TT
|
Nội
dung/Nhiệm vụ
|
Cơ
quan, đơn vị chủ trì
|
Cơ
quan, đơn vị phối hợp
|
Sản
phẩm hoàn thành
|
Thời
gian
|
I
|
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành Kế hoạch
thực hiện Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ
KHCN&MT
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
Hàng
năm
|
2
|
Hướng dẫn triển khai Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Vụ
KHCN&MT
|
TT Tin học và Thống kê
|
Văn
bản của Bộ
|
Quý II/2018
|
3
|
Quy trình quản lý đầu tư ứng dụng CNTT triển khai Kiến trúc CPĐT của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ
KHCN&MT
|
- Vụ Kế hoạch; Vụ Tài chính
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
2018-2019
|
4
|
Duy trì và cập
nhật các thành phần để bảo đảm Kiến trúc CPĐT của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
TT
Tin học và Thống kê
|
- Vụ KHCN&MT
|
Văn
bản của Bộ
|
Hàng
năm
|
5
|
Ban hành Mã định danh đơn vị, Mã định
danh cán bộ, công chức, viên chức để sử dụng cho các cơ sở dữ liệu thuộc Bộ
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
2018
- 2019
|
6
|
Quy chế quản
lý, vận hành và sử dụng mạng LAN, WAN, Trung tâm dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
2018
|
7
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng
Cổng thông tin điện tử, Cổng dịch vụ công của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
2018
|
8
|
Quy chế cung cấp
dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
- Các Tổng cục, Cục
- Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
2018
|
9
|
Quy chế về thực
hiện Cơ chế một cửa ASEAN và tạo thuận lợi thương mại của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
- Các Tổng cục, Cục
- Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
2018
|
10
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng
hệ thống thư điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
2018
|
11
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng
hệ thống Văn phòng điện tử/ hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
Văn
phòng Bộ
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
2018
|
12
|
Quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
Văn
phòng Bộ
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
2018
|
13
|
Quy định về danh mục các văn bản,
tài liệu trao đổi chính thức bằng văn bản điện tử, không sử dụng văn bản giấy
của Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
2018
|
14
|
Ban hành văn bản quy định về tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích (theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Vụ Tổ
chức cán bộ (Văn phòng TTCCHC)
|
Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
2018
|
15
|
Quy chế bảo đảm
an toàn, an ninh thông tin của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết
định của Bộ trưởng
|
2018
|
16
|
Xây dựng danh mục dùng chung và kho
dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
2018
|
17
|
Ban hành danh mục các HTTT, CSDL
chuyên ngành của Bộ NN&PTNT có quy mô từ TW đến địa phương
|
Vụ
KHCN&MT
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
2018
|
18
|
Ban hành danh sách mã định danh
theo Quy chuẩn QCVN 102:2016/BTTTT
|
Vụ
KHCN&MT
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Văn
bản của Bộ
|
Hàng
năm
|
II
|
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng CNTT dùng chung
của Bộ
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cấp Cổng TTĐT của Bộ, tích hợp
các Trang TTĐT hiện có của các đơn
vị thuộc Bộ, ngành
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Cổng
TTĐT của Bộ
|
2018-2020
|
1.2
|
Hoàn thiện Cổng
DVCTT của Bộ tích hợp với Cổng DVCTT quốc gia.
|
TT
Tin học và Thống kê
|
- Vụ Tổ chức cán bộ
- Các đơn vị liên quan
|
Cổng
DVC trực tuyến của Bộ
|
2018-2020
|
1.3
|
Nâng cấp hệ thống email (@mard.gov.vn) của Bộ
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
cứng/Phần mềm quản lý email
|
2018
|
1.4
|
Nâng cấp Văn phòng điện tử dùng
chung của Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Trang
Văn phòng điện tử của Bộ
|
2018-2020
|
1.5
|
Phần mềm diệt virus, phần mềm thông dụng có bản bản quyền
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
mềm
|
2018-2020
|
1.6
|
Xây dựng LGSP của Bộ
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
cứng
|
2018
|
1.7
|
Xây dựng hệ thống sử dụng văn bản
điện tử của Bộ
|
Văn
phòng Bộ
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Quy
trình, kịch bản ứng phó
|
2018
|
1.8
|
Xây dựng kịch bản, giải pháp ứng phó
An toàn an ninh thông tin cho hệ thống CNTT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trung
tâm Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Quy
trình, kịch bản ứng phó
|
2018
|
1.9
|
Xây dựng phần mềm Truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp
|
Cục Quản
lý chất lượng NLS và TS
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
mềm
|
2018-2020
|
2
|
Ứng dụng CNTT chuyên
ngành
|
|
|
|
|
2.1
|
Hệ thống thông
tin quản lý ngành Lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Các phần
cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2020
|
2.2
|
HTTT quản lý Thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Các
phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2020
|
2.3
|
Hệ thống thông
tin quản lý ngành Thủy lợi
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Các
phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2020
|
2.4
|
Hệ thống thông tin quản lý về phòng
chống thiên tai và CSDL quốc gia về đê điều
|
Tổng
cục Phòng, chống thiên tai
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Các
phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2020
|
2.5
|
Hệ thống thông tin quản lý về nông
thôn mới
|
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương
|
- TT Tin học và Thống kê
- Các đơn vị liên quan
|
Các
phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2020
|
2.6
|
Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu
của Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
Cục
Chăn nuôi
|
Các đơn vị liên quan
|
Các phần
cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2020
|
2.7
|
Hệ thống thông tin cảnh báo nguy cơ
về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Các đơn vị liên quan
|
Các
phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2021
|
2.8
|
Hệ thống thông tin quản lý ngành trồng
trọt
|
Cục
Trồng trọt
|
Các đơn vị liên quan
|
Các
phần cứng, phần mềm liên quan của
HTTT
|
2018-2019
|
2.9
|
Ứng dụng công nghệ nông nghiệp
thông minh
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Các
phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT
|
2018-2020
|
3
|
Ứng dụng CNTT phục vụ người
dân, doanh nghiệp
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng hệ thống một cửa điện tử hỗ
trợ doanh nghiệp đầu tư vào khu vực nông nghiệp nông thôn
|
Vụ Quản
lý doanh nghiệp
|
TT Tin học và Thống kê
|
Các
phần cứng, phần mềm nội bộ và cơ sở dữ liệu
|
2018-2020
|
3.2
|
Xây dựng DVC trực tuyến mức độ 3,4
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị quản lý chuyên ngành
|
Phần
mềm
|
2018-2022
|
3.3
|
Xây dựng hệ thống thương mại điện tử
nông sản
|
Cục
Chế biến và PTTTNS
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
mềm
|
2018-2020
|
3.4
|
Xây dựng DVC trực tuyến theo Cơ chế
một cửa quốc gia
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị quản lý chuyên ngành
|
Phần
mềm
|
2018-2022
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới
các CSDL dùng chung và chuyên ngành
|
|
|
4.1
|
Xây dựng CSDL quản lý CBCCVC Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ
TCCB
|
TT Tin học và Thống kê
|
Phần
mềm
|
2018-2019
|
4.2
|
Hoàn thiện
CSDL thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT
|
TT
Tin học và Thống kê
|
- Vụ Kế hoạch
- Các đơn vị liên quan
|
Phần
mềm
|
2018
|
4.3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm
trực tuyến báo cáo nhanh số liệu ngành Thủy lợi
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
mềm
|
2018
|
4.4
|
CSDL về Doanh nghiệp ngành nông
nghiệp và PTNT
|
Vụ
Quản lý doanh nghiệp
|
TT Tin học và Thống kê
|
Phần
mềm
|
2018-2019
|
4.5
|
CSDL về sử dụng đất nông nghiệp
|
Cục
Trồng trọt
|
TT Tin học và Thống kê
|
Phần
mềm
|
2018-2020
|
4.6
|
CSDL GIS nền về các lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và PTNT
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
mềm
|
2018-2020
|
5
|
Các dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng mạng WAN của Bộ
|
TT Tin
học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần cứng
|
2018-2019
|
5.2
|
Xây dựng và hoàn thiện Trung tâm dữ
liệu của Bộ
|
TT
Tin học và Thống kê
|
Các đơn vị liên quan
|
Phần
cứng/phần mềm chuyên dùng
|
2018-2019
|
5.3
|
Triển khai Chữ ký số
|
TT Tin
học và Thống kê
|
- Vụ KHCN&MT
- Các đơn vị liên quan
|
Phần mềm
|
2018-2019
|
5.4
|
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin của Bộ
|
TT
Tin học và Thống kê
|
- Vụ KHCN&MT
- Các đơn vị liên quan
|
Phần
cứng/Phần mềm
|
2018-2019
|
6
|
Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực CNTT
|
|
|
|
|
6.1
|
Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
CNTT cho đội ngũ cán bộ chuyên trách; Đào tạo nâng cao kỹ năng sử dụng CNTT
cho cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ; Đào tạo, tập huấn kỹ năng
biên tập tin bài và quản trị website
|
Trung
tâm tin học và Thống kê
|
Các đơn vị thuộc Bộ
|
Nâng
cao trình độ kỹ năng an toàn thông tin và sử dụng hệ thống CNTT
|
2018-2020
|