biên giới
Xã Quảng Nhâm
14.00
11.35
0.90
19
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc
646
Xã Trung Sơn
26.91
12.73
7.75
20
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng
Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân
Xã Hồng Thái
2.30
2.30
21
Đường giao thông liên xã từ xã Lâm Đớt đi xã Đông
Sơn
Xã Lâm Đớt, Đông
Sơn
3.00
1.12
1.40
22
Sửa chữa nền, mặt đường và công trình đoạn
Km89+754 – Km101 +300/QL49 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xã Hồng Vân, Hồng
Thủy
13.80
2.93
8.50
23
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thủy- Quảng
Nhâm
Xã A Ngo, Quảng
Nhâm, Sơn Thủy
2.00
0.30
24
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã
Quảng Nhâm
Thị trấn A Lưới,
xã Quảng Nhâm
1.50
0.10
25
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
1.00
0.30
26
Công trình thủy lợi xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
1.20
0.20
27
Cấp nước sản xuất cho khu tái định cư thủy điện A
Lưới
Xã Hồng Thượng
2.00
1.00
28
Hồ A Tia xã Hồng Kim
Xã Hồng Kim
3.00
0.50
0.15
29
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2
Thị trấn A Lưới
10.60
10.60
30
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới,
thôn Loa- Ta Vai
Xã Đông Sơn
14.18
14.18
31
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới tại xã
Hồng Thượng
Xã Hồng Thượng
6.00
6.00
32
Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế
nguyên liệu mùn cưa
Xã Phú Vinh
4.23
4.23
33
Xưởng chế biến gỗ rừng trồng
Xã Hồng Vân
0.59
0.59
34
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước Thị trấn A Lưới
và các xã phụ cận
Thị trấn A Lưới
0.08
0.08
35
Nâng cấp, mở rộng mạng lưới cấp nước sạch các xã
Lâm Đớt, Hương Phong, Hồng Hạ
Xã Lâm Đớt, Hương
Phong, Hồng Hạ
0.13
0.13
*
Công trình liên huyện
36
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh
lộ 74), tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3). (Tổng quy mô dự án là 5,02 ha;
trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha)
Xã A Roàng, Hương
Nguyên
3.65
2.60
TỔNG CỘNG
127.70
2.81
31.91
0.00
67.89
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng
(ha)
1
Trường mầm non Lâm Đớt
Xã Lâm Đớt
0.80
2
Đất giao tái định cư khu vườn tràm
Thị trấn A Lưới
0.07
3
Đấu giá QHSDĐ (cơ sở nhà đất: Trường mầm non thôn
Quảng Phú, Trường mầm non thôn Quảng Vinh)
Xã Sơn Thủy
0.12
4
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất Vườn tràm, tổ
dân phố 1
Thị trấn A Lưới
0.25
5
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất xen ghép quỹ
đất đấu giá chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới
Xã Phú Vinh
0.13
6
Đấu giá quyền sử dụng đất ở: Khu đất phân lô bến
xe xã A Ngo
Xã A Ngo
0.06
7
Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Pa Hy
Xã Hồng Hạ
0.10
8
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao A Lưới
Xã Hương Phong
38.35
9
Dự án trồng cây ăn quả
Xã Quảng Nhâm
50.00
10
Khu du lịch sinh thái tại A Nôr, kết hợp mô hình Homestay
làng Việt Tiến
Xã Hồng Kim
7.50
11
Khu du lịch sinh thái cộng đồng suối Pâr Le, kết
hợp mô hình Homestay làng Cân Tôm
Xã Hồng Hạ
7.86
12
Trung tâm bán lẻ vật liệu xây dựng
Xã Sơn Thủy
0.13
13
Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng
Xã Hương Phong
1.16
14
Xưởng chế biến gỗ rừng trồng (Hợp tác xã Chế biến
gỗ Hồng Vân)
Xã Hồng Vân
0.59
15
Xưởng sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế
nguyên liệu mùn cưa
Xã Phú Vinh
4.23
16
Giao đất xây dựng trụ sở cơ quan
Thị trấn A Lưới
1.20
17
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN Kon Tôm - Hồng
Thượng
Xã Hồng Thượng
29.36
18
Bãi tập kết than Hồng Vân (thuộc dự án vận chuyển
than đá từ A Lưới đến Phong Điền)
Xã Hồng Vân
9.00
19
Nhà máy chế biến dăm gỗ và sản xuất viên nén sinh
học A Lưới
Xã Trung Sơn
9.85
20
Nhà máy chế biến dược liệu
Xã Quảng Nhâm
5.00
21
Giao, thuê đất nông nghiệp
Xã Hương Phong
28.40
22
Đất giao trồng rừng sản xuất cho các hộ gia đình,
cá nhân tại xã Hương Phong
Xã Hương Phong
19.85
23
Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện A Lưới
Huyện A Lưới
1000.00
24
Giao, thuê đất 5% trên địa bàn huyện A Lưới
Huyện A Lưới
3.00
TỔNG CỘNG
1217.01
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
Trong đó diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
I
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
*
Năm 2022
1
Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới
Thị trấn A Lưới
1.50
II
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
*
Năm 2023
1
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So
Thị trấn A Lưới
3.75
0.20
Quyết định 3486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3486/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
152
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng