ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2461/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
28 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày
15/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 241/TTr-SLĐTBXH ngày 26/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 2354/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây
dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC; Phòng VH-XH;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
Phụ
lục
(Kèm theo Quyết định
số 2461/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
1
|
1.012990.H61
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
|
Quyết định số
2354/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.012991.H61
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
3
|
1.012992.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
4
|
1.012993.H61
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Phần
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy xác nhận quá
trình thực hành công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012990.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; chuyển phòng chuyên
môn xử lý
|
Trung tâm Công tác xã hội; Cơ sở cai nghiện ma
túy Cơ sở y tế; Cơ sở Giáo dục và Cơ sở khác theo quy định của pháp luật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thẩm định, xử lý hồ
sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo đơn vị xem
xét, quyết định quyết định tiếp nhận người thực hành công tác xã hội và phân
công người hướng dẫn thực hành
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả tiếp nhận thực hành với người
thực hành
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Người hướng dẫn thực hành tại đơn vị nhận xét bằng
văn bản về quá trình thực hành đề nghị người lãnh đạo đơn vị cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo đơn vị cấp Giấy xác nhận quá trình thực
hành công tác xã hội, lưu trữu hồ sơ điện tử
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
2. Cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012991.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ, chuyển Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình
đẳng giới tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng
xem xét, ký tắt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012992.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ, chuyển Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình
đẳng giới tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng
xem xét, ký tắt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
4. Đăng ký hành nghề công tác
xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
(Mã TTHC: 1.012993.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận, scan hồ sơ, chuyển Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình
đẳng giới tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng
xem xét, ký tắt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|