Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 741/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Cù Lao Dung Sóc Trăng
Số hiệu:
741/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
28/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
741/QĐ-UBND
Sóc
Trăng, ngày 28 tháng 3 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÙ LAO DUNG,
TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cù Lao Dung (Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 16/01/2018) và Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 481/TTr.STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/3/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính -
Thị
trấn C ù Lao Dung
X ã
An Thạnh 1
Xã
An Thạnh 2
Xã
An Thạnh 3
Xã
An Thạnh Đông
Xã
An Thạnh Tây
Xã
An Thạnh Nam
Xã
Đại Ân 1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(80
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích tự nhiên
26.481,88
739,89
3.114,13
2.500,46
3.755,37
4.077,65
1.728,92
6.452,99
4.112,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.499,14
558,85
1.332,46
1.970,29
2.595,81
2.031,32
1.229,93
3.277,42
2553,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10.111,26
401,94
331,01
1.390,75
2.052,88
1.415,30
786,79
1.548,17
2.184,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.394,56
98,59
968,88
179,37
133,81
404,77
427,40
105,58
76,16
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.317,61
7,72
110,77
28,91
1.150,01
20,20
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.689,51
58,32
31,37
392,45
298,35
182,34
15,74
438,66
272,28
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,20
1,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.982,74
181,04
1.781,67
530,17
1.159,56
2.046,33
498,99
3.225,57
1.559*41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
123,30
1,10
9,60
112,60
2.2
Đất an ninh
CAN
109,10
1,68
107,37
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, d ịch vụ
TMD
2,00
2,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,15
1,66
5,91
0,12
0,17
1,15
0,10
0,03
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất p hát triển
hạ tầng cấp quốc gi a, cấp t ỉnh, cấp
huyện, cấp x ã
DHT
1.071,72
61,79
108,56
94,40
104,20
162,49
67,42
318,04
154,82
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
2,85
0,61
2,24
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
3,04
1,03
0,86
1,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
289,71
41,59
47,80
55,23
40,27
27,59
41,75
35,48
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
34,93
34,93
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,28
7,35
0,26
0,27
1,00
0,59
0,29
3,13
1,39
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,39
0,39
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,47
0,41
0,60
1,82
1,20
0 ,44
2.19
Đất làm ngh ĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà hỏa tang
NTD
5,04
0,60
1,59
0,79
0,36
0,35
0,71
0,24
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,52
0,03
0,04
0,29
0,11
0,03
0,02
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,53
0,09
0,85
0,28
0,16
0,07
0,03
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SỌN
9.310,22
68,14
1.514,87
382,94
985,77
1.839,12
403,14
2.749,26
1.366,98
2.25
Đất có mặt nước chuyên d ùng
MNC
0,49
0,49
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
6
Đất đô thị*
KDT
739,89
739,89
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị t ính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính -
Thị
trấn C ù Lao Dung
X ã
An Thạnh 1
Xã
An Thạnh 2
Xã
An Thạnh 3
Xã
An Thạnh Đông
Xã
An Thạnh Tây
Xã
An Thạnh Nam
Xã
Đại Ân 1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
( 6)
72)
( 8)
( 9)
( 10)
( 11)
( 12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
159,32
22,03
17,60
17, 67
22,00
17,72
17,60
26,70
18,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
148.99
22,00
17,50
17,67
21,00
17,72
17,60
17,50
18,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.13
0,03
0,10
1,00
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
-
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9,2 0
9,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,08
3,00
0,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, d ịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất p hát triển
hạ tầng cấp quốc gi a, cấp t ỉnh, cấp
huyện, cấp x ã
DHT
0,05
0,05
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,07
0,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm ngh ĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà hỏa tang
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,93
2,93
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên d ùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn C ù Lao Dung
X ã
An Thạnh 1
Xã
An Thạnh 2
Xã
An Thạnh 3
Xã
An Thạnh Đông
Xã
An Thạnh Tây
Xã
An Thạnh Nam
Xã
Đại Ân 1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+....+(12)
(5)
(6)
(7)
(80
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP/PNN
236.39
24,23
20,00
22,17
26,42
22,28
20,29
78,80
22,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
170,06
24,20
17,50
22,17
24,32
21,27
18,80
19,60
22,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
42,13
0,03
2,50
2,10
1,01
1,49
35,00
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,20
24,20
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
103,40
4,30
2,40
22,50
16,00
20,00
2,80
18,80
16,60
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
l
2.3
Đất trồng lúa chu yển sang đất nuôi trồng thủy s ản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
103,40
4,30
2,40
22,50
16,00
20,00
2,80
18,80
16,60
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
'
-
2.7
Đất rừng phòng hộ ch uyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất r ừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rùng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đ ất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Điều 2. Căn cứ Điều
1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức ki ểm
tra thường xuyên việc thực hiện k ế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao
Dung, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện CLD;
- Cổng TTĐT tỉ nh;
- Lưu: VT, KT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
1.588
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng