Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1420/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thái Thụy Thái Bình
Số hiệu:
1420/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
06/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1420/QĐ-UBND
Th ái Bình, ngày 06 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013 ;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Qu ốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Ch ính ph ủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch ;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định s ố 257/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Th ái Thụy;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Th ái
Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn
tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND
ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 16/6/2022; của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày
04/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Thái Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn v ị
hành chính
TT
Diêm Điền
Xã
Mỹ Lộc
Xã An Tân
Xã
Dương Hồng Thủy
Xã
Dương Phúc
Xã
Hòa An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... + (40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích tự nhiên
26.665,76
1.282,57
815,48
960,56
1.481,97
733,67
762,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.260,97
441,98
334,06
668,57
1.071,92
516,06
526,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.312,76
350,48
144,28
426,65
755,39
460,29
322,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
12.312,76
350,48
144,28
426,65
755,39
460,29
322,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
790,38
12,17
88,14
114,80
39,37
8,20
100,45
13
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.011,12
17,69
80,63
13,08
68,62
22,69
61,66
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH
228,21
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.610,30
58,86
20,36
110,91
183,62
24,11
40,70
1.6
Đất làm muối
LM U
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
258,20
2,77
0,66
3,13
24,92
0,77
1,76
2
Đất phi n ông nghiệp
PNN
9.330,60
820,51
480,79
290,96
408,90
216,31
234,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,05
5,66
0,08
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
4,83
3,73
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
588,84
199,68
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
5,05
12,69
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
115,83
7,48
7,99
2,81
7,58
1,11
1,94
2.6
Đất cơ s ở s ản xuất phi nông nghiệp
SKC
114,77
12,72
1,87
0,09
3,37
2,94
0,49
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động kho áng s ản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
SKX
50,50
4,80
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.606,85
368,69
364,74
170,73
296,97
138,91
141,41
-
Đất giao thông
DGT
2.649,68
187,36
69,96
90,87
136,46
66,56
77,11
-
Đất thủy lợi
DTL
2.071,51
128,30
41,82
66,46
139,46
47,91
38,36
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,11
4,94
0,13
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
14,91
2,62
0,16
0,25
0,34
1,92
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
103,14
15,30
2,36
1,82
3,34
4,22
3,10
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
58,23
3,57
2,31
2,75
1,84
1,99
2,46
-
Đất công trình năng lượng
DNL
253,44
3,02
236,54
0,41
0,40
0,15
0,43
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,33
0,17
0,02
0,04
0,05
0,04
0,05
-
Đất c ó di tích lịch s ử - v ăn hóa
DDT
0,42
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,08
3,29
1,38
2,70
2,05
1,25
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
56,50
2,36
1,26
0,67
2,11
1,46
2,00
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
338,60
16,48
10,02
5,83
9,94
12,60
15,78
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,15
0,15
-
Đất chợ
DCH
9,76
0,71
0,15
0,08
0,33
0,02
0,76
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,06
2,31
0,83
1,09
1,47
0,50
0,57
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,56
2,64
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.966,13
55,48
77,58
79,20
70,96
86,63
2.13
Đất ở tại đô
thị
ODT
198,00
198,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,04
8,95
0,63
0,88
0,53
0,38
0,91
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,35
0,83
2.16
Đất cơ sở t ín
ngưỡng
TIN
55,08
4,43
2,97
1,09
1,59
1,50
2,05
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
450,96
46,02
31,42
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
35,07
5,00
0,18
0,22
0,64
0,01
0,65
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,15
0,38
0,02
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,19
20,08
0,62
1,02
1,14
1,30
0,62
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Hồng Dũng
Xã Sơn Hà
Xã
Tân Học
Xã
Thái Đ ô
Xã Thái Giang
Xã
Th ái Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+(6) +...+(40)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự nhiên
26.665,76
1.217,66
1.020,93
788,49
1.167,57
634,99
509,22
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.260,97
846,50
659,42
551,18
791,70
436,23
340,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.312,76
728,24
548,64
373,99
167,60
390,06
251,49
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
12312,76
728,24
548,64
373,99
167,60
390,06
251,49
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
790,38
20,12
34,03
72,42
24,60
1,52
5,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.011,12
21,36
32,82
59,05
35,49
13,78
32,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
228,21
20,69
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.610,30
61,41
38,60
43,25
541,73
24,35
41,38
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
258,20
15,37
5,33
2,48
1,61
6,53
9,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.330,60
370,31
361,45
235,37
371,68
196,76
167,90
2.1
Đất quốc phòng
C QP
20,05
0,18
8,14
2.2
Đất an ninh
C AN
4,83
0,70
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
588,84
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
16,75
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
115,83
2,87
14,43
2,13
0,03
6,13
0,39
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
114,77
1,34
4,98
0,33
0,52
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
SKX
50,50
3,36
8,47
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.606,85
241,90
198,73
148,02
261,81
129,60
104,34
-
Đất giao thông
DGT
2.649,68
119,63
101,90
81,18
118,22
66,31
54,88
-
Đất thủy lợi
DTL
2.071,51
89,18
77,32
39,38
131,22
48,71
26,04
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,11
0,09
0,15
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
14,91
0,32
0,36
0,26
0,24
0,15
1,49
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
103,14
3,56
3,51
2,47
3,40
1,48
7,72
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
58,23
1,90
1,72
2,36
1,18
2,12
1,67
-
Đất công trình năng lượng
D NL
253,44
0,40
0,53
0,32
4,58
0,33
1,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,33
0,05
0,04
0,04
0,09
0,02
0,12
-
Đất có d i tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,08
3,82
1,05
1,98
0,25
1,22
0,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
56,50
3,50
2,03
1,85
0,38
0,27
1,38
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
338,60
19,14
9,84
17,69
2,25
8,89
9,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,15
-
Đất chợ
DCH
9,76
0,33
0,28
0,40
0,09
0,25
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,06
0,85
0,69
0,79
0,54
0,84
0,74
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3 ,56
0,62
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.966,13
86,97
73,30
79,54
52,58
58,30
59,42
2.13
Đất ở tại đô
thị
ODT
198,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,04
1,02
1,10
0,74
0,41
0,80
0,26
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,35
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,08
2,12
3,49
3,27
0,19
0,87
1,88
2.17
Đất sông, ng òi,
kênh, rạch, suối
SON
450,96
22,25
39,35
46,69
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
35,07
7,45
0,17
0,26
0,27
0,12
0,35
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,15
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,19
0,86
0,06
1,94
4,19
2,00
1,20
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện t ích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
X ã Thái Nguyên
Xã
Th ái Phúc
Xã Thái Thịnh
Xã Thái Thọ
Xã
Thái Thượng
Xã
Thái Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+(6) +... +(40)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện tích tự nhiên
26.665,76
713,77
830,08
587,36
811,86
772,42
336,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.260,97
479,01
560,43
420,22
480,36
481,80
202,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.312,76
358,46
477,95
344,10
363,44
101,71
99,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.312,76
358,46
477,95
344,10
363,44
101,71
99,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
790,38
7,63
4,83
15,84
5,97
27,63
25,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.011,12
32,71
24,88
32,20
40,83
36,88
47,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
228,21
7,84
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.610,30
72,45
35,02
27,54
53,75
307,43
29,56
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
258,20
7,77
17,74
0,54
16,37
0,31
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.330,60
232,97
268,73
166,38
322,62
290,56
134,21
2.1
Đất quốc ph òng
CQP
20,05
1,98
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
4,83
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
588,84
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
12,33
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
115,83
0,17
2,77
0,42
10,11
8,95
0,99
2.6
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
SKC
114,77
1.70
22,34
15,02
0,55
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
1,45
2.8
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
50,50
0,18
17,62
3,15
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.606,85
183,03
162,70
104,65
145,45
186,29
74,00
-
Đất giao thông
DGT
2.649,68
50,34
92,92
53,02
59,42
78,39
47,36
-
Đất thủy lợi
DTL
2.071,51
113,95
52,34
34,35
73,86
93,14
9,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,11
0,10
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,91
0,27
0,15
0,15
0,24
0,14
2,18
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
103,14
2,55
3,53
1,67
1,31
1,89
1,81
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
58,23
1,47
0,69
0,71
1,14
2,91
1,17
-
Đất công trình năng lượng
DN L
253,44
0,11
0,47
0,68
1,24
0,06
0,43
-
Đất c ông trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
1,33
0,02
0,03
0,03
0,02
0,01
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DRA
42,08
0,34
0,51
0,21
0,60
0,73
0,75
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
56,50
0,86
1,72
0,47
1,85
1,67
0,55
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
338,60
12,88
9,88
12,85
5,68
7,26
9,41
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,15
-
Đất chợ
DCH
9,76
0,23
0,44
0,52
0,09
0,56
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,06
0,09
0,44
0,84
0,37
0,34
0,88
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,56
0,16
0,04
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.966,13
47,89
60,96
56,57
48,12
61,44
43,63
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
198,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,04
0,42
0,35
P 0,81
0,33
0,41
0,52
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,35
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,08
0,61
1,12
1,10
0,74
1,69
1,21
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, r ạch, suối
SON
450,96
-
38,76
75,47
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
35,07
0,76
0,97
0,29
0,51
11,12
2.19
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
1,15
0,47
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,19
1,79
0,93
0,76
8,88
0,06
0,22
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ ti êu
Mã
Tổng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Thuần Thành
Xã
Thụy Bình
Xã Thụy Chính
Xã Thụy Dân
Xã Thụy Duyên
Xã
Thụy Hải
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+(6) +... +(40)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
Tổng diện tích tự nhiên
26.665,76
1.241,38
434,97
441,29
461,23
512,32
328,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.260,97
865,29
306,08
318,07
334,67
388,49
177,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.312,76
710,12
264,94
287,08
301,21
312,96
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 2.312,76
710,12
264,94
287,08
301,21
312,96
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK
790,38
10,86
17,09
1,40
3,41
0,15
0,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.011,12
47,10
8,31
8,01
7,93
14,14
3,08
1.4
Đất rừng ph òng hộ
RPH
228,21
2,14
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2.610,30
93,54
15,61
20,25
14,13
19,78
123,36
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
48,19
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
258,20
3,67
0,12
1,32
7,99
41,45
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.330,60
368,17
128,46
123,22
126,56
123,30
150,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,05
0,30
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
4,83
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
588,84
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
115,83
0,08
3,09
0,72
0,85
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
114,77
0,36
25,23
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
SKX
50,50
2.9
Đất ph át triển
hạ tầng c ấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.606,85
205,19
79,44
84,34
86,25
82,71
88,67
-
Đất giao thông
DGT
2.649.68
97,75
50,42
55,03
52,79
39,20
36,10
-
Đ ất thủy
lợi
DTL
2.071,51
90,02
18,88
20,58
21,88
29,66
45,71
-
Đất xây dựng cơ sở v ăn hóa
DVH
7,11
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,91
0,41
0,14
0,19
0,26
0,28
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
103,14
3,66
1,60
1,21
2,58
1,53
1,60
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
58,23
1,93
1,08
0,78
1,39
1,86
0,75
-
Đất công trình năng lượng
DNL
253,44
0,10
0,12
0,04
0,01
0,08
0,01
-
Đất c ông trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
1,33
0,04
0,01
0,01
0,02
0,02
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DR A
42,08
0,26
0,30
0,58
0,93
1,14
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
56,50
1,31
0,73
1,18
0,71
2,06
0,52
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NT D
338,60
9,70
6,03
4,38
5,62
6,88
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,15
-
Đ ất
chợ
DCH
9,76
0,14
0,30
0,06
0,13
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,06
0,36
0,61
0,18
0,26
0,17
0,12
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,56
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.966,13
80,79
44,02
36,01
37,37
38,73
34,28
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
198,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,04
1,80
0,44
0,93
0,51
0,73
0,25
2.15
Đ ất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,35
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,08
2,26
0,36
1,04
0,81
0,96
1,32
2.17
Đất sông, ng òi,
kênh, rạch, suối
SON
450,96
77,12
2.18
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
35,07
0,57
0,19
0,10
2 19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,15
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,19
7,93
0,44
0,54
1,04
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Thụy Hưng
Xã Thụy Liên
Xã
Thụy Ninh
Xã
Thụy Phong
Xã Thụy Quỳnh
Xã
Thụy Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... +(40)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
Tổng diện tích tự nhiên
26.665,76
528,16
895,66
765,64
697,64
725,49
744,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.260,97
384,85
278,53
534,37
504,84
495,98
490,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.312,76
305,90
180,00
435,79
447,38
393,23
404,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.312,76
305,90
180,00
435,79
447,38
393,23
404,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
790,38
22,36
26,06
9,06
8,05
18,97
4,69
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.011,12
16,08
24,29
22,83
22,42
24,58
23,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
228,21
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2.610,30
38,26
47,12
50,02
25,59
29,50
57,14
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
258,20
2,25
1,06
16,68
1,41
29,71
0,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.330,60
142,83
616,47
229,57
192,27
229,07
253,13
2.1
Đất quốc ph òng
CQP
20,05
2,00
2.2
Đất an ninh
CAN
4,83
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
588,84
389,16
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
16,29
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
115,83
0,50
3,82
3,14
2,41
6,69
3,58
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
114,77
0,01
1,05
1,18
15,34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
50,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, c ấp huyện, cấp x ã
DHT
5.606,85
91,28
160,58
156,06
129,31
136,46
173,63
-
Đất giao thông
DGT
2.649,68
45,59
36,65
71,60
59,51
74,18
92,62
-
Đ ất
thủy lợi
DTL
2.071,51
33,90
105,26
62,54
56,54
44,50
55,80
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,11
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
14,91
0,26
0,25
0,10
0,18
0,12
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
103,14
1,65
2,26
1,44
2,42
2,29
4,97
-
Đ ất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
58,23
0,90
1,38
1,51
1,07
3,18
2,26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
253,44
0,04
0,70
0,06
0,10
0,04
0,09
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,33
0,02
0,02
0,02
0,06
0,02
0,02
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi th ải, xử lý chất thải
DRA
42,08
1,30
1,19
1,75
0,75
0,22
1,41
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
56,50
1,63
3,34
3,41
1,21
2,51
3,94
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
338,60
5,85
9,54
13,20
7,08
8,99
11,85
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,15
-
Đất chợ
DCH
9,76
0,15
0,42
0,38
0,19
0,43
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,06
0,44
0,73
0,84
0,52
0,45
0,43
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,56
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.966,13
42,90
57,09
54,43
57,79
57,01
54,77
2.13
Đất ở tại đô
thị
ODT
198,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,04
0,45
0,33
0,28
0,31
0,13
0,59
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,35
0,52
2 .16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,08
0,25
1,04
1,03
0,62
1,10
3,04
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
450,96
6,99
12,35
11,82
2.18
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
35,07
0,03
1,18
0,40
0,13
0,06
0,75
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,15
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,19
0,48
0,66
1,70
0,53
0,44
0,82
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thụy Thanh
Xã
Thụy Trình
Xã Thụy Trường
Xã
Thụy Văn
Xã
Thụy Vi ệt
Xã
Thụy Xu ân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6) +... +(40)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
Tổng diện tích tự nhiên
26.665,76
529,64
608,43
984,50
497,05
515,68
326,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.260,97
365,78
402,93
686,84
335,32
365,91
216,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.312,76
281,88
342,60
341,48
286,86
318,37
33,21
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12.312,76
281,88
342,60
341,48
286,86
318,37
33,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
790,38
2,75
6,40
41,10
0,99
4,58
3,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.011,12
29,92
15,17
27,66
17,53
22,19
2,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
228,21
112,64
84,91
1.5
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS
2.610,30
47,20
31,78
158,29
23,32
12,98
87,44
1.6
Đất làm muối
LMU
50,00
1,81
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
258,20
4,03
6,98
5,66
6,62
7,79
3,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.330,60
163,86
205,48
286,19
161,39
149,73
109,53
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,05
0,77
0,69
2.2
Đất an ninh
CAN
4,83
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
588,84
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
63,10
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
115,83
2,07
2,71
3,88
0,01
3,36
0,32
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
114,77
3,29
0,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động kho áng s ản
SKS
1,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
50,50
12,92
2.9
Đất ph át triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.606,85
108,95
148,31
191,69
114,36
88,74
58,94
-
Đất giao thông
DGT
2.649,68
57,86
94,38
106,98
61,90
44,99
20,22
-
Đất thủy lợi
DTL
2.07 1,5 1
42,26
30,78
64,23
37,03
32,37
28,34
-
Đ ất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,11
0,32
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
14,91
0,22
0,13
0,15
0,19
0,14
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
103,14
1 ,78
1,65
2,54
1,42
1,35
2,18
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
58,23
0,67
1,16
1,43
1,82
1,00
0,09
-
Đất công trình năng lượng
DNL
253,44
0,04
0,38
0,40
0,06
0,05
-
Đ ất
công trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
1,33
0,05
0,01
0,08
0,03
0,02
0,04
-
Đất có di tích lịch sử - v ăn hóa
DDT
0,42
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
42,08
0,40
7,50
0,26
1,05
0,50
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
56,50
1,1 5
1,73
1,68
1,42
0,58
1,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
338,60
4,52
10,44
13,24
8,06
7,41
6,35
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học c ông nghệ
DKH
0,15
-
Đất chợ
DCH
9,76
0,15
0,39
0,88
0,33
0,56
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,06
0,84
0,75
0,32
0,79
0,65
0,43
2.11
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,56
0,10
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.966,13
46,58
51,00
61,27
43,91
22,22
47,36
2.13
Đất ở tại đô
thị
ODT
198,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,04
0,45
0,67
0,35
0,24
0,60
0,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,35
1,00
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,08
1,57
1,85
3,19
1,23
0,52
0,95
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
450,96
23,44
19,28
2 18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
35,07
0,16
0,93
0,17
1,46
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,15
0,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
74,19
0,01
11,48
0,35
0,05
0,04
2. Kế hoạch thu hồi
đất.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Diêm Điền
Xã Mỹ Lộc
Xã
An Tân
Xã
Dương Hồng Thủy
Xã
Dương Phúc
Xã Hòa An
Xã
Hồng Dũng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
547,33
194,21
1,69
3,08
6,01
0,54
1,12
3,33
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
458,84
185,09
1,10
2,93
5,51
0,54
0,52
2,59
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
458,84
185,09
1,10
2,93
5,51
0,54
0,52
2,59
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
24,47
0,62
0,27
0,02
0,05
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,23
1,80
0,18
0,02
0,30
0,12
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
55,67
6,71
0,15
0,11
0,50
0,25
0,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
114,79
22,87
0,14
0,02
0,03
0,01
0,21
0,10
Trong đó
2.1
Đất thương mạ i dịch vụ
TMD
2,26
1,96
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,62
0,71
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
104,46
18,59
0,03
0,01
0,01
Trong đó
-
Đ ất
giao thông
DGT
56,93
8,38
0,03
0,01
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
39,92
6,28
-
Đ ất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,60
-
Đất bãi th ải, xử lý chất thải
DRA
1,07
0,92
-
Đ ất
cơ sở tôn gi áo
TON
0,22
0,22
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,58
2,65
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,38
0,14
0,02
0,20
0,10
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,09
1,09
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,59
0,52
Đơn vị t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Sơn Hà
Xã
Tân Học
Xã
Thái Đô
Xã
Th ái Giang
X ã Thái Hưng
Xã
Thái Nguyên
Xã
Thái Phúc
X ã
Thái Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
547,33
4,70
0,09
2,73
3,07
4,80
0,71
1,02
0,10
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
458,84
4,40
0,09
1,59
3,07
4,09
0,71
0,93
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2
vụ trở lên
LUC
458,84
4,40
0,09
1,59
3,07
4,09
0,71
0,93
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,47
0,10
1,14
0,15
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,23
0,10
0,45
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
55,67
0,10
0,10
0,08
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
114,79
0,02
0,02
0,01
0,50
0,06
0,03
Trong đó
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,26
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,62
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
104,46
0,02
0,02
0,01
0,26
0,02
0,03
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
56,93
0,02
0,02
0,01
0,16
0,02
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
39,92
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục th ể thao
DTT
0,60
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,22
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,58
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,38
0,24
0,04
2.6
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,09
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,59
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Thái Thọ
Xã
Thái Thượng
Xã
Thái Xuyên
Xã
Thuần Thành
Xã
Thụy B ình
Xã
Thụy Ch ính
Xã
Thụy Dân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
547,33
3,02
15,10
1,52
5,35
8,18
1,85
0,10
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
458,84
2,72
7,78
1,12
5,35
8,18
1,10
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
458,84
2,72
7,78
1,12
5,35
8,18
1,10
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,47
0,10
0,33
0,13
0,01
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
8,23
0,20
0,33
0,13
0,01
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
55,67
6,65
0,15
0,73
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
114,79
0,38
0,36
0,01
1,78
0,02
Trong đó
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,26
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,62
0,26
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
104,46
0,02
0,25
0,01
1,78
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
56,93
0,02
0,13
0,01
0,80
-
Đất thủy lợi
DTL
39,92
0,12
0,98
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục v à
đào tạo
DGD
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,60
-
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DRA
1,07
-
Đ ất
cơ sở tôn giáo
TON
0,22
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
5,58
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,38
0,11
0,02
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,09
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
0,10
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,59
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn v ị hành chính
Xã
Thụy Duy ên
Xã
Thụy Hải
Xã
Thụy Hưng
Xã
Thụy Liên
Xã
Thụy Ninh
Xã
Thụy Phong
Xã
Thụy Quỳnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(40)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
NNP
547,33
2,57
0,75
1,73
235,18
2,13
1,06
2,81
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA
458,84
2,14
1,14
178,79
1,32
1,06
1,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
458,84
2,14
1,14
178,79
1,32
1,06
1,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,47
0,21
19,34
0,01
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,23
0,43
0,33
0,26
2,64
0,01
0,03
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
55,67
0,42
0,12
34,42
0,79
1,62
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
114,79
0,63
0,04
0,24
84,74
0,02
0,45
0,02
Trong đ ó
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,26
0,10
0,20
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,62
2,65
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
104,46
0,58
80,59
0,25
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
56,93
46,78
0,15
-
Đất thủy lợi
DTL
39,92
0,58
30,13
0,10
-
Đ ất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục v à
đào tạo
DGD
0,10
-
Đ ất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,60
0,60
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,07
0,15
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,22
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
5,58
2,93
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
0,30
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,38
0,05
0,03
0,17
1,11
0,02
0,02
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,09
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
2.8
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,59
0,07
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
X ã
Thụy Sơn
Xã
Thụy Thanh
Xã
Thụy Trình
Xã
Thụy Trường
Xã
Thụy Văn
xa
Thụy Việt
Xã
Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(40)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
1
Đất nông nghiệp
NNP
547,33
7,97
4,11
17,83
2,98
3,57
0,66
1,65
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
458,84
7,94
2,13
16,73
1,82
3,42
0,52
1,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên
LUC
458,84
7,94
2,13
16,73
1,82
3,42
0,52
1,15
1.2
Đ ất tr ồng cây hàng năm khác
HNK
24,47
0,03
1,50
0,14
0,12
0,01
0,01
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
8,23
0,43
0,36
0,05
0,01
0,01
1.4
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS
55,67
0,55
0,98
0,13
0,11
0,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,11
0,05
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
114,79
0,01
0,63
1,23
0,17
0,02
Trong đó
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2,26
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,62
2.3
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
104,46
0,01
0,58
1,20
0,15
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
56,93
0,01
0,20
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
39,92
0,58
1,00
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DG D
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,60
-
Đất b ãi thải, x ử lý ch ất thải
DRA
1,07
-
Đất cơ sở t ôn giáo
TON
0,22
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa t áng
NTĐ
5,58
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,38
0,05
0,03
0,02
0,02
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,09
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,59
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
M ã
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Diêm Điền
Xã
Mỹ Lộc
Xã
An Tân
Xã
Dương Hồng Thủy
Xã Dương Phúc
Xã Hòa An
Xã Hồng Dũng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
676,55
206,18
5,43
3,96
12,78
5,35
2,77
5,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
560,97
194,17
3,68
3,40
11,95
4,96
2,03
4,05
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
L UC/PNN
560,97
1 94, 17
3,68
3,40
11,95
4,96
2,03
4,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
32,47
1,01
1,04
0,22
0,12
0,01
0,12
0,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,56
2,65
0,51
0,05
0,04
0,03
0,33
0,2 9
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
71,34
8,37
0,19
0,29
0,66
0,35
0,28
1,1 3
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,21
0,01
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
35,50
3,40
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
27,40
2.2
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
8,10
3,40
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
19,01
12,67
0,06
0,26
0,21
0,17
0,51
0,21
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Sơn Hà
Xã
Tân Học
Xã
Thái Đô
Xã
Thái Giang
Xã
Thái H ưng
Xã
Thái Nguyên
Xã
Thái Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
.. .+(40)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
676,55
18,46
2,82
3,86
8,86
5,10
0,98
2,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
560,97
16,19
2,50
1,75
8,79
4,31
0,72
1,85
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/ PNN
560,97
1 6,19
2,50
1 ,75
8,79
4,31
0,72
1,85
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
32,47
0,92
0,14
1,20
0,01
0,16
0,07
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,56
0,14
0,04
0,03
0,03
0,48
0,05
0,04
1,4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
71,34
1,20
0,13
0,87
0,03
0,15
0,14
0,16
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,21
0,01
0,01
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
35,50
1,00
4,70
11,00
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
27,40
1,00
11,00
2.2
Đ ất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
8,10
4,70
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
19,01
0,27
0,01
0,07
0,22
0,16
0,20
0,08
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Thái Thịnh
Xã Thái Thọ
Xã
Thái Thượng
Xã
Thái Xuyên
Xã
Thuần Thành
Xã
Thụy Bình
Xã Thụy Chính
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
676,55
1,81
3,26
23,77
1,61
6,53
11,56
1,94
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
560,97
1,58
2,73
14,03
1,13
6,41
10,99
1,12
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
560,97
1 ,58
2,73
14,03
1,13
6,41
10,99
1,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
32,47
0,06
0,27
2,00
0,14
0,02
0,16
0,03
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
11,56
0,04
0,23
0,36
0,16
0,04
0,03
0,04
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
71,34
0,12
0,03
7,38
0,18
0,04
0,38
0,76
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,21
0,01
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội b ộ đất nông nghiệp
35,50
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
27,40
2.2
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
8,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
19,01
0,25
0,16
0,80
Đ ơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Thụy Dân
Xã
Thụy Duyên
Xã
Thụy Hải
X ã
Thụy Hưng
Xã
Thụy Liên
Xã Thụy Ninh
Xã
Thụy Phong
Xã
Thụy Quỳnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
NNP/PNN
676,55
1,91
3,76
1,27
2,82
240,83
4,39
2,57
22,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
560,97
0,91
2,66
1,15
180,30
1,93
2,08
20,14
Trong đó: Đất ch uyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
560,97
0,9 1
2,66
1 ,15
180,30
1,93
2,08
20,14
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
32,47
0,13
0,01
0,01
0,23
19,77
0,97
0,01
0,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,56
0,03
0,46
0,61
0,29
2,78
0,04
0,26
0,11
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
71,34
0,80
0,63
0,65
1,15
37,98
1,45
0,22
1,70
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,21
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
35,50
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
27,40
2.2
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
8,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
19,01
0,30
0,68
0,54
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thụy Sơn
Xã
Thụy Thanh
Xã
Thụy Trình
Xã
Thụy Trường
Xã
Thụy Văn
Xã
Thụy Việt
X ã
Thụy Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(40)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
NNP/PNN
676,55
11,05
8,57
22,04
6,14
3,79
7,60
2,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
560,97
10,75
6,52
20,50
4,57
3,43
6,54
1,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
560,97
10,75
6,52
20,50
4,57
3,43
6,54
1,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
32,47
0,04
1,51
0,20
0,14
0,10
0,16
1,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,56
0,12
0,46
0,47
0,08
0,04
0,04
0,14
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
71,34
0,11
0,03
0,82
1,35
0,22
0,86
0,53
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,21
0,02
0,05
0,06
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
35,50
9,00
6,00
0,40
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
27,40
9,00
6,00
0,40
2.2
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
8,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
19,01
0,28
0,11
0,78
0,01
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính : ha
STT
Mục
đích sử dụng
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Diêm Điền
Xã
Hòa An
Xã
Thái Hưng
Xã
Thụy Hải
Xã Thụy Liên
Xã Thụy Sơn
Xã Thụy Trường
Xã
Thụy Văn
(1)
(2)
(3)
( 4)=(5)+ ...( 12)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22,57
21,02
0,05
0,06
0,04
1,05
0,29
0,03
0,03
Trong đó
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
1,72
0,67
1,05
2.2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,13
0,10
0,03
2.3
Đất phát triển hạ t ầng, cấp quốc g ia, cấp t ỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
11,60
11,35
0,06
0,19
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
11,00
11,00
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,06
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,20
0,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,34
0,15
0,19
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,12
0,05
0,04
0,03
2.5
Đất ở tại đ ô thị
ODT
9,00
9,00
Điều 2 .
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy, Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT, NNTNMT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/07/2022 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
3.161
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng