TT
|
TÊN
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến Hạt kiểm lâm huyện
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
1.900
|
-
|
Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường
rẽ vào thôn Toàn Mỹ
|
9.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ đến
đường vào cổng chợ Vôi
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến
ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh
lộ 295)
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ
1A với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
1.900
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Cảo đến đường rẽ
vào Sân vận động Quân Đoàn II
|
9.500
|
5.700
|
3.400
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động
Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội
|
7.500
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
1.300
|
|
Đường Hố Cát
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện
Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành
lang đường sắt)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến
hết đất thị trấn Vôi
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn
Toàn Mỹ
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến điểm
giao cắt giữa QL 1A với tỉnh lộ 295
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng
cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn
Vôi
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ
295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện
đi bãi rác thải Gò Đầm
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động
huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
1.3
|
Đường nội thị thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL1A đến cầu Trắng
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
|
Phố Nguyễn
Xuân Lan
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
|
|
Phố Phạm Văn Liêu
|
6.000
|
3.600
|
|
|
|
Phố Trần Cảo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết
Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
|
Phố Trần Cung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt
đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ
295
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến
lối rẽ vào Viện Kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom
vào đồi Lương
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương
đến cầu Vượt
|
3.500
|
|
|
|
2.2
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi
Hương Sơn
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối
diện cổng chợ Kép
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ
Kép đến chân cầu Vượt
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao
cắt với đường sắt
|
|
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ
1A cũ với QL37 đến lối rẽ đường vào xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
1.200
|
700
|
|
|
2.4
|
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại
|
800
|
600
|
400
|
300
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường Tỉnh 295B
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Xuân Hương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành
lang đường sắt)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường 295B: Đoạn từ điểm tiếp giáp
với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện
phố Giỏ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
2
|
Quốc lộ 1A (Mới):
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Dĩnh Trì (thành phố Bắc Giang) đến hết Cty
TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo
Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
900
|
2.2
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại
Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến
giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến hết
trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường Mầm non đến giáp
xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
2.3
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáo với đường
vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cổng Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
|
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã
|
4.000
|
2.400
|
|
|
2.4
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào
Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ
Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
2.5
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới
hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
2.6
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa
Long Khánh (thôn Sậm)
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chùa Long Khánh thôn Sậm
đến cổng cây xăng Công Minh
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ cổng cây xăng Công Minh đến
hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
2.7
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi qua cầu
vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
đến cầu Lường
|
5.000
|
3.000
|
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã
Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên
Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến
hết thôn Đồng Nô
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu
Quật
|
3.500
|
2.100
|
|
|
3.2
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi
Xương Lâm
|
6.000
|
3.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến
hết thôn An Long
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến
giáp xã Tân Thanh
|
3.500
|
2.100
|
|
|
3.3
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết thôn
Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa
giới hành chính xã Tiên Lục
|
2.000
|
1.200
|
|
|
3.4
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba
thôn Giữa
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường
vào nhà văn hóa thôn Trong
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn
Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà
|
2.500
|
1.500
|
|
|
3.5
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ
vào thôn Cống xã Thái Đào
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ dộc cửa
thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam
|
4.000
|
2.400
|
|
|
5
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy
|
1.000
|
600
|
|
|
6.
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến
giáp xã Nghĩa Hòa
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
|
6.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng đến hết Cửa hàng
xăng dầu phố Bằng
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng
đến hết phố Bằng
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã Đông Sơn
|
3.000
|
1.800
|
|
|
6.3
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào
thôn Đông và UBND xã
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia
|
3.000
|
1.800
|
|
|
6.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào
UBND xã
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia
|
3.000
|
1.800
|
|
|
7.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng
UBND xã An Hà
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia
|
1.500
|
900
|
|
|
7.2
|
Xã Nghĩa Hoà:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 292 đến Đồi Đành
|
1.200
|
700
|
|
|
7.3
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào
Mỹ
|
2.000
|
1.200
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)
|
1.500
|
900
|
|
|
7.4
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc
Hoa Dê
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc
|
1.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến cống Trắng
giáp xã Nghĩa Hưng
|
1.500
|
900
|
|
|
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng
Anh (xã Tiên Lục)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
7.5
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đỏ
đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô
đến hết cống đầu phố Triển
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết
chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
1.500
|
900
|
|
|
7.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường
vào Sư 3)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến cổng công ty xi
măng Hương Sơn
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang
Hiển
|
1.500
|
900
|
|
|
7.7
|
Xã Xương Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến
giáp xã Đại Lâm
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi
(thôn Đông Lễ)
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)
đến Cầu Thảo
|
2.500
|
|
|
|
7.8
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường
295B đi cầu Đỏ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường
295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân
|
3.000
|
1.800
|
|
|
7.9
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Điểm cắt QL 1A
cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty
xi măng Hương Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã
ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn
|
1.500
|
900
|
|
|
7.10
|
Xã
Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn
thôn Hoành Sơn
|
1.300
|
|
|
|
7.11
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E
927 thôn 14
|
1.300
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL1A đường vào sân bay Kép
đến dốc Má
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã
Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà
|
1.500
|
900
|
|
|
7.12
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát
cũ
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới
hành chính xã Dương Đức
|
1.500
|
|
|
|
7.13
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
7.14
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào
nhà văn hóa thôn Đồng Cống
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn
Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ
295 đến thôn Đồng Lạc
|
2.000
|
|
|
|
|
BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội
huyện đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với phố Đặng Thế Công đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo
hiểm xã hội huyện
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
|
2
|
Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 31m (bám tỉnh lộ 295
- Đường Lê Lợi)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 37m (liền kề bám đường
chính khu đô thị)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 37m (biệt thự bám đường
chính khu đô thị)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 24m (liền kề bám đường
chính khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 24m (biệt thự bám đường
chính khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 20,5m (liền kề bám đường
khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 20,5m (biệt thự bám
đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 19m (bám đường gom
phía Tây QL 1)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (liền kề bám đường
phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (liền kề bám đường
phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (biệt thự bám đường
phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (bám đường phân
khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 12m (bám đường phân
khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường 18m (bám sân vận động
QĐ2)
|
|
7.000
|
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi
Mô
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 20,5m (giáp đường
giao thông Vôi-Phi Mô)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (giáp đường giao thông Vôi-Phi Mô)
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14,5m (bám đường khu
vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 11,5m (bám đường khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14m (Mặt cắt 1-1 bám đường
khu vực)
|
|
3.500
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (Mặt cắt 2-2 bám
đường khu vực)
|
|
3.500
|
|
|
|
Mặt cắt đường 10m (Mặt cắt 3-3 bám đường khu vực)
|
|
3.500
|
|
|
7
|
Khu dân cư thôn Kép 11-
xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 11,5m (bám đường khu vực mặt cắt 1-1)
|
|
2.500
|
|
|
8
|
Khu dân cư thôn cầu Đá - xã
Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (đường đi QL1A, Nghĩa Hòa)
|
|
3.500
|
|
|
9
|
Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa
Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (mặt cắt 1-1 bám
đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
|
Mặt cắt đường 14m (mặt cắt 2-2 bám
đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
|
Mặt cắt đương 19,5m (mặt cắt 3-3
bám đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
|
Mặt cắt đường 15m (mặt cắt 4-4 bám
đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
10
|
Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15,5m (bám đường khu
vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 8,5m (bám đường khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
11
|
Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16,5m (bám đường khu
vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14,5m (bám đường khu
vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường
13m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
12
|
Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa
Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
13
|
Khu dân cư thôn Mỹ Hưng- xã Tân
Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
14
|
Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã
Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
15
|
Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã
Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 18m (mặt cắt 1-1 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14m (mặt cắt 2-2 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (mặt cắt 3-3 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 12m (mặt cắt 4-4 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
16
|
Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 19m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực)
|
|
5:000
|
|
|
17
|
Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 31m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
17
|
Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân
Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 21,5m (bám đường khu
vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
18
|
Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường
18m (mặt cắt 1 -1 bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (mặt cắt 2-2 bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|