Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
42/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành:
11/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 42/NQ-HĐND
Lai Châu , ngày 11 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN
BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI Đ Ồ NG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KH ÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Căn cứ Quyết định s ố 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Q uyết định số
2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình s ố 2810/TTr- U BND ngày 03
tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân b ổ ngân sách địa
phương năm 2020; Báo cáo số 393/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện thu, chi ngân sách địa phương năm
2019; dự toán thu ngân sách và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm
2020; Báo cáo thẩm tra s ố 526/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương
và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
2.150.000 triệu đồng
a) Thu nội địa: 2.120.000 triệu đồng,
trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.917.080 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
30.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu, ch i ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
8.550.773 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
1.917.080 triệu đồng.
- Thu trợ cấp từ ngân sách trung ư ơn g: 6.633.693 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
8.550.773 triệu đồng
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
6.607.350 triệu đồng.
- Chi thực hiện Chương trình MTQG:
1.046.818 triệu đồng.
- Chi thực hiện một s ố mục tiêu, nhiệm vụ
khác: 873.605 triệu đồng.
- Ch i trả nợ gốc từ bội thu NSĐP: 23.000 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết
từ s ố 0 1 - 1 6 kèm theo)
3. V ề vay và trả n ợ gốc c á c khoản vay của
ngân sách địa phương
a) Tổng mức vay của ngân sách địa phương
năm 2020 là: 11.000 triệu đồng, từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại để thực
hiện các dự án đầu tư.
b) Tổng kế hoạch trả nợ gốc: 35.700 triệu
đồng, từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 23.000 triệu đồng và từ nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi, k ế t dư ngân sách
cấp tỉnh năm 2019 là 12.700 triệu đồng.
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện
a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ
quan đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo
nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 như sau:
- Ti ế p tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải
cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan,
đơn vị.
- Dành 70% tăng thu ngân sách tỉnh, huyện,
thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết và nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2019 còn dư chuyển sang (nếu c ó ) .
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường
xuyên (t r ừ các khoản tiền
l ư ơ ng, phụ cấp
theo l ư ơ ng, khoản có t í nh chất lươn g và các khoản
ch i cho con người
theo chế độ) .
- Nguồn chi thường xuyên dành ra gắn với thực
hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số 19- NQ/TW, bao gồm cả nguồn dành
ra do thực hiện sắp xếp lại tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện
tăng tính tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở điều chỉnh giá,
phí dịch vụ sự nghiệp công theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và các Nghị định của
Chính phủ quy định quyền tự chủ của đơn vị sự nghiệp trong từng lĩnh vực cụ thể.
b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ
quan đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể thuộc tỉnh và U BND các huyện, thành phố
sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu tại điểm a mà không đủ nguồn,
ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi
Nhà nước quyết định tăng mức lương cơ sở năm 2020.
c) Chủ động chi trả nợ lãi các khoản vay
của chính quyền địa phương trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí trả nợ gốc
theo quy định của Luật ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa
phương, tăng thu, tiết kiệm chi, k ế t dư và vay mới trong năm.
2. Đối với các nội dung đã có trong dự
toán nhưng chưa phân bổ chi tiết, trong quá trình thực hiện giao Thường trực
HĐND tỉnh xem xét, thống nh ấ t giao chi tiết cho các đơn vị theo đề nghị của UBND tỉnh.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu kh óa XIV, kỳ họp thứ
mười hai thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Chính ph ủ ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, K ế hoạch và Đầu
tư;
- Thường trực Tỉnh ủ y;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, C ổng thông tin
điện tử tỉnh;
- Lưu: VT./.
CHỦ TỊCH
Vũ Văn Hoàn
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2019
Ước thực hiện
năm 2019
Dự toán năm
2020
So sánh
Tuyệt đối
Tư ơn g đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
T Ổ NG NGUỒN THU
NSĐP
7.883.230
10.348.000
8.550.773
-1.797.227
83%
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
1.956.860
1.909.930
1.917.080
7.150
100%
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
5.926.370
6.126.307
6.633.693
507.386
108%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.196.747
4.196.747
4.393.314
196.567
105%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.729.623
1.929.560
2.240.379
310.819
116%
III
Thu kết dư
0
301.709
0
-301.709
0%
IV
Thu chuy ể n nguồn từ
năm trước chuyển sang
0
2.010.054
0
-2.010.054
0%
B
TỔNG CHI NSĐP
7.883.230
10.348.000
8.550.773
667.543
108%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
6.318.476
6.471.483
6.607.350
288.874
105%
1
Chi đ ầ u tư phát triển
754.820
727.920
794.592
39.772
105%
2
Chi thường xuyên
5.249.589
5.449.526
5.659.469
409.880
108%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phư ơ ng vay
200
200
250
50
125%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
0
100%
5
Dự phòng ng â n sách
129.645
129.645
132.770
3.125
102%
6
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện
cải cách tiền lư ơn g
13.622
13.622
9.919
-3.703
7
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa
phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương
84.800
74.785
9.350
-75.450
11%
8
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa
phương giao với dự toán Trung ương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi
84.800
74.785
-84.800
II
Chi các chương trình
mục tiêu
1.477.054
1.477.054
1.920.423
443.369
130%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
728.946
728.946
1.046.818
317.872
144%
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
748.108
748.108
873.605
125.497
117%
III
Chi từ nguồn chuyển
nguồn
0
2.010.054
0
0
IV
Chi từ nguồn kết dư
0
301.709
0
0
V
Chi trả nợ gốc từ nguồn
bội thu ngân sách
87.700
87.700
23.000
-64.700
26%
C
B Ộ I THU NSĐP
87.700
87.700
23.000
-64.700
26%
D
CHI TRẢ N Ợ GỐC CỦA NSĐP
97.700
97.700
35.700
-62.000
37%
I
Từ nguồn vay để trả n ợ gốc
10.000
0
-10.000
0%
II
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
87.700
97.700
35.700
-52.000
41%
1
Từ nguồn bội thu ngân sách
23.000
2
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
12.700
E
T Ổ NG MỨC VAY CỦA
NSĐP
10.000
2.000
11.000
1.000
I
Vay để bù đắp bội chi
0
2.000
11.000
11.000
II
Vay để trả n ợ gốc
10.000
0
0
-10.000
0%
Biểu mẫu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước thực hiện năm 2019
Dự toán năm 2020
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T Ổ NG THU NSNN
2.159.000
1.909.930
2.150.000
1.917.080
100%
100 %
I
Thu n ộ i đ ị a
2.119.000
1.909.930
2.120.000
1.917.080
100%
100 %
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
1.098.800
1.098 800
1.156 000
1.156.000
105%
105%
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
11.000
11.000
12.000
12.000
109%
109%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có v ố n đ ầ u tư nước
ngoài
3.200
3.200
2.000
2.000
63%
63%
4
Thu t ừ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
310.300
310.300
287.000
287.000
92%
92%
5
Thuế thu nhập cá nhân
28.200
28.200
29.000
29.000
103%
103%
6
Thuế bảo vệ môi trường
130.000
48.360
140.000
52.080
108%
108%
-
Ngân sách trung ương
hưởng
81.640
87.920
108%
-
Ngân sách tỉnh hưởng
48.360
48.360
52.080
52.080
108%
108%
7
Lệ phí trước bạ
56.000
56.000
57.000
57.000
102%
102%
8
Thu phí, lệ phí
43.000
40.350
49.000
47.000
114%
116 %
-
Ph í và lệ phí
trung ương
2.650
2.000
75%
-
Phí và lệ phí t ỉ nh
30.700
30.700
38.200
38.200
124%
124%
-
Ph í và lệ phí
huyện
9.650
9.650
8.800
8.800
91%
91%
9
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
13.000
13.000
13.000
13.000
100%
100%
10
Thu tiền sử dụng đất
180.000
180.000
158.000
158.000
88%
88%
11
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
26.000
26.000
27.000
27.000
104%
104%
12
Thu tiền cấp qu y ền khai thác
khoáng sản
168.257
50.477
150.000
45.000
89%
89%
-
Ngân sách trung ư ơn g hưởng
1 17.780
105.000
89%
-
Ngân sách tỉnh hưởng
50.477
50.477
45.000
45.000
89%
89%
13
Thu khác ngân sách
50.543
43.543
40.000
32.000
7 9%
73%
-
Thu khác ngán sách
trung ương hưởng
7.000
8.000
114%
-
Thu khác ngân sách tỉnh
hưởng
24.143
24.143
18.500
18.500
77%
77%
-
Thu khác ngân sách
huyện hưởng
19.400
19.400
13.500
13.500
70%
70%
14
Thu từ qu ỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
700
700
0
0%
0%
II
Thu từ ho ạ t đ ộ n g xuất, nh ậ p khẩu
40.000
0
30.000
0
75%
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2019
D ự toán năm
2020
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (% )
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
7.883.230
8.550.773
752.343
1041%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
6.318.476
6.607.350
373.674
754%
I
Ch i đầu t ư phát triển
754.820
794.592
39.772
319%
1
Chi đầu tư cho các dự án
754.820
794 . 592
39.772
105%
2
Chi đầu tư theo nguồn vốn
754.820
794.592
39.772
105%
-
Chi xây dựng cơ bản tập trung
521.920
609.592
87.672
117%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
206.900
158.000
-48.900
76%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
26.000
27.000
1.000
104%
II
Chi thường xuyên
5.249.589
5.659.469
409.880
108%
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.348.235
2.511.911
163.676
107%
2
Chi khoa học và công nghệ
10.500
13.584
3.084
129%
III
Ch i trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
200
250
50
125%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
1.000
0
100%
V
Dự phòng ngân sách
129.645
132.770
3.125
102%
VI
K i nh phí tinh
gi ả n biên chế để
th ự c hi ệ n cải cách tiền
lương
13.622
9.919
-3.703
73%
VII
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phư ơ ng giao v ớ i dự toán
Trung ư ơ ng giao để thực
hiện cải cách tiền l ư ơ ng
84.800
9.350
-75.450
11%
VIII
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phương giao v ớ i d ự toán Trung ư ơ ng giao chưa
bố trí nhiệm vụ chi
84.800
0
-84.800
0%
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
1.477.054
1.920.423
443.369
260%
I
Chi các chương trình
mục ti ê u quốc gia
728.946
1.046.818
317.872
144%
1
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
494.696
564.658
69.962
114%
-
V ốn đầu t ư
392.982
451.248
58.266
115%
-
Vố n sự nghiệp
101.7 1 4
113.410
11.696
111%
2
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
234.250
482.160
247.910
206%
-
Vốn đầu tư
173.650
367.860
194.210
212%
-
Vốn sự nghiệp
60.600
114.300
53.700
189%
II
Chi các chương trình
m ụ c tiêu, nhiệm
vụ
748.108
873.605
125.497
117%
1
Bổ sung có mục tiêu
XDCB
497.570
646.855
149.285
130%
2
B ổ sung có mục
tiêu vốn sự nghiệp
250.538
226.750
-23.788
91%
-
Chính sách trợ lý pháp lý Quyết định
32/2016/QĐ-TTg
653
678
25
104%
-
Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc
Mảng, La Hủ, Cố ng theo Quyết
định số 1672/QĐ-TTg
23.170
23.170
0
100%
-
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc
thù hỗ trợ phát triển kinh t ế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020
2.714
2.036
-678
75%
-
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ
phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số rất ít người giai đo ạ n 2016-2025
9.521
8.511
-1.010
89%
-
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
74.341
7.400
-66.941
10%
-
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật
480
480
0
100%
-
Hỗ trợ Hội Nhà báo
90
90
0
100%
-
H ỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
0
101
101
-
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự á n khoa học
công nghệ
0
450
450
-
Vốn chuẩn bị động viên
10.000
15.000
5.000
150%
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
2.400
3.137
737
131%
-
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
2.109
18.483
16.374
876%
-
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ,
bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
1.000
0
-1.000
0%
-
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa
phương quản lý
34.557
40.221
5.664
116%
-
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự
cấp xã
811
1.654
843
204%
-
Hỗ trợ kinh ph í thực hiện Đề
án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
315
315
0
100%
-
B ổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu
88.377
105.024
16.647
119%
+
CTMT giáo dục nghề
nghiệp việc l àm v ề an toàn lao
động
3.976
4.435
459
112%
+
CTMT phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
7.73 1
18.634
10.903
241%
+
CTMT Y t ế dân s ố
7.560
6.915
-645
91%
+
CTMT phát triển
văn hóa
1.690
360
-1.330
21%
+
CTMT đ ả m bảo trật tự ATGT, phòng
cháy, chữa cháy; ph ò ng ch ố ng tội phạm và ma túy
1.820
2.280
460
125%
+
CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
27.100
30.100
3.000
111%
+
CTMT tái cơ cấu kinh
t ế nông nghiệp
và phòng ch ố ng giảm nhẹ
thiên tai ổ n định đời s ố ng dân cư
1.500
0
-1.500
0%
+
CTMT c ô ng nghệ thông
tin
1.500
2.000
500
133%
+
CTMT Gi á o dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
35.100
40.000
4.900
114%
+
CTMT ứng phó với bi ế n đ ổ i khí hậu và
tăng trưởng xanh
400
300
-100
75%
C
CHI TRẢ N Ợ G Ố C TỪ NGUỒN B Ộ I THU NSĐP
87.700
23.000
-64.700
26%
Biểu số 04
BỘI
CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
Stt
Nội dung
Ước thực hiện
năm 2019
Dự toán năm
2020
So sánh
A
THU NSĐP
10.348.000
8.550.773
-1.797.227
B
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
6.471.483
6.607 . 350
135.867
C
B Ộ I THU NSĐP
87.700
23.000
-64.700
D
H Ạ N MỨC DƯ N Ợ VAY T Ố I ĐA CỦA NSĐP
THEO Q UY Đ Ị NH
332.072
364.076
32.004
I
T ổ ng dư nợ đầu
năm
183.601
87.923
-95.678
1
Vay lại từ nguồn Chính ph ủ vay ngoài nước
19.601
19.923
322
2
Vay trong nước khác
164.000
68.000
-96.000
II
Trả nợ gốc vay trong
năm
97.678
35.700
-61.978
1
Theo ngu ồ n vốn vay
97.678
35.700
-61.978
-
Vay l ại t ừ nguồn Ch í nh ph ủ vay ngoài nước
1.678
1.700
22
-
Vốn khác
96.000
34.000
-62.000
2
Theo nguồn trả nợ
97.678
35.700
-61.978
-
Bội thu NSĐP
97.678
23.000
-74.678
-
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
0
12.700
12.700
III
Tổng mức vay trong
năm
2.000
11.000
9.000
1
Theo mục đích vay
2.000
11.000
9.000
-
Vay để thực hiện các dự án
2.000
11.000
9.000
2
Theo nguồn vay
2.000
11.000
9.000
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay về cho
vay lại
2.000
11.000
9.000
IV
Tổng dư nợ cuối năm
87.923
63.223
-24.700
1
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
19.923
29.223
9.300
2
Vốn khác
68.000
34.000
-34.000
F
TRẢ N Ợ LÃI, PHÍ
200
250
50
Biểu số 05
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2019
Ước thực hiện
năm 2019
Dự toán năm
2020
So sánh (3)
Tuyệt đối
T ươ ng đối (%)
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
7.466.450
9.135.861
8.161.823
-974.038
89%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
1.540.080
1.489.880
1.528.130
38.250
103%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.926.370
6.126.307
6.633.693
507.386
108%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.196.747
4.196.747
4.393.314
196.567
105%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.729.623
1.929.560
2.240.379
310.819
116%
4
Thu k ế t dư
0
16.791
0
-16.791
0%
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
0
1.502.883
0
-1.502.883
0%
II
Chi ngân sách
7.466.450
9.135.861
8.161.823
695.373
109%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
4.029.478
4.798.889
3.427.698
-601.780
85%
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.436.972
4.336.972
4.734.125
1.297.153
138%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.835.816
2.835.816
3.238.927
403.111
114%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
601.156
1.501.156
1.495.198
894.042
249%
III
Bội thu NSĐP (Dùng để chi
trả nợ gốc)
87.700
87.700
23.000
-64.700
26%
B
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
3.853.752
5.549.111
5.123.075
-426.036
92%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
416.780
420.050
388.950
-31.100
93%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.436.972
4.336.972
4.734.125
397.153
109%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.835.816
2.835.816
3.238.927
403.111
114%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
601.156
1.501.156
1.495.198
-5.958
100%
3
Thu kết dư
0
284.918
0
-284.918
0%
4
Thu chuy ể n nguồn từ năm trước
chuyển sang
0
507.171
0
-507.171
0%
II
Chi ngân sách
3.853.752
5.549.111
5.123.075
1.269.323
133%
-
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
3.853.752
5.549.111
5.123.075
1.269.323
133%
Biểu
số 6
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
Thu nội địa
Bao gồm
1. Thu từ khu
vực DNNN do ĐP qu ả n lý
2. Thu từ khu
vực ngoài quốc doanh
3. Lệ phí trước
bạ
4. Thuế thu
nhập cá nhân
5. Thu phí, lệ
ph í
6. Thu tiền sử
dụng đất
7. Thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước
8. Thu khác ngân sách
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
T Ổ NG S Ố
447.750
447.750
100
169.500
57.000
16.550
11.800
158.000
13.000
21.800
1
Huyện Tam Đường
33.200
33.200
0
14.000
5 000
1.150
1.300
9.000
450
2.300
2
3
Huyện Phong Thổ
36.100
36.100
0
17.500
5.000
1.400
1.200
7.000
1.000
3.000
Huyện Sìn Hồ
29.200
29.200
0
13.000
2.800
900
900
10.000
300
1.300
4
Huyện Nậm Nhùn
30.600
30.600
0
17.000
1.100
400
300
10.000
800
1.000
5
Huyện Mường Tè
44.650
44.650
0
27.000
2.000
1.000
2.000
10.000
550
2.100
6
Huyện Than Uyên
52.000
52.000
100
21.000
4.500
2.200
2.200
17.000
500
4.500
7
Huyện Tân Uyên
44.800
44.800
0
10.000
3.600
1.500
900
25.000
1.200
2.600
8
Thành phố Lai Châu
177.200
177.200
0
50.000
33.000
8.000
3.000
70.000
8.200
5.000
Biểu số 07
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa
phư ơ ng
Bao gồm
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1 =2+3
2
3
T Ổ NG CHI NSĐP
8.550.773
3.427.698
5.123.075
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
6.607.350
2.566.335
4.041.01 5
I
Chi đầu tư phát triển
794.592
520.299
274.29 3
*
Chi đầu tư cho các dự án
794.592
520.299
274.29 3
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
794.592
520.299
274.29 3
-
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
609.592
445.899
163.69 3
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
158.000
47.400
110.60 0
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
27.000
27.000
II
Chi thường xuyên
5.659.469
1.935.155
3.724.31 4
1
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
2.51 1 .9 1 1
354.376
2.157.53 5
2
Chi khoa học và công
nghệ
1 3.584
13.584
0
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
250
250
0
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
1.000
0
V
Dự phòng ngân sách
132.770
90.362
42.40 8
VI
K i nh phí tinh
giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lư ơ ng
9.919
9.919
0
VII
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ư ơ ng giao để th ự c hi ệ n cải cách ti ề n lư ơ ng
9.350
9.350
0
B
CHI TRẢ NỢ G Ố C TỪ BỘI THU
NSĐP
23.000
23.000
0
C
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
1.920.423
838.363
1.082.060
I
Chi các chư ơ ng trình mục
tiêu quốc gia
1.046.818
55.163
991.655
1
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
482.160
4.850
477.310
2
Chương trình m ụ c tiêu qu ố c gia giảm
nghèo bền vững
564.658
50.313
514.345
II
Chi các chư ơ ng trình mục
tiêu, nhiệm vụ
873.605
783.200
90.405
1
Bổ sung mục tiêu (vốn
ĐT XDCB)
646.855
616.405
30.450
2
Bổ sung mục ti ê u (vốn sự
nghi ệ p)
226.750
166.795
59.955
2.1
Hỗ trợ Hội V ă n học nghệ
thuật
480
480
0
2.2
Hỗ tr ợ H ộ i Nhà báo đ ị a phươn g
90
90
0
2.3
Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Na m
101
101
0
2.4
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án
khoa học công nghệ
450
450
0
2.5
H ỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
1.654
1.654
0
2.6
Kinh phí th ự c hi ệ n Đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết
315
315
2.7
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quy ế t định số
32/2016/QĐ-TTg
678
678
0
2.8
Đ ề án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La
Hủ, C ống theo Quyết
định số 1672/QĐ-TTg
23.170
5.689
17.481
2.9
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc
thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn
2017-2020.
2.036
0
2.036
2.10
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ
phát tri ể n kinh tế xã
hội vùng dân tộc thiểu s ố r ấ t ít người
giai đo ạ n 2016-2025
8.511
1.497
7.014
2.11
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự ATGT
3.137
3.137
0
2.12
V ố n chuẩn bị động viên
15.000
15.000
0
2.13
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội
18 . 483
0
18.483
2.14
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương
quản lý
40.221
40.221
2.15
Bổ sung thực hiện một s ố Chương tr ì nh mục tiêu
105.024
90.083
14.9 41
1
CTMT giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
4.435
4.435
2
CTMT Giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu s ố , vùng khó khăn
40.000
40.000
3
CTMT phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
18.634
18.634
4
CTMT Y tế - dân s ố
6.915
6.915
5
CTMT ph á t triển v ă n hóa
360
360
6
CTMT ứng phó với biến
đ ổ i kh í hậu và tăng
trưởng xanh
300
300
7
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy, chữa ch á y; phòng chống
tội phạm và ma túy
2.280
2.040
240
8
CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
30.100
15.399
14.7 01
9
CTMT công nghệ thông
tin
2.000
2.000
2.16
Hỗ trợ từ vốn nước ngo à i
7.400
7.400
Biểu
số 08
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
T Ổ NG CHI NSĐP
8.161.823
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH C Ấ P DƯỚI
4.734.125
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
2.566.335
I
Chi đầu tư phát tri ể n
520.299
II
Chi thường xuyên
1.935.155
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
354.376
2
Chi khoa học và công nghệ
13.584
3
Chi quốc phòng
71.377
4
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
28.182
5
Chi y tế, dân số v à gia đình
694.450
6
Chi văn hóa thông tin
19.717
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông t ấ n
36.671
8
Chi thể dục thể thao
9.650
9
Chi bảo vệ môi trường
5.864
10
Chi các hoạt động kinh tế
265.597
11
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đ ả ng, đo à n thể
382.461
12
Chi bảo đảm xã hội
17.376
13
Chi thường xuyên khác
35.850
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
250
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
V
Dự phòng ngân sách
90.362
VI
Chênh lệch tăng thu
giữa dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải
cách tiền lương
9.350
VII
Kinh phí tinh giản
biên chế để thực hiện cải cách tiền lương
9.919
D
CHI TRẢ NỢ G Ố C TỪ BỘI TH U NSĐP
23.000
E
CHI THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
55.163
F
CHI THỰC HIỆN MỘT S Ố MỤC TIÊU NHIỆM
VỤ KHÁC
783.200
Biểu số 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đ ầu t ư phát triển (Không k ể chương trình MTQG)
Chi thường
xuyên (Không
kể chương tr ì nh MTQG)
Chi tr ả nợ lãi d o Chính q uyền địa phương va y
Chi b ổ sung quỹ dự
trữ tài chính
Chi d ự phòng ngân sách
Kinh phí t inh giản biên
ch ế để thực hiện
cải cách tiền lương
Chi tạo nguồn,
điều
chỉnh
tiền lương
Chi từ nguồn
tăng thu chưa bố trí nhi ệ m vụ chi
Chi chương tr ì nh MTQG
Chi tr ả n ợ gốc từ bội thu
ngân sách đ ịa phương
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
T ổ ng s ố
Chi đ ầ u tư phát triển
Chi thư ờ ng xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
T Ổ NG S Ố
3.427.698
1.136.704
2.101.950
250
1.000
90.362
9.919
9.350
0
55.163
0
55.163
23.000
1
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1.935.155
0
1.935.155
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Văn phòng Hội đồng nhân dân t ỉ nh
14.126
14.126
2
V ă n phòng Ủy ban nhân d â n t ỉ nh
26.720
26.720
3
Sở Kế hoạch và Đ ầu tư
11.902
11.902
4
S ở Khoa học và C ô ng nghệ
14.850
14.850
5
S ở Nội vụ
27.520
27.520
6
S ở Tài chính
11.733
11.733
7
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
30.412
30.412
8
Sở Giao thông V ậ n t ả i
119.576
119.576
9
Sở Xây dựng
9.254
9.254
10
Sở Công thư ơn g
7.293
7.293
11
S ở Nông nghiệp v à Phát triển nông thôn
63.348
63.348
12
Sở Tư pháp
9.388
9.388
13
Sở Ngoại vụ
12.669
12.669
14
S ở Gi á o dục và Đào tạo
302.472
302.472
15
Sở Y tế
402.068
402.068
16
Sở Văn h óa thể thao và Du lịch
40.601
40.601
17
Sở Tài nguyên và Môi trường
19.778
19.778
18
Sở Thông tin và Truyền thông
16.062
16.062
19
Ban QL Khu KTCK Ma Lù th à ng
17.187
17.187
20
Văn phòng Ban An toàn giao th ô ng
1.290
1.290
21
Ban Dân tộc
5.857
5.857
22
Thanh tra t ỉ nh
7.498
7.498
23
Ủy ban Mặt trận T ổ quốc t ỉ nh
6.581
6.581
24
Hội Cựu chiến binh
2.628
2.628
25
Hội Liên hiệp phụ nữ t ỉ nh
4.988
4.988
26
T ỉ nh đoàn thanh niên
9.715
9.715
27
Hội Nông d â n t ỉ nh
11.192
11.192
28
Đài Phát thanh Truyền h ì nh
36.671
36.671
29
Trường Chính trị t ỉ nh
7.314
7.314
30
Trường Cao đẳng cộng đồng
32.055
32.055
31
Hội Luật gia
797
797
32
Hội Nhà b á o
463
463
33
Ban Chấp hành hội người cao tu ổ i
1.687
1.687
34
Hội Chữ thập đỏ
3.159
3.159
35
Hội Văn học nghệ thuật
2.086
2.086
36
Hội Khuyến học
719
719
37
Liên minh hợp tác xã
5.389
5.389
38
Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thu ậ t
646
646
39
Công an t ỉ nh
28.182
28.182
40
Bộ Ch ỉ huy Quân sự t ỉ nh
56.062
56.062
41
Bộ ch ỉ huy bộ đội biên phòng
15.315
15.315
42
B ả o Hi ể m xã hội t ỉ nh
295.172
295.172
43
Đoàn ĐBQH t ỉ nh L ai Châu
700
700
44
Liên đo à n lao động t ỉ nh
2.550
2.550
4 5
Viện kiểm sát
100
100
46
Tòa án nhân dân
400
400
47
Cục Thi hành á n Dân sự
100
100
48
Cục quản l ý thị trường
200
200
49
Ban qu ả n l ý dự án đầu tư xây dựng các công tr ì nh dân dụng và công
nghiệp t ỉ nh
8.200
8.200
50
Đào tạo, bồi dưỡng, thu hút CBCCVC (sự
nghiệp đào tạo - Phân b ổ chi tiết sau)
5.000
5.000
5 1
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân b ổ chi tiết sau)
3.800
3.800
52
Chính sách đặ c thù khuyến
khích doanh nghiệp đ ầ u tư vào nông nghiệp
nông thôn trên địa bàn t ỉ nh theo Nghị
quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 c ủ a Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết
sau)
20.000
20.000
53
Ch í nh sách hỗ trợ liên k ế t sả n xuất và tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn t ỉ nh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-H Đ ND ngày 23/7/2019 Hội
đ ồ ng nhân d â n t ỉ nh (Phân b ổ ch i tiết sau)
10.000
10.000
54
Kinh ph í thực hiện thực hiện các Đề án, Nghị
quyết do HĐND t ỉ nh ban hành tại
kỳ họp thứ mười hai: Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các x ã đ ặc biệt khó khăn và
các xã biên giới t ỉ nh Lai Châu
giai đoạn 2020- 2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết
33/2016/NQ-HĐND... được b ổ sung tại Nghị quyết s ố 26/20 1 7/NQ-HĐND; Đề á n xây d ựng bản nông thôn mới gắn với du lịch n ô ng thôn trên đ ị a bàn t ỉ nh Lai Ch â u giai đoạn 2020-2025;
Đề án phát tri ể n mộ t số cây dược liệu giai
đoạn 2020-2025 t ầ m nhìn 2030 tr ê n địa bàn t ỉ nh Lai Châu (Phân bổ
ch i tiết sau)
20.000
20.000
55
Kinh phí mua ô tô (Phân b ổ chi tiết sau)
10.000
10.000
56
Ban QLTTHC chính trị t ỉ nh
44.018
0
44.018
0
0
0
0
0
0
0
0
57
Cty TNHH 1 thành viên QL th ủy n ô ng
10.986
0
10.986
0
0
0
0
0
0
0
0
58
Ng â n h à ng chính sách xã hội
15.000
0
15.000
0
0
0
0
0
0
0
0
59
Văn phòng T ỉ nh ủy
91.676
0
91.676
0
0
0
0
0
0
0
0
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUY Ề N ĐỊA PHƯƠNG
VAY
250
0
0
250
0
0
0
0
0
0
0
III
CHI B Ổ SUNG QUỸ DỰ
TR Ữ TÀI CHÍNH
1.000
0
0
0
1.000
0
0
0
0
0
0
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
90.362
0
0
0
0
90.362
0
0
0
0
0
V
CHI TẠO NGU Ồ N, ĐIỀU CHỈNH
T IỀ N LƯƠNG, NHIỆM
VỤ CHI KHÁC CHƯA BỐ TRÍ
19.269
0
0
0
0
0
9.919
9.350
0
0
0
0
0
VI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QU Ố C GIA
55.163
0
0
0
0
0
0
55.163
0
55.163
0
VII
CHI ĐTPT, CHI THỰC HIỆN
MỘT S Ố MỤC TIÊU NHIỆM
VỤ KHÁC
1.303.499
1.136.704
166.795
0
0
0
0
0
0
0
0
VIII
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
23.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
23.000
Biểu
số 10
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
S tt
Tên đơn vị
(1)
Tổng số
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
B ổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhi ệ m v ụ
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1 =2+3+4
2
3
4
T Ổ NG SỐ
1.495.198
30.450
473.093
991.655
1
Huyện Tam Đường
105.854
312
45.724
59.818
2
Huyện Phong Thổ
238.806
1.728
37.417
199.661
3
Huyện Sìn Hồ
252.021
3.711
52.219
196.091
4
Huyện Nậm Nhùn
143.926
308
31.323
112.295
5
Huyện Mường Tè
242.252
18.163
64.081
160.008
6
Huyện Than Uyên
179.150
1.398
48.003
129.749
7
Huyện Tân Uyên
223.866
4.830
91.029
128.007
8
Thành phố Lai Châu
109.323
0
103.297
6.026
Biểu
số 11
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
T ổ ng s ố
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
Chi khoa học
và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và
trật tự an toàn x ã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi b ả o vệ môi trường
Chi các hoạt động
kinh tế
Trong đó:
Chi hoạt động
của cơ quan qu ả n lý nhà nư ớ c, đảng, đoàn
thể
Chi b ả o đả m x ã hội
Chi thườn g xuyê n khá c
Chi giao thông
Chi nông nghiệp,
lâ m nghiệp, thủy
lợi, thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
T Ổ NG S Ố
1.935.155
354.376
13.584
71 . 377
28.182
694.450
19.717
36.671
9.650
5.864
265.597
108.611
70.618
382.461
17 . 376
35.8 5
1
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
14.126
0
0
14.126
2
Văn phòng Ủ y ban nhân dân
t ỉ nh
26.720
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.389
0
0
24.331
0
- Văn phòng Ủy ban nhân d â n tỉnh
24 . 331
24.331
- Trung tâm Công báo
2.389
2.389
3
S ở K ế ho ạ ch và Đầu t ư
11.902
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.823
0
0
8.079
0
- Văn phòng sở
8.079
8.079
- T run g tâm Xúc tiến đầu tư
3.823
3.823
4
Sở Khoa học và Công
nghệ
14.850
0
9.784
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.066
0
- Văn phòng s ở
11.443
8.300
3.143
- Chi cục đo lường chất lượng
1.923
0
1.923
- Trung tâm kiểm định và phát triển
khoa học
1.484
1.484
5
S ở Nội vụ
27.520
3.851
0
0
0
0
0
0
0
0
1.263
0
0
12.406
0
10.0 0
- Vă n phòng sở
9.065
9.065
- Ban Thi đua khen thưởng
12.654
2.654
10.0 0
- Chi cục văn thư - Lưu trữ
1.950
1.263
687
- Kinh phí c ử tuy ể n
3.851
3.851
6
Sở Tài chính
11.733
0
0
0
0
0
0
0
0
0
889
0
0
10.844
0
- Văn phòng sở
10.844
10.844
- Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính
889
889
7
Sở Lao động, Thương
binh v à Xã hội
30.412
4.860
0
0
0
0
0
0
0
0
1.461
0
0
6.715
17.376
- V ă n phòng s ở
13.993
4.860
6.715
2.418
- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc
6.744
6.744
- Trung tâm Bảo trợ x ã hội
5.373
5.373
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
1.461
1.461
- Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ
& điều dưỡng người có c ô ng
1.858
1.858
- Quỹ B ả o trợ tr ẻ em
983
983
8
S ở Giao thông vận
tải
119.576
0
0
0
0
0
0
0
0
0
108.611
108.611
0
10.965
0
0
- Văn phòng s ở
115.821
108.451
108.451
7.370
- Thanh tra giao thông vận t ả i
3.595
0
3.595
- Trung tâm Đ ă ng kiểm xe cơ giới
160
160
160
9
S ở Xâ y dựng
9.254
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.000
0
0
5.254
0
0
- V ă n phòng s ở
8.274
3.648
4.626
- Chi cục giám định chất lượng công
trình xây dựng
628
628
- Trung tâm giám định chất lượng xây dựng
352
352
10
S ở Công thương
7.293
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.807
0
0
5.486
0
0
- V ă n phòng s ở
5.486
5.486
- Trung tâm Khuy ế n công và xúc tiến
thương mại
1.807
1.807
11
S ở Nông nghiệp
và Phát tri ể n nông thôn
63.348
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.398
0
9.632
53.950
0
0
- Văn phòng sở
6.473
6.473
- Chi cục Th ủy lợi
2.502
2.502
- Chi cục Phát tri ể n nông thôn
2.335
2.335
- Chi cục Kiểm lâm
34.625
34.625
- Chi cục Trồng tr ọt và B ả o vệ thực vật
4.143
1.417
1.417
2.726
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
3.483
92
92
3.391
- Chi cục Quản lý chất lượng N ô ng lâm sản
3.969
2.598
2.598
1.371
- Văn phòn g điều phối nông thôn mới
cấp t ỉ nh
527
0
527
- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường
1.211
1.211
1.211
- Ban Quản lý rừng bền vững và đ a dạng sinh học nh ằ m giảm phát thải C O 2
3.700
3.700
3.700
- BQL dự án quản l ý tài nguyên thiên
nhiên bền v ữ n g
380
380
380
12
S ở Tư pháp
9.388
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.484
0
0
7.904
0
0
- Văn phòng s ở
7.904
7.904
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý
1.314
1.314
- Trung tâm Đấu gi á tài s ả n
170
170
13
S ở N goại v ụ
12.669
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.669
0
- Văn phòng s ở
12.351
12.351
- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị
318
318
14
Sở Giáo d ục và Đào t ạ o
302.472
294.139
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.333
0
- V ă n phòng s ở
77.808
69.475
8.333
- Khối các trường THPT
117.183
117.183
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Trung tâm gi á o dục thường xuyên t ỉ nh
4.197
4.197
- Khối các trường phổ thông dân tộc nội
tr ú
103.284
103.284
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15
S ở Y t ế
402.068
0
0
0
0
391.078
0
0
0
0
0
0
0
10.990
0
- Văn phòng s ở
7.086
7.086
- Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đ ì nh
1.894
1.894
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
2.010
2.010
- Bệnh viện đa khoa t ỉ nh
41.892
41.892
- Bệnh viện Y học c ổ truyền
6.713
6.713
- Bệnh viện Ph ổ i
11.390
11.390
- Trung tâm ki ể m soát bệnh tật t ỉ nh
33.136
33.136
- Trung tâm Ki ể m nghiệm thuốc - Mỹ phẩm
- Thực phẩm
6.030
6.030
- Trung tâm Pháp y
3.268
3.268
- Trung tâm Y t ế huyện Tam Đường
34.745
34.745
- Trung tâm Y t ế huyện Phong Th ổ
38.499
38.499
- Trung tâm Y tế huy ệ n Tân Uyên
25.713
25.713
- Trung tâm Y tế huy ệ n Than Uyên
35.330
35.330
- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ
44.302
44.302
- Trung tâm Y tế huyện Mường T è
30.197
30.197
- Trung tâm Y t ế thành phố Lai Châu
13.042
13.042
- Trung tâm Y tế huyện Nậm Nhùn
21.819
21.819
- Cơ sở cai nghiện Methadone
1.627
1.627
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
16.000
16.000
- Phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản và c ô đỡ thôn b ả n
11.014
11.014
- Kinh phí đ ố i ứng các dự án
812
812
- Các Đ ề án, Nghị quyết
15.549
15.549
16
Sở Văn h óa thể thao và
Du lịch
40.601
0
0
0
0
0
19.717
0
9.650
0
0
0
0
11.234
0
0
- Văn phòng sở
11.234
11.234
- Trung tâm v ă n hóa nghệ thuật t ỉ nh
15.016
15.016
- Th ư viện t ỉ nh
2.211
2.211
- Bả o tàng
2.490
2.490
- Trung tâm huấn l uyện n ă ng khiếu th ể dục thể thao
9.650
9.650
17
Sở Tài nguyên và Môi
trư ờn g
19.778
0
0
0
0
0
0
0
0
2.235
9.894
0
0
7.649
0
0
- Văn phòng s ở
10.549
2.900
7.649
- Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường
1.033
1.033
- Trung tâm Quan tr ắ c
2.235
2.235
- Văn phòng đ ă ng ký đất đai
5.961
5.961
18
S ở Th ô ng tin và Truyền
thông
16.062
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.672
0
0
13.390
0
0
- Văn phòng s ở
13.390
0
13.390
- Trung t â m Công nghệ thông tin và truyền
2.672
2.672
19
Ban QL Khu KTCK Ma Lù
th à ng
17.187
13.873
3.314
20
V ă n phòng Ban An
toàn giao thông
1.290
1.290
21
Ban Dân tộc
5.857
5.857
22
Thanh tra tỉnh
7.498
7.498
23
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
t ỉ nh
6.581
6.581
24
Hội c ự u chiến binh
2.628
2.628
25
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
4.988
4.988
26
T ỉ nh đoàn thanh
niên
9.715
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.658
0
0
7.057
0
0
- V ă n phòng T ỉ nh đoàn
6.407
6.407
- Hội cựu thanh niên xung phong
650
650
- Trung tâm thanh thi ế u nhi
2.658
2.658
27
H ộ i Nông dân t ỉ nh
11.192
3.230
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.962
0
3. 000
- V ă n phòng Hội nông dân t ỉ nh
7.962
4.962
3. 000
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
3.230
3.230
28
Đài Phát thanh - Truyền
hình
36.671
36.671
29
Trường chính tr ị t ỉ nh
7.314
7.314
30
Tr ườ ng Cao đẳng cộng
đồng
32.055
32.055
31
H ộ i Lu ậ t gia
797
797
32
Hội Nhà báo
463
463
33
Ban Chấp hành hội n gười cao tuổi
1.687
1.687
34
Hội Chữ thập đ ỏ
3.159
3.159
35
Hội Văn h ọ c nghệ thuật
2.086
2.086
36
H ộ i Khuyến học tỉnh
719
719
37
Liên Minh hợp tác xã
5.389
2.389
3. 000
38
Liên hi ệ p hội Khoa học
và Kỹ thu ậ t
646
646
39
Công an tỉnh
28.182
28.182
40
B ộ Ch ỉ huy Quân sự t ỉ nh
56.062
56.062
41
Bộ chỉ huy bộ đ ộ i biên phòng
15.315
15.315
42
Bảo hiểm xã hội tỉnh
295.172
295.172
43
Đo à n ĐBQH t ỉ nh
700
700
44
Liên đo à n lao động t ỉ nh
2.550
2.550
45
Viện kiểm sát t ỉ nh
100
100
46
Tòa án nhân dân t ỉ nh
400
400
47
C ục Th i hành án Dân sự
100
100
48
Cục quản lý thị trư ờ ng
200
200
49
Ban quản lý dự án đ ầ u t ư xây d ự ng các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
8.200
8.200
50
Đào tạo, bồi dưỡng,
thu hút CBCCVC (sự nghiệp đào tạo - Phân bổ chi tiết sau)
5.000
5.000
51
Sự nghiệp khoa học
công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)
3.800
3.800
52
Chính sách đặc th ù khuy ế n khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp n ô ng thôn trên địa b à n tỉnh theo
Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 c ủ a Hội đồng
nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
20.000
20.000
20.000
53
Chính sách h ỗ trợ liên k ế t sản xu ấ t và tiêu thụ
s ả n phẩm nông
nghiệp trên địa bàn t ỉ nh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày
23/7/2019 HĐND t ỉ nh (Phân bổ
chi tiết sau)
10.000
10.000
10.000
54
Kinh phí thực hiện thực
hiện các Đề án, Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành tại kỳ họp th ứ mư ờ i hai: Đ ề án phát triển
s ả n xuất nông
nghiệp các xã đ ặ c biệt khó
khăn và các xã biên giới tỉnh L a i Châu gi a i đoạn
2020-2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quy ế t
33/2016/NQ-HĐND... được bổ sung tại Ngh ị quyết số
26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn m ớ i gắn v ớ i du lịch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025; Đ ề án phát triển
một số cây d ược liệu giai
đoạn 2020-2025 tầm nhìn 2030 trên địa bàn t ỉ nh Lai Châu
(Phân b ổ chi tiết sau)
20.000
20.000
20.000
55
Kinh ph í mua ô tô
(Phân bổ ch i tiết sau)
10.000
10.000
56
Ban QL Trung tâm Hành
chính - Chính trị
44.018
3.629
40.389
57
Cty TNHH 1 th à nh viên QL th ủy nông
10.986
10.986
10.986
58
Ngân hàng chính sách
xã hội
15.000
15.000
59
Văn ph ò ng T ỉ nh ủy
91.676
3.927
86.949
800
Biểu số 12
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Tên đ ơn v ị
T ổ ng số
Trong đó
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây d ự ng nông th ô n m ớ i
Chương trình mục
tiêu quốc gia gi ả m nghèo bền vững
Đầu t ư phát triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát
tri ể n
K i nh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát
tri ể n
K i nh phí sự nghiệp
T ổ ng số
V ốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
T ổ ng số
V ốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1=2+3
2=5+12
3=8+15
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11=12+15
12=13+14
13
14
15=16+17
16
17
T Ổ NG S Ố
55.163
0
55.163
4.850
0
0
0
4.850
4.850
2
50.313
0
0
0
50.313
50.313
0
Ngân sách cấp t ỉ nh
55.163
0
55.163
4.850
0
0
0
4.850
4.850
0
50.313
0
0
0
50.313
50.313
0
Biểu số 13
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
Chia ra
S ố b ổ sung từ ngân
sách cấp trên
Tổng chi NSĐP
Thu NSĐP hưởng
100%
Thu phân ch i a
Tổng s ố
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7=2+6
T Ổ NG SỐ
447.750
388.950
278.350
158.000
110.600
4.734.125
5.123.075
1
Huyện Tam Đường
33.200
29.800
23.500
9.000
6.300
492.544
522.344
2
Huyện Phong Thổ
36.100
32.800
27.900
7.000
4.900
799.717
832.517
3
Huyện Sìn Hồ
29.200
25.700
18.700
10.000
7.000
843.014
868.714
4
Huyện Nậm Nhùn
30.600
27.150
20.150
10.000
7.000
438.739
465.889
5
Huyện Mường Tè
44.650
39.500
32.500
10.000
7.000
720.838
760.338
6
Huyện Than Uyên
52.000
44.400
32.500
17.000
11.900
594.654
639.054
7
Huyện Tân Uyên
44.800
35.900
18.400
25.000
17.500
590.512
626.412
8
Thành phố Lai Châu
177.200
153.700
104.700
70.000
49.000
254.107
407.807
Biểu
số 14
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân
sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
Bổ sung c ó mục tiêu
Tổng số
Chi đầu tư
phát triển
Chi thường
xuyên
Dự phòng ngân
sách
Tổng số
Chi XDCB tập
trung
Ch i đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó
Chi gi á o dục, đào tạo
và dạy nghề
A
B
1=2+9
2=3+6+8
3=4+5
4
5
6
7
8
9
T Ổ NG SỐ
5.123.075
4.041.015
274.293
163.693
110.600
3.724.314
2.157.535
42.408
…
1
Huyện Tam Đường
522.344
453.374
25.562
19.262
6.300
422.802
245.459
5.010
…
2
Huyện Phong Thổ
832.517
627.882
24.993
20.093
4.900
595.544
371.978
7.345
…
3
Huyện Sìn Hồ
868.714
662.015
30.189
23.189
7.000
624.128
384.505
7.698
…
4
Huyện Nậm Nhùn
465.889
341.889
21.472
14.472
7.000
316.808
177.486
3.609
…
5
Huyện Mường Tè
760.338
557.174
25.266
18.266
7.000
526.180
325.003
5.728
…
6
Huyện Than Uyên
639.054
505.415
39.503
27.603
11.900
460.546
272.602
5.366
…
7
Huyện Tân Uyên
626.412
491.654
40.267
22.767
17.500
446.727
245.390
4.660
…
8
Thành phố Lai Châu
407.807
401.612
67.041
18.041
49.000
331.579
135.112
2.992
…
Biểu
số 15
DỰ
TOÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
s ố : 42 /NQ-HĐND ngày 11 / 1 2/20 1 9 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
Đơn vị : Triệu đồng
STT
T ên đ ơ n vị
T ổ ng s ố
Chi giáo d ục - đào tạo
và dạy nghề
Chi khoa học
và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân s ố và gia đình
Chi v ă n hóa thông tin
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
Chi thể dục, th ể thao
Chi bảo vệ môi
trư ờ ng
Chi hoạt động
k i nh tế
Trong đó
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nh à nước, đảng, đoàn thể
Chi b ả o đ ả m xã hội
Chi đ ầu tư kh ác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, t hủy lợi thủy sản
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
T Ổ NG S Ố
2.260.555
199.629
19.320
71.002
10.337
42.614
9.825
0
7.000
0
781.724
731.519
50.205
28.185
0
1.090
1
Ban QLDA c á c công trình XDCB huyện
Nậm Nhùn
62.000
9.000
53 .000
2
Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện
Mường Tè
73.211
4.132
6.000
63.079
63.079
3
Ban Q L DA đầu tư xây dựng các công tr ì nh Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
12.679
12.679
4
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công tr ì nh Dân dụng và Công
nghiệp
170.888
81.825
19.320
24.094
647
7.000
7.904
7.904
18.618
…
5
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
Giao thông
232.401
232.401
232.401
6
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ
81.355
735
10
63.155
63.155
…
7
Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên
18.309
755
17.554
17.554
8
Ban QLDA huyện Phong Th ổ
6.167
22
6.073
6.073
9
Ban QLDA huyện Tam Đường
38.706
586
38.061
30.061
8.000
10
Ban QLDA thành phố Lai Châu
36.913
5.054
2.733
2.333
400
…
11
Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân
TĐC huyện Tân Uyên
14.448
12
14.436
14.436
12
Ban QLDA gi ả m nghèo t ỉ nh
4
4
4
13
Hội người cao tu ổ i
2.871
2.871
14
S ở Giáo dục v à Đào tạo
45.264
45.264
-
15
S ở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
6.002
6.002
-
16
Công an t ỉ nh
10.337
10.337
-
17
S ở Nông nghiệp và PTNT
32.000
32.000
18
Bộ Ch ỉ huy BĐBP t ỉ nh
28.385
28.385
19
Bộ Ch ỉ huy quân sự t ỉ nh
36.617
36.617
20
S ở Y tế
18.488
18.488
21
Thành phố Lai Châu
71.956
1.320
1.320
70.636
22
Huyện Tam Đường
72.175
173
929
10.773
8. 996
1.777
60.300
23
Huyện Phong Th ổ
191.154
823
40.037
40.037
150.294
24
Huyện Sìn Hồ
191.986
2.350
66.450
41.107
25.343
123.186
25
Hu y ện Mườn g Tè
155.610
9.113
2.247
37.459
29.994
7.465
106.791
26
Huyện Than Uyên
154.598
24.950
62.206
60.901
1.305
67.442
27
Huyện Tân Uyên
155.931
12.867
80.147
79.961
186
62.917
28
Huyện Nậm Nhùn
112.278
10.990
37.894
32.207
5.687
63.394
29
Chi cục Kiểm lâm
605
38
38
567
30
Chưa phân b ổ chi tiết
227.217
227.217
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
1.307
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng