|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 262/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
262/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 262/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 23 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP,
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN- QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày
09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang phân cấp cơ quan quản lý cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Quy định cơ quan thẩm định điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành
chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và thay thế các thủ tục hành chính
trước đây được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định (Có danh
mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận
được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện
ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi
giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy
định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở
Thông tin và truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định công bố của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1
Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn;
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP
(báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Tuyên Quang;
- Phòng TH-CB (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT,
KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT,
LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
TH qua DVBCCI
|
TH tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
A
|
Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
|
I
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời
gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, địa chỉ: Số 108,
đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
500.000 đồng
|
- Luật Trồng
trọt năm 2018;
- Nghị định
số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
-
Thông tư số 14/2018-TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
200.000 đồng
|
- Luật Trồng
trọt năm 2018;
- Nghị định
số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
-
Thông tư số 14/2018-TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
3
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật Trồng
trọt năm 2018;
- Nghị định
số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón.
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực
Trồng trọt
|
|
1
|
Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây
ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
-
Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp
ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không quy định
|
- Luật Trồng
trọt năm 2018;
- Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật đầu
tư công năm 2019.
- Luật Lâm
Nghiệp;
- Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật lâm nghiệp.
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
x
|
x
|
|
2
|
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
- Đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47
ngày làm việc;
- Đối với trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển
rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc.
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Lâm
Nghiệp;
- Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật lâm nghiệp.
Thông
tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019.
|
x
|
x
|
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục
đích khác
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Không
|
- Luật Lâm
Nghiệp
- Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật lâm nghiệp.
Thông
tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019;
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản[1]
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- UBND các huyện,
thành phố.
|
- Thẩm định cấp GCN: 700.000đ/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang phân cấp cơ quan
quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Quy định cơ quan thẩm
định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)[2]
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- UBND các huyện, thành phố.
|
- Thẩm định cấp GCN: 700.000đ/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản[3] (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- UBND các huyện, thành phố.
|
- Thẩm định cấp GCN: 700.000đ/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
- Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B
|
Thủ tục
hành chính cấp huyện
|
|
Lĩnh vực
lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện quyết định đầu tư)
.
|
19 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật đầu
tư công năm 2019.
- Luật Lâm
Nghiệp
- Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật lâm nghiệp.
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
C
|
Thủ tục
hành chính cấp xã
|
|
Lĩnh vực
Trồng trọt
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa
|
5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND xã, phường thị trấn
|
Không quy định
|
- Luật Trồng
trọt năm 2018;
- Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác
|
|
|
|
[1]
Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện TTHC
[2]
Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện TTHC
[3]
Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện TTHC
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 262/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
1.121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|