Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 372/QĐ-UBND 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính sở ban ngành Quảng Trị 2017
Số hiệu:
372/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành:
22/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 372/QĐ-UBND
Quảng
Trị, ngày 22 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
C ăn cứ
Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh về ban hành các Bộ chỉ
s ố cải cách hành chính và Quy định đánh giá, chấm
điểm chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 39/TTr-HĐTĐ ngày
05/02/2018 của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số Cải cách hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và
UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (kèm danh
sách) .
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTTU, TTHĐND, U BM T TQVN t ỉ nh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
DANH SÁCH
CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Tên
đơn vị
Điểm tối đa trong Bộ chỉ số
Điểm tự đánh giá
Điểm
thẩm định
Chỉ
số CCHC
X ếp loại
GHI
CHÚ
(Các tiêu chí, tiêu ch í thành
phần được trừ trong tổng điểm tối đa của Bộ chỉ s ố )
1
2
3
4
5
6=(5/3)* 100
7
8
1
Sở Tài nguyên và Môi trường
100
97.00
84.50
84.50
T ốt
2
Sở Nội vụ
98
94.00
82.75
84.44
T ốt
Được trừ 2 điểm tại tiêu chí: 6.2
3
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
100
98.50
84.25
84.25
Tốt
4
Sở Công thương
100
95.50
84.00
84.00
Tốt
5
Sở Thông tin và Truyền thông
100
94.00
83.75
83.75
Tốt
6
Sở Giao thông vận tải
100
94.50
83.75
83.75
T ốt
7
Sở Tư ph áp
100
95.50
82.75
82.75
Tốt
8
Sở Tài chính
94
85.25
76.75
81.65
Tốt
Được trừ 2 điểm tại tiêu chí:
5.1.2; 6.2; 7.2.3; 7.2.4
9
Sở Khoa học và Công nghệ
100
88.25
81.25
81.25
Tốt
10
Văn phòng UBND tỉnh
90.5
96.5
72.5
80.11
Tốt
Được trừ 2 điểm tại T chí: 3.1;
3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6
11
Sở Kế hoạch và Đầu tư
94
84.75
75.00
79.79
Khá
Được tr ừ 2
điểm tại tiêu chí: 5.1.2; 6.2; 7.2.3; 7.2.4
12
Sở Giáo dục và Đào tạo
100
92.50
76.75
76.75
Kh á
13
Sở Xây dựng
100
92.50
76.25
76.25
Khá
14
S ở Y tế
100
96.00
75.50
75.50
Khá
15
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
100
83.00
67.75
67.75
Trung
bình
16
Ban Dân tộc
93
69.50
63.0
67.74
Trung
bình
Được trừ 2 điểm tại tiêu chí: 4.4;
5.1.2; 6.2; 7.2.3; 7.2.4
17
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
100
91.50
62.00
62.00
Trung
bình
18
Sở Ngoại vụ
94
76.75
57.00
60.64
Trung
bình
Được trừ 2 điểm tại T chí: 5.1.2;
6.2; 7.2.3; 7.2.4
19
BQL Khu Kinh tế tỉnh
100
94.00
53.25
53.25
Thấp
20
Thanh tra tỉnh
92
89.50
49.25
50.27
Thấp
Được trừ 2 điểm tại T chí: 2,1;
5,1,2; 6,2; 7,2 .3; 7,2.4
DANH SÁCH
CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hà nh kèm theo Q uyết định số 372/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Qu ảng Trị)
TT
Tên
đơn vị
Điểm
tối đa trong Bộ chỉ số
Điểm
tự đánh giá
Điểm
thẩm đ ịnh
Chỉ
số CCHC
Xếp
loại
1
2
3
4
5
6=(5/3)*100
7
1
UBND huyện Vĩnh Linh
100
91.50
89.25
89.25
Tốt
2
UBND huyện Triệu Phong
100
95.75
86.25
86.25
Tốt
3
UBND TP Đông Hà
100
94.50
81.25
81.25
T ốt
4
UBND TX Quảng Trị
100
90.00
79.00
79.00
Khá
5
UBND huyện Hải Lăng
100
91.75
77.50
77.50
Khá
6
UBND huyện Gio L inh
100
86.50
75.00
75.00
Khá
7
UBND huyện Đakrông
100
93.50
74.25
74.25
Khá
8
UBND huyện Cam Lộ
100
92.75
72.25
72.25
Khá
9
UBND huyện Hướng Hóa
100
88.75
71.50
71.50
Khá
10
UBND huyện đảo Cồn C ỏ
Áp
dụng xếp loại từ năm 2018
Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 372/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.455
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng